ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TẠ HÙNG DUYÊN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
TẠ HÙNG DUYÊN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC
DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 01 14
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Phương Huyền
HÀ NỘI - 2017
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn các Thầy giáo, Cô giáo Trường
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội đã nhiệt tình giúp đỡ tơi trong
q trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Phương Huyền,
giảng viên khoa QLGD, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội,
đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tơi trong suốt q trình nghiên
cứu, thực hiện đề tài.
Tơi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo UBND huyện Hạ Hòa, Lãnh đạo,
chuyên viên, các bộ phận chức năng của Phòng GD&ĐT Hạ Hịa, Các
CBQL, tổ trưởng chun mơn 22 trường THCS trong huyện Hạ Hịa và GV
của 03 trường THCS: Vơ Tranh, Hương Xạ, Hạ Hòa đã cung cấp các số liệu
quí báu và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tơi trong q trình thực hiện làm
luận văn. Xin cảm ơn các đồng nghiệp và những người thân yêu trong gia
đình đã động viên, giúp đỡ tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và hoàn
thành luận văn.
Mặc dù đã rất cố gắng, song luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong nhận được những ý kiến góp của các thầy cô giáo, các bạn đồng
nghiệp và những người quan tâm để luận văn được hoàn thiện hơn./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hạ Hòa, tháng 01 năm 2017
TÁC GIẢ
Tạ Hùng Duyên
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
CBQL
Cán bộ quản lý
CĐ
C
CNH
C n n
CNTT
C n n
ĐH
Đ
ĐTB
Đ ểm trun bìn
GD
G á dục
GD&ĐT
G á dụ và à t
GV
Giáo viên
HĐH
H n
HS
H
KHCN
K
n n
KHKT
K
kỹ t uật
KTĐG
K ểm tr
án
NLDH
N n l
PPDH
P ươn
SL
Số lượn
TB
Trun bìn
TC
Trun
Th.S
T
THCS
Trun
THPT
Trun
TL
Tỉ l
TW
Trun ươn
XS
n
t n tn
sn
á
d
á d
sỹ
ơ sở
ổt n
u ts
ii
MỤC LỤC
Lờ ảm ơn ......................................................................................................... i
D n mụ
á
ữ v ết t t ................................................................................. ii
D n mụ
á bản ......................................................................................... vii
D n mụ b ểu ồ .......................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
CƠ SỞ THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP .................................................... 8
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ................................................................. 8
1.1.1. Trên thế giới ........................................................................................ 8
1.1.2. Ở Việt Nam ........................................................................................ 10
1.2. Một số khái niệm cơ bản trong đề tài ................................................... 13
1.2.1. Quản lý .............................................................................................. 13
1.2.2. Quản lý giáo dục ............................................................................... 14
1.2.3. Năng lực và năng lực dạy học của giáo viên .................................... 17
1.2. . Bồi dưỡng và bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên ................ 22
1.2. . Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên
theo Chuẩn nghề nghiệp ............................................................................. 25
1. . Chu n nghề nghiệ giáo viên trung học .............................................. 25
1.3.1. Mục đích ban hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên
trung học ..................................................................................................... 25
1.3.2. Nội dung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên trung học .................... 26
1.3.3. Chuẩn nghề nghiệp về năng lực dạy học của giáo viên THCS ........ 27
1.4. Một số vấn đề về quản
hoạt động b i dư ng n ng
c dạy học
cho giáo viên THCS th o Chu n nghề nghiệ ............................................ 28
1. .1. Những vấn đề về họat động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên THCS theo Chuẩn nghề nghiệp ................................................... 29
1. .2. Nội dung quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp............................................................... 33
iii
1. . Các yếu tố ảnh hư ng đến quản
hoạt động b i dư ng n ng
c dạy học cho giáo viên th o chu n nghề nghiệ .................................... 41
1.5.1. Cơ chế, chính sách đối với giáo dục ................................................. 41
1.5.2. Đòi hỏi của thực ti n và yêu cầu của đổi mới giáo dục phổ thông ...... 41
1. .3. Môi trường dạy học ........................................................................... 42
1. . . Vai trò của đội ngũ lãnh đạo, quản lý .............................................. 43
1.5.5. Vai trò của GV trong bồi dưỡng và tự bồi dưỡng năng lực dạy học ...... 44
1. .6. Chương trình, nội dung, hình thức, phương pháp bồi dưỡng........... 45
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1.................................................................................. 45
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG THCS
HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP.........47
2.1. Khái quát các yếu tố kinh tế - xã hội có ảnh hư ng tới s
triển giáo dục THCS
hát
huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ ............................... 47
2.1.1. Khái quát về tình hình phát triển kinh tế, xã hội .............................. 47
2.1.2. Tình hình về giáo dục ở huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ ..................... 49
2.2. Mơ tả q trình khảo sát th c trạng .................................................... 57
2.3. Th c trạng hoạt động b i dư ng n ng
c dạy học cho giáo viên
tại các trường THCS huyện Hạ Hòa th o chu n nghề nghiệ ................. 59
2.3.1. Thực trạng về nhận thức của cán bộ, giáo viên các trường
THCS huyện Hạ Hòa về hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp............................................................... 59
2.3.2. Thực trạng về nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học ........................ 60
2.3.3. Thực trạng thực hiện mục tiêu hoạt động bồi dưỡng NLDH ............ 61
2.3.4. Thực trạng thực hiện nội dung hoạt động bồi dưỡng NLDH ........... 62
2.3. . Thực trạng về hình thức tổ chức hoạt động bồi dưỡng NLDH ......... 63
2.3.6. Thực trạng KTĐG kết quả bồi dưỡng năng lực dạy học giáo viên ....... 65
2.4. Th c trạng quản
hoạt động b i dư ng n ng
c dạy học th o
Chu n nghề nghiệ các trường THCS huyện Hạ Hòa hiện nay .............. 66
2.4.1. Thực trạng về lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên các trường THCS huyện Hạ Hòa theo chuẩn nghề nghiệp ........ 67
iv
2.4.2. Thực trạng tổ chức thực hiện hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy
học cho GV các trường THCS huyện Hạ Hòa theo chuẩn nghề nghiệp ....... 68
2. .3. Thực trạng chỉ đạo thực hiện hoạt động bồi dưỡng NLDH cho
GV các trường THCS huyện Hạ Hòa theo chuẩn nghề nghiệp .................. 69
2.4.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng n ng ực dạy
học cho
các trư ng T C huyện ạ
a th o chuẩn nghề nghiệp .......... 70
2.4. . Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động
bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp ......... 71
2. . Đánh giá chung về quản
hoạt động b i dư ng n ng
c dạy
học tại các trường THCS huyện Hạ Hòa hiện nay .................................... 72
2. .1. Mặt mạnh .......................................................................................... 72
2. .2. Hạn chế và nguyên nhân của hạn chế .............................................. 74
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2.................................................................................. 77
CHƯƠNG : BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ THEO
CHUẨN NGHỀ NGHIỆP............................................................................. 80
.1. Nguyên tắc đề xuất các biện há ........................................................ 80
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ................................................... 80
3.1.2. Ngun tắc đảm bảo tính tồn diện .................................................. 80
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ...................................................... 80
3.1. . Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa ..................................................... 81
3.2. Các biện há quản
hoạt động b i dư ng n ng
c dạy học cho
giáo viên các trường THCS huyện Hạ Hòa th o Chu n nghề nghiệ ........... 81
3.2.1. Tổ chức nâng cao nhận thức của cán bộ, giáo viên các trường
THCS huyện Hạ Hòa về hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp .............................................................. 81
3.2.2. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy
học cho giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp ................................................ 85
3.2.3. Thực hiện tổ chức hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp .............................................................. 88
v
3.2. . Thực hiện chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho
giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp .............................................................. 91
3.2. . Thực hiện kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng năng lực
dạy học cho giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học ........ 102
3.2.6. Huy động các nguồn lực và chuẩn b đầy đủ các điều kiện cần
thiết phục vụ hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên tại
các trường THCS huyện Hạ Hòa theo chuẩn nghề nghiệp ...................... 106
. . Mối quan hệ giữa các nhóm biện há quản
................................ 109
.4. Khảo nghiệm tính cấ thiết và tính khả thi của các biện há ....... 110
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3................................................................................ 116
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................. 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 122
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 125
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.
Bản 2.2.
Bản 2.3.
Bản 2.4.
Bản 2.5.
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
Bản
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.
2.11.
2.12.
2.13.
2.14.
Bản 3.1.
Bản 3.2.
