Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

ĐỊA lí KHỐI 8 Đề Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 52 trang )

UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH 2022-2023
MƠN : ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

CHỦ
ĐỀ/BÀI

1.Đặc
điểm địa
hình Việt
Nam.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2.Đặc
điểm sơng
ngịi Việt
Nam.

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
3.Đặc
điểm đất

NHẬN BIẾT

CẤP ĐỘ TƯ DUY


THƠNG HIỂU VẬN DỤNG

TN

TN

-Biết
được
địa hình
chủ yếu
ở nước
ta.
-Biết
được độ
cao của
đỉnh núi
Phan-xipăng
2
1,0
1,0%
Biết
được
sơng có
hàm
lượng
phù sa
lớn nhất
ở nước
ta.


1
0,5
5%

TL

TL

TN

TL

VẬN DỤNG
CAO
TN

TỔNG
SỐ
CÂUĐIỂM

TL

Phân
biệt
được
các đặc
điểm
khơng
đúng
với địa

hình
nước ta.

1
0,5
5%

Số câu: 3
Số điểm:
1,5=15%
Trình
bày
được
các
biện
pháp
sơng
ngịi
khơng
bị ơ
nhiễm.
1
2,0
20%

Số câu: 2
Số điểm:
2,5=25%
Vẽ
được


Nhận
xét


Việt Nam

biểu
đồ thể
hiện
cơ cấu
diện
tích
của 3
nhóm
đất
chính
ở nước
ta.
1/2
2,0
20%

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
4. Đặc
điểm khí
hậu Việt
Nam.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Biết
được
nhiệt độ
trung
bình
năm của
khơng
khí cả
nước.

1
0,5
5%
5
4
40%

Nêu
được
tên và
đặc
điểm

của
từng
miền
khí
hậu ở
nước
ta.

Hiểu
được
ngun
nhân
làm
tăng
tính đa
dạng và
thất
thường
của thời
tiết, khí
hậu
Việt
Nam .

1
2
20%

1
0,5

5%

được
về
cơ cấu
diện
tích
của 3
nhóm
đất
chính ở
nước
ta.
1/2
1,0
10%

Số câu: 1
Số điểm:
3,0=30%

Số câu: 3
Số điểm:
3,0=30%
3
3
30%

1/2
2

20%

1/2
1
10%

TSC:10
TSĐ:
10=100
%


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Chọn phương án đúng nhất :
Câu 1 : Sơng có hàm lượng phù sa lớn nhất ở nước ta là
A. sông Mê Công.
B. sơng Hồng. C. sơng Thái Bình. D. sơng Đồng Nai
Câu 2 : Nước ta có mấy nhóm đất chính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây, khơng đúng với địa hình nước ta
A. Được nâng cao trong giai đoạn Tân kiến tạo.

B. Chủ yếu là hướng Tây – Đơng và Vịng cung.
C. Phân thành nhiều bậc.
D. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 4 : Độ cao của đỉnh Phan-xi-păng là
A. 1143
B. 2143
C. 3143
D.4143
Câu 5 : Nguyên nhân làm tăng tính đa dạng và thất thường của thời tiết, khí hậu Việt
Nam trong những năm gần đây là do
A. ảnh hưởng của Biển Đông.
B. tác động của En Ninô và La Nina.
C. sự đa dạng của địa hình.
D. hoạt động của gió mùa.
Câu 6 : Nhiệt độ trung bình năm của khơng khí cả nước đều vượt
A. 200C
B. 210C
C. 220C
D. 23 0C
II.TỰ LUẬN ( 7ĐIỂM )
Câu 1 (2điểm) : Nước ta có mấy miền khí hậu ? Nêu đặc điểm khí hậu của từng miền ?
Câu 2 (2điểm) : Sơng ngịi bị ơ nhiễm chúng ta phải làm gì ?
Câu 3 (3điểm) : Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
Nhóm đất

Tỉ lệ % với diện tích đất tự nhiên

Đất feralít đồi núi thấp


65%

Đất mùn núi cao

11%

Đất phù sa

24%

Qua bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm
đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
============== HẾT ==============


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II.
NĂM HỌC 2022– 2023
MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

