Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề Thi Công Nghệ Lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 50 trang )

Phòng GDĐT huyện Long Điền
Năm học: 2022 - 2023

ĐỀ KIỂM TRA HKII (Tham khảo)
Môn: Công Nghệ 8
Thời gian: 45p

I. Trắc Nghiệm (7đ)
Câu 1: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 2: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì ?
A. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng có tần suất ổn định trong ngày
B. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng ít nhất trong ngày
C. Là khoảng thời gian tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày
D. A,B,C đều đúng
Câu 3: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện?
A. Dây đốt nóng chính cơng suất nhỏ, dây đốt nóng phụ cơng suất lớn
B. Dây đốt nóng chính cơng suất lớn, dây đốt nóng phụ cơng suất nhỏ
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ cơng suất như nhau


D. Đáp án khác
Câu 5: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?
A. Rôto và lõi thép.

B. Stato và cuộn dây điện từ.

C. Stato và Rôto.

D. Đáp án A,B, C

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 7. Vật liệu để dùng làm dây quấn là:


A. Dây thép

B. Dây điện từ

C. Dây kẽm

D. Đáp án A và B đúng

Câu 8: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng

B. Khơng là quần áo


C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Chức năng của dây đốt nóng phụ trong nồi cơm điện là :
A. Truyền nhiệt cho thành nồi

B. Dùng để nấu cơm

C. Dùng để ủ cơm

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Khi điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng như thế nào đến quạt
điện?
A. Quạt quay chậm hơn

B. Không ảnh hưởng đến tốc độ quạt

C. Quạt quay nhanh hơn

D. Đáp án A và B đúng

Câu 11: Đâu là đồ dùng loại điện - nhiệt?
A. Máy bơm nước B. Quạt điện C. Bàn là điện D. Đèn Huỳnh quang
Câu 12: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V

B. 110V


C. 380V

D. Đáp án khác

Câu 13. Vỏ của công tắc ghi: 220V - 10A nghĩa là:
A. Điện áp tiêu thụ: 220V và dòng điện định mức: 10A.
B. Điện áp định mức: 220V và dòng điện tiêu thụ: 10A.
C. Điện áp định mức: 220V và dòng điện định mức: 10A.
D. Điện áp tiêu thụ: 220V và dịng điện tiêu thụ: 10A
Câu 14: Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ?
A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện.
B. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện.
C. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện.
D. Tất cả đều đúng
II.

Tự luận (3đ)
Câu 1: ( 2đ) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 cơng

tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn?
Câu 2: (1đ) Giải thích tại sao khơng nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho
dây chì?


Phòng GDĐT huyện Long Điền
Năm học: 2022 - 2023

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Môn: Công Nghệ 8

Thời gian: 45p

I. Trắc nghiệm: (7đ)
1C

2C

3A

4B

5C

6B

7B

8D

9C

10A

11C

12A

13C

14C


II. Tự luận: (3đ)
Câu 1



Câu 2

-Không nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho

dây chì vì độ nóng chảy của chì thấp hơn đồng. Nếu
dùng dây đồng thì cơng dụng bảo vệ mạng điện của cầu
chì khơng cịn tác dụng vì đồng có độ nóng chảy rất
cao, dễ gây mất an toàn mạng điện



ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2/. (0.5 điểm) Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đi đèn

B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 3/. (0.5 điểm) Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện khơng để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4/. (0.5 điểm) Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu:
A. Nhôm.
B. Lá thép kỹ thuật điện.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 5/. (0.5 điểm) Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6/. (0.5 điểm) Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 7/. (0.5 điểm) Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Sơ đồ lắp đặt biểu thị:
A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
Câu 9/. (0.5 điểm) Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
.A. Mạch điện


B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11/. (0.5 điểm) Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V
B. 110V
C. 380V
D. Đáp án khác
Câu 12/. (0.5 điểm) Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện
với điện áp của mạng điện?
A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.
B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.
C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, cơng tắc, phích
cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, cơng tắc,
phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện

Câu 13/. (0.5 điểm) Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14/. (0.5 điểm) Vỏ của công tắc điện thường làm bằng:
A. Đồng, kẽm
B. Gang, thiếc
C. Nhựa, sứ
D. Thủy tinh
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Cho sơ đồ nguyên lí mạch điện sau:

Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên?
Câu 2/. (1.0 điểm) Giải thích được tại sao khi dây chảy cầu chì bị đứt ta khơng nên dùng
dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?
----------------------------HẾT-------------------------


ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần Câu
I/.
1

D
Trắc
2
C
nghiệm 3
D
(7.0
4
B
điểm)
5
C
6
C
7
D
8
C
9
D
10
C
11
A
12
D
13
C
14
C

II/. Tự 1
Sơ đồ lắp đặt
luận
.
(3.0
điểm)

2

Nội dung

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

1.0

- Bởi vì tác dụng của cầu chì là nếu dịng điện vượt q mức an tồn 0.5

thì dây chì sẽ bị đứt, dịng điện sẽ bị ngắt.
- Nếu thay bằng dây đồng thì cường độ chịu dòng điện của dây đồng 0.5
mạnh hơn, dòng diện sẽ khơng bị ngắt và có khả năng gây ra cháy nổ.


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022-2023
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút

I/TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng: (mỗi câu đúng
0.5đ)
Câu 1:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rơto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay
B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. Stato đứng yên, rơto quay
Câu 3: Ngun lí làm việc của bàn là điện là:
A. Biến điện năng thành nhiệt năng.
B. Biến điện năng thành quang năng.
C. Biến cơ năng thành điện năng.
D. Biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 4: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 5. Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng trong nhà hơn
là dùng đèn sợi đốt?
A. Do tuổi thọ thấp.
B. Do đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. Do tiết kiệm điện năng.
D. Do cần chấn lưu.
Câu 6. Vì sao đèn ống huỳnh quang gây mỏi mắt?
A. Do đèn phát ra ánh sáng khơng liên tục, có hiệu ứng nhấp nháy.
B. Do tần số dòng điện thấp.
C. Do hiệu suất phát quang thấp.
D. Do điện áp thấp hơn điện áp định mức.
Câu 7: Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?
A. Thiết bị lấy điện.


B. Thiết bị bảo vệ.
C. Thiết bị đóng- cắt.
D. Cả ba loại thiết bị trên.
Câu 8: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 10: Sơ đồ nguyên lí:
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Khơng thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường
hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 13. Vì sao nói aptomat an tồn hơn so với cầu chì ?
A. Aptomat là thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện
B. Aptomat tự động cắt điện khi có sự cố chập mạch
C. Aptomat có thể thay thế cầu dao, đóng cắt nhanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực
B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác



II/TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm hai cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc 2 cực điều khiển 1
bóng đèn.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tại sao khơng nên dùng dây đồng có cùng tiết diện thay cho dây chì?


ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

D

D

A

C

C

A


B

D

A

D

D

B

D

C

II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu

Nội dung

Câu 1
(2,0 điểm)

Câu 2
(1,0 điểm)

Số điểm




Vì nhiệt độ nóng chảy của dây đồng cao hơn dây chì có cùng
tiết diện, khi có sự cố xảy ra dây đồng sẽ không đứt,thiết bị và
đồ dùng điện sẽ hư hỏng, cịn dây chì sẽ đứt bảo vệ được thiết
bị và đồ dùng điện,do đó dây đồng khơng có tác dụng bảo vệ
bằng dây chì.




ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2022 -2023

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp

Chủ đề 1
Đồ dùng điện
trong gia đình.

