Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KPI Tài Chính xếp hạng khen thưởng KRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.39 KB, 28 trang )

Xác định KPI về Tài chính
Chỉ số KPI/ KPRI (của Cơng ty về tài chính)
List of KPI/KPRI

Chỉ số KPI/ KPRI (Bộ phận Tài chính)
List of KPI/KPRI

Chỉ số KPI/ KPRI (Nhóm)
Lis
t of
KPI/KPRI

List of criteria in terms of KPI/KPRI
Target
Current
The Gap

P.

List of criteria in terms of KPI/KPRI
Target
Current
The Gap

P.

List of criteria in terms of KPI/KPRI
Target


Chỉ số KPI/ KPRI (vị trí cơng việc)


List of KPI/KPRI

List of criteria in terms of KPI/KPRI
Target
Current
The Gap

P.


TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
1. HỒI BÃO, TẦM NHÌN
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có tầm nhìn cho tương lai, khơng có định hướng họat động.
Có tầm nhìn và định hướng phát triển về những thành tựu của Công ty
trong 01 năm
Dực trên nền tảng hiện tại và xây dựng hịai bảo, tầm nhìn cho sự phát
triển trong 03 năm đạt >=80% và đạt cam kết 90%.
Dựa trên nền tảng hiện tại, xây doing hòai bảo, tầm nhìn cho sự phát
triển 05 năm, đạt khả thi >85% và đạt cam kết 100%
Xây dựng hòai bảo, tầm nhìn và định ra phương hướng cho sự phát triển
trong 10 năm, đạt khả thi >95% và đạt cam kết 100%

2. CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH KINH DOANH
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Không có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng biết hoạch định chiến lược
Lập được kế hoạch kinh doanh theo mẫu, gợi ý
Tự lập được các bước cơ bản để hoàn thành hoạch định kinh doanh
ngắn hạn, phù hợp với điều kiện của Cơng ty.
Hiểu rõ và phân tích thị trường một cách chính xác.
Xây dựng và hoạch định chiến lược kinh doanh đạt hiệu quả > 70%
Phân tích đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng và phán đóan chính xác thị
trường
Họach định chiến lược kinh doanh, khai thác các yếu tố thuận lợi và
kiểm sóat rủi ro. Đạt hiệu quả trong kinh doanh > 90%

3. QUYẾT ĐỐN
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn

Thường xuyên không ra quyết định trong phạm vi trách nhiệm
Ra quyết định nhưng không kịp thời (Khi vấn đề đã xãy ra)
Ra quyết định kịp thời, hiệu quả đạt từ 50%-70%
Ra quyết định kịp thời, hiệu quả đạt từ 70%-80%
Nhanh chóng ra quyết định, hiệu quả đạt > 80%

4. NHẠY BÉN, SÁNG TẠO
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4
5

Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Thực hiện công việc theo hướng dẫn và giải thích chi tiết
Thực hiện được cơng việc khơng cần hướng dẫn. Có ý tưởng sáng tạo
đơn giản, cải thiện được kết quả công việc
Đưa ra ý tưởng sáng tạo phù hợp với mục tiêu Cơng ty. Trình bày được,

mức độ ứng dụng đạt 50%
Như mức độ 3, mức độ ứng dụng đạt 70%
Có ý tưởng sáng tạo hịan tịan mới, mang lại hiệu quả cao, mức độ tịan
cơng ty.

5. ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGƯỜI KHÁC
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

Tiêu chuẩn
Khơng tạo được những hành động và lời nói gây được sự chú ý của
người khác.
Tạo được những hành động, lời nói gây được sự chú ý của người khác


3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

nhưng chưa đạt được sự hưởng ứng và có 50% khơng chống đối.
Có được những hành động và ngơn ngữ cùng các cơ sở mang tính
thuyết phục, gây được ảnh hưởng đến người khác và được sự chấp
nhận trên 60%, 40% khơng chống đối.
Có được những hành động, ngôn ngữ và cách ứng xữ gây ảnh hưởng
đến các bộ phận và đạt được sự chấp nhận trên 80%, 20% khơng chống
lại.
Có được những ngơn ngữ và ứng xữ gây ảnh hưởng tới mọi người, đạt
sự chấp nhận 100%.

6. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu chiến lược
Hiểu biết chiến lược ở mức cơ bản nhưng chưa tự triển khai được

Hiểu và thực hiện triển khai chiến lược đạt 60% yêu cầu đề ra
Chủ động thực hiện và đề xuất các phương án triển khai chiến lược với
kết quả đạt 80% yêu cầu.
Thực hiện sáng tạo trong việc triển khai chiến lược tối ưu và ln có
phương án dự phòng với kết quả đạt được 100% yêu cầu

7. ĐÁNH GIÁ
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Đánh giá cảm tính, khơng chính xác
Đánh giá dựa trên những tiêu chuan có sẳn
Biết phân tích tình hình và đánh giá dựa trên tiêu chuan có sẳn đạt
>=60%

Biết phân tích và hiểu rỏ sự việc cần đánh giá, vận dụng linh họat các
tiêu chuan và đánh giá đạt độ chính xác >=80%
Biết lắng nghe, phân tích và tìm hiểu sự việc cần đánh giá moat cách
nhạy bén và đạt độ chính xác >90% và khuyến khích được tinh thần làm
việc hiệu quả cao.

8. CHẤP NHẬN RỦI RO
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không dự kiến được rủi ro, chỉ chọn giải pháp an tịan nhất.
Nhận dạng được rủi ro, khơng đưa ra được giải pháp ngay.
Có ý thức chấp nhận rủi ro, khởi xướng hành động trong tình huống
khơng chắc chắn, nhằm đạt được lợi thế tiềm năng.
Dự kiến được rủi ro, có biện pháp giảm rủi ro 50%
Dự kiến được rủi ro, có giải pháp biền rủi ro thành cơ hội.

9. TƯ VẤN

Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

10. NHẬN THỨC VỀ TỔ CHỨC

Tiêu chuẩn
Không hiểu được vấn đề.
Hiểu được nội dung và xác định được nguyên nhân của vấn đề
Hiểu và đưa ra được giải pháp hướng dẫn cách thực hiện
Người được tư vấn thực hiện giải pháp đạt >=70%
Hướng dẩn người được tư vấn có khả năng tự giải quyết vấn đề phát
sinh (tương tự) đạt >=90%.


Mức độ
1
2
3
4

5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng quan tâm nội qui, chính sách cơng ty
Nắm được nội qui chính sách cơng ty
Chấp hành tốt nội qui, chính sách cơng ty
Chấp hành tốt nội qui, chính sách cơng ty và khuyến khích người khác
thực hiện theo.
Phát huy và xây dựng hình ảnh đẹp của tổ chức đối với bên ngòai.

11. ĐỊNH HƯỚNG TỰ PHÁT TRIỂN
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng
lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng biết thiết lập mục tiêu công việc để phát triển các nhân.
Thiết lập được mục tiêu công việc và hiểu được cáh định hướng phát triển
nhưng chưa biết hành động
Thiết lập được mục tiêu công việc phù hợp với định hướng phát triển và
lập được kế họach hành động để tự phát triển theo đúng mục tiêu.
Tự khởi xướng (thực hiện) các hành động cần thiết để đạt được sự phát
triển theo mục tiêu.
Tự xác định các mục tiêu sự nghiệp, ln tự hịan thiện các kỹ năng bản
thân để giải quyết và hịan thành mọi cơng việc được giao theo sự phát
triển của công ty.

12. HỌACH ĐỊNH CÁ NHÂN
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa

Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Làm việc theo ý thích, khơng sắp xếp các bước cơng việc hợp lý.
Thiết lập được kế họach hành động chi tiết theo mục tiêu được giao
Kế họach hành động khả thi 60%, sắp xếp thou tự ưu tiên hợp lý.
Tự xác định mục tiêu công việc họach định kế họach hành động khả thi
80%
Như mục 4, kế họach hành động khả thi 100%

13. PHÂN TÍCH & GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2
3

Cơ bản
Đạt u cầu

4
5


Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng nhận biết ngun nhân xãy ra vấn đề (liên quan đến
công việc)
Hiểu được vấn đề, xác định nguyên nhân gốc rễ.
Hiểu được vấn đề, xác định nguyên nhân gốc rễ và đưa ra được các
biện pháp giải quyết vấn đề và đạt hiệu quả trên 60%
Đưa ra được biện pháp và giải quyết trên 75%
Giải quyết được vấn đề đạt hiệu quả trên 90%. Dự đóan được các vấn
đề có thể xãy ra.