CÂU
I.TN (3Đ)
Câu

NỘI DUNG
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1
2

3
4
5

Đáp án
II.TL(7Đ)
Câu 1 (2điểm)

Câu 2 (2điểm)

Câu 3 (3điểm)

A

B

B

C

B

ĐIỂM

6
B

Nước ta có mấy miền khí hậu. Nêu đặc điểm khí hậu
của từng miền :
-Có hai miền khí hậu

+Miền khí hậu phía Bắc có mùa đơng lạnh, tương đối ít
mưa và nửa cuối mùa đông rất ẩm ướt, mùa hạ nóng và
mưa nhiều.
+ Miền khí hậu phía Nam có khí hậu cận xích đạo, có một
mùa mưa và một mùa khơ.
Các biện pháp sơng ngịi khơng bị ơ nhiễm :
- Khơng thải nước thải chưa qua xử lí, rác thải của sản xuất
công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt.
- Khơng thải các vật liệu chìm đắm cản trở dịng chảy của tự
nhiên.
- Khơng đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện...
- Vẽ một biểu đồ trịn, có chú giải, ghi tên biểu đồ, trên
mỗi nan quạt có ghi số liệu đầy đủ chính xác…
- Nhận xét: Nhóm đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất ( 65
%) , đứng thứ hai là nhóm đất bồi tụ phù sa sơng và biển
( 24%), đứng thứ ba là nhóm đất mùn núi cao (11%)










MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023
MƠN: ĐỊA LÍ 8
Chủ đề (nội Nhận biết
dung,

chương)/Mức
độ nhận thức
Địa hình.
- Đặc điểm
chung của địa
hình việt Nam.
- Đặc điểm cơ
bản của khu vực
đồi núi, đồng
bằng, bờ biển
và thềm lụa địa.
- 1 số hang
động nổi tiếng ở
nước ta.
Khí hậu.
- Đặc điểm
chung của khí
hậu Việt Nam.
- Nét đặc trưng
về khí hậu và
thời tiết của hai
mùa.
- Nước ta có
mấy miền khí
hậu? Nêu đặc
điểm khí hậu
từng miền.
Thủy văn.
- Đặc điểm
chung của sơng

ngịi Việt Nam.
- Một số hệ
thống sông lớn
ở nước ta.

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng
tạo
- Khó khăn do
địa hình trong
việc đi lại.
- Liên hệ ATGT.

- Sự khác biệt về
khí hậu và thời
tiết của các
miền.

- Những thuận
lợi và khó khăn
do khí hậu mang
lại đối với đời
sống và sản xuất
ở Việt Nam.

- Sự khác nhau
về chế độ nước,

mùa lũ của sơng
ngịi bắc Bộ,
Trung Bộ và
Nam
Bộ.
- Sơng ngịi bị ơ
nhiễm chúng ta
phải làm gì?

- Giải thích sự
khác nhau về chế
độ nước, mùa lũ
của sơng ngịi
bắc Bộ, Trung
Bộ và Nam Bộ.
- Những thuận
lợi và khó khăn
của sơng ngòi
đối với đời sống
và sản xuất.

- Sự cần thiết
phải bảo vệ
nguồn nước sơng
ngịi, lấy ví dụ cụ
thể.
- Cách phịng
chống lũ ở đồng
bằng Sông Hồng
và đồng bằng

sông Cửu Long.


Đất, sinh vật.

- Đặc điểm
chung của đất,
sinh vật Việt
Nam.
- Đặc tính, sự
phân bố và giá
trị kinh tế của
các nhóm đất
chính ở nước ta.
- Các kiểu hệ
sinh thái rừng ở
nước ta và sự
phân bố chúng.
TSĐ 10 điểm = 4 điểm=40%
100% TSĐ
TSĐ

- Giải thích đặc
điểm chung của
đất, sinh vật Việt
Nam.
- Giá trị của tài
ngun sinh vật
- So sánh ba
nhóm đất chính

ở nước ta về đặc
tính, sự phân bố
và giá trị sử
dụng.