Qu m
át tr ển GD THCS u n H Hò ........................... 51
Kết quả ế l
á dụ
THCS tr n 5 n m ần â ...... 52
Kết quả án
á ộ n G á trườn THCS u n H
Hò t
u nn
n
uố n m
2015-2016 ............ 53
N ận t
v
t ộn bồ dư n N DH
á v n
THCS t
u nn
n
................................................. 59
Đán
á v n u ầu bồ dư n á nộ dun v n n l
d
G t
u nn
n
.................................. 60
T
tr n t
n mụ t u
t ộn bồ dư n N DH ... 61
Th tr n t
n nộ dun
t ộn bồ dư n N DH..... 62
T
tr n v ìn t
tổ
t ộn bồ dư n N DH ..... 63
T
tr n KTĐG bồ dư n N DH á v n ....................... 65
T
tr n
n tá lậ kế
t ộn bồ dư n N DH ... 67
T
tr n tổ
t
n
t ộn bồ dư n N DH...... 68
T
tr n
ỉ
t
n
t ộn bồ dư n N DH ...... 69
T
tr n k ểm tr , án
á
t ộn bồ dư n N DH .... 70
M
ộ ản
ưởn
á ếu tố ến
t ộn bồ
dư n N DH ............................................................................ 71
Kết quả k ả sát tín
t ết và tín k ả t
á
b n á ................................................................................. 111
á ịn
số tươn qu n ữ tín ần t ết và tín k ả
t
á b n á ............................................................... 113
vii
DANH MỤC BI U ĐỒ
B ểu ồ 2.1. T
tr n quản lý
t ộn bồ dư n n n l d
á v n t
á trườn THCS u n H H à t
u nn
n
p .................................................................... 71
B ểu ồ 3.1. B ểu ồ tín
t ết và tín k ả t
á b n á ........ 112
viii
MỞ ĐẦU
1. L do chọn đề tài
N ị qu ết số 29-NQ/TW, Hộ n ị lần t
ươn Đản k
n
m vụ,
I v
ả
á
ổ mớ
8
B n
n bản, t àn d n GD&ĐT ã á
át tr ển ộ n
n à
ộ n
n à
á và án bộ quản lý
k n tế- ã ộ , bả
u n
á t
từn
m n m mụ t u, nộ dun ,
ươn
án
ộ n
ảm n n n , quố
n à
á kết quả
lượn , trá
n
át tr ển
n m 2020, n n
ướn
u n
á dụ nướ t
n
á dụ
; á
s n
dân, từn bướ
quát trên,
ến n m 2020 tr n C ến lượ
C ín
ồn t ờ
ổ mớ
một á
nân
t lượn ,
lượn nòn
ốt và
n bản và t àn d n t
và ộ n ậ quố tế;
t àn d n, ồm:
t
á dụ
àn , n n l
n
n ữ
t lượn
ụ vụ
mỗ n ườ
ã ộ
tậ suốt ờ
tậ ” [9, tr. 5]. T
ượ
á
u quả
sn
ì qu v
á
. Để ảm bả
ếu tố qu n tr n
u ển ổ
át tr ển n n l
ượ
trò qu ết ịn , tr n
1
n ữn
ận
á dụ , ộ n
á v n là một tr n n ữn
n mụ t u tổn
n từn bướ
ận nộ dun s n t ế
ữ v
ỉ rõ “Đến
á dụ và ơ ộ
ỗ qu n tâm ến v
s n vận dụn
n ườ
...” [1, tr. 9].
, dân
ổ t n nướ ta
tâm
t
; ảm bả
từ t ế
, từ
l , bồ dư n và
t nướ và â d n n n k n tế tr t
ìn t àn
á dụ
quá trìn d
n ườ
á dụ
n
ộ à t … Đổ mớ
n n u ầu n ân l , n t là n ân l
ã ộ tr n
át tr ển
u ầu nân
n
sán t , n n l
CNH, HĐH
n b n
n vớ n u ầu
á t
n
, ã ộ
, kỹ n n sốn , n n l
và t n
n à
ượ
ượ nân
à t , bồ
à t , à t
n 2011-2020
,
t lượn
á
át tr ển
á dụ
á dụ
và trìn
và n n l
Mụ t u tổn quát
, kế
n
òn và ộ n ậ quố tế. T
tậ , rèn lu n
m,
ịn
á và án bộ quản lý, á
u ầu ổ mớ GD&ĐT là: “ â d n qu
dư n
àn Trun
á v n
ì, ến
ỗ qu n
ượ
u
n v
n n l
àn
d
ầu.
trị l
và
Bên c n
v
, n ững yêu cầu ổi mới
á dụ hi n nay, c p h c THCS
trò ặc bi t quan tr ng trong vi c hình thành nhân cách, hình thành
n n l c, ph m ch t và góp phần phân luồng
s n sau THCS. Trong q
trình dạy học, đối tượng chính của giáo i n c
T
học inh từ
11 đến 14 tuổi, đang có ự hát triển không ngừng cả về thể lực
tâm ý. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay sự hát triển lớn mạnh của
K KT,
NTT giú học inh c p THCS có khả năng tiếp cận nhanh
chóng ới những tri thức nhân oại qua Internet, ì thế người giáo i n
THCS cần ý thức không ngừng
i dư ng năng ực nghề nghiệ để
tránh ị tụt hậu về kiến thức đ ng thời đá ứng nhu cầu học tập
giáo dục cho học inh. Từ ý do tr n y u cầu giáo i n T
ngo i
việc phải có trình độ chuy n mơn tối thiểu đạt chuẩn, phải có năng ực
nghề nghiệp vững
ng đá ứng y u cầu của giáo dục trong thời kỳ
mới, có tinh thần tự học, tự rèn uyện, thường xuy n được
tự
bướ
i dư ng, tự nghi n cứu, tự ho n thiện mình. Một trong những
ược
ngh nghi
á v n,
“ í
i dư ng
là ột phá trong công tác quản lý, bồ dư n n n l c
n ườ
á v n là vi
r
u này khơng chỉ án
ến”, là “t
dư n , nân
n
trìn
”
ộ
ời bộ tiêu chu n c a ngh nghi p
á
ể bồ dư n
u
n m n, á
t lượng
á v n, mà còn là
á v n và
á v n t
bồ
ng yêu cầu phát triển n n
l c ngh nghi p.