14. THUYẾT PHỤC
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo


5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng lập luận để diễn đạt sự việc.
Có khả năng trình bày và diễn đạt vấn đề một cách có trình tự, nhưng cơ
sở lập luận chưa đầy đủ.
Có khả năng trình bày và diễn đạt vấn đề có trình tự, có cơ sở lập luận
vững chắc và đạt được sự đồng ý >=60%
Có kỹ năng trình bày và diễn đạt, lập luận moat cáh nhạy bén, diễn giải
được các minh chứng cụ thể, đạt được sự đồng ý >=75%
Lập luận sắc bén, diễn đạt rỏ ràng, mạch laic, minh chứng cụ thể và đạt


đựơc sự đồng ý >=90%.
15. GIAO TIẾP, ĐÀM PHÁN
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

5

Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng truyền đạt ý tưởng
Truyền đạt được các thông điệp cần thiết nhưng bố cục chưa chặt chẽ,
thiếu mạch lạc.
Diễn đạt được ý tưởng ohức tạp một cách lơ – gích. Hiệu quả truyền đạt
được trên 80%.
Vận dụng kỹ năng giao tiếp, giải quyết vấn đề đạt mục tiêu mong đợi.
Giải quyết các vấn đề có sự thuyết phục cao, duy trì quan hệ tốt để hai
bên cùng có lợi.

16. HỌC VÀ THỰC HÀNH
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3
4

Đạt u cầu
Thành thạo


5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng tích cực tham gia các khóa đào tạo, khơng có khả năng tiếp thu.
Tham gia đầy đủ các khóa đào tạo và tiếp thu tốt các kiến thức, chưa áp
dụng cho công việc
Ap dụng kiến thức đã học vào công việc và đạt hiệu quả trên 60%
Như 3, đạt hiệu quả trên 75%. Tự đề xuất tham gia các khóa đào tạo cần
thiết cho công việc
Ap dụng đạt hiệu quả trên 90%. Truyền đạt được các kiến thức cho
người khác.

17. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2

Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

5

Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Thực hiện cơng việc của mình nhưng khơng quan tâm đến những tác
động xấu xãy đến công việc của người khác.
Thể hiện được trách nhiệm trong việc thực hiện cơng việc được giao và
khơng ảnh hưởng đến lợi ích người khác.
Hịan thành cơng việc một cách cân nhắc, cơng tâm trên cơ sở chia sẽ
trách nhiệm với đồng nghiệp.
Tạo sự tin tưởng nơi đồng nghiệp, cấp trên, nhân viên trong cơng việc.
Hịan thanh tốt các mục tiêu được giao, ln có tinh thần hổ trợ, động
viên với đồng nghiệp trong đội nhóm và trở thành chổ dựa tin cậy cho
đồng nghiệp, nhân viên.

18. CHÍNH TRỰC
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Thiếu tôn trọng các chuẩn mực, giá trị văn hóa, cam kết của Cơng Ty.
Y thức được các chuẩn mực, giá trị văn hóa của Công Ty. Tôn trọng các
cam kết.
Hành động theo các chuẩn mực, giá trị văn hóa của Cơng Ty. Bảo đãm
thực hiện đúng các cam kết.
Giúp đở, khuyến khích đồng nghiệp ý thức và hành động theo các chuẩn
mực, giá trị cam kết của Cơng Ty.
Góp phần xây dựng và phát triển các chuẩn mực, giá trị mới phù hợp với
chiến lược phát triển của Công Ty.

19. TRÁCH NHIỆM
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

Tiêu chuẩn
Khơng có ý thức trách nhiệm thực hiện công việc (thường xuyên không



2

Cơ bản

3

Đạt u cầu

4
5

Thành thạo
Xuất sắc

hịan thành cơng việc)
Có ý thức trách nhiệm nhưng phải thường xuyên nhắc nhở mới hịan
thành cơng việc.
Tự giác thực hiện cơng việc trong phạm vi trách nhiệm đạt được yêu cầu
>=70%
Chủ động thực hiện công việc và đạt được yêu cầu >=90%
Sẳn sàng nhận thêm trách nhiệm để đạt được hiệu uqả công việc trên
95%

20. TỰ CHỦ
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa

Khơng có năng
lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng kiểm sóat được cảm súc và hành vi trong cơng việc
Kiểm sóat được cảm xúc và hành vi trong cơng việc hàng ngày
Bình tỉnh trước các vấn đề xãy ra và có biện phápgiải quyết đạt hiệu quả
>= 60%
Dự đóan được các vấn đề xãy ra để kiềm chế những cảm xúc và hành vi
không gây hệ quả xấu và đạt được hiệu quả >= 80%
Tự kiểm sóat được bản thân trong tình huống khủng hõang và giúp những
người xung quoanh tự kiểm sóat được cảm xúc để hịan thành mục tiêu.