TNKQ


TNKQ

1. Biết được một số vật
liệu dẫn điện, vật liệu
cách điện và dẫn từ.

9. Hiểu được cấu tạo
và nguyên lí làm việc
của đèn sợi đốt, đèn
ống huỳnh quang.

2. Biết được nguyên lí
làm việc và cách sử
dụng bàn là điện, quạt
điện.

TL

Cao
TL

10. Hiểu được các đặc
điểm của đèn sợi đốt
và đèn huỳnh quang

Hiểu được ưu, nhược
3. Biết được hai bộ
phận chính của động cơ điểm của đèn sợi đốt
và đèn huỳnh quang
điện một pha.

4. Nêu được cấu tạo
của quạt điện.
Biết được cấu tạo của
máy biến áp.

Số câu: 6

4

2

Số điểm: 3

2

1

Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2
Mạng điện

5. Biết đặc điểm của
mạng điện, cấu tạo,
chức năng một số phần
tử của mạng điện trong

11. Hiểu được cấu
tạo, một số yêu cầu
kỹ thuật của mạng
điện trong nhà, chức


12. Mô tả cấu 14. Giải
tạo và ngun thích
lí làm việc được tại
của cơng tắc


trong nhà.

năng, cấu tạo, nguyên
lý làm việc của các
6. Biết được khái niệm,
thiết bị lấy điện, đóng
cách vẽ sơ đồ nguyên
cắt, bảo vệ mạch điện
lý và sơ đồ lắp đặt
mạch điện đơn giản.
nhà

điện
13.Vẽ sơ đồ
ngun

mạch
điện
đơn giản.

sao
người ta
dùng

dây chì
để bảo
vệ mạch
điện
khỏi sự
cố ngắn
mạch?

7. Nêu được đặc điểm,
yêu cầu, cấu tạo của
mạng điện trong nhà
8. Biết được thế nào là
sơ đồ điện
Kể tên được các thiết
bị dùng để đóng – cắt
mạch điện, thiết bị lấy
điện.

Số câu: 10

4

4

1

1

Số điểm:7


2

2

2

1

Tỉ lệ 70%
Tổng số câu:16

Số câu: 8

Tổng số điểm: Số điểm: 4
10
Tỉ lệ : 40 %
Tỉ lệ : 100 %

Số câu: 6

Số câu: 1

Số điểm: 3

Số điểm: 2

Tỉ lệ : 30 %

Tỉ lệ : 20 %


Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ :
10 %


ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Vật liệu nào có đặc tính dẫn điện?
A. Thủy tinh

C. Cao su

B. Nhựa

D. Đồng, Nhôm

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà?
A. Có điện áp thấp
B. Nhận điện năng từ mạng phân phối
C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để:
A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện
B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 4: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì

C. Cầu chì và cầu dao

B. Cầu dao

D. Đáp án khác

Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường
hợp cụ thể
D. Đáp án khác
Câu 6: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2

C. 4

B. 3

D. 5

Câu 7: Đèn ống huỳnh quang cấu tạo gồm:
A. Ống thủy tinh, hai điện cực

C. Ống thủy tinh, sợi đốt



B. Bóng đèn, đi đèn, điện cực

D. Bóng đèn, đi đèn

Câu 8: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp
xảy ra sự cố:
A. Quá tải

C. Cả A và B đều đúng

B. Ngắn mạch

D. Đáp án khác

Câu 9: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
A. Đèn sợi đốt cần chấn lưu, đèn huỳnh quang không cần chấn lưu
B. Đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng, đèn huỳnh quang tiết kiệm điện năng
C. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao, đèn huỳnh quang tuổi thọ thấp
D. Đèn sợi đốt ánh sáng không liên tục, đèn huỳnh quang ánh sáng liên tục
Câu 10: “-” là kí hiệu của:
A. Cực dương

C. Dịng điện một chiều

B. Dây pha

D. Dây trung tính

Câu 11: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:
A. Điện áp định mức


C. Điện áp và dòng điện định mức

B. Dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 12: Nguyên lí làm việc của Bàn là điện?
A. Khi chưa đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
B. Khi đóng điện, nhiệt được tích vào đế của bàn là, làm nóng bàn là
C. Khi đóng điện, làm nóng bàn là, dịng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt
D. Khi đóng điện, dịng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của
bàn là, làm nóng bàn là
Câu 13: Động cơ điện một pha gồm:
A. Stato và rôto