- Nguyên nhân
của sự suy giảm
nguồn
tài
nguyên sinh vật
ở Việt Nam.
- Muốn hạn chế
hiện tượng đất bị
xói mịn và đá
ong hóa chúng ta
cần phải làm gì?

- Một số vấn đề
lớn trong sử
dụng và cải tạo
đất ở Việt Nam.
- Sự cần thiết
phải bảo vệ
nguồn tài nguyên
sinh vật ở Việt
Nam.

3điểm=30%TSĐ 2điểm=20%TSĐ 1điểm=10%TSĐ



ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:(0,5 điểm/câu)
Câu 1: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu là:
A. vịng cung

B. Bắc - Nam

C. Tây Bắc - Đông Nam

D. Tây Bắc - Đông Nam và vịng cung

Câu 2: Dãy Hồng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta?
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc

C. Đơng Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 3: Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng
4 là:
A. lạnh và khơ
C. nóng, khơ, ít mưa

B. nóng ẩm, mưa nhiều
D. đầu mùa lạnh khơ, cuối mùa lạnh ẩm

Câu 4: Dựa vào hình 36.1, cho biết đất feralit đỏ vàng trên các loại đá nằm
ở đâu?


Hình 36.1 Lát cắt địa hình - thổ nhưỡng theo vĩ tuyến 20oB
A. Vùng núi cao

B. Vùng đồi, núi thấp

C. Đồng bằng

D. Ven biển

Câu 5: Nối cột A và B sau cho đúng sự phân bố các hệ sinh thái ở nước ta?
(1đ)

A. KIỂU HỆ SINH THÁI
1.

Hệ sinh thái nông nghiệp

B. PHÂN BỐ
a. dọc bờ biển và ven các hải đảo


2.

Hệ sinh thái rừng ngập mặn

b. phân bố từ biên giới Việt Trung , Lào

vào Tây Nguyên
3.


Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa

c.

4.

Các khu bảo tồn thiên nhiên và

d. ở vùng nông thôn đồng bằng và trung

vườn quốc gia (Hệ sinh thái rừng

đặc trưng có ở 3 miền

du miền núi

nguyên sinh )
A. 1d. 2a. 3b. 4c.
B. 1c. 2a. 3d. 4b
C. 1b 2a 3d 4b
D. 1a 2b 3c 4d
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Kể tên (ít nhất 5 tên) các hang động ở Việt Nam? (1,5 điểm)
Câu2: Nguyên nhân của sự suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở Việt Nam?
Trách nhiệm của chúng ta đối với việc bảo vệ rừng? (1,5 điểm)
Câu 3: Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa thể hiện như thế nào?
(2 điểm)
Câu 4: Chúng ta cần làm gì trước hiện trạng sơng ngịi nước ta bị ơ nhiễm như
hiện nay? (2 điểm)



Phịng GD&ĐT Long Điền

HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Mơn: Địa lí 8
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu
1 (0,5đ)
2 (0,5đ)
3 (0,5đ)
4 (0,5đ)
5 (0,5đ)
Đáp án D
A
C
B
A.
II.Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 HS kể khoảng 5 tên: Động Hương Tích, động Tam Cốc, hang Đầu Gỗ,
1,5
phong nha – kẻ bàng, pac-pó
1,5
điểm
Câu 2 a ) Nguyên nhân suy giảm tài nguyên rừng:

1,5
- Do chiến tranh tàn phá , cháy rừng
1,5
- Con người khai thác quá sức tái sinh của rừng
điểm
- Đốt rừng làm nương rẫy
- Quản lí và bảo vệ kém
b ) Trách nhiệm của chúng ta đối với việc bảo vệ rừng:
- Phải thực hiện chính sách khuyến lâm như tích cực trồng cây gây
rừng
- Hưởng ứng tết trồng cây của Bác Hồ
- Thực hiện nghiêm chỉnh luật lâm nghiệp Việt Nam
- Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng nước ta
- Nhiệt độ TB năm cao > 210C, nhiệt độ tăng dần tự Bắc vào Nam
- Số giờ nắng đạt từ 1400 - 3000 giờ/ năm
- Một năm có 2 mùa gió: Gió mùa đơng: lạnh, khơ. Gió mùa hạ: nóng, ẩm.
- Lượng mưa trung bình năm lớn trên 1500mm/năm.
- Độ ẩm khơng khí > 80%.
Câu 4: - Xử lí nước thải cơng nghiệp, nơng nghiệp,... trước khi đưa vào sông;
2 điểm không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt
xuống sông.
Câu 3:
2 điểm

- Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện.

