www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/10 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 08 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1: Một loài tứ bội ( số lượng NST bằng 40) được lai ngược trở lại với một loài ( 2n= 20) để
kiểm tra đó có phải là loài bố mẹ hay không. Khi F1 đang thực hiện giảm phân, người ta quan sát
hình thái nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của GP I. Nếu loài ( 2n= 20) đó không phải là loài bố mẹ thì hình
thái NST sẽ là:
A. 30 NST kép không có cặp.
B. 20 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp.
C. 20 cặp NST kép.
D. 10 cặp NST kép và 10 NST kép không có cặp.
Câu 2: Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là:
0,4225BB + 0,4550Bb + 0,1225bb = 1.
Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn
hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì:
A. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
D. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phương pháp cấy truyền phôi ở động vật ?
A. Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi
dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi
mới phát triển.
C. Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản cũa
những con cái khác nhau.
D. Tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu
Câu 4: Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi theo
một hướng xác định ?
A. quá trình đột biến B. quá trình giao phối
C. chọn lọc tự nhiên D. biến động di truyền
Câu 5: Một quần thể cây ngô có kiểu gen AaBbccDDEe, khi tiến hành tự thụ phấn qua nhiều thế
hệ, số dòng thuần tối đa mà người ta có thể thu được từ quá trình này là:
A. 32 B. 8 C. 2 D. 1
Câu 6: Số tổ hợp các alen của một gen hình thành trong quần thể có 10 kiểu gen khác nhau. Tính
theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối có thể xuất hiện trong quần thể?
A. 55 B. 1024 C. 110 D. 45
Câu 7: Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A
0
. Trên mạch 1
của gen có A
1
= 260 nu, T
1
= 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra
tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản
c
ủa gen nói trên là:
A. A=T=30240 ; G=X=45360 B. A=T=29760 ; G=X=44640
C. A=T=14880 ; G=X=22320 D. A=T=16380 ; G=X=13860
Câu 8: Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau :
5
’
XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA 3
’
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/10 - Mã đề thi 357
Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã
được tARN mang đến khớp riboxom lần lượt là :
A. 10 aa và 11 bộ ba đối mã B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã D. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
Câu 9: Ở một loài thực vật, gen quy định hình dạng hạt và màu sắc hoa liên kết với nhau, mà hoa
tím trội hoàn toàn so với hoa đỏ, hạt dài trội hoàn toàn so với hạt tròn. Cây dị hợp tử về hai tính
trạng trên thụ phấn với cây đồng hợp tử trội về màu sắc hoa và đồng hợp tử lặn về hình dạng hạt.
kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. Tất cả đều có tím, hạt tròn.
B. Tất cả đều có hạt tròn và một nửa số cây có hoa màu tím.
C. Tất cả đều có hoa mày tím và một nửa có hạt tròn.
D. Một nửa số cây có hoa đỏ, hạt tròn.
Câu 10: Biết AA hoa đỏ, Aa hoa hồng, aa hoa trắng, B cánh kép trội hoàn toàn b cánh đơn. Các
cặp gen này nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Nếu màu sắc hoa phân li 1 : 1, tính trạng
cánh hoa đồng tính thì số phép lai tối đa cho kết quả trên bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 11: Ở ngô, kiểu gen AA quy định màu xanh; Aa màu tím, aa màu trắng. Alen B quy định hạt
trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen quy định màu sắc hạt và hình dạng vỏ
hạt di truyền độc lập với nhau. Bố mẹ dị hợp về cả hai tính trang giao phấn với nhau, tỉ lệ cây có
hạt tím, trơn là:
A. 18,75% B. 37,5% C. 12,5% D. 56,25%
Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong qui trình tạo chủng vi khuẩn sản xuất insulin của người và tạo
chủng vi khuẩn sản xuất somatostatin là :
A. loại tế bào nhận B. nguồn gốc của gen cần chuyển
C. nguồn gốc của thể truyền D. đặc điểm cấu trúc của ADN tái tổ hợp
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di
truyền thân thuộc, bởi con lai giữa chúng dễ xuất hiện và sự đa bội hóa có thể tạo ra con lai song
nhị bội phát triển thành loài mới.
B. sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các loài thực vật có kích thước nhỏ, bởi các loài này có
chu kì sống ngắn nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao hơn loài có chu kì sống dài.
C. sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về
di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.
