Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Bộ câu hỏi trăc nghiệm thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 75 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN THUẾ
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM
Câu 1: Thuế tạo nguồn thu cho chủ yếu cho Ngân sách nhà nước bởi vì :
a)
Thuế thể hiện ý chí của nhà nước
b)
Thuế đóng vai trị điều tiết vĩ mơ
c)
Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu ngân sách nhà nước
d)
Cả a,b,c đều đúng
Cầu 2: Thuế là
a)
Khoản thu mang tính bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức cá nhân .
b)
Khoản thu duy nhất của nhà nước
c)
Khoản thu thứ yếu và nhà nước còn nhiều khoản thu khác ,
d)
Cả a,b,c đều sai
Câu 3: Nhà nước thu thuế để
a)
Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước
b)
Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước
c)
Phục vụ cho hoạt động từ thiện
d)
Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Đặc trung của Thuế là :
a)


Tính bắt buộc
b)
Hồn trả trước và khơng ngang giá
c)
Sử dụng cho mục tiêu công cộng
d)
Câu a,d đúng
Câu 5: Thuế gián thu bao gồm các loại thuế sau :
a)
Thuế XNK, Thuế TTĐB , Thuế TNDN
b)
Thuế nhà đất , Thuế GTGT, Thuế TTĐB, Thuế TNCN
c)
Thuế XNK, Thuế GTGT, Thuế TTĐB
d)
Cả a,b,c đều sai
Câu 6: Nộp thuế là :
a)
Bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân ,
b)
Nghĩa vụ của một công dân ,
c)
Hành động tùy thuộc vào tính tự giác của người nộp
d)
Câu a,b đúng
Câu 7: Phí là khoản thu:
a)
Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo quy
định của Pháp luật
b)

Gắn liền với việc cung cấp các dịch vụ trực tiếp, các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà
nước cho các thể nhân , pháp nhân ,
c)
Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước cho
các thể nhân, pháp nhân ,
d)
Cả b,c đều đúng

4

1


Câu 8: Lệ phí là khoản thu :
a)
Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ cơng cộng không thuần túy theo quy
định của pháp luật
b)
Gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước, cho
các thể nhân pháp nhân ,
c)
Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước cho
các thể nhân pháp nhân
d)
Cả a,b đều đúng
Câu 9: Vai trò của Thuế là :
a)
Công cụ thứ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước
b)
Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô phù hợp với sự phát triển kinh tế của từng thời kỳ

c)
Công cụ thự hiện công bằng xã hội trong Doanh thu
d)
Cả a,b,c đều đúng
Câu 10: Vai trị của Thuế là :
a)
Cơng cụ chủ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước
b)
Công cụ thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh
c)
Cơng cụ điều hịa thu nhập , thực hiện cơng bằng xã hội trong phân phối
d)
Cả a,b,c đều đúng
Câu 11: Phân loại Thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm :
a)
Thuế trực thu , thuế gián thu
b)
Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản ,
c)
Thuế Trung ương , Thuế địa phương,
d)
Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn,
Câu 12: Phân loại Thuế vào cơ sở đánh thuế gồm :
a) Thuế trực thu , thuế gián thu
b) Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản ,
c) Thuế Trung ương , Thuế địa phương,
d) Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn,
Câu 13: Phân loại Thuế căn cứ chế độ phân cấp và điều hành Ngân sách gồm :
a) Thuế trực thu , thuế gián thu
b) Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản ,

c) Thuế Trung ương , Thuế địa phương,
d) Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn,
Câu 14: Thuế có vai trị tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì :
a)
Thuế khơng có tính hồn trả trực tiếp
b)
Thuế có phạm vi điều tiết rộng
c)
Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hồn trả trực tiếp ,
d)
Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc ,
Câu 15: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mơ nền kinh tế vì :
a)
Thuế có tính bắt buộc
b)
Thuế có tính khơng hồn trả lại trực tiếp

4

1


c)
Thuế có phạm vi điều tiết rộng
d)
Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế ,
Câu 16: Yếu tố nào sau đây được gọi là linh hồn của một sắc thuế :
a)
Đối tượng nộp thuế ,
b)

Cơ sở Thuế
c)
Đối tượng chịu thuế
d)
Thuế suất
Câu 17: Loại mức thuế suất nào sau đây có mức thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của
Cơ sở thuế :
a)
Mức thuế ổn định
b)
Mức thuế tuyệt đối
c)
Mức thuế lũy tiến
d)
Mức thuế thống nhất
Câu 18: Tiêu thức nào sau đây không phải là tiêu thức xây dựng hệ thống thuế, chính sách
thuế ,
a)
Tiêu thức pháp lý
b)
Tiêu thức hiệu quả
c)
Tiêu thức ngang giá
d)
Tiêu thức công bằng
Câu 19 : Mức điều tiết của …..bao hàm trong cả hàng hóa dịch vụ :
a)
Thuế trực thu
b)
Thuế gián thu

c)
Thuế trực thu và thuế gián thu
d)
Cả a,b,c đều sai
Câu 20: Tỷ trọng chịu thuế của người tiêu dùng tùy thuộc vào :
a)
Quan hệ cung cầu của hàng hóa trên thị trường
b)
Quan hệ sở hữu vốn của người sản xuất hàng hóa trên thị trường
c)
Quan hệ sản xuất trên thị trường ,
d)
Cả a,b,c đều sai
Câu 21: Thuế điều tiết bớt một phần...... phát sinh từ hoạt động kinh tế :
a)
Thu nhập của nhà sản xuất
b)
Thu nhập của người tiêu dùng
c)
Thu nhập của nhà sản xuất và thu nhập của người tiêu dùng
d)
Cả a,b,c đều sai
Câu 22 : Thuế GTGT là loại thuế
a)
Gián thu đánh trên hàng hóa dịch vụ
b)
Gián thu đánh trên tài sản
c)
Trực thu, đánh trên hàng hóa dịch vụ
d)