Tr n n ữn n m qu , dướ s lãn
2
á
ín qu n tỉn
P ú T , u n H Hò và tr
trườn THCS tr n
u n ã từn bướ
mớ quá trìn d
. P ần lớn
u n ã ượ t ế
ận vớ
n ữn n m ần â
ộ n
r n ữn
t
C u nn
nà , ò
ỏ
dư n n n l
v
án
òn n
,
ươn
n n l
tr n
d
cho
kỳ CNH, HĐH
u t
n
n
t
u n. B n
n
ế,
ư
ận k n
á
n tá quản lý
n
ượ
ần á
t ộn bồ
á quản lý
d
á v n, mỗ
ộ n
ù ợ và k ả t
n
t ộn bồ
ịn rõ mụ t u, nộ dun , ìn
d
á v n á
tế
á trườn THCS u n H Hò
u nn n l
á N à trườn
ần t ết,
n ữn
và
á b n
á bồ dư n n n l
vị mìn một á
ã
tế
n bản, t àn d n GD&ĐT. Trướ t
ườn
dư n và t bồ dư n t ườn
án bộ quản lý tr n
n
u
á v nt
,t n
ổ
và tr n t
u n H Hò , vẫn òn một bộ
d
cho
n
ổ mớ d
t lượn d
á ượ t
d
C u nn
t
ướn
u ầu ổ mớ
ả
trươn
á v n á trườn THCS tr n ị bàn
á v n THCS
n n l
trướ
ổ mớ , b t kị vớ á
ịn
u trườn THCS tr n
á v n
t
á
u ển b ến tí
n
n ỏ
t ế là P òn GD&ĐT u n H Hò , á
á v n
n m nân
u ầu ổ mớ
và
ơn
át tr ển
á dụ tr n t ờ
t nướ và ộ n ậ quố tế.
át từ n ữn lí d nêu trên,
ún t
n n
n
u
tà
“Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên các trường
trung học cơ
huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ theo Chuẩn nghề nghiệp”,
vớ m n muốn
dư n n n l
tỉn P ú T
u t một số b n
d
á
á v nt
cho
n C u nn
tr n t ờ kì CNH, HĐH
á n m quản lý tốt
n
t ộn bồ
á trườn THCS u n H Hò ,
trướ
u ầu ổ mớ
á dụ
t nướ và ộ n ậ quố tế.
2. Mục đích nghiên cứu
Đ
u t một số b n
á quản lý ho t ộn bồ dư n n n l
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn P ú T
C u nn
n
n
á v n á
n m nân
n
và
át tr ển n n l
u ầu t ờ kỳ ổ mớ GD&ĐT.
3
d
d
theo
ộ
. Đối tượng, khách thể nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Quản lý
t ộn bồ dư n n n l
d
ộ n
á trườn THCS tr n ị bàn u n H Hò , tỉn P ú T
n
á v n
t
u nn
.
3.2. Khách thể nghiên cứu
H t ộn bồ dư n n n l
trun
ơ sở t
u nn
d
n
cho ộ n
á v n trườn
.
4. Phạm vi nghiên cứu
uận v n tậ trun n
d
ộ n
tỉn P ú T
t
n
u quản lý
t ộn bồ dư n n n l
á v n á trườn THCS tr n ị bàn u n H Hòa,
u nn
n
á v n trun
tr n
n từ
n m 2013 ến n .
. Câu hỏi nghiên cứu
T
tr n
dư n n n l
t ộn bồ dư n và c n tá quản lý
d
ộ n
u n H Hò , tỉn P ú T
n
t
quả quản lý
c u nn
á v n á trườn THCS tr n ị bàn
u nn
n ư t ế nà ? C n ữn b n
n
á v n trun
á quản lý n ư t ế nà
t ộn bồ dư n n n l
n
t ộn bồ
d
n
ể nân
ộ n
u
á v nt
?
6. Giả thuyết nghiên cứu
Quản lý
t ộn bồ dư n n n l
d
ộ n
á trườn THCS tr n ị bàn u n H Hò , tỉn P ú T
n
á v n trun
ế. Nếu
ã và
t ốn
ượ
t ộn bồ dư n n n l
H Hò , tỉn P ú T
á Quản lý
THCS á
n
t
n
ượ t
ơ sở lý luận, n
d
u nn
u nn
C u nn
n n ưn
òn nh u
n
u kỹ t
tr n quản lý
á v n á trườn THCS u n
n
t ìs
t ộn bồ dư n n n l
u ầu
n
t
á v n
n
.