21. LẮNG NGHE
Mức độ
1
2
3
4
5


Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Luôn luôn bảo vệ ý kiến của mình
Nghe nhưng khơng tiếp nhận ý kiến của người khác
Lắng nghe ý kiến đóng góp có tìm hiểu, tiếp nhận và sữa đổi.
Chủ động khuyến khích người khác phát biểu ý kiến. Tìm kiếm các ý
tưởng mới.
Bình tỉnh đón nhận các ý kiến phê phán, chỉ trích, tiếp nhận các ý kiến
tốt. Xử lý tình huống phù hợp.

22. NHIỆT HUYẾT
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng
lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu


4
5

Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không quan tâm đến công việc của bản thân và người khác.
Tích cực giải quyết cơng việc được giao, sẳn sàng hổ trợ cơng việc của
người khác.
Tích cực giải quyết các công việc được giao đạt hiệu quả ≥ 80%. Sẳn
sàng hổ trợ người khác hòan thành cơng việc.
Ln khắc phục khó khăn để hịan thành vượt chỉ tiêu trước thời hạn.
Là tấm gương nhiệt huyết

23. LINH HOẠT
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2

Cơ bản

3
4


Đạt u cầu
Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Cứng nhắc và thụ động rtrong công việc. Không có hành động cho tình
huống thay đổi.
Khi tình huống thay đổi: có các hành động nhưng khơng kịp thời hoặc
hiệu quả chưa cao.
Có hành động kịp thời, hiệu quả đạt đạt >= 60%
Có hành động kịp thời, hiệu quả đạt >=75%. Tận dụng được các cơ hội,
tránh các rủi ro do tình huống thay đổi mang lại.
Có hành động kịp thời, hiệu quả đạt >=90%. Có nhiều phương án dự trù
khi tình huống thay đổi.


24. TỰ TIN
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3


Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Luôn dựa vào người khác
Hiểu được khả năng bản thân và yêu cầu về năng lực trong cơng việc,
khi cần thiết đi tìm sự hổ trợ.
Biết dùng khả năng bản thân để hịan thành cơng việc được giao trong
điều kiện bình thường.
Vận dụng hết khả năng để vượt qua những tình huống phúc tạp, khó
khăn khi gặp.
Chấp nhận thử thách, tiên liệu được những khó khăn phát sinh và vận
dụng những kỹ năng bản thân để xử lý.

25. KIÊN TRÌ
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản


3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khi gặp trở ngại thì bng xi, không suy nghĩ để giải quyết
Nhận dạng được sự trở ngại và có suy nghĩ phải sẳn sàng đối đầu với
trở ngại đó
Chấp nhận những trở ngại và kiên nhẫn theo đuổi để hồn thành cơng
việc đạt mức ≥ 70%
Sẳn sàng kiên nhẫn theo đuổi một nhiệm vụ hoặc công việc khi phải đối
mặt với nhiều chướng ngại và đạt ≥ 85%
Bình tỉnh và đối mặt với mọi trở ngại, bất chấp mọi khó khăn để hồn
thành cơng việc đạt mức ≥ 95%.

26. VI TÍNH
Mức độ
1
2
3
4
5


Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng hiểu biết gì về vi tính
Biết cơ bản về vi tính văn phịng (Word, Excel)
Xử lý thành thạo vi tính văn phịng
Vận dụng các tính năng của những phần mềm vi tính cho cơng việc đạt
hiệu quả trên 80%
Thiết lập phần mềm hổ trợ cơng việc trên 90%

27. ANH VĂN
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu

4


Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Chỉ sử dụng được ngơn ngữ Việt Nam
Biết đọc hiểu, nghe nói tương đương đương với Chứng chỉ A Anh văn
hoặc giao tiếp thông thường tốt
Biết đọc hiểu, nghe nói tương đương đương với Chứng chỉ B Anh văn
hoặc đạt 500 điểm theo hệ thống TOEIC
Biết đọc hiểu, nghe nói tương đương đương với Chứng chỉ C Anh văn
hoặc đạt 900 điểm theo hệ thống TOEIC
Biết đọc hiểu, nghe nói tương đương đương với Chứng chỉ C Anh văn
hoặc đạt 900 điểm theo hệ thống TOEIC
Có thêm 01 ngọai ngữ khác đạt trình độ tương đương với Chứng chỉ B

28. QUẢN LÝ NHÓM
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu


Tiêu chuẩn
Chỉ làm theo hướng dẫn của cấp trên
Có kiến thức về việc phẩn bổ nguồn lực, chuyên môn của mổi thành viên
Biết bố trí đúng người, đúng việc, đúng thời gian.