Trực thu đánh trên tài sản
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU , NHẬP KHẨU
Câu 23 : Thuế XK,NK là loại thuế đánh vào :

4

1


a)
Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b)
Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam
c)
Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
d)
Cả b,c đều đúng
Câu 24 : Mục tiêu của Thuế XNK là :
a)
Thu Ngân sách Nhà nước
b)
Kiểm soát điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập khẩu
c)
Kiềm chế sản xuất trong nước
d)
Cả a,b đều đúng
Câu 25: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện
a)
Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
b)

Chịu thuế xuất khẩu
c)
Chịu thuế nhập khẩu
d)
Cả b,c đều đúng
Câu 26: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện
a)
Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
b)
Chịu thuế xuất khẩu
c)
Chịu thuế nhập khẩu
d)
Cả b,c đều đúng
Câu 27: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc
diện
a)
Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu
b)
Chịu thuế xuất khẩu không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
c)
Chịu thuế nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
d)
Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu
Câu 28: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
a)
Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngồi , Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngồi
vào khu phi thuế quan
b)
Hàng hóa vận chuyển q cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu , biên giới Việt Nam

c)
Hàng là quà biếu , quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức , cá nhân ở Việt Nam
d)
Cả a,b,c, đều sai
Câu 29 : Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
a)
Hàng hóa viện trợ nhân đạo , viện trợ khơng hồn lại
b)
Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ
c)
Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
d)
Cả a,b,c đều đúng
Câu 30: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là :
a)
Tất cả các tổ chức , cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy
định qua biên giới Việt Nam
b)
Tất cả các tổ chức , cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu
thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

4

1


c)
Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua
biên giới Việt Nam
d)

Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam
Câu 31: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là :
a)
Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan
b)
Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp
c)
Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hẩi quan;
d)
Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu số lượng của từng mặt
hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất
nhập khẩu.
Câu 32: Giá tính thuế dối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa
là:
a)
Giá FOB (khơng bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
b)
Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c)
Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d)
Giá CIF(khơng bao gồmphí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
Câu 33: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp dồng mua bán hàng hóa
là:
a)
Giá FOB (khơng bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
b)
Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c)
Giá FOB(bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

d)
Giá CIF(không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
Câu 34: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu khơng có hợp đồng mua bán
hàng hóa hoặc hợp đồng khơng hội đủ các điều kiện theổ quy định là:
a)
Giá do Cơ quan Hải quan quy định
b)
Giá ghi trong tờ khai Hải quan
c)
Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng
hóa
d)
Khơng tính thuế xuất nhập khẩu
Câu 35: Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:
a)
Tiền đồng Việt Nam
b)
Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán
trên hợp đồng của doanh nghiệp
c)
Tiền USD
d)
Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai Hải quan
Câu 36: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức:
a)
Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam
b)
Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam
c)
Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng Việt Nam

d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 37: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:

4

1


Miễn thuế
Thuế xuất khẩu
c) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt
d) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT
Câu 38: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:
a)
Ngày đối tượng nộp thuế đảng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan;
b)
Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài;
c)
Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu,
hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu;
d)
Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi
cảng.
Câu 39 : Thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu

a)
b)


a)
Nộp xong thuế trước khi nhận hàng
b)
15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan
c)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
d)
275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Câu 40: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa
nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập
khẩu là:
a)
Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu;
b)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;
c)
275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên;
d)
275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;
Câu 41: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa
kinh doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập thì,thời hạn nộp
thuế xuất nhập khẩu là:
a)
Nộp ngay khi làm thủ tục rihập khẩu;
b)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c)
15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất tái nhập
d)

30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nhập
Câu 42 :Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
a)
Hàng hóa viện trợ khơng hồn lại;
b)
Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội chợ,
triển lãm;
c)
Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngồi gởi tặng cho tổ chức, cá nhân
trong nước hoặc ngược lại;
d)
Cả a, b đều đúng.

4

1


Câu 43 : Các trường hợp nào sau đây được hồn thuế xuất nhập khẩu:
a)
Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng khơng xuất khẩu nữa;
b)
Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn;
c)
Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu;
d)
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 44 : Tỷ giá làm cơ sd để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu là:

a)
Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định.
b)
Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công Thương Việt Nam cơng bố;
c)
Tỷ giá mua, bán do Bộ Tài chính cơng bố;
d)
Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bô'
Câu 45 : Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có
trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên
không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khấu và thuế GTGT Công ty TNHH
Hoa Hồng phải nộp là:
a)
0 triệu đồng
b)
100 triệu đồng
c)
110 triệu đồng
d)
210 triệu đồng
Câu 46 : Doanh nghiệp khu chế xuất K bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lơ hàng
X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10%
(hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công
ty TNHH Thiên Tú phải nộp là:
a)
0 triệu đồng
b)
25 triệu đồng
c)