4
d
u t ượ
á b n
ộ n
á v n
7. Nhiệm vụ nghiên cứu
7.1. H t ốn
ộn bồ dư n n n l
n
n
lý luận v bồ dư n và quản lý
d
á v n THCS á
n
t
u ầu C u n
.
7.2. K ả sát t
dư n n n l
P úT
t
cho G
tr n
d
n
á v n trun
u t á b n pháp quản lý
t ộn bồ
.
t ộn bồ dư n n n l
á trườn THCS, u n H Hò , tỉn P ú T
n m nân
cho ộ n
t ộn bồ dư n và quản lý
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn
C u nn
7.3. Đ
n
n ữn v n
u quả quản lý,
d
theo C u n n
ần nân
n n l
d
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn P ú T .
8. Phương há nghiên cứu
.1. Nh m các phương pháp nghiên cứu lý luận
T ut ậ
quản lí á
á tà l u l n qu n ến lĩn v
t ộn
u n m n n à trườn ;
á k á n m ơ bản;
qu n ể ìn t àn
sá , t m k ả
ơ sở lý luận
á
n
n
u, ặ b t v
ân tí ,
ân l
n trìn n
, á
ịn
u
l n
n
tà .
. . Nh m các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
P ươn
á qu n sát,
t ậ t n tnv t
tr n quản lý
tr n
ỏn v n, k ả sát b n
ếu ỏ n m t u
t ộn bồ dư n n n l
d
t ộn bồ dư n n n l
THCS u n H Hò , tỉn P ú T
d
và t
á v n á trườn
nn .
8.3. Các phương pháp bổ trợ
- T ốn k t án
dun k ả sát t
ử lý số l u ể ịn lượn
tr n và á nộ dun l
- P ân tí , lậ b ểu ồ m n
ý k ến
ín
á
u n
.
n m nân
tín t u ết
từn nộ
ụ
á dữ l u trìn bà .
9. Những đóng gó của đề tài
9.1. Về mặt lý luận
G
ần
t ốn
ơ sở lý luận v quản lý
5
t ộn bồ dư n
n n l
d
ộ n
á v n THCS.
9.2. Về mặt th c tiễn
- àm rõ t
n ân
n ữn
ộ n
làm
n
Q
t
tr n ,
n
át
n r n ữn
ế tr n v
quản lý
n
ế và
ân tí
n u n
t ộn bồ dư n n n l
d
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn P ú T ,
t ễn
v
á
t ộn bồ dư n n n l
ịn tín
t ết và
d
u t á b n
á v n THCS.
- Đề xu t được những iện há quản ý có tính thực tiễn
thi nhằm nâng cao ch t ượng hoạt động bồ dư n n n l
đội ng giáo i n các trường T
ứng y u cầu C u n n
n
á
huyện
ạ
á v n trun
khả
cho
d
òa, tỉnh Phú Thọ đá
.
10. Cấu trúc của uận v n
N
và
ần
à
ần mở ầu, kết luận k u ến n ị, mụ lụ , tà l u t m k ả
ụ lụ , nộ dun luận v n ượ trìn bà tr n 3
Chương 1: Cơ sở lý luận v quản lý
cho g á v n THCS t
Chương : T
C u nn
tr n quản lý
n
ươn .
t ộn bồ dư n n n l
.
t ộn bồ dư n n n l
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn P ú T
n
n
á quản lý
t
t ộn bồ dư n n n l
á v n á trườn THCS u n H Hò , tỉn P ú T
n
d
C u n
.
Chương 3: B n
n
d
.
6
d
theo C u n
7
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC DẠY HỌC CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ
THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
iáo i n đóng ai trị ơ cùng quan trọng trong iệc quyết định
ch t ượng
hiệu quả giáo dục. Để đá ứng y u cầu đổi mới, giáo
i n cần hải thường xuy n được
i dư ng
tự
i dư ng để cậ
nhật kiến thức, nâng cao trình độ chuy n mơn, nghiệ
ụ, nâng cao
năng ực nghề nghiệ , tu dư ng đạo đức nghề nghiệ , nhằm đá ứng
y u cầu của xã hội
nâng cao ch t ượng giáo dục. Vì ậy
dư ng năng ực nghề nghiệ nói chung
bồ dư n n n l
n đề
i
d
nói ri ng cho đội ng giáo i n đã thu hút được ự quan tâm của nhiều
tác giả trong
ngo i nước.
1.1.1. Trên thế giới
Tr n t ế
m n và á v n
ớ
ã
át tr ển
á quản lý mà lãnh
chun mơn
n
u
n trìn n
u nm n
trườn
n
uv n n l
á v n
ã t ến àn
ể
u n
n n ư á b n
át tr ển n n l
á v n.