C. Động cơ điện và cánh quạt

B. Rôto và buồng bơm

D. Stato và dây quấn

Câu 14: Khi sử dụng quạt điện cần chú ý điều gì?
A. Cánh quạt không bị rung
B. Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh
C. Cánh quạt không bị vướng cánh
D. Cánh quạt quay nhẹ nhàng


II/TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hãy mô tả cấu tạo và ngun lí làm việc của cơng tắc điện? Vẽ sơ đồ
nguyên lí mạch điện đơn giản?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn
mạch?

------------------------------HẾT---------------------------

ĐÁP ÁN
Nội dung

Câu
Trắc Nghiệm
(7,0 điểm)
Tự luận:
(3,0 điểm)
Câu 1
(2 điểm)

1D, 2D, 3A, 4C, 5B, 6A, 7A, 8C, 9B, 10C, 11C, 12D, 13A, 14B

Điểm

0,5 đ/1
câu

* Cấu tạo của công tắc điện gồm :
- Vỏ : làm bằng nhựa, cách điện.

0.25 đ


- Cực động và cực tĩnh : làm bằng đồng, dẫn điện.

0.25 đ

* Nguyên lí làm việc : khi đóng cơng tắc, cực động tiếp xúc cực
tĩnh làm kín mạch. Khi cắt cơng tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh
làm hở mạch điện.

0.5 đ

* Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đơn giản.
1.0 đ
Câu 2
(1 điểm)

Người ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch
vì:
Dây cầu chì được tạo thành từ rất nhiều kim loại nóng chảy, đặc
điểm lớn nhất của nó là dễ nóng chảy hơn bất kỳ một kim loại
nào. Như vậy, khi đường điện được lắp dây cầu chì nếu khơng
may dây đường điện bị hỏng, nguồn điện q lớn, dây cầu chì sẽ
nóng chảy trước tiên rồi cắt nguồn điện. Các thiết bị điện, đường
dây điện sẽ tránh bị chập mạch, hỏng hóc và cũng đảm bảo an
toàn, tránh các tai nạn về điện cho con người.

1.0 đ


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

ĐỒ DÙNG ĐIỆN
TRONG GIA ĐÌNH

Số câu
Số điểm
MẠNG ĐIỆN
TRONG NHÀ

1. Nhận biết được
các bộ phận của đồ
dùng điện nhiệt và
điện cơ.
2. Biết được cấu tạo
của động cơ điên
một pha, máy biến
áp một pha.
3. Biết được cơng
thức tính điện năng
tiêu thụ của đồ dùng
điện.
7
3,5đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CƠNG NGHỆ - LỚP 8

Vận dụng

Thơng hiểu

Cộng

Thấp
TL

Cao
TL

Vận dụng kiến thức đã
học tính tính được điện
năng tiêu thụ của đồ
dùng điện.

Vận dụng kiến
thức đã học tính
tốn được các
đại lượng trong
cơng thức điện
trở của dây đốt
nóng.

6

1

1


15







9,5đ

TNKQ
1. Giải thích được

các số liệu kĩ thuật
và năng lượng của
các đồ dùng điện.
2. Công dụng của máy
biến áp 1 pha.

3. Lựa chọn và sử
dụng được các đồ
dùng điện nhiệt, điện
cơ trong gia đình.

Biết được thiết bị
bảo vệ an toàn cho
mạch điện khi xảy
ra sự cố.


