Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TIỂU LUẬN học phần kỹ thuật điện đề tài nhà dân 1 trệt, 1 lầu, 4 phòng, sân vườn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
TP.
HỒ CHÍ MINH

BÀI TIỂU LUẬN
Tên học phần: Kỹ thuật điện
Kỳ thi học kỳ 2 đợt a năm học 2022 -2023

Đề tài: Nhà dân 1 trệt, 1 lầu, 4 phòng, sân vườn
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trương Thu Hiền

Nhóm: 19
Sinh viên thực hiện:
Vo Văn Lợi - MSSV 2284400057
Lê Minh Quân - MSSV 2182505101
Nguyễn Chấn Huy - MSSV 2286300020
Lớp: 22DCKA2
NGÀNH: KI THUẬT CƠ KHI

I. BẢNG THỐNG KÊ THIẾT BI ĐIỆN TIÊU THU TRONG
GIA ĐÌNH
STT TÊN THIẾT BI
I

PHÒNG KHÁCH

SỐ LƯỢNG

CÔNG SUAT
(W)



TỔNG CÔNG
SUAT (W)


1

Ti vi 65inch

1

220

220

2

Đèn

4

20

80

3

Loa

2


5000

10000

4

Máy lọc không khi

1

40

40

5

Đèn cây trang tri

2

60

120

6

Máy lọc bê cá

1


600

600

7

Quạt hút thơng gió

1

30

30

II

PHÒNG BẾP

1

Bếp tư

1

5500

5500

2


Tu lạnh

1

300

300

3

Bình nước nóng lạnh 20l

1

2500

2500

4

Đèn

2

20

40

5


Lo vi sóng

1

1100

1100

6

Nời cơm điện

1

1400

1400

7

Máy hút bụi

1

900

900

III


NHÀ VỆ SINH

1

Máy nước nóng

1

4500

4500

2

Đèn

1

20

20

3

Máy sấy tóc

1

1000


1000

4

Máy giặt

1

1800

1800

5

Máy sấy quần áo

1

3000

3000

IV

PHÒNG NGU 1

1

Đèn trang tri


1

60

60

2

Đèn ngu

1

10

10

3

Bàn ui

1

1200

1200

4

Máy tinh đê bàn


1

250

250

5

Máy lạnh

1

1500

1500

6

Ti vi 32inch

1

70

70

V

PHÒNG NGU 2


1

Đèn ngu

1

10

10

2

Đèn trang tri

1

60

60

3

Laptop

1

80

80


4

Máy lạnh

1

1500

1500

VI

SÂN VƯỜN

1

Đèn trang tri

4

60

240


2

II.


Máy bơm nước hờ bơi

1

1119

1119

BẢNG TỞNG HỢP CƠNG SUAT
STT

Ng̀n cấp

Tởng công suất(W)

Hệ sô

Công suất thiết
kế(W)

1

Nguồn tổng

39249

0.8

31399


2

Phong khách

11090

0.8

8872

3

Phong bếp

11740

0.8

9392

4

Nhà vệ sinh

11320

0.8

8256


5

Phong ngu 1

3090

0.8

2472

6

Phong ngu 2

1650

0.8

1320

7

Sân vườn

1350

0.8

1087


▼Nguồn điện tổng phong khách: 11090W - điện áp 2℘ - 220V
ITT =

= 63.011 (A)

ITK = 63.011*1.2 = 75.6132 (A)
=> MCB chọn loại 2℘/80A
▼Nguồn điện tổng phong bếp: 11740 - điện áp 2℘ - 220V
ITT =
= 66.7 (A)
ITK = 66.7*1.2 = 80.04 (A)
=>MCB chọn loại 2℘/100A
▼Nguồn điện tổng nhà vệ sinh: 10320W - Điện áp 2℘-

220V ITT =

= 58.63 (A)


ITK = 58.63*1.2 = 70.356 (A)
=> MCB chọn loại 2℘/80A
▼Nguồn điện tổng phong ngu 1: 3090W - Điện áp 2℘-220v
ITT =
= 17.556 (A)
ITK = 17.556*1.2 = 21.06 (A)
=> MCB chọn loại 2℘/30A
▼Nguồn điện tổng phong ngu 2: 1650W - Điện áp 2℘ - 220V
ITT =
= 9.375 (A)
ITK = 9.375*1.2 = 11.25 (A)

=> MCB chọn loại 2℘/20A
▼Nguồn điện tổng sân vườn: 1359W - Điện áp 2℘ - 220V
ITT =
= 7.721 (A)
ITK = 7.721*1.2 = 9.265 (A)
=> MCB chọn loại 2℘/10A

MCCB TỔNG DÙNG CHO NHÀ:


MCB DÙNG CHO PHÒNG KHÁCH


MCB DÙNG CHO PHÒNG BẾP


MCB DÙNG CHO NHÀ VỆ SINH


MCB DÙNG CHO PHÒNG NGU 1


MCB DÙNG CHO PHÒNG NGU 2


MCB DÙNG CHO SÂN VƯỜN


MẠCH ĐIỆN PHÂN PHỐI CUA NHÀ







CÔNG TẮC SƯ DUNG




Ổ CAM


DÂY ĐIỆN

Đôi với đường dẫn tổng cua nhà, phong khách và phong bếp ta sư dụng dây điện có
mặt cắt danh định 2x0.75
Đôi với đường dẫn cua các phong con lại và sân vườn, ta sư dụng dây điện có mặt cắt
danh định 2x2.5






×