D. sự hình thành loài mới xảy ra nhanh hơn ở các loài thực vật có kích thước lớn, bởi nhiều loài
thực vật như vậy đã được hình thành qua con đường đa bội hóa.
Câu 14: Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 thu được 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó loại kiểu hình
mang hai tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1%. Biết một gen quy định một tính trạng và không có đột biến
xảy ra. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang hai cặp gen đồng hợp trội ở F2 là:
A. 1%. B. 2%. C. 20%. D. 51%.
Câu 15: Để tạo ra dòng thực vật có độ thuần chủng cao ở hầu hết các tính trạng, phương pháp nào
sau đây được sử dụng:
A. Sử dụng kĩ thuật nhân bản vô tính các cơ thể thực vật để tạo thành dòng thuần chủng.
B. Nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội rồi tiến hành lưỡng bội hóa cây đơn bội thu được.
C. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, sử dụng một dòng tế bào mô phân sinh sạch bệnh.
D. Sử dụng phương pháp dung hợp tế bào trần để tạo ra các dòng tế bào thuần chủng.
Câu 16: Một chủng vi khuẩn E.coli bị đột biến không thể phân giải được đường latose mà chỉ có
thể phân giải được các loại đường khác. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này có thể là :
A. Đột biến gen đã xảy ra hoặc ở vùng khởi động hoặc ở vùng mã hóa của gen thuộc Operon
Lac
B.
Đột biến gen đã xảy ra ở vùng khởi động của Operon Lac
C. Đột biến gen đã xảy ra ở vùng mã hóa của một trong các gen của Operon Lac
D. Đột biến gen đã xảy ra ở vùng vận hành của Operon Lac
Câu 17: Cho F
1
lai phân tích được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ:
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/10 - Mã đề thi 357
7% cây quả tròn, hoa tím 18% cây quả tròn, hoa trắng
43% cây quả dài, hoa tím 32% cây quả dài, hoa trắng
Cho biết hoa tím là trội hơn so với hoa trắng. Nếu qui ước cặp tính trạng màu hoa do cặp gen
(D,d) qui định. Kiểu gen của cây F
1
đem lai và tần số hoán vị gen là:
A.
ab
AB
Dd x
ab
ab
dd , Tần số hoán vị 14% B.
aD
Ad
Bb x
ad
ad
bb, Tần số hoán vị 28%
C.
ad
AD
Bb x
ad
ad
bb, Tần số hoán vị 14% D.
ab
AB
Dd x
ab
ab
dd , Tần số hoán vị 28%
Câu 18: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn, ở phép lai
AB/ab Dd x AB/ab dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 20% thì kiểu hình A-B-D- ở
đời con chiếm tỉ lệ:
A. 30% B. 33% C. 35% D. 45%
Câu 19: Cho thỏ lông trắng lai phân tích, đời con thu được 75% thỏ lông trắng; 25% thỏ lông đen.
Tính trạng màu lông thỏ di truyền theo quy luật:
A. Tương tác gen bổ trợ, tính trạng lông đen do hai gen trội không alen cùng quy định.
B. Tính trạng lông trắng trội hoàn toàn so với tính trạng lông đen.
C. Tương tác gen cộng gộp, gen nằm trên NST giới tính.
D. Tương tác gen át chế, gen trội át gen không alen với nó.
Câu 20: Một nhóm tế bào sinh dục đực đều kiểu gen AaBbDdEeGg tiến hành quá trình giảm phân
bình thường hình thành giao tử. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường, theo lí thuyết số tế
bào sinh dục tối thiểu thực hiện giảm phân để thu được tối đa số loại giao tử là :
A. 5 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 21: Ở người, bệnh bạch tạng là do 1 gen lặn trên NSST thường. Ở một thành phố có 6 triệu
dân trong đó có 600 người mắc bệnh này. Cho rằng quần thể cân bằng về locus nghiên cứu. Về lí
thuyết, số lượng người mang alen bệnh mà không biểu hiện bệnh là:
A. 59,400 B. 60,000 C. 118,800 D. 119,400
Câu 22: Hai tế bào sinh tinh trùng cùng có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giảm phân. Nếu không
có đột biến, số loại tinh trùng tối đa thu được là:
A. 16 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 23: Trong số các thành phần kể ra dưới đây, yếu tố không tham gia vào quá trình dịch mà là:
A. ATP B. tARN
C. Các nucleotit tự do. D. mARN trưởng thành
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mã di truyền?
A. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu AUG mã hóa axít amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một
tổ tiên chung.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cũng mã hóa một loại axít amin.
D. Vì có 4 loại nuclêôtít khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 25: Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau :
1. Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng
2. chi trước của người, cá voi, mèo đều có xương cánh, xương cẳng, xương cổ, xương bàn và
xương ngón
3. xương cùng, ruột thừa và răng không của người
4. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
5. chân chuột chũi và chân dế dũi
Các ví dụ về cơ quan tương đồng thuộc những loại nào ?
A. 2, 4 B. 1, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5
Câu 26: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen có kiểu hình thân cao lai với cây thân thấp (P), đời con có
62,5% cây thân th
ấp; 37,5% cây thân cao. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cho cây dị hợp hai cặp gen lai phân tích thì đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:3.
B. Có 3 dòng thuần chủng về tính trạng cây cao.
C. Cây thấp ở thế hệ P dị hợp về một cặp gen.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/10 - Mã đề thi 357
D. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là:
A. Sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
B. Sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể.
C. Sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng kiếm mồi.
D. Sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 28: Dạng đột biến cấu trúc NST được dùng để xác định vị trí của các gen trên NST đồng thời
loại bỏ các gen xấu đó là:
A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 29: Thành phần cấu tạo của operon Lac bao gồm:
A. Một vùng khới động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc có chức năng liên
quan.
B. Một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc có chức năng liên
quan và gen điều hòa (R)
C. Một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa (R)
D. Một vùng khới động (P), và một nhóm gen cấu trúc có chức năng liên quan.
Câu 30: Trong các nhận định sau đây đâu là nhận định đúng?
1. Intron là những cấu trúc không mang thông tin di truyền chỉ có mặt ở hệ gen sinh vật nhân
thực
2. Trong cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.coli gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế khi
có mặt của lactose.
3. Hóa chất acridin có thể gây nên đột biến gen dạng mất, thêm một cặp nucleotit
4. Đột biến xoma được di truyền trong sinh sản hữu tính còn đột biến tiền phôi được di truyền
qua sinh sản vô tính
5. Trong tái bản ADN chỉ có mạch đang được tổng hợp theo chiều 3
’
– 5
’
là mạch liên tục
Phương án đúng:
A. 1, 3, 5 B. 3 C. 1, 2, 3, 5 D. 2, 3, 4
Câu 31: Một người phụ nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Tớc nơ, kiểu gen của
người phụ nữ này có:
A. ba NST 21 và ba NST X B. ba NST X và một NST 21
C. một NST 21 và một NST X D. ba NST 21 và một NST X
Câu 32: Hiện tượng di truyền liên kết gen 2 cặp tính trạng và hiện tượng gen đa hiệu đều cho tỉ lệ
kiểu hình phân li 3 :1. Để phân biệt chính xác phép lai tuân theo qui luật nào thì phương pháp nào
sau đây sẽ cho hiệu quả nhất?
A. Lai phân tích B. Công nghệ gen kết hợp lai phân tích
C. Gây đột biến D. Lai thuận nghịch
Câu 33: Nghiên cứu một quần thể chim công, người ta nhận thấy tần số alen của một locus là 0,5 A
: 0,5a, tuy nhiên tần số này nhanh chóng biến đổi thành 0,7 A : 0,3a sau một thời gian rất ngắn.
Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích hiện tượng trên?
A. Sự phát tán của một nhóm cá thể ở quần thể này sang địa phương khác.
B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng a thành A.
D. Sự giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
Câu 34: Một đoạn ARN nhân tạo chỉ có 2 loại nuclêôtít với tỉ lệ A/U = 3/2. Bộ mã trong đó có 2
nuclêôtít loại U và 1 nuclêôtít loại A chiếm tỉ lệ:
A. 54/125. B. 36/125. C. 24/125. D. 12/125.
Câu 35: Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì:
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
B. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C.
Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể gây nên bởi các nhân tố tiến hoá.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 5/10 - Mã đề thi 357
Câu 36: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen
quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây
bệnh. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là:
A.
1
18
.
B.
1
4
.
C.
1
32
.
D.
1
9
.
Câu 37:
Xem xét hai phép lai d
ướ
i
đ
ây:
Phép lai A Phép lai B
P AaBb x AaBb
F1 9 :7
AaBb x AaBb
9 : 6 : 1
N
ế
u cho P
ở
t
ừ
ng phép lai lai v
ớ
i c
ơ
th
ể
Aabb thì t
ỉ
l
ệ
ki
ể
u hình thu
đượ
c l
ầ
n l
ượ
t là :
A.