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Sắp xếp hài hòa ứng với năng lực trong đội để đạt được kết quả mong
muốn.
Biết cách phát huy năng lực chuyên môn cá nhân, tinh thần đồng đội.

29. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng
lực
Cơ bản

Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không nhận diện được nguồn lực.
Nhận dạng được nguồn lực và hiểu được tác dụng của nó.
Biết phân bổ nguồn lực theo nhu cầu hiện tại
Sử dụng nguồn lực đúng theo mức độ ưu tiên và đặt thù của nhu cầu.
Dự đóan nhu cầu phát sinh, tìm kiếm và phân bổ nguồn lực cho hù hợp.

30. CƠ ĐIỆN
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu biết về kỹ thuật
Hiểu và biết sửa chữa cơ bản các máy móc phục vụ
Sử dụng thành thạo các loại máy móc. Có kế hoạch và khả năng bảo trì

sửa chữa nhỏ.
Mức độ hư hỏng đột xuất dưới 5%
Như mức 3, nhưng mức độ hư hỏng đột xuất dưới 2%
Tăng năng suất hiệu quả của các thiết bị, máy móc đang sử dụng, đảm
bảo tuổi thọ.

31. AN TỒN LAO ĐỘNG
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng
lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng hiểu biết gì về an tồn lao động theo qui định
Thực hiện được các qui định cơ bản về an toàn lao động
Hiểu rõ các qui định có liên quan về an tồn lao động và áp dụng có hiệu

quả. Hạn chế được 85% vi phạm về an tịan lao động
Giống như mức 3, nhưng có khả năng hướng dẫn mọi người chấp hành
các qui định về an toàn lao động.
Mức độ rủi ro vi phạm dưới 5%
Dự đoán trước các rủi ro về an toan lao động và có các biện pháp ngăn
ngừa rủi ro. Khơng có bất kỳ vi phạm và thiệt hại về an tồn lao động.

32. THIẾT LẬP & KIỄM SĨAT HỆ THỐNG QUẢN LÝ
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Thực hiện công việc theo tiêu chuan quy trình đã thiết lập, khơng hiểu
biết về hệ thống quản lý.
Thiết lập được các tiêu chuẩn, quy trình đơn giản trong hệ thống quản lý
Thiết lập được hệ thống quản lý đồng bộ, hiệu quả.
Triển khai các công cụ, kiểm sóat được tính tn thủ của hệ thống.
Phát hiện được các vấn đề của hệ thống, có sáng kiến hòan thiện và
phát triển hệ thống quản lý.


33. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

Tiêu chuẩn
Khơng biết gì về Tài chính Kế tóan
Đọc & hiểu được các báo cáo Tài chính


3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Thiết lập và Kiểm sóat được ngân sách
Đưa ra được các chỉ số Tài chính quan trọng
Tính tốn chính xác biên độ giao động giữa kế họach ngân sách và thực

hiện trong từng thời kỳ
Lập ngân sách linh họat để giải quyết những chi tiêu phát sinh.
Biết tư vấn cho lãnh đạo ra quyết định đầu tư có hiệu quả.

34. QUẢN LÝ RỦI RO
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có ý thức về rủi ro
Biết được các rủi ro và phân lọai được các rủi ro.
Giảm được số lượng và mức độ rủi ro 70% so với ban đầu.
Hiểu được các cơ may mà rủi ro mang lại. Giảm 90% so với ban đầu.
Giảm mức độ rủi ro chỉ còn dưới 2%. Tận dụng các cơ may do rủi ro
mang lại.