52,5 triệu đồng
d)
77,5 triệu đồng
Câu 47 : Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô
hàng z có trị giá 2.000 triệụ đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng z là 1%
và thuế suất thuế GTGT 10% (hàng z trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế
xuất khẩụ và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là:
a)
0 triệu đồng
b)
20 triệu đồng
c)
202 triệu đồng
d)
222 triệu đồng
Câu 48 : Doanh nghiệp khu chế xuất F mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lơ
hàng Y có trị giá 3.000 triệu đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2 % và thuế'
GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩu và thuế
GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là:
a)
0 triệu đồng

4

1


b)
60 triệu đồng
c)

306 triệu đồng
d)
366 triệu đồng
Câu 49: Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg,
thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a)
4 triệu đồng
b)
4,8 triệu đồng
c)
5,6 triệu đồng
d)
Cả c đều sai
Câu 50 :Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng/sản phẩm, phí vận
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập
khẩu phải nộp là:
a)
50 triệu đồng
b)
55 triệu đồng
c)
60 triệu đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 51: Nhập khẩu 1 lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngồi, tổng trị giá lơ hàng
theo điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu
đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a)
0 triệu đồng

b)
90 triệu đồng
c)
100 triệu đồng
d)
110 triệu đồng
Câu 52 : Nhập khẩu 10.000 sản phẩm R để gia cơng trực tiếp cho nước ngồi theo giá
FOB là 50.000 đồng/sản phẩm, phí.vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế
suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a)
0 triệu đồng
b)
40 triệu đồng
c)
50 triệu đồng
d)
60 triệu đồng
Câu 53 : Xuất khẩu 30.000 sản phẩm do nhận gia công trực tiếp cho nước ngồi theo
điều kiện FOB là 3.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200
đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a)
0 đồng
b)
1.680.000 đồng
c)
1.800.000 đồng
d)
1.920.000 đồng
Câu 54: Xuất khẩu 1 lồ hàng do nhận gia cơng trực tiếp cho nước ngồi, tổng trị giá
lồ hàng theo điều kiện CIF là 2.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200

triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

4

1


a)
0 triệu đồng
b)
18 triệu đồng
c)
20 triệu đồng
d)
22 triệu đồng
Câu 55: Trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngồi theo điều kiện FOB
là 30.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế
suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a)
14.500.000 đồng
b)
15.000.000 đồng
c)
15.500.000 đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 56: Trực tiếp xuâ't khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngồi theo điều kiện CIF là
150.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế
suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a)

7.000.000 đồng
b)
7.500.000 đồng
c)
8.000.000 đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 57: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về
thuế, có hàng hóa nhập khẩu làvật tư, vật liệu đểsản xuất
hàng hóa xuất khẩu thì thờihạn nộp thuế nhập khẩu là:
a)
Nộp thuế trước khi nhận hàng;
b)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c)
275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên
d)
275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Câu 58: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa
nhập khẩu là vật tư, vật liệu đế' sản xuất hàng hóa xuất khấu, nếu được tổ chức tín dụng
hoặc tố’ chức khác hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng bảo lãnh về số
tiền thuế phải nộp, thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu 1 a
a)
Nộp thuế trước khi nhận hàng
b)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c)
Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh.
d)
Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh, nhưng không quá thời hạn theo quy định

đối với từng trường hợp cụ thể.
Câu 59 : Thời hạn nộp thuế xuất khẩu là:
a)
Nộp ngay khi làm thủ tục xuất khẩu
b)
15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c)
30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đãng ký tờ khai Hải quan
d)
30 ngày kể từ ngày hàng xuất cáng
Câu 60: Máy móc, thiết bị,., tạm nhập đế’ thực hiện các dự án đầu tư đă nộp thuế
nhập khẩu, khi tái xuất:

4

1


Khơng được hồn thuế nhập khẩu đã nộp
Được hồn thuế nhập khẩu đã nộp
c)
Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị cịn lại của máy móc, thiết bị
d)
Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị dã sử dụng của máy móc, thiết
bị.
Câu 61: Đối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập
khẩu:
a)
Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà
tăng

b)
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị khơng
vượt q' 1 triệu đồng
c)
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không
vượt quá 30 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng.
d)
Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tể chức nhận hàng hóa có giá trị không
vượt quá 30 triệu đồng.
Câu 62: Đối với cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét
miễn thuế xuất nhập khẩu:
a)
Miỗn thuế xuất nhập khẩu đối vởi cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà
tặng
b)
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không
vượt quá 1 triệu đồng
c)
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không
vượt quá 1 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng
d)
Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị khơng
vượt quá 30 triệu đồng
Câu 63: Hàng hóa nào saư đây chịu thuế nhập khẩu:
a)
Hàng nhập khẩu từ khu vực nước ngoài vào khu chế xuất
b)
Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất
khẩu
c)

Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phái từ cơ sở đưa gia công để gia
công hàng xuất khẩu
d)
Cả a, b, c đều sai.
Câu 64: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế XNK:
a)
Hàng viện trợ nhân đạo
b)
Hàng viện trợ khơng hồn lại
c)
Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài
d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 65: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế XNK:
a)
Hàng đưa từkhu chế xuất này sang khu chế xuất khác
b)
Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài.
c)
Xuất trả hàng gia cơng cho nước ngồi
a)
b)