3 : 5 và 4 : 3 : 1
B.
3 : 1 và 4 : 3 : 1
C.
3 : 5 và 3 : 4 : 1
D.
5 : 3 và 4 : 3 : 1
Câu 38:
Các chu kì sinh
đị
a hóa có vai trò thi
ế
t y
ế
u
đố
i v
ớ
i h
ệ
sinh thái vì :
A.
Giúp lo
ạ
i b
ỏ
các ch
ấ
t
độ
c ra kh
ỏ
i h
ệ
sinh thái
B.
Giúp tránh s
ự
tuy
ệ
t ch
ủ
ng hàng lo
ạ
t và giúp duy trì nhi
ệ
t
ổ
n
đị
nh c
ủ
a hành tinh.
C.
Dòng n
ă
ng l
ượ
ng qua h
ệ
sinh thái ch
ỉ
di
ễ
n ra theo m
ộ
t chi
ề
u và cu
ố
i cùng b
ị
tiêu bi
ế
n
ở
d
ạ
ng
nhi
ệ
t
D.
Các ch
ấ
t dinh d
ưỡ
ng và các phân t
ử
duy trì s
ự
s
ố
ng khác có ngu
ồ
n cung c
ấ
p h
ạ
n ch
ế
nên c
ầ
n
đượ
c tái t
ạ
o liên t
ụ
c.
Câu 39:
S
ự
r
ố
i lo
ạ
n phân li m
ộ
t c
ặ
p NST t
ươ
ng
đồ
ng trong m
ộ
t t
ế
bào xô ma d
ẫ
n t
ớ
i h
ậ
u qu
ả
:
A.
t
ạ
o c
ơ
th
ể
có m
ọ
i t
ế
bào
đề
u mang
độ
t bi
ế
n s
ố
l
ượ
ng NST.
B.
t
ạ
o ra th
ể
d
ị
b
ộ
i có b
ộ
NST trong t
ế
bào là 2n+1.
C.
t
ạ
o ra th
ể
d
ị
b
ộ
i có 3 dòng t
ế
bào là 2n, 2n+ 1, 2n – 1.
D.
t
ạ
o ra th
ể
d
ị
b
ộ
i có 3 dòng t
ế
bào là: 2n, 2n+2, 2n-2.
Câu 40:
M
ộ
t cây t
ứ
b
ộ
i có ki
ể
u gen AAaaBBbb gi
ả
m phân bình th
ườ
ng, không có trao
đổ
i chéo
x
ả
y ra thì t
ỉ
l
ệ
giao t
ử
AaBb
đượ
c t
ạ
o ra là:
A.
16/36
B.
6/36
C.
1/36
D.
24/36
II. PHẦN TỰ CHỌN ( thí sinh được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B):
Phần A: từ câu 41 đến câu 50 (Theo chương trình cơ bản)
Câu 41:
Các màu lông chu
ộ
t
đ
en, nâu và tr
ắ
ng
đề
u
đượ
c qui
đị
nh do s
ự
t
ươ
ng tác c
ủ
a gen B và C.
Các alen B và b t
ươ
ng
ứ
ng qui
đị
nh s
ự
t
ổ
ng h
ợ
p các s
ắ
c t
ố
đ
en và nâu. Ch
ỉ
khi có alen tr
ộ
i C thì các
s
ắ
c t
ố
đ
en và nâu
đượ
c chuy
ể
n
đế
n và l
ư
u l
ạ
i
ở
lông. Trong phép lai gi
ữ
a chu
ộ
t có ki
ể
u gen BbCc
v
ớ
i chu
ộ
t bbCc thì phát bi
ể
u nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
1. màu lông t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a các chu
ộ
t b
ố
m
ẹ
nêu trên là
đ
en và nâu
2. t
ỉ
l
ệ
phân li ki
ể
u hình
đ
en : nâu
ở
đờ
i con là 1 : 1
3. 3/4 s
ố
chu
ộ
t
ở
đờ
i con có lông
đ
en
4. 1/4 s
ố
chu
ộ
t
ở
đờ
i con có lông nâu
5. 1/4 s
ố
chu
ộ
t
ở
đờ
i con có lông tr
ắ
ng
6. các alen C và B/b là ví d
ụ
v
ề
đồ
ng tr
ộ
i
Đ
áp án
đ
úng:
A.