2
điểm

2

điểm


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

Tên chủ đề

1. Địa hình.

Nhận biết
- Đặc điểm cơ
bản của khu vực
đồi núi, đồng
bằng, bờ biển và
thềm lục địa.

KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2022
MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 8

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng

thấp

cao


- Trình bày và giải
thích đặc điểm
chung của địa hình
Việt Nam.

- Kể tên 1 số hang
động nổi tiếng ở
nước ta.
Số câu 2

1(TN), ½ (TL)

½ (TL)

Số điểm 3

1,5 đ

1,5 đ

Tỉ lệ: 30%

15%

15%

2. Khí hậu.

- Đặc điểm chung - Trình bày và giải

của khí hậu Việt thích đặc điểm
Nam.
chung của khí hậu
- Nét đặc trưng về Việt Nam.
khí hậu và thời - Sự khác biệt về
tiết của hai mùa. khí hậu và thời tiết
của các miền.
- Nước ta có mấy
miền khí hậu?
Nêu đặc điểm khí
hậu từng miền.

- Những thuận
lợi và khó khăn
do khí hậu mang
lại đối với đời
sống và sản xuất
ở Việt Nam.

Số câu 4

3(TN)

½ (TL)

½ (TL)

Số điểm 4

1,5 đ


1,5đ



Tỉ lệ: 40%

15%

15%

10%

3. Thủy văn

- Đặc điểm chung
của sơng ngịi
Việt
Nam.

Đề xuất một số
biện pháp bảo
vệ sơng ngịi bị
ơ nhiễm.

Sự cần thiết
phải bảo vệ
nguồn nước
sơng ngịi,



lấy ví dụ cụ
thể.
Số câu 3

2 (TN)

½ (TL)

½ (TL)

Số điểm 3







Tỉ lệ: 30%

10%

10%

10%

Số câu 9

6 (TN), ½ (TL)


1 (TL)

1 (TL)

½ (TL)

Số điểm 10









Tỉ lệ: 100%

40%

30%

20%

10%


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NH 2022 - 2023
HUYỆN LONG ĐIỀN

MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Vùng Đông Bắc

B. Vùng Tây Bắc.

C. Vùng núi Trường Sơn Bắc

D. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam

Câu 2. (0,5 đ) Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Bạch Mã

B. Trường Sơn Bắc

C. Hoàng Liên Sơn

D. Trường Sơn Nam.

Câu 3. (0,5 đ) Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai),
Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm khơng khí cao.

B. Nằm nơi địa hình chắn gió.

C. Ảnh hưởng của biển.
D. Đón gió mùa Đơng Bắc lạnh

Câu 4: (0,5 điểm) Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có một mùa đơng lạnh giá.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đơng hanh khơ.
C. Có mùa đơng lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
Câu 5. (0,5 đ) Phần lớn sơng ngịi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Vịng cung.

B. Hướng tây - đông.

C. Tây bắc - đông nam.

D. Tây bắc - đơng nam và vịng cung

Câu 6: (0,5 điểm) Ghép nội dung sao cho phù hợp với ba vùng sơng ngịi nước ta?
Vùng sơng ngịi

Đặc điểm chính

1. Bắc Bộ

a. Lũ lên nhanh và đột ngột. Tập trung vào cuối năm từ
tháng 9 đến tháng 12.

2. Trung Bộ

b. Lũ kéo dài từ 5 tháng (tháng 6 – tháng 10), cao nhất tháng
8.



c. Chế độ nước theo mùa, điều hoà. Lũ từ tháng 7 đến tháng
11.