Trong xây dựng,
i dư ng
hát triển đội ng giáo i n, nh
giáo dục học V.A. Xukhôm inxki đã từng y u cầu: “Phải bồi dưỡng đội
ngũ giáo viên, phát huy được tính sáng tạo trong lao động của họ và tạo ra
8
khả năng ngày càng hoàn thiện tay nghề sư phạm, phải biết lựa chọn giáo
viên b ng nhiều nguồn khác nhau và bồi dưỡng họ trở thành những giáo viên
tốt theo tiêu chuẩn nhất đ nh, b ng các biện pháp khác nhau”[14, tr.7]. Tác
giả n y cho rằng hải
i dư ng cả ề chuy n môn nghiệ
ụ, ẫn
hẩm ch t đạo đức cho đội ng giáo i n. Ông r t đề cao tầm quan
trọng của iệc tổ chức hội thảo chuy n mơn, qua đó giáo i n có điều
kiện trao đổi những kinh nghiệm ề chuy n mơn nghiệ
ụ để nâng
cao trình độ của mình.
ết v n n l
u nm n
ã ư r k á n mn n l
á v n” b
u n m n và
ểu b ết v n ườ
m và k ến t
,
n
sư
ươn
ản d ); 3) H ểu b ết v bố
k
ân l
ồm á t àn tố s u â : 1) Tín
t n; 2) Kỹ n n sư
và
á v n tá
á
ản
ả
k
ul u (2011)
“n n l
u nm n
á ,t á
m (K ến t
m n
ản d , K ến t
v
ộ và n m
, K ến t
ươn trìn
ã ộ ; 4) H ểu b ết v bản t ân vầ v
un . [28, tr.7].
Dự án Việt – Bỉ (hỗ trợ học từ xa), tác giả Michei De e ay trong
cuốn “Một ố
n đề ề đ o tạo giáo i n” đã nh n mạnh iệc đ o tạo
giáo i n ao g m nhiều
n đề như: quan niệm, nội dung, hương
thức đ o tạo, tính ch t
ản ắc nghề nghiệ …”[12, tr.45]. Đó
cuốn ách nhằm gó
hần đổi mới ự nghiệ đ o tạo,
i n ng y c ng tốt hơn.
9
i dư ng giáo
Tác giả Fiedeich Wi iam Tay or (1856-1915); Henri Fayol (18411925)
Max We er (186 -192 ) chia
học đ ng thời
quan điểm:
uản ý
nghệ thuật thúc đẩy của xã hội. Trong
khoa
t cứ nh ực
n o của xã hội thì quản ý n giữ ai trò trong iệc điều h nh
triển. Trong nh ực
D ĐT, quản ý
hát
nhân tố giữ ai trò then chốt
trong việc đảm ảo nâng cao ch t ượng giáo dục [14, tr.6].
R t nhiều nh
nghi n cứu đã quan tâm đến
n đề quản ý
nh trường, tuy nhi n hiện chưa có nhiều cơng trình nghi n cứu ề
quản ý hoạt động
i dư ng năng ực nghề nghiệ tại một c
cụ thể. Mặc dù ậy
n đề
i n được các nh
i dư ng năng ực nghề nghiệ cho giáo
khoa học giáo dục r t quan tâm
ng y c ng
được thực tế khẳng định hoạt động n y r t cần thiết. Cá n
ã
ỉr r n ,
át tr ển
u n m n, nân
tr n n ữn tr n tâm ượ
lượn
ú ý ể t
á dụ n à trườn . N ườ
tr n v
lãn
học
và quản lý
n n l
s t
u trưởn
n
u
á v n là một
ổ và nân
n v
t
trò qu n tr n
t ộn bồ dư n chuyên môn trong nhà
trườn .
1.1.2. Ở Việt Nam
Bồ dư n n n l
quản lý
t , bồ dư n
nân
á dụ
n
cho
á v n là nh m vụ ượ
ặ b t qu n tâm tr n n
ượ t
u n, tr n
n
n ết s
ln
u n, bồ dư n t ườn
10
t,
u n m qu . H t ộn
d n : à t
á
à
mớ , à t
u n, bồ dư n thay sách, bồ
dư ng ổ mớ PPDH, ổ mớ
ươn t n d
m nt
n
ướn n
Đã
n
u
n à trườn . Cá
u n
ặ
n
u và
n
v ết
n
ươn
, ổ mớ
u bà
ìn t
,d
n trìn n
n
n trìn n
ượ
á KTĐG, bồ dư n sử dụn
sn
t
,d
n
ã ượ
u t bản t àn
u ển tả dướ d n
u n
ụ vụ
ầu
n trìn n
H , N u ễn T ị Mỹ ộ , Trần K án Đ , Đặn
Hậu, Đặn Bá ãm, P m Qu n Sán , Bù Đ
nướ t
ộn
ãtế
át tr ển
n
ận quản lý
phá luận k
á dụ
dụ - Một số v n
Một số v n
lí luận và t
C ín , P m M n
,P m
; á tá
t ễn
t ễn d
ết ượn ...