4

1


d)
Cả a, b, c đều đúng

Câu 66 : Hàng hóa nào sau đây thuộc diệnmiễn thuế XNK:
a)
Hàngtạm nhập, tái xuất để thạm dự hội chợ triễn lãm
trong thời hạn quy định.
b)
Hàng từ khu chế xuất vào thị trường trong nước.
c)
Nguyên liệu,vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ cở đưa
gia công) để gia công hàng xuất khẩu.
Cả at b, c đều đúng.
d)
Câu 67: Doanh nghiệp xâý dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường
hợp:
a)
Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng
b)
Nhập khẩu thiết bị thuê của nước ngoài
c)
Nhập khẩy nguyên vật liệu (từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng *uất
khẩu
d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 68 : Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:
a)
Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế
b)
Xuất trả hàng gia cơng cho nước ngồi, ngun liệu để gia công cho đối
tượng đưa gia công cung cấp
c)
Xuất trả hàng của nước ngoài đưa vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển

lãm trong thời hạn quy định.
d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 69 : Nhập khẩu 2000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí
vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế
NK rượu: 150%; Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:
a)
1.800 triệu đồng
b)
1,620 triệu đồng
c)
1.500 triệu đồng
d)
1,350 triệu đồng
Câu 70: Nhập khẩu 1.500m vải, giá bán tại cửa khẩu: 40.000 đ/m, chi phí vận tải, bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/m. Trong quá trình vận chuyển xếp dỡ,
vải bị hư hại chất lượng giảm 30% (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý), hải
quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế NK vải: 60%. Thuế NK doanh nghiệp
phải nộp là:
a)
31,5 triệu dồng
b)
45 triệu đồng
c)
36 triệu đồng
d)
13,5 triệu đồng
Câu 71 : Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000
đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng:


4

1


200.000.000 đ, hoa hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế
suất thuế NK rượu: 150%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:
a)
1.425 triệu đồng
b)
1.125 triệu đồng
c)
1.567,5 triệu đồng
d)
1.237,5 triệu đồng
Câu 72: Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai ruou , giá tính thuế nhập khẩu: 600.000
đ/chai, hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất thuế NK rượu:
150%, TTĐB 30%, GTGT: 10% Thuế NK phải nộp là:
a)
135 triệu đồng
b)
1.215 triệu đồng
c)
1.350 triệu đồng
d)
1.485 triệu đồng
Câu 73 : Nhập khẩu sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải xuất khẩu cho công
ty này. Trị giá của sợi nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 200.000,000 đ. Từ số sợi
trên doanh nghiệp gia công được 10.000 m vải. Đến thời hạn giao hàng. Doanh nghiệp đã

giao trả 7.000m vải. Thuế NK sợi 30%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan hải
quan khi đến hạn nộp là:
a)
60 triệu đồng
b)
18 triệu đồng
c)
42 triệu đồng
d)
13 triệu đồng
Câu 74 : Nhập khẩu nguyên vật liệu E để gia công cho phía nước ngồi theo hợp đồng
gia cơng đã ký, trị giá lô hàng theo điều kiện CIF quy ra tiền Việt Nam là 300.000,000
đồng, (I + F) = 20.000.000 dồng, thuế NK hàng E 10%. Thuế NK nguyên vật liệu E là:
a)
0 triệu đồng
b)
28 triệu đồng
c)
30 triệu đồng
d)
32 triệu đồng
Câu 75 : Công ty TNHH Hưng Thịnh nhận gia cơng cho nước ngồi san phẩm, trị giá
ngun vật liệu NK để gia công là 1 tỷ đồng (giá CIF), cơng việc hồn thành 100% và tồn
bộ thành phẩm đã xuất trả. Xác định thuế NK phải nộp ở khâu nhập khẩu, biết rằng
a)
thuế suất 0%
b)
thuế NK 10%,
c)
GTGT 10%.

d)
100 triệu'đồng
Câu 76 : Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 'chai rượu, giá bán tại cửa
khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên
(Tp.HCM): 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000
đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Thuế NK doanh nghiệp
phải nộp là':

4

1


a)
1.000 triệu dồng
b)
1.200 triệu đồng
c)
1.240 triệu đồng
d)
Tất cả đều sai
Câu 77 : Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 1.15,83
triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được
240.000 chai rượu 30 độ, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai;
Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế NK được hoàn là:
a)
0 triệu đồng
b)
3,51 triệu đồng
c)

17,55 triệu đồng
d)
21,06 triệu đồng
Câu 78 : Xuất khẩu 10.000 kg sản phẩm K, giá xuất bán tại kho là
50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí
vận chuyển bên bán chịu 50%, bên mưa chịu 50%, thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải
nộp là:
a)
4 triệu đồng
b)
5 triệu đồng
c)
5,5 triệu đồng
d)
6 triệu dồng
Câu 79 : Xuất khẩu 50.000 kg sản phẩm K, giá xuất bán tại kho là
60.000Đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi
phí vận chuyển bên muachịu, thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a)
50 triệu đồng
b)
55 triệu đồng
c)
70 triệu đồng
d)
Tất cả đều sai
Câu 80 : Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (dã nộp thuế NK 1.8,72 triệu đồng, thuế
TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ
(chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế nhập khẩu được hoàn
là:

a)
0 triệu đồng
b)
11,232 triệu đồng
c)
18,5328 triệu dồng
d)
30,888 triệu đồng
Câu 81 : Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế
TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ
(chịu thuế TTĐB 30%). Xuất khẩu 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế nhập được hoàn là:
a)
0 triệu đồng
b)
11,232 triệu đồng
c)
18,5328 triệu đồng