3. Nam Bộ
A. 1 + c, 2 + b, 3 + a

B. 1 + b, 2 + a, 3 + c

C. 1 + a, 2 + c, 3 + b

D. 1 + c, 2 + a, 3 + b

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Em hãy trình bày đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
b. Dựa vào At-lát trang 25 em hãy kể tên một số (ít nhất 4 tên) hang động nổi tiếng
ở nước ta.
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?
b. Trình bày những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và
sản xuất ở Việt Nam?
Câu 3: (2 điểm) Tại sao cần thiết phải bảo vệ nguồn nước, sơng ngịi ở địa phương
em? Từ đó hãy đề xuất hai biện pháp?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng At-lát
-----------------------------------------------------

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN KT CUỐI KÌ II - NH 2022 -2023

MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu

Nội dung

Điểm

B
A
B
D
D
B

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6

II. Tự luận


1

Đặc điểm chung:

1,5

- Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp ¾
diện tích lãnh thổ là đồi núi, đồi núi cao trên 2000 m chỉ chiếm 1%
diện tích cả nước.

0,5

- Cấu trúc địa hình khá đa dạng, địa hình được Tân kiến tạo làm trẻ lại.
- Địa hình gồm 2 hướng chính là tây bắc - đơng nam và vịng cung.
- Hướng nghiêng địa hình theo hướng tây bắc - đơng nam.
- Địa hình chịu ảnh hưởng của mơi trường nhiệt đới ẩm gió mùa và chịu
tác động mạnh mẽ của con người.
Một số hang động nổi tiếng ở nước ta: (0,25/ý)

2



Phong Nha kẻ bàng (Quảng Bình)




Tam Thanh (Lạng Sơn)



Tam Cốc - Bích Động (Ninh Bình)



Hang Sơn Đng (Quảng Bình)

Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
- Tính chất nhiệt đới:
+ Nhiệt độ trung bình năm cao > 21 độ C, tăng dần từ bắc vào nam.
+ Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được trên 1 triệu kilo calo nhiệt năng.
+ Số giờ nắng đạt từ 1400 – 3000 giờ/ năm
- Tính chất gió mùa: Một năm có 2 mùa gió:
+ Gió mùa đơng: lạnh, khơ.

0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25

1,5
0,25

0,25
0,25
0,25

+ Gió mùa hạ: nóng, ẩm.
- Tính chất ẩm:
+ Lượng mưa trung bình năm lớn: từ 1500 – 2000 mm/năm.
+ Độ ẩm khơng khí > 80%.
Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại:
- Thuận lợi:

0,5

Sinh vật nhiệt đới phát triển quanh năm; tạo điều kiện tăng vụ, xen
canh, đa canh cho cây trồng

0,25

Ngồi sản phẩm nơng nghiệp nhiệt đới, cịn có sản phẩm của ơn đới
á nhiệt đới.

0,25

-

-

-

3


0,25
0,25
1

Khó khăn: Thiên tai, khí hậu diễn biến thất thường và phức tạp...

Ngun nhân ơ nhiễm sơng ngịi:

1
0,5


- Nước thải và rác thải của sản xuất công nghiệp, nơng nghiệp, sinh
hoạt.
- Nhiều hộ gia đình thường đưa trực tiếp chưa qua xử lí đổ vào sơng,
hồ, gây ô nhiễm nguồn nước...
Biện pháp:
- Xử lí tốt nguồn chất thải, nước thải công nghiệp và sinh hoạt trước
khi đưa vào sơng, hồ,...
- Khai thác hợp lí, bền vững các giá trị kinh tế của sơng ngịi

0,5
1
0,5
0,5


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN


Chủ đề (nội
dung,
Nhận biết
chương)/Mức
độ nhận thức
1. Khí hậu.
Đặc điểm
chung của khí
hậu Việt Nam.
Sớ điểm 3,0
Tỉ lệ 30%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MƠN: ĐỊA LÝ – LỚP 8

Thơng hiểu

Sự khác nhau
về chế độ
nước, mùa lũ
của sơng ngịi
Bắc Bộ và
Nam Bộ.
TN: 02 câu; 1
điểm

Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20%
3. Đất, sinh

vật.

Đặc điểm
chung của đất,
sinh vật Việt
Nam.

Giá trị của tài
nguyên sinh
vật?