á dụ , á n à k
ể
ậ
ến v
m t u b ểu n ư: P ươn
P mMn H ; K
lý luận và t
u, các bài
nà n ư á tá
á dụ và quản lý trườn
n tá quản lý trườn
á sá
uân Hả , N u ễn Tr n
T
u lý luận quản lý
ợ …
n tá
n
t N m un qu n v n
ả: Đặn Quố Bả , N u ễn Quố C í, N u ễn Đ
u n
á dụ , quản lý
u nà
ả àn
ét ở
m
tí
u v lý luận quản lý
ản d . C t ể kể ến á
á tá
t tổ n
Quản lý
á
Trần K ểm; Quản lý G á dụ –
á tá
ả N u ễn T ị Mỹ ộ (
biên), Đặn Quố Bả , N u ễn Tr n Hậu, N u ễn Quố C í, N u ễn Sỹ
Thư... Trong các nghi n cứu của mình, một ố nh
Phạm Minh
ạc, Nguyễn Ngọc
Mỹ Lộc, Nguyễn Trọng
uang, Đặng
ậu… đã n u
khoa học như:
uốc Bảo, Nguyễn Thị
n những nguy n tắc chung của
quản ý giáo dục, quản ý nh trường, trình
y những
n đề ý uận
cơ ản ề khoa học quản ý như: khái niệm, ản ch t, chức năng
các giai đoạn của hoạt động quản ý, c ng như đề ra một ố giải há
chung trong quản nh trường các ậc học…
11
Tr n
n
n
á luân v n t
sỹ n ữn n m ần â
u l n qu n ến v n
n
ã
n ữn
nà n ư luân v n “Biện pháp quản lý bồi
dưỡng năng lực dạy học của giáo viên trường Trung học phổ thơng Hải An
thành phố Hải Phịng đáp ứng chuẩn nghề nghiệp”
tá
ả
n Hu
tà : “Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên
(2011);
trường trung học phổ thông Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc”
T àn (2013);
tá
tà : “Một số giải pháp nâng cao năng lực dạy học của đội
ngũ giáo viên trường THCS Khánh Bình đến năm 201 ”
Lon G
;
ảP mKm
tá
ả N u ễn
tà : “Quản lý hoạt động bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên
trường THCS quận Gị Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh”
Đẹ (2015);
tá
ả Trươn T ị
tà “Quản lý hoạt động dạy học theo hướng phát triển năng
lực học sinh ở các trường THCS huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ”
N u ễn T n H
(2015)… Cá
át tr ển n n l
Cá tá
d
á v n thông các c
u n
nân
n
u
t lượn d
l n qu n ến
và một
n
từ lâu ã ượ
át tr ển mớ t ì ơn b
n ữn n à n
k á n u n ưn
n
ểm
là k n
nân
N ìn tổn t ể,
ến quản lý
u nn
uk nt
á v nt
á n àn
n
k
ã ộ s
n
u
un
á dụ . Ý k ến
un mà
và
ún t t
ến n
ở á bậ
vẫn
u tr n
bướ
ượ qu n
á
n
u
t ể
n trìn n
n
t ộn quản lý tr n v
và ở á
ư
một
t ộn bồ dư n n n l
.
n trìn n
d
u n H Hò , tỉn P ú T .
12
ịn
t àn ã ộ , ặ b t
tr n
ở á trườn THCS một á
tế
nà
á n àn
ịn : v trò qu n tr n
t lượn d
ậ
quản lý.
t ểk n
ờ ết, v n
u ơn và n trở t àn mố qu n tâm
u
á quản lý
n n
tà
và ngoài nướ qu n tâm. Từ n ữn n m uố t ế kỷ
tâm n
ả
ở á n à trườn .
Tổn qu n á n
là
á b n
ả ã làm sán tỏ ơ sở lý luận v quản lý bồ dư n
ướn
v n
tà tr n ã ư r
tá
n
u nà
á v n theo
t ốn và
ì vậ , t
ù ợ vớ
r n v
n
n
n n l
ut
tr n , á lậ
d
á v nt
u n H Hò , tỉn P ú T
d
á b n
tỉn P ú T
n
C u nn
n
chung và mụ t u
ượ
t ộn bồ dư n
n
ở á trườn THCS
là ần t ết, n
tr n n à trườn , á
-
á quản lý
ần nân
u ầu
t lượn
á dụ
THCS
á dụ THCS u n H Hị nói riêng.