4

1


d)
30,888 triệu đồng
Câu 82 : Nhận nhập khẩu ủy thác lơ hàng hóa B cho Cơng ty X với tổng trị giá mua
theo giá CIF 30.000 USD (trong đó I + F = 2.000 USD), tỷ giá tinh thuế là 16.200
đỒng/USD. Thuế nhập khẩu 30%. Xác định thuế nhập khẩu.
a)
0 triệu đồng

b)
136,08 triệu đồng
c)
145,8 triệu đồng
d)
155,52 triệu đồng
Câu 83 : Nhập lchẩu 5.000 sản phẩm c, giá hợp đồng theo giá FOB là 10 USD/sản
phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 0,5 USD/sp, tỷ giá tính thuế là 16.500
dồng/USD. Thuế nhập khẩu 10%. Xác định thuế nhập khẩu.
a)
78,375 triệu dồng
b)
82,5 triệu đồng
c)
86,625 triệu đồng
d)
Tất cả đều sai
Câu 84 : Công ty X nhận xuất khẩu ủy thác 3.000 sản phẩm D theo điều kiện CIF là 5
USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 0,5 USD/sản phẩm, tỷ giá
tính thuế là 16.000 đồng/USD. Thuế xuất khẩu 2%. Xác định thuế xuất khẩu Công ty X
phải nộp.
a)
0 triệu đồng
b)
4,32 triệu đồng
c)
4,8 triệu đồng
d)
5,28 triệu đồng
Câu 85 : Hàng hóa mua bán giữa các DN/KCX theo luật thuế xuất, nhập khẩu quy

định hiện hành là hàng hóa thuộc diện
a)
Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu
b)
Chịu thuế xuất khẩu
c)
Chịu thuế nhập khẩu
d)
Không thuộc diện chịu thuế xuất, nhập khẩu
Câu 86 : Theo hệ thống thuế hiện hành, 1 Công ty XNK trong tháng, nhập khẩu rượu
và bán số rượu nhập khẩu đó trên thị trường nội địa có lãi. Các loại thuế đánh vào hàng
hóa mà Cơng ty đó phải nộp là:
a)
Thuế nhập khẩu, thuế GTGT, thuế TNDN
b)
Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế TNDN
c)
Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
d)
Thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB, Thuế GTGT
Câu 87 : Công ty XNK A nhận ủy thác xuất khẩu lô hàng của cơ sở sản xuất B, theo
quy định của luật thuế XNK hiện hành, đối tượng nộp thuế xuất khẩu của lơ hàng này là:
a)
Cơ sở B vì đây là đơn vị chủ hàng
b)
Công ty XNK A
c)
Cả hai đơn vị đều phải nộp thuế XNK

4


1


d)
Cả hai đơn vị đều dược miễn thuế XNKvì có giấy phép xuất khẩu
Câu 88 : Công ty N đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thuế
GTGT đã nộp của hàng nhập khẩu trong kỳ dược Cơng ty N hạch tốn vào:
a)
Phải trả nhà cung cấp nước ngoài
b)
Thuế GTGT được khấu trừ
c)
Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho
d)
a + b + c sai
Câu 89 : Công ty D đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Trong kỳ,
Cty nhập khẩu tài sản giá trị 350 triệu dồng. SỐ thuế nhập khẩu phải nộp là 30% và số
thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Giá trị của tài sản nhập khẩu dược ghi nhận là:
a)
455 tr đồng = 350 tr đồng + 105 tr đồng
b)
500,5 tr đồng = 350 tr đồng + 105 tr đồng + 45,5 tr đồng
c)
350 tr đồng
d)
a + b + c sai
Câu 90 : Một Cơng ty XNK ngồi chức năng XNK trực tiếp cịn có chức năng XNK
ủy thác. Trường hợp XNK ủy thác thì ai là đối tượng nộp thuế:
a)

Chủ hàng là đối tượng nộp thuế XNK
b)
Tổ chức nhận ủy thác là đối tượng nộp thuế XNK
c)
Ngàn hàng trung gian là đối tượng nộp thuế XNK
d)
a, b, c đều đúng tùy từng trường hợp
Câu 91 : Thời điểm tính thuế nhập khẩu là:
a)
Ngày được cấp giấy phép nhập khẩu
b)
Ngày hàng về tới cảng đến
c)
Ngày hàng được bốc dỡ lên bờ
d)
Ngày đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu
Câu 92 : Thời hạn nộp thuế với hàng hóa nhập khẩu là tiêu dùng là:
a)
Phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng(đối với những hàng hóa được
quy định trong danh mục hàng hóa do Bộ Thương Mại cơng bố)
b)
Khơng q 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan đốì với người
nộp thuế có bảo lãnh về sơ" tiền thuế phải nộp)
c)
Là 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan (đối với trường hợp hàng
hóa nhập khẩu trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo
dục đào tạo thuộc đối tượng xét miễn thuế nhập khẩu)
d)
Cả a, b, c đều đúng
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 93 : Thuế TTĐB là:
a)
Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu
b)
Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu
c) Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa khơng thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ
phận dân cư
d) Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa khơng thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ

4

1


phận dân cư
Câu 94 : Mục đích của thuế TTĐB là:
a) Cấm sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định
b) Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định
c) Điều tiết thu nhập từ đó hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các hàng
hóa và dịch vụ đã chỉ định
d)
Cả b, c đều đúng
Câu 95 : Các hàng hóa và dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB tại các khâu:
a)
Sản xuất hàng hóa
b)
Nhập khẩu hàng hóa
c)
Kinh doanh dịch vụ
d)

Cả a, b, c đều đúng
Câu 96: Hàng hóa nào sau đây khơng thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Rượu hoa quả
b)
Nguyên liệu dùng để sản xuất rượu
c)
Bia hơi
d)
Xe ơ tơ 4 chỗ
Câu 97: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Bài lá
b)
Rượu thuốc
c)
Bia tươi
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 98: Dịch vụ nào sau đây thuộc đốì tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Kinh doanh Karaoke
b)
Kinh doanh xổ số
c)
Kinh doanh gôn (golf)
d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 99: Dịch vụ nào sau đây không thuộc dối tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Kinh doanh vũ trường

b)
Kinh doanh casino
c)
Kinh doanh nhà hàng
d)
Kinh doanh giải trí có đặt cược
Câu 100: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB:
a)
Các tổ chức và cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB
b)
Các tổ chức và cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đơ'i tượng chịu thuế
TTĐB
c)
Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia cơng hàng hóa thuộc đối tượng chịu
thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài
d)
Cả a, b đều đúng
Câu 101: Đốì tượng nào sau đây khơng thuộc diện nộp thuế TTĐB:

4

1


a)
Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngồi
b)
Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế 1TĐB

bán cho doanh nghiệp khu chế xuất
c)
Các tổ chức và cá nhân gia công hàng hóa thuộc dối tượng chịu thuế TTĐB
cho doanh nghiệp khu chế xuất
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 102: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp
các thuế sau:
a) Thuế nhập khẩu
b) Thuế TTĐB
c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
d) Thuế nhập khẩu, 'thuế TTĐB, thuế GTGT
Câu 103 : Doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp
các thuế sau:
a)
Thuế xuất khẩu
b)
Thuế TTĐB
c)
Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB
d)
Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
Câu 104 : Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh
nghiệp sản xuất bán ra trong nước là:
a)
Giá chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
b)
Giá chưa có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT
c)
Giá đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT
d)

Giá đã có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT
Câu 105 : Cơng thức tính giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế
TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước bằng:
a)
Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế GTGT)
b)
Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)
c)
Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế GTGT)
d)
Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)
Câu 106: Doanh nghiệp sản xuất bia lon, nếu giá bán bao gồm cả vỏ lon thì giá tính
thuế TTĐB là:
a)
Giá bán có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuẩt bao
gồm giá trị vỏ lon
b)
Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất
bao gồm giá trị vỏ lon
c)
Giá bán có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất không
bao gồm giá trị vỏ lon
d)
Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất

4

1



không bao gồm giá trị vỏ lon
Câu 107 : Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế
TTĐB được xác định bằng:
a)
Giá tính thuế nhập khẩu
b)
Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
c)
Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 108 : Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB, thời hạn nộp thuế TTĐB
là:
a)
Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu
b)
Cùng thời hạn nộp thuế nhập khẩu
c)
15 ngày kể từ ngày đô'i tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan'
d)
30 ngày kể từ ngày đổì tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan
Câu 109 : Doanh nghiệp sản xuất bán 100 lít rượu 40 độ với giá chưa thuế GTGT là
33.000 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 65%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh
là:
a)
13.000 đồng
b)
1.300.000 đồng
c)
2.000.000 đồng

d)
2.145.000 đồng
Câu 110 : Doanh nghiệp sản xuất bán 2,000 lít rượu 20 độ với giá chưa thuế GTGT là
26.000 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh
là:
a)
12 triệu đồng
b)
15,6 triệu đồng
c)
40 triệu đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 111 : Doanh nghiệp sản xuâ^t rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra
nước ngoài với giá 175.000 đồng/thùng, thuế sùất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp
đối với cơ sơ kinh doanh là:
a)
0 triệu đồng
b)
562,5 triệu đồng
c)
750 triệu đồng
d) 13.125 triệu đồng
Câu 112: Công ty sản xuất rượu bia H bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 100 thùng
bia với giá chưa thuế GTGT là 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB của bia là 75%.
Công ty H phải nộp thuế TTĐB là:
a)
0 đồng
b)
7.500.000 đồng

c)
8.250.000 đồng .
d)
13.125.000 đồng

4

1


Câu 113 : Công ty TNHH Cường Phát làm đại lý tiêu thụ bia cho một Công ty sản
xuất rượu bia, giá mỗi lít bia bán ra chưa thuế GTGT theo giá quy định là 19.500 đồng/lít,
thuế suất thuế TTĐB bia là 30% Cuối tháng Công ty TNHH Cường Phát đã tiêu thụ 1.000
lít bia. Thuế TTĐB Cơng ty TNHH Cường Phát phải nộp là:
a)
0 đồng
b)
4.500.000 đồng
c)
4.950.000 đồng
d)
5.850.000 đồng
Câu 114 : Doanh nghiệp sản xuất bia lon z xuất bán ra nước ngồi 1.000 lít bia với giá
chưa thuế GTGT là 21.300 đồng/lít, trong đó trị giá vỏ lon là 3.800 đồng/lít,thuế suất thuế
TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ sản xuất bia lọn z là:
a)
0 triệu đồng
b)
7,5 triệu đồng
c)