Số điểm 5,0
Tỉ lệ 50%

TN: 02câu;
1điểm
TL: 01 câu; 2
điểm
Số điểm 4,0;
40%

TL: 01 câu; 2
điểm

Tổng số điểm
10
Tỉ lệ 100%

Vận dụng
sáng tạo


Những thuận
lợi và khó
khăn do khí
hậu mang lại.
TL: 01 câu; 2
điểm

TN: 02 câu;
1điểm

2. Thủy văn.

Vận dụng

Số điểm 3,0;
30%

Cách phịng
chống lũ ở
đồng bằng
Sơng Hồng và
đồng bằng
sơng Cửu Long
TL: 01 câu; 1
điểm

Số điểm 2,0;
20%


Số điểm 1,0;
10%


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45’

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Độ ẩm khơng khí của nước ta trên:
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%
Câu 2: Nam Bộ thường có mưa rào, mưa dông vào:
A. Mùa gió Tây Nam.
B. Mùa gió Đông Bắc.
C. Mùa có thời tiết nóng, khô.
D. Mùa từ tháng 11 đến tháng 4.
Câu 3: Mùa lũ ở sơng ngịi Nam Bộ từ
A. tháng 5 đến tháng 9 .
B. tháng 6 đến tháng 10.
C. tháng 7 đến tháng 11.
D. tháng 9 đến tháng 12.
Câu 4: Sơng ngịi Bắc Bộ có đặc điểm?
A. Có chế độ nước thất thường.

B. Lũ lên rất nhanh và đột ngột.
C. Phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập.
D. Mùa lũ kéo dài 6 tháng và cao nhất vào tháng 9.
Câu 5: Nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Đất feralit hình thành trên đá badan và đá vôi có màu?
A. Nâu đỏ hoặc vàng nhạt.
B. Vàng đỏ hoặc xám nhạt.
C. Đỏ thẫm hoặc đỏ vàng.
D. Xám nhạt hoặc nâu vàng.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời
sống và sản xuất ở Việt Nam?
Câu 8: (1 điểm) Cách phòng chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng
sông Cửu Long khác nhau như thế nào?
Câu 9: (4 điểm) Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam? Hãy cho biết giá trị
của tài ngun sinh vật?
……………………..HẾT………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu!


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45’


I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
Đáp án

1
D

2
A

3
C

4
A

5
B

6
C

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7 * Thuận lợi: Cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp( các sản
1 điểm
phẩm nông nghiệp đa dạng, ngồi cây trồng nhiệt đới cịn có thể

trồng các loại cây cận nhiệt và ôn đới); Lượng mưa quanh năm cao
nên cung cấp đủ nguồn nước để sản xuất và phục vụ đời sống.
* Khó khăn: Có nhiều thiên tai, hạn hán, lũ lụt, sương muối, sương 1 điểm
giá…Đất dễ xói mòn khi có mưa bão, sâu bệnh phát triển cao.
8 * Cách phòng chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng
sông Cửu Long:
1 điểm
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
- Đê lớn đắp dọc sông.
- Tiêu lũ theo nhánh vào ô
trũng.
- Bơm nước từ đồng ruộng ra
sông.
9

- Tiêu lũ ra vùng kênh rạch.
- Sống chung với lũ, làm nhà
nổi.
- Xây dựng làng các vùng đất
cao.

* Đặc điểm chung của sinh vật VN:
- Sinh vật nước ta rất phong phú và đa dạng. Trước hết là sự đa
1 điểm
dạng về thành phần loài, sự đa dạng về gen di truyền, sự đa dạng về
kiểu hệ sinh thái và sau nữa là sự đa dạng về công dụng của các sản
phẩm sinh học.
- Trên đất liền, hình thành đới rừng nhiệt đới gió mùa, và trên biển 1 điểm
Đơng hình thành một khu hệ sinh vật biển nhiệt đới vơ cùng giàu

có.
* Giá trị của tài nguyên sinh vật :
2 điểm
- Cung cấp lâm sản cho công nghiệp chế biến, dược liệu, là tài
nguyên du lịch tự nhiên hấp dẫn …



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

Chủ đề /Mức
độ nhận thức
Địa hình

Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Khí hậu
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Thủy văn

Nhận biết
(40%)
- Đặc điểm chung
của địa hình việt
Nam.
TN:2 câu


10%
- Nét đặc trưng về
khí hậu và thời tiết
của hai mùa.
TN: 1 câu
0,5 đ
5%
- Đặc điểm chung
của sơng ngịi Việt
Nam.