1, 5
B.
2, 3, 4, 6
C.
1, 2, 5
D.
1, 2, 4, 6
Câu 42:
Ở
m
ộ
t loài côn trùng,
độ
t bi
ế
n gen A t
ạ
o alen a
.
Th
ể
độ
t bi
ế
n (có ki
ể
u gen aa) có m
ắ
t l
ồ
i
h
ơ
n th
ể
bình th
ườ
ng, giúp chúng ki
ế
m
ă
n t
ố
t h
ơ
n và t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng ch
ố
ng ch
ị
u v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n b
ấ
t l
ợ
i
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 6/10 - Mã đề thi 357
của môi trường, nhưng thể đột biến mất khả năng sinh sản. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, đột
biến trên:
A. Là đột biến vô nghĩa. B. Là đột biến trung tính.
C. Có lợi cho sinh vật. D. Có hại cho sinh vật.
Câu 43: Khi nghiên cứu về chim cánh cụt, người ta phát hiện thấy: Loài chim cánh cụt có kích
thước lớn nhất dài 1,2 m; nặng 34 kg ( loài 1), loài chim cánh cụt có kích thước nhỏ nhất chỉ dài 50
cm; nặng 4-5 kg (loài 2). Hãy dự đoán nơi sống của 2 loài chim này?
A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ở Nam cực.
B. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở Nam cực.
C. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở vùng xích đạo.
D. Loài 1 sống ở vùng xích đạo, loài 2 sống ở Nam cực.
Câu 44: Trong các hệ sinh thái, các cơ thể ở bậc dinh dưỡng cao hơn thường có tổng sinh khối ít
hơn so với các loài ở bậc dinh dưỡng thấp hơn, bởi vì:
A. Các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình
săn, bắt mồi.
B. Sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên.
C. Không phải mọi năng lượng đều được sinh vật chuyển hóa thành sinh khối, một phần lớn
chuyển thành năng lượng nhiệt và thoát ra ngoài môi trường.
D. Các sinh vật sản xuất (thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các sinh vật tiêu thụ
(chim, thú).
Câu 45: Một cá thể tạo ra số lượng các kiểu giao tử như sau:
Kiểu
giao tử
Số
lượng
Kiểu
giao tử
Số
lượng
Kiểu
giao tử
Số
lượng
Kiểu giao
tử
Số
lượng
ABC 336 aBC 18 ABc 210 aBc 1941
Abc 20 abc 338 AbC 1933 abC 204
Kiểu gen của cá thể đó là:
A.
aBC
Abc
B.
acB
ACb
C.
aCB
Acb
D.
abc
ABC
Câu 46:
Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
1.Tạo giống bông kháng sâu hại.
2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt trừ sâu bọ gây hại.
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt.
4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
5. Cừu Đoly.
6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
7. Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người.
A. 1,4,6,7 B. 1,3,4,6,7 C. 1,4,5,7 D. 1,2,4,5,7
Câu 47: Cho biết cặp gen Aa qui định chiều cao cây và cặp gen Bb qui định màu hạt trội lặn hoàn
toàn. Cặp gen Dd qui định hình dạng quả trội lặn không hoàn toàn. Phép lai xuất phát có kiểu gen:
AaBbDd x AaBbDd thì ở thế hệ F
1
số loại kiểu hình và tỷ lệ kiểu hình sẽ phân li là:
A. 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
B. 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
C. 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9 : 18 : 9 : 3 : 6 : 3 : 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
D. 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27 : 9 : 9 : 3 : 9 : 3 : 3 : 1
Câu 48: Sản lượng sơ cấp tính là:
A. Năng lượng tiêu thụ bởi tất cả cá sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Lượng chất sống do sinh vật sản xuất tạo ra nhờ quang hợp trừ đi lượng chất sống tiêu hao
qua hô hấp, rơi rụng, chất thải.
C. T
ổng năng lượng thu được qua quang hợp.
D. Sinh khối tạo ra bởi tất cả sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa quá trình nguyên phân của tế bào động vật và
tế bào thực vật?
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 7/10 - Mã đề thi 357
I. Vào kì cuối nguyên phân tế bào động vật màng tế bào co lại, còn ở tế bào thực vật giữa tế bào
mẹ hình thành 1 vách ngăn chia thành hai tế bào con.