35. LÀM VIỆC ĐỒNG ĐỘI
Mức độ
1

2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Làm việc theo tinh thần cá nhân, cho riêng mình
Có nhận thức là thành viên của đội/nhóm, nhưng chưa chủ động làm
việc trong đội/nhóm.
Có sự phối hợp, lắng nghe và hợp tác có hiệu quả với đồng đội.
Tạo sự liên kết, hổ trợ nhau có khả năng giải quyết mâu thuẩn trong đội.
Dự đóan, giải quyết được những khó khăn, mâu thuẩn trong đội/nhóm,
giúp đội/nhóm hịan thành chỉ tiêu của đội/nhóm và cho cả cá nhân.

36. Ý THỨC PHÁP LUẬT
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa

Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu biết về các yêu cầu pháp luật liên quan đến công việc.
Hiểu rỏ các u cầu pháp luậtr có liên quan đến cơng việc.
Hịan thành mục tiêu cơng việc và bảo đãm khơng ảnh hưởng đến uy tín
Cơng ty.
Vận dụng được các yếu tố pháp luật tạo thuận lợi cho Công ty.
Dự báo và xử lý hiệu quả các tình huống cơng việc có liên quan pháp
luật.

37. CUNG CẤP THƠNG TIN
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc


Tiêu chuẩn
Khơng xác định được thông tin cung cấp
Xác định được nguồn thông tin, llọai thông tin cần cung cấp
Xác định được đối tượng và loại thông tin được phép cung cấp
Cung cấp thơng tin đúng chính xác, kịp thời và hướng dẫn sử dụng thông
tin phù hợp với yêu cầu cung cấp
Phát triển hệ thống cung cấp và trao đổi thông tin. Đảm bảo tính bảo
mật, hiệu quả cao.

38. BÁN HÀNG
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

Tiêu chuẩn
Chỉ làm theo hướng dẫn của người quản lý
Bán được các mặt hàng phổ thơng theo qui trình có sẳn
Biết lập kế hoạch bán hàng các mặt hàng đang phụ trách đạt được 70%


4

Thành thạo


5

Xuất sắc

chỉ tiêu. Có định hướng phát triển khách hang mục tiêu.
Như mục 3, biết triển khai kế hoạch và phát triển được thị trường mục
tiêu để gia tăng doanh số với kết quả đạt > 80%
Như mục 4, biết phát triển khách hang mới, thị trường mới để tăng thêm
doanh thu và sản phẩm mới với kết quả đạt trên 90%

39. PHÁT TRIỂN KHÁCH HÀNG
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc


Tiêu chuẩn
Chỉ biết và tập trung khai thác khách hàng đã có
Xác định được thông tin khách hàng mới. Biết cách tiếp cận khách hang
để tạo quan hệ
Vận dụng quan hệ và bán được hàng cho khách hàng mới đạt chỉ tiêu
>70%
Như mục 3. có kế hoạch và thực hiện triển khai việc phát triển khách
hang tiềm năng đạt chỉ tiêu > 90%
Như mục 4, biết đánh giá được tiềm năng của thị trường và có kế hoạch
khai thác tạo giá trị doanh thu, thị phần cho cơng ty với chi phí hiệu quả
nhất.

40. MUA HÀNG
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2

Cơ bản

3

Đạt u cầu

4


Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không biết cách chọn lựa nhà cung cấp phù hợp và đám phán giá, chất
lượng khi mua hàng
Mua được hàng theo yêu cầu chủng loại, số lượng, giá cả, thời gian giao
hang.
Biết chọn lựa nhà cung cấp, thương lượng để mua được hàng đảm bảo
chất lượng với giá cả, điều kiện thanh toán thuận lợi nhất.
Như mục 3, có kế hoạch mua hang cụ thể và có quan hệ tốt với nguồn
cung cấp để có thể đàm phán trong những trường hợp cấp bách hay
thanh toán chậm.
Như mức 4. khai thác hiệu quả thông tin của các nguồn cung cấp. Tìm
được nhiều nhà cung cấp lớn và uy tín.