Số câu: 4
TN: 1 câu
Số điểm: 4
0,5 đ
Tỉ lệ: 40%
5%
Đất, sinh vật - Các kiểu hệ sinh
thái rừng ở nước ta
và sự phân bố
chúng.
Số câu: 2
TL: 1 câu
Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%
20%
Số câu: 10
Số câu: 5

Số điểm: 10
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 100%
Tỉ lệ 40%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NH 2022 - 2023
MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Thơng hiểu
(30%)

- Sự khác biệt về khí
hậu và thời tiết của
các miền.
TN: 1 câu
0,5 đ
5%
- Sự khác nhau về
mùa lũ của sông ngòi
bắc Bộ, Trung Bộ và
Nam Bộ.

TN: 1 câu
0,5 đ
5%
- So sánh ba nhóm
đất chính ở nước ta
về đặc tính, sự phân
bố và giá trị sử dụng.

TL:1 câu

20%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%

Vận dụng (30%)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(20%)
(10%)

- Những
thuận lợi và
khó khăn của
sơng ngịi đối
với đời sống
và sản xuất ở
nước ta.
TL: 1 câu

20%

- Cách phịng
chống lũ ở
đồng bằng
Sơng Hồng và
đồng bằng
sông Cửu

Long.
TL: 1 câu

10%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của các đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là
A. bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. có hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc.
C. cao trung bình 2m – 3m so với mực nước biển.
D. có nhiều vùng đất trũng rộng lớn.bị ngập úng sâu.
Câu 2: Dãy núi cao và hùng vĩ nhất nước ta là
A. Bạch Mã.

B. Hoành Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với sơng ngịi nước ta?
A. Sơng ngịi nước ta có lượng phù sa lớn.
B. Có chế độ nước theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
C. Chảy theo hai hướng chính là đơng bắc – tây nam và vịng cung.
D. Có mạng lưới sơng ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 4: Mùa lũ trên lưu vực các sông ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ khơng trùng nhau vì
A. địa hình có sự khác nhau giữa các khu vực.
B. chế độ mưa trên mỗi lưu vực sông khác nhau.
C. đặc điểm lịng sơng ở các khu vực khác nhau.
D. chế độ thuỷ triều khác nhau giữa các khu vực.
Câu 5: (0,5 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp về đặc
điểm khí hậu từng miền ở nước ta:
A
Nối
B
a. từ dãy Bạch Mã trở vào
1. Miền khí hậu phía Bắc
b. có mùa đơng lạnh, tương đối ít mưa, nữa cuối
mùa đơng rất ẩm ướt, mùa hạ nóng và mưa nhiều.
c. từ dãy Bạch Mã trở ra
2. Miền khí hậu phía Nam
d. có khí hậu cận xích đạo, có một mùa mưa và
một mùa khô tương phản sâu sắc.
Câu 6: (0,5 điểm) Cho các từ: nhiệt đới, tây nam, đông bắc, mùa đơng, mùa hạ. Hãy chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) để hồn chỉnh đoạn thơng tin dưới đây:
Khí hậu nước ta có hai mùa rõ rệt. Mùa gió..…(1)..…từ tháng 11 đến tháng 4 tạo
nên…..(2)…..lạnh, mưa phùn ở miền Bắc và mùa khơ nóng kéo dài ở miền Nam.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh ba nhóm đất chính ở nước ta về đặc tính, sự phân bố và giá trị sử
dụng.


Câu 2: (2 điểm) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy nêu khái quát
những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất ở nước ta.
Câu 3: (2 điểm) Nêu tên và sự phân bố các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta.
Câu 4: (1 điểm) Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp nào để phịng chống lũ lụt ở
đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long?
…..HẾT…..