10 triệu đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 115 : Doanh nghiệp sản xuất bia lon An Thanh xuất bán trong
nước 5.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT là 24.800 đồng/lít,
trong đó trị giávỏ lon là 3.800 đồng/lít,thuế suất thuế
TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là:
a)
0 đồng
b)
45 triệu đồng
c)
60 triệu đồng
d)
Cả a, b, c đều sai
Câu 116: Nhập khẩu 1.500 lít rượu 42 độ để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩụ theo
điều kiện CIF là 20.000 đồng/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế TTĐB 65%,
thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
a)
19,5 triệu đồng
b)
21,45 triệu đồng
c)
23,595 triệu đồng
d)
33 triệu đồng
Câu 117 : Doanh nghiệp kinh doanh Karaoke, trong tháng có doanh thu từ dịch vụ
Karaoke là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB
dịch vụ Karaoke là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là:
a)

0 triệu đồng
b)
150 triệu đồng
c)
195 triệu đồng
d)
240 triệu đồng
Câu 118 : Doanh nghiệp kinh doanh Vũ trường R, trong tháng có doanh thu từ kinh
doanh vũ trường là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB kinh doanh vũ trường là 30%,
thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là:
a)
0 triệu đồng

4

1


b)
150 triệu đồng
c)
165 triệu đồng
d)
195 triệu đồng
Câu 119 : Công ty TNHH Việt Dũng mua thuốc lá từ Doanh nghiệp sản xuất thuốc lá
điếu M với giá chưa thuế GTGT là 77,500 đồng/cây, và bán ra với giá chưa thuế GTGT là
124.000 đồng/cây, thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá trên là 55%. Trong tháng Công ty
TNHH Việt Dũng đã mua 1.000 cây thuốc và bán hết trong tháng. Xác định thuế TTĐB
Cồng ty TNHH Việt Dũng phải nộp trong tháng:
a)

0 triệu đồng
b)
16,5 triệu đồng
c)
27,5 triệu đồng
d)
44 triệu đồng
Câu 120 : Doanh nghiệp sản xuất bài lá L, trong tháng có doanh thu chưa thuế GTGT
do bán bài lá là 560 triệu đồng, thuế TTĐB dối vớí bài lá là 40%. Xác định thuế TTĐB mà
Doanh nghiệp sản xuất bài là L phải nộp trong tháng là:
a)
0 triệu đồng
b)
160 triệu đồng
c)
176 triệu đồng
d)
224 triệu đồng
Câu 121 : Thuế TTĐB là loại thuế:
a)
Trực thu
b)
Gián thu
c)
Tài sản
d)
Thu nhập
Câu 122 : Thuế TTĐB là loại thuế:
a)
Thuế tài sản

b)
Thuế tiêu dùng
c)
Thuế thu nhập
d)
Thuế tổng hợp
Câu 123 : Đối tượng chịu thuế TTĐB là:
a)
Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b)
Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c)
Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d)
Cả a, b đều đúng
Câu 124 : Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a)
Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
b)
Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c)
Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
d)
Cả a, b đều đúng
Câu 125 : Đối tượng khơng nộp thuế TTĐB là:
a)
Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB

4


1


b)
Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
c)
Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB
d)
Cả a, b đều đúng
Câu 126 : Đối tượng nộp thuế TTĐB là:
a)
Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB
b)
Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB
c)
Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
d)
Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB
Câu 127 : Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi
phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ (hàng cịn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế
NK rượu: 150%; TTĐB: 30%, Thuế TTĐB hàng NK doanh nghiệp phải nộp là:
a)
900 triệu đồng
b)
750 triệu đồng
c)
810 triệu đồng
d)
675 triệu đồng

Câu 128 : Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000
đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng:
200.000.000 đ, hoa hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế
suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp khi NK là:
a)
562,5 triệu đồng
b)
712,5 triệu đồng
c)
618,75 triệu đồng
d)
783,75 triệu đồng
Câu 129 : Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá tính thuế nhập khẩu:
600.000 đ/chai, hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất thuế
NK rượu: 150%, TTĐB 30%, GTGT: 10%. Thuế TTĐB hàng NK phải nộp là:
a)
270 triệu đồng
b)
634,5 triệu đồng
c)
675 triệu đồng
d)
715,5 triệu đồng
Câu 130 : Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB, nộp thuế TTĐB khi:
a)
Nhà sản xuất bán ra trong nước
b)
Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong nước
c)
Nhà sản xuất xuâ't khẩu

d)
Cả a, b, c đều đúng
Câu 131 : Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Nước hoa
b)
Mỹ phẩm
c)
Xăng
d)
Tất cả đều đúng

4

1


Câu 132 : Hàng hóa nào sau đây khơng thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a)
Kinh doanh phòng trà
b)
Kinh doanh xổ số
c)
Kinh doanh mát - xa
d)
Tất cả đều sai
Câu 134 : Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB:
a)
Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB mang hàng hóa ra nước ngồi đế’ bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài,

sau đó để lại ở nước ngồi bán cho người tiêu dùng.
b)
Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất;
c)
Các tố' chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
trực tiếp xuất khẩu;
d)
Tất cả đều sai.
Câu 135 : Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa khơng thuộc diện chịu thuế TTĐB
phải nộp các thuế sau:
a) Thuế nhập khẩu; thuế GTGT
b) Thuế nhập khẩu;
c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB;
Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT;
Câu 136 : Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất:
500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển vận bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM):
100.00 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đ/chai. Thuế suất
thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10% Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK
là:
a)
b)
c)
d)