41. THƯƠNG LƯỢNG
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3


Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng trình bày bằng lời nói
Có thể trình bày và giải thích được những vấn đề đơn giản
Nêu ra được mục đích của vấn đề trình bày với đối tác.
Có khả năng thuyết phục với mọi người để hai bên cùng có lợi
Hiệu quả hài lòng đạt 70%
Biết sắp xếp hợp lý các sự kiện, sự vụ theo trình tự để có hướng thương
lượng đạt hiệu quả 90%
Trình bày và giải thích rõ ràng các vấn đề và làm cho đối tác tự nguyện
chấp nhận

42. SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG
Mức độ
1
2
3
4

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo

Tiêu chuẩn
Chỉ thực hiện theo mẫu qui định
Biết và hiểu những điều khỏan cơ bản cần thiết của một hợp đồng
Tự soạn thảo các lọai hợp đồng đơn giản. Khơng có hợp đồng vơ hiệu
do vi phạm pháp luật
Tự soạn thảo nhiều loại hợp đồng với những điều khỏan ràng buộc chặt
chẽ và có lợi cho cơng ty


5

Xuất sắc

Hiểu rõ pháp luật, vận dụng để đưa vào những điều khỏan hợp đồng có
lợi cho Cơng ty.

43. THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH THƠNG TIN
Mức độ
Ý nghĩa
Tiêu chuẩn
1
Khơng có năng lực
Khơng biết cách thu thập và phân tích thơng tin
2
Cơ bản
Có khả năng thu thập thơng tin nhưng chưa có khả năng phân tích, đánh

giá
3
Đạt u cầu
Biết vận dụng kiến thức để thu thập thông tin kịp thời và biết phân loại
đánh giá các thông tin, đạt được giá trị sử dụng ≥ 70%
4
Thành thạo
Xây dựng được các nguồn cung cấp thông tin và biết phân loại chọn lọc
và giá trị sử dụng ≥ 85%
5
Xuất sắc
Xây dựng được các nguồn cung cấp thông tin và biết phân loại chọn lọc
và giá trị sử dụng ≥ 95%
44. QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng tạo được mối quan hệ với khách hàng
Có khả năng giao tiếp để tạo được thiện cảm với khách hàng
Có khả năng phân tích tính cách từng đối tượng để định hướng trong
giao tiếp đạt mức độ hiệu quả > 70%
Như mục 3, biết duy trì và tận dụng mối quan hệ khách hàng để gia tăng
doanh thu và mức độ hiệu quả trên 80%.
Như mục 4: vận dụng mối quan hệ để khai thác và giới thiệu khách hang
mới cho công ty với mức độ hiệu quả > 90%

45. KIẾN THỨC SẢN PHẨM
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu biết về sản phẩm
Biết cơng dụng chính, tính năng kỹ thuật, ưu nhược điểm và điều kiện
bảo quản, sử dụng.
Biết vận dụng kiến thức sản phẩm, có hiệu quả cho cơng việc bán hàng.
Tư vấn cho khách hang đúng chủng loại.
Biết ưu khuyết điểm về sản phẩm tương đương, sản phẩm đối thủ cạnh
tranh. Có khả năng huấn luyện kiến thức sản phẩm cho người khác
Như mục 4: biết định hướng và phát triển sản phẩm cho thị trường mục
tiêu

46. CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5


Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không theo dõi công nợ khách hàng
Thực hiện theo dõi và đòi nợ theo kế hoạch, chỉ tiêu được giao
Đánh giá khả năng thanh toán của khách hàng và đưa ra định mức, thời
gian thanh toán cho từng khách hàng.
Thu hồi công nợ đúng hạn đạt ≥ 70%
Như mục 3, biết xây dựng các chính sách thu hổi nợ đúng hạn đạt ≥
90%.
Như mục 4, biết huấn luyện kỹ nang thu hồi nợ cho người khác và tỷ lệ
thu hồi nợ đúng hạn ≥ 95%

47. PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

Tiêu chuẩn
Khơng quan tâm đến khách hàng


2
3

Cơ bản
Đạt yêu cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Biết xác định nhu cầu và tính cách khách hàng để phục vụ
Xây dựng được phong cách phục vụ phù hợp cho các khách hàng khác
nhau. Mức độ hài lòng của khách hàng > 80%
Tạo được sự tin tưởng với khách hàng. Mức độ hài lịng của khách hàng
> 90%
Tạo được hình ảnh tốt cho Công ty với khách hàng qua thái độ phục vụ.
Mức độ hài lịng của khách hàng > 95%

48. CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Chỉ thực hiện theo qui định của Công ty một cách cứng ngắt
Xác định được nhu cầu của khách hàng và có đưa ra những đề xuất phù
hợp
Ap dụng chính sách bán hàng một cách linh họat cho từng nhóm khách
hàng, đạt hiệu quả ≥ 80%
Vận dụng chính sách cho từng nhóm khách hàng một chính xác để đạt
hiệu quả ≥ 90%
Xây dựng được chính sách khả thi cho từng thị trường đạt hiệu quả ≥
95%