1.2. Một số khái niệm cơ bản trong đề tài
1.2.1. Quản lý
Từ khi xã hội o i người có tổ chức, có ự hân cơng, hợ tác ao
động thì c ng từ đó xu t hiện hoạt động quản ý.
uản ý ắt ngu n từ
ự hân công, hợ tác ao động trong một tổ chức nh t định nhằm đạt
được hiệu quả ao động cao hơn. Vì ậy, quản ý mang tính ịch ử, nó
thay đổi theo ự hát triển của xã hội o i người.
Theo Từ điển tiếng Việt thông dụng:
uản ý
tổ chức, điều
khiển hoạt động của một đơn ị, cơ quan.
T
Từ
ển G á dụ
í
ộn
t ể quản lý (n ườ quản lý) tớ k á
bị quản lý) tr n tổ
í
: Quản lý là tá
tổ
n m làm
tổ
ịn
ướn ,
t ể quản lý (n ườ
vận àn và
t ượ mụ
.
aro d Koontz, người được coi
đại khẳng định: “ uản ý
cha đ của ý uận quản ý hiện
một hoạt động thiết yếu, nó đảm ảo hối
hợ những nỗ ực hoạt động cá nhân nhằm đạt được các mục đích của
tổ chức ời thời gian, tiền ạc, ật ch t
T
tá
ự
t mãn cá nhân ít nh t.
ả N u ễn Quố C í và N u ễn T ị Mỹ ộ : “Quản lý là
13
quá trìn
ộn (
t ến mụ t u
tổ
n n ) kế
, tổ
“ oạt động quản ý
b n
,
á
vận dụn tố
ỉ
(lãn
á
) và k ểm tr ”;
tác động có định hướng, có chủ đích của chủ thể
quản ý đến khách thể quản ý trong một tổ chức nhằm
chức đó ận h nh
m cho tổ
đạt được mục đích đề ra” [6, tr. 18].
Xem x t quản ý ới tư cách
rằng: “ uản ý
t
một h nh động, Trần Kiểm cho
ự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể
quản ý tới đối tượng quản ý nhằm đạt mục ti u đề ra” [20, tr. 26]. Bản
t
t ộn quản lý là s tá
tậ t ể n ườ bị quản lý n m
trườn
l
là tá
ộn
mụ
í
n
Từ những khái niệm
n ườ quản lý ến
t ượ mụ t u quản lý. Trong quản lý nhà
n ườ quản lý ến tậ t ể
lượn k á n m t
Quản ý
ộn
t ốn
á v n,
s n và các
á mụ t u.
quan điểm tr n, có thể tóm ược chung:
ự tác động có mục đích, có tổ chức, có kế hoạch của chủ
thể đến đối tượng
khách thể quản ý nhằm ử dụng hiệu quả các
ngu n ực để cùng thực hiện th nh công nhiệm ụ, mục ti u dự kiến
đề ra.
1. . . Quản lý giáo dục
G á dụ là một d n
t
n
t ộn
m lị
bổ sun ,
àn t
ặ b t
n uồn ố từ ã ộ . Bản
á dụ là quá trìn tru n
sử - ã ộ
nố t ế n u
t ộn
á t ế
át tr ển, t n
n và k n n ừn
l à n ườ , n ờ
v n
ộ
á kn
á dụ mà á t ế
dân tộ , n ân l
át tr ển.
14
t và lĩn
ượ kế t ừ ,
Trong Việt ngữ,
uản ý giáo dục được hiểu như iệc thực hiện
đầy đủ các chức năng kế hoạch hóa, tổ chức, ãnh đạo, kiểm tra tr n
to n ộ các hoạt động
chính
t t nhi n cả những c u hần t i
á dụ
ật ch t của các hoạt động đó nữa. Do đó,
q trình thực hiện có định hướng
uản ý giáo dục
hợ qui uật các chức năng kế
hoạch hóa, tổ chức, ãnh đạo, kiểm tra nhằm đạt tới mục ti u
á dụ
đã đề ra.
uản ý giáo dục
gì c ng đã được các nh nghi n cứu đưa ra
dưới góc độ khác nhau:
Theo tác giả Phạm Minh
ra quản ý giáo dục
ạc: “ uản ý nh trường hay nói rộng
quản ý hoạt động dạy
trường từ trạng thái n y ang trạng thái khác
học nhằm đưa nh
dần đạt tới mục ti u
giáo dục đã xác định” [16, tr.61]. Như ậy theo tác giả hoạt động quản
ý nh trường thực ch t
quản ý dạy
Theo Nguyễn Ngọc
học, gắn ới dạy
uang: “ uản ý giáo dục
học.
hệ thống những
tác động có mục đích, có kế hoạch, hợ quy uật của chủ thể quản ý
m cho hệ ận h nh theo đường ối
nguy n ý giáo dục của Đảng,
thực hiện được các tính ch t của nh
trường xã hội chủ ngh a Việt
Nam, m ti u điểm hội tụ
quá trình dạy học – giáo dục thế hệ tr ,
15