600 triệu đồng
720 triệu đồng
744 triệu đồng
Tất cả đều sai


Câu 137 : Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu
đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000
chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT
5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB khi bán rượu 30 độ là:
a)
b)
c)
d)

“67,83 triệu đồng
14,4 triệu đồng
48 triệu đồng
86,4 triệu đồng

4

1


Câu 138 : Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu
đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000
chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000chai, giá chưa VAT
5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB được hoàn và khấu trừ
là:
a)
b)
c)
d)

67,83 triệu đồng

34,749 triệu đồng
28,9575 triệu đồng
115,83 triệu đồng

Câu 139 : Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83
triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu dồng, sử dụng số rượu này sản xuất được
240.00 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá
chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB phải nộp
cuối kỳ cho cơ quan thuế là (đã nộp thuế ở khâu NK rồi):
a) -20,349 triệu đồng
b) 81,081 triệu đồng
c) 130,23 triệu đồng
d) Tất cả đều sai
Câu 140 : Bán trong nước 100.000 sản phẩm A với đơn giá chưa có thuế GTGT là
295.750 đồng/sản phẩm, thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là:
a) 6.825,5 triệu đồng
b) 8.872,5 triệu đồng
c) 22.750 triệu đồng
d) Tất cả đều sai
Câu 141 : Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá
chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a)
12 triệu đồng
b)
15,6 triệu đồng
c)
40 triệu đồng
d)
52 triệu đồng
Câu 142 : Nhà sản xuất bán trong nước 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa

thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:
a)
7,5 triệu đồng
b)
8,625 triệu đồng
c)
57,5 triệu đồng
d)
Tất cả đều sai
'
Câu 143 : Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá
chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là
52.1
đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là:

4

1


a)
17,1 triệu đồng
b)
52 triệu đồng
c)
67,6 triệu đồng
d)
74,36 triệu đồng
Câu 144 : Nhà sản xuất bán trong nước 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa
thuế TTĐB, chưa thuê GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và

người bán là:
a)
63,25 triệu đồng
b)
66,125 triệu đồng
c)
72,7375 triệu đồng
d)
632,5 triệu đồng
Câu 145 : Nhà sản xuất bán trong nước 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa
thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:
a)
10 triệu đồng
b)
25 triệu đồng
c)
49 triệu đồng
d)
Tất cả đều sai
Câu 146 : Nhà sản xuất bán trong nước 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa
thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá thanh toán giữa người
mua và người bán là:
a)
35 triệu đồng
b)
38,5 triệu đồng
c)
49 triệu đồng
d)
53,9 triệu đồng

Câu 147 : Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế
GTGT là 70.000 đ/sp.Thuế TTĐB là:
a)
0 triệu đồng
b)
38,5 triệu đồng
c)
49 triệu dồng
d)
53,9 triệu đồng
Câu 148 : Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%)
với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:
a)
0 triệu dồng
b)
7,5 triệu đồng
c)
8,625 triệu đồng
d)
57,5 triệu đồng
Câu 149 : Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB
30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 d/sp. Thuế TTĐB là:
a)
0 triệu đồng
b)
15,6 triệu đồng
c)
40 triệu đồng

4


1


d)
52 triệu đồng
Câu 150: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu để trực tiếp xuất khẩu theo hợp
đồng ngoại đã ký 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuê TTĐB, chưa thuế
GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:
a)
0 triệu đồng
b)
15,6 triệu đồng
c)
40 triệu đồng
d)
52 triệu đồng
Câu 151 : Nhà sản xuất bán trong nước 200 sp z (chịu thuế TTĐB 65%) với giá thanh
toán là 90.750 d/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:
a)
0 triệu đồng
b)
6,5 triệu đồng
c)
11,7975 triệu đồng
d)
16,5 triệu đồng
Câu 152 : Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán của dịch vụ (chịu thuế
TTĐB 30%) là 286.000 đ/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:
a)

60.000 dồng
b)
66.000 dồng
c)
200.000 dồng
d)
220.000 đồng
Câu 153: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp (chịu thuế TTĐB 10%) với giá thanh
toán là 131.000 đ/sp, trong đó phụ thu là 10.000 đ/sp (phụ thu không chịu thuế). Thuế suất
thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:
a)
10.000 đồng
b)
11.000 đồng
c)
11.909 đồng
d)
12.100 dồng
Câu 154 : Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán trọn gói của dịch vụ là
506.000 đồng, trong đó có 220.000 là giá thanh tốn của dịch vụ khơng chịu thuế TTĐB,
chịu thuế GTGT 10%, cịn Tại là giá thanh tốn của dịch vụ chịu thuế TTĐB 30%. Thuế
TTĐB là:
a)
60.000 đồng
b)
66.000 đồng
c)
55.385 đồng
d)
106.153 đồng

Câu 155 : Nhà sản'xuất bán một lô hàng với tổng giá thanh toán là 52,8 triệu đồng,
trong đó giá thanh tốn của hàng khơng chịu thuế TTĐB, chỉ chịu thuế GTGT 10% là 22
triệu đồng, còn lại là hàng chịu thuế TTĐB 40%. Thuế TTĐB là:
a)
8,8 triệu đồng
b)
10,4 triệu đồng
c)
20 triệu đồng

4

1


×