Số câu

1

1

Số điểm

0,5đ

0,5đ


TS câu

8

6

1

1

16

TS điểm










10đ


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THAM KHẢO

I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Rôto của động cơ điện một pha quay là nhờ:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện;
B. Tác dụng từ của dòng điện;
C. Tác dụng phát sáng của dòng điện;
D. Tác dụng hóa học của dịng điện.
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu gì ?
A. Vonfram.;
B. Von fram bari oxit;
C. Niken-crom;
D. Von fram-crom.
Câu 3. Vì sao người ta xếp bàn là điện thuộc nhóm dùng loại điện – nhiệt?
A. Biến đối điện năng thành cơ năng;
B. Biến đối điện năng thành quang năng;
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng;

D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 4. Stato và roto của động cơ điện xoay chiều có cấu tạo giống nhau như thế
nào?
A. Dây quấn có độ dài như nhau;
B. Đều là những phần quay;
C. Đều có lõi thép và dây quấn;
D. Lõi thép có kích thước bằng nhau.
Câu 5. 1 quạt điện có số liệu 45W nghĩa là:
A. Cơng suất định mức Pđm=45W;
B. Công suất tiêu thụ Pđm=45W;
C. Điện áp tiêu thụ Uđm=45W;
D. Điện áp định mức Uđm=45W.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha?
A. Lõi thép và núm điều chỉnh;
B. Lõi thép cách điện;
C. Lõi thép và vỏ máy;
D. Lõi thép và dây quấn.
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha là gì?
A. Biến đổi dịng điện;
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha;
C. Biến đổi điện áp;
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
Câu 8. Lõi thép trong máy biến áp có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn từ;
B. Dùng để dẫn nhiệt;
C. Dùng để dẫn động;
D. Dùng để truyền lực.
Câu 9. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm đồ dùng điện loại nào?
A. Điện cơ;
B. Điện nhiệt;

C. Điện quang;
D. Điện từ.


Câu 10. Trên một quạt điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của quạt điện;
B. Công suất định mức của quạt điện;
C. Cường độ định mức của quạtđiện;
D. Chiều dài của quạt điện.
Câu 11. Một bàn là có ghi 220V- 1500W, sử dụng với nguồn điện nào là phù
hợp nhất?
A. Nguồn điện 110V;
B. Nguồn điện 220V;
C. Nguồn điện 380V;
D. Nguồn điện 240V.
Câu 12. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A. 12 giờ đến 18 giờ;
B. 6 giờ đến 18 giờ;
C. 22 giờ đến 6 giờ;
D. 18 giờ đến 22 giờ.
Câu 13. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi cơng thức:
A. A = ;

B. A = ;

C. A = P.t;

D. A = P.h.

Câu 14. Thiết bị bảo vệ an toàn cho mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch và

quá tải:
A. Công tắc;
B. Cầu dao;
C. Cầu chì;
D. Ổ điện.
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 15. (1đ). Một dây đốt nóng làm bằng Niken-crom, có chiều dài 5cm, điện
trở suất 1.1.10-6 Ω.m và có điện trở 5,5 Ω. Hãy tính tiết điện của đoạn dây đốt
nóng trên.
Câu 16. (2đ). Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn An như sau:
Công suất điện
P(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng (h)

Đèn Huỳnh quang

36

4

4

Nồi cơm điện

400

1


1

Quạt bàn

60

2

5

Ti vi

70

1

3

Tên đồ dùng điện

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng ( 30 ngày )
-------------------------------------HẾT------------------------------------------


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2
NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8

HƯỚNG DẪN CHẤM
Hướng dẫn chấm gồm có: 01 trang
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Nếu học sinh có cách giải khác đúng trong phạm vi chương trình
THCS thì vẫn ghi điểm tương ứng.
- Những nội dung liên quan nhau nếu sai ở phần nào thì kể từ phần đó và
các phần tiếp theo có liên quan đều không cho điểm.
- Tổ chấm thống nhất điểm thành phần đến 0,25. Điểm tồn bài khơng
làm trịn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. D

Câu 4. C

Câu 5. A

Câu 6. D

Câu 7. B

Câu 8. A


Câu 9. A

Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. D Câu 13. C Câu 14. C

PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Nội dung

Câu

Điểm

* Đổi: 5cm = 0,05m
15
Ta có: R =
(1 điểm)

=> S =

1
-6

= 1,1 . 10 .