49. KIỂM SOÁT TÀI CHÍNH
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng biết gì về kiểm sóat tài chính
Kiểm tra được kế họach thu chi trong ngày
Lập kế họach và có biện pháp kiểm sóat được kế hoạch tài chính trong
tháng
Hoạch định được tài chính hàng năm. Kiểm sóat được các ngân sách đã
duyệt
Đón đầu, nhận dạng rủi ro tài chính và có biện pháp xử lý đạt hiệu quả
cao

50. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu


4
5

Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có kiến thức về kế tóan, tài chính
Hiểu và lập được các mẫu biểu báo cáo theo qui định và mẫu biểu có
sẳn
Như mức 2. Lập được báo cáo quản trị theo yêu cầu của ban Giám Đốc
với độ chính xác, kịp thời ≥ 90%
Báo cáo số liệu chính xác, đầy đủ, đúng tiến độ
Như mức 4. Thiết lập được các mẫu biểu đặc thù, dễ nhìn, dễ hiểu, phù
hợp báo cáo của Cơng ty

51. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu
Thành thạo

Xuất sắc

52. HỆ THỐNG MẠNG VI TÍNH

Tiêu chuẩn
Khơng biết phân tích tài chính
Xác định được các chỉ số tài chính
Thiết lập & so sánh được các chỉ số tài chính theo chu kỳ
Phản ánh được nguyên nhân biến động của các chỉ số so sánh
Có biện pháp hữu hiệu điều chỉnh các chỉ số tài chính thích hợp.


Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc


Tiêu chuẩn
Khơng biết gì về hệ thống mạng
Biết truy cập vào mạng và quản lý dữ liệu, mật khẩu cá nhân/Bộ phận
Phân bổ quyền sử dụng mạng có hiệu quả. Hướng dẫn truy cập và quản
lý dữ liệu cá nhân/Bộ phận trên mạng
Quản lý hệ thống mạng ổn định, không bị trục trặc gián đọan công việc.
Bảo mật đạt 100%
Xử lý tốt các trường hợp hệ thống bị phá hoại, nhiễm virus. Phát triển hệ
thống mạng theo qui mô hoạt động và yêu cầu của Công ty.

53. BẢO HIỂM
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn

Khơng am hiểu, không biết các qui định về bảo hiểm
Hiểu các qui tắc của các loại bảo hiểm
Xác định các nhu cầu cần bảo hiểm. Thực hiện các thủ tục bảo hiểm
đúng nguyên tắc
Đàm phán với nhà cung cấp có uy tín để đạt phí bảo hiểm thấp nhất và
những điều khỏan bảo hiểm mở rộng có lợi nhất cho công ty
Như mức 4. Quản lý và giám sát thực hiện kịp thời các hợp đồng bảo
hiểm, đảm bảo không bị gián đọan, khơng thất thóat hồ sơ. Khi có sự cố
xãy ra nhanh chóng xúc tiến cơng việc có hiệu quả nhất cho Công ty.

54. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc


Tiêu chuẩn
Khơng nắm được tình hình họat động của thị trường
Xác định được mức độ biến động của thị trường trong thời gian ngắn (3
tháng
Nghiên cứu & nhận định được sự thay đổi. biến động của thị trường
trong thời gian 6 tháng tới để đạt chỉ tiêu
Ghi nhận sự thay đổi & biến động của thị trường để phát triển thêm
những sản phẩm mới & dự trữ hoặc tiêu thụ được lượng hàng lớn trước
khi biến động
Xác định được xu hướng thay đổi của thị trường để có chiến lược phát
triển sản phẩm mới kịp thời & tận dụng được các thời cơ biến động của
thị trường

55. KHUYẾN MÃI
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Không có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo


5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng hiểu lợi ích của khuyến mãi
Biết lợi ích và nguyên nhân của khuyến mãi
Biết hình thức khuyến mãi cho mặt hàng của mình
Thực hiện tốt các chính sách khuyến mãi, đạt mục tiêu đề ra
Đề xuất, điều chỉnh chính sách khưyến mãi cho phù hợp với thực tế
Xây dựng được các chính sách khuyến mãi đạt được hiệu quả cao về
kinh doanh và nâng cao uy tín thương hiệu
Xây dựng được các chính sách khuyến mãi sáng tạo, độc đáo, ảnh
