Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.92 KB, 3 trang )
Các câu nói tiếng Anh dùng khi đi tàu thuyền
Making a booking - Đặt vé
• what time's the next boat to Calais ? mấy giờ có chuyến tiếp theo đi Calais …?
• I'd like a cabin tôi muốn đặt buồng ngủ …
- two-berth hai giường
- four-berth bốn giường
• we don't need a cabin tôi không cần buồng ngủ
• I'd like a ticket for a car and two passengers tôi muốn mua vé cho một ô tô và hai người
• I'd like a ticket for a foot passenger tôi muốn mua vé cho một người đi bộ
• how long does the crossing take? chuyến phà sẽ đi mất bao lâu?
• what time does the ferry arrive in Amsterdam ? mấy giờ chuyến phà sẽ đến
Amsterdam …?
• how soon before the departure time do we have to arrive? chúng tôi phải đến sớm
trước giờ khởi hành bao lâu?
On board the boat - Trên tàu thuyền
• where's the information desk? quầy thông tin ở đâu?
• where's cabin number… 258? buồng ngủ số… 258 ở đâu?
• which deck's the on? … ở boong nào?
- buffet phòng ăn tự chọn
- restaurant nhà hàng
- bar quán rượu
- shop cửa hàng
- cinema rạp chiếu phim
- bureau de change quầy đổi tiền
• I feel seasick tôi bị say sóng
• the sea's very rough biển động quá
• the sea's quite calm biển khá êm ả
• all car passengers, please make your way down to the car decks for disembarkation
xin mời tất cả hành khách có ô tô xuống boong chở ô tô để đưa xe lên bờ
• we will be arriving in port in approximately 30 minutes' time khoảng 30 phút nữa
chúng tôi sẽ đến cảng