1 . 10

-8

(mm2)
16
a). Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày:

(2 điểm) A1 ngày = 1786 Wh
b). Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng (30 ngày):
A1 tháng = 1786 . 30 = 53580 Wh

1
1


MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút

1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
3. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1
Đồ dùng điện trong
gia đình.

Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2
Mạng điện trong nhà.

Biết


Hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. Biết được một
số vật liệu dẫn
điện, vật liệu cách
điện và dẫn từ.

8. Hiểu được cách
tính điện năng tiêu
thụ và sử dụng
điện năng một
cách hợp lý, tiết
2. Biết được
kiệm trong gia
nguyên lí làm việc
đình.
và cách sử dụng
bàn là điện, quạt
9. Hiểu được các
điện.
đặc điểm của đèn
sợi đốt và đèn
3.Chức năng của
huỳnh quang
máy biến áp một

Hiểu được ưu,
pha
nhược điểm của
4. Vật liệu để
đèn sợi đốt và đèn
dùng làm dây
huỳnh quang
quấn.
4 C 1.2.2.3.4
2
5. Biết đặc điểm
của mạng điện,
cấu tạo, chức
năng một số phần
tử của mạng điện
trong nhà

2 C5.6
1

10. Hiểu được cấu 11. Vẽ sơ đồ
tạo, một số yêu
nguyên lí mạch
cầu kỹ thuật của
điện đơn giản.
mạng điện trong
nhà, chức năng,
cấu tạo, nguyên lý
làm việc của các
6. Nêu được đặc

thiết bị lấy điện,
điểm, yêu cầu, cấu
tạo của mạng điện đóng cắt, bảo vệ
mạch điện
trong nhà
7. Biết được thế
nào là sơ đồ điện
Kể tên được các
thiết bị dùng để
đóng – cắt mạch

12. Giải thích
được tại sao
khơng nên dùng
dây đồng có
cùng tiết diện
thay cho dây chì.


điện, thiết bị lấy
điện.
10. Phân loại
được sơ đồ điện

Số câu: 10
Số điểm:7
Tỉ lệ 70%
Tổng số câu:16
Tổngsố điểm: 10
Tỉ lệ : 100 %


4

C7.8.9.10
2

Số câu: 8
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40 %

4 C11.12.13.14
2
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30 %

1
2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20 %

1
1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10 %


ĐỀ THAO KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ– LỚP 8
Thời gian làm bài: 45’

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm )
Câu 1: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:

A. Vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu dẫn điện

C. Vật liệu cách điện

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 2: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là:

A. Cơ năng

B. Điện năng

C. Nhiệt năng

D. Quang năng

Câu 3: Dây quấn stato làm bằng:

A. Lá thép kỹ thuật điện


B. Dây kẽm

C. Dây nhôm

D. Dây điện từ

Câu 4: Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để:

A. Biến đổi tần số, dịng điện
B. Biến đổi cơng suất
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
Câu 5: Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Khơng sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:

A. Ánh sáng liên tục.

B. Tiết kiệm điện năng.

C. Giá thành rẻ.

D. Không cần chấn lưu.

Câu 7: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:


A. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện


B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Cơng tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Câu 8: Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

A. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện
B. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp
C. Dễ kiểm tra và sửa chữa
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Để đóng - cắt mạch điện, người ta thường dùng:

A. Cầu dao, ổ điện
B. Cầu dao, cơng tắc điện
C. Cầu dao, phích cắm điện
D. Cầu dao, cầu chì.
Câu 10: Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

A. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
B. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
C. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt
của chúng trong thực tế
D. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách
lắp của chúng trong thực tế
Câu 11: Cầu chì có cấu tạo gồm:

A. Vỏ, dây chảy
B. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện

C. Vỏ, dây dẫn điện
D. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy
Câu 12: Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hay

quá tải là:
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Aptomat


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×