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
Đáp án
A
C
Câu 5:

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NH 2022 – 2023
MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

3

B

4
D


- 1 nối với c, b ( 0,25 điểm)
- 2 nối với a, d ( 0,25 điểm)
Câu 6:
- (1) : đông bắc (0,25 điểm)
- (2) : mùa đông (0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 *So sánh 3 nhóm đất chính ở nước ta về đặc tính, sự phân bố và giá
(2 điểm) trị sử dụng:
Nhóm đất
Đặc tính
Phân bố
Giá trị sử dụng
Đất feralit Đất chua, nghèo Ở các miền đồi Trồng cây cơng
(65%)
mùn, nhiều sét,
nú. thấp
nghiệp.
-0,75 điểm
có màu đỏ, vàng.
Đất mùn Đất xốp, nhiều
Dưới thảm

Trồng rừng
núi cao
mùn, có màu đen rừng á nhiệt
phịng hộ đầu
(11%)
hoặc nâu.
đới hoặc ơn đới nguồn.
vùng núi cao.
-0,5 điểm
Đất phù
sa (24%)

Đất rất phì nhiêu, Ở các vùng
tơi xốp, ít chua,
đồng bằng và
giàu mùn, giữ
ven biển.
nước tốt.

Trồng lúa, hoa
màu, cây công
nghiệp hàng năm,
cây ăn quả…
-0,75 điểm

Câu 2
Những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống và
(2 điểm) sản xuất ở nướ ta:
- Thuận lợi: Sơng ngịi nước ta có giá trị to lớn về nhiều mặt như cung
cấp nước cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, cung cấp nguồn nước

tưới tiêu, sinh hoạt, bồi đắp phù sa, giao thông vận tải, nuôi trồng khai
thác thủy sản, thuỷ điện, du lịch…
- Khó khăn: Sơng ngịi nước ta có chế độ nước thất thường, gây ngập
úng một số khu vực ở đồng bằng Sông Cửu Long, lũ quét ở miền núi…
Câu 3
Nước ta có nhiều hệ sinh thái rừng khác nhau, phân bố khắp
(2 điểm) mọi miền:

- Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển ở vùng đất triều bãi cửa
sông, ven biển.
- Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa vơi nhiều biến thể như rừng
kín thường xanh, rừng rụng lá mùa khơ,…phát triển ở vùng đồi
núi.
- Các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.

-1 điểm

-1 điểm

-0,5 điểm

-0,5 điểm

-0,5 điểm
-0,5 điểm


- Các hệ sinh thái nông nghiệp ở vùng nông thôn, đồng bằng, trung
du và miền núi,…ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái tự
nhiên.

Câu 4 *Cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng
(1 điểm) sông Cửu Long:
- Đồng bằng sông Hồng:
+ Đắp đê lớn chống lũ lụt.
+ Tiêu lũ theo sông nhánh và ô trũng, bơm nước từ đồng ruộng ra sông.
- Đồng bằng sông Cửu Long:
+ Đắp đê bao hạn chế lũ nhỏ. Tiêu lũ ra vùng biển phía tây theo các
kênh rạch.
+ Làm nhà nổi, làng nổi. Xây dựng làng tại các vùng đất cao, hạn chế
tác động của lũ.

-0,25 điểm
-0,25 điểm
-0,25 điểm
-0,25 điểm


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN

Tên chủ
đề

Biết (40%)
TN
TL

Địa hình

- Biết được

đồi núi VN
chiếm ¾
điện tích
lãnh thổ.
Nắm
được
hướng của
dãy
núi
Trường
Sơn Bắc.
Nắm
được giới
hạn
địa
hình
bờ
biển VN.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

3
1,5
15%

Khi hậu

MA TRẬN KIỂM TRA HKII.

MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút

Hiểu (30%)
TN
TL

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng
(20%)
sáng tạo
(10%)
TN
TL
TN
TL

Cộng

3
1,5
15%
Sự
khác
biệt về
khí hậu
và thời
tiết của
miền

khí hậu
phía
bắc và
miền
khí hậu
phía

Những
thuận
lợi và
khó
khăn
do khí
hậu
mang
lại đối
với đời
sống
và sản


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×