II. Ở động vật nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng da còn ở thực vật quá trình nguyên
phân xảy ra ở tất cả các tế bào sinh dưỡng.
III. Vào kì sau quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật tất cả các cặp NST kép phân li cùng lúc
trong khi ở tế bào động vật trong một số trường hợp các cặp NST thường phân li trước rồi mới đến
cặp NST giới tính.
Đáp án đúng:
A. I, III B. I C. I, II D. I, II, III
Câu 50: Người ta tiến hành các thực nghiệm sàng lọc trước sinh ở một bà mẹ mang thai, trong các
tiêu bản quan sát tế bào dưới kính hiển vi, người ta nhận thấy trong kỳ đầu của nguyên phân ở tất
cả các tế bào đều có sự xuất hiện của 96 chromatide. Khả năng dễ xảy ra nhất:
A. Bình thường. B. Tam nhiễm.
C. Tam nhiễm kép hoặc tứ nhiễm. D. Khuyết nhiễm.
Phần B: từ câu 51 đến câu 60 (Theo chương trình nâng cao)
Câu 51: Sản lượng sinh vật thứ cấp có được là do:
A. Năng lượng còn lại trong hệ sinh thái sau khi bị mất đi do hô hấp và bài tiết
B. Sinh vật sản xuất quang hợp, chất hữu cơ chuyển xuống theo bó mạch libe thứ cấp
C. Lượng chất hữu cơ được chuyển hóa từ sinh vật tiêu thụ bậc I sang sinh vật tiêu thụ bậc II
D. Lượng chất sống tích lũy được ở mỗi bậc dinh dưỡng của sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái
Câu 52: Cho các ví dụ sau :
1. Nghiên cứu trên đảo Kecghelen trong số 550 loài cánh cứng thì có tới 200 loài không bay
được trong khi các loài thân thuộc trong đất liền đều bay được.
2. Trên đào Galaparos những con chim sẻ có sải cánh dài hay ngắn quá đều bị gió bão quật chết
3. Khảo sát tỉ lệ phân hóa kiểu gen trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên thu được thành phần
kiểu gen : 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
Đây là ví dụ về hình thức chọn lọc ổn định :
A. 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2
Câu 53: Nội dung nào sau đây sai?
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mõ dày nên có khả năng chống rét tốt hơn so
với động vật nhiệt đới có lớp mỡ mỏng.
B. Voi và gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thước cơ thể bé hơn voi và gấu ở vùng nhiệt đới
C. Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn
D. Động vật sống ở vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng
Câu 54: Các nhóm sinh vật có những đặc tính: A-có khoang chống nóng, hoạt động vào ban đêm
hay trong hang, có khả năng chống hạn. B-lá rụng theo mùa, C-sống ở nơi đất bị băng, nghèo kiệt,
D-lá hình kim, ít khí khổng, G-ưa nơi nhiệt độ cao, lượng mưa lớn, E-ưa ngày dài hoặc ngày ngắn,
lượng mưa trong năm tương đối ổn định, F-chịu lạnh giỏi, H-có thời kì sinh trưởng rất ngắn, nhưng
thời gian ngủ đông rất dài. Một trong 4 vùng phân bố dưới đây chỉ thích hợp cho tập hợp nhóm
nào?
A. vùng đồng rêu: C + F + H B. vùng ôn đới: A + B + C
C. vùng nhiệt đới: G + E + F D. vùng núi cao, nhiệt đới: D + G + E
Câu 55: Đem lai phân tích F
1
(Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd). Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng
trội lặn hoàn toàn. Nếu F
b
xuất hiện 4 loại kiểu hình, trong đó có 2 loại kiểu hình giống bố mẹ
chiếm tỉ lệ bằng nhau và bằng 45% thì kết luận nào sau đây là đúng?
1. Hai loại kiểu hình còn lại chiếm 55%
2. Ba cặp gen cùng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần số 10%
3. F
1
tạo 4 kiểu giao tử có tỉ lệ 45%, 45%, 5%, 5%
4. Ba cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, các gen trội liên kết với nhau và tần số
hoán v
ị gen bằng 10%
Đáp án đúng:
A. 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 8/10 - Mã đề thi 357
Câu 56: Chỉ số ADN là:
A. Trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit trên ADN có thể có hoặc không chứa mã di truyền,
đoạn nuclêôtit này có số lần lặp đặc trưng cho mỗi cá thể
B. Trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit trên ADN chứa mã di truyền, đoạn nuclêôtit này có số
lần lặp đặc trưng cho mỗi cá thể
C. Trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit trên ADN không chứa mã di truyền, đoạn nuclêôtit
này có số lần lặp đặc trưng cho mỗi cá thể
D. Trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit trên ADN không chứa mã di truyền, đoạn nuclêôtit
này có số lần lặp không đặc trưng cho mỗi cá thể
Câu 57: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit
nằm ở đầu 5
’
trên mạch khuôn của gen có chức năng.
A. mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Câu 58: Thoái bộ sinh học bao gồm có những dấu hiệu nào sau đây ?
1. số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp
2. số lượng cá thể trong 1 loài giảm nhưng số loài tăng
3. Nội bộ ngày càng ít phân hóa
4. khu phân bố thu hẹp và gián đoạn
5. sinh vật thường xuyên di cư
Đáp án đúng :
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5
Câu 59: Dưới đây là tháp sinh thái biểu diễn mối tương quan về sinh khối tương đối giữa động vật
phù du và thực vật phù du trong hệ sinh thái đại dương:
Sinh khối của động vật phù du lớn hơn sinh khối của thực vật phù du bởi vì:
A. các động vật phù du nhìn chung có chu kỳ sống ngắn hơn so với các thực vật phù du.
B. các thực vật phù du đơn lẻ có kích thước nhỏ hơn nhiều so với các động vật phù du.
C. các thực vật phù du có tốc độ sinh sản cao và chu kỳ tái sinh nhanh hơn so với động vật phù
du
D. các động vật phù du chuyển hóa năng lượng hiệu quả hơn.
Câu 60: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (6). D. (1), (2), (5).
HẾT
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Giám thị không giải thích gì thêm
Thực vật phù du
Động vật phù du
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 9/10 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014 – MÔN SINH HỌC
Mã đề 132
Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
1 A 1 D 1 A 1 D
2 C 2 D 2 A 2 D
3 B 3 B 3 D 3 B
4 A 4 C 4 C 4 A
5 D 5 C 5 B 5 C
6 A 6 D 6 A 6 C
7 D 7 C 7 C 7 A
8 D 8 A 8 D 8 D
9 A 9 B 9 C 9 B
10 C 10 A 10 C 10 C
11 B 11 D 11 B 11 B
12 D 12 C 12 B 12 B
13 A 13 D 13 A 13 D
14 D 14 A 14 A 14 A
15 B 15 B 15 B 15 A
16 A 16 C 16 A 16 B
17 C 17 C 17 B 17 B
18 D 18 B 18 B 18 D
19 B 19 D 19 D 19 C
20 C 20 C 20 C 20 C
21 B 21 D 21 C 21 C
22 D 22 B 22 C 22 C
23 B 23 B 23 C 23 C
24 B 24 A 24 D 24 D
25 C 25 B 25 A 25 A
26 A 26 C 26 B 26 C
27 C 27 A 27 D 27 A
28 C 28 D 28 C 28 C
29 D 29 D 29 A 29 B
30 D 30 A 30 B 30 A
31 A 31 B 31 D 31 A
32 C 32 D 32 C 32 A
33 D 33 A 33 A 33 B
34 D 34 C 34 B 34 C
35 B 35 B 35 D 35 A
36 B 36 A 36 A 36 D
37 A 37 D 37 C 37 D
38 C 38 C 38 D 38 B
39 C 39 A 39 D 39 D
40 B 40 B 40 A 40 D
41 D 41 D 41 C 41 D
42 A 42 C 42 D 42 B
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 10/10 - Mã đề thi 357
Mã đề 132
Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
43 D 43 B 43 A 43 A
44 B 44 C 44 D 44 C
45 B 45 D 45 B 45 B
46 C 46 C 46 B 46 C
47 C 47 D 47 C 47 A
48 D 48 A 48 B 48 C
49 B 49 B 49 A 49 C
50 D 50 D 50 C 50 D
51 B 51 C 51 D 51 C
52 D 52 D 52 D 52 B
53 C 53 A 53 B 53 A
54 A 54 C 54 A 54 B
55 C 55 A 55 A 55 D
56 A 56 B 56 C 56 C
57 B 57 D 57 B 57 A
58 D 58 D 58 C 58 D
59 D 59 B 59 C 59 C
60 B 60 C 60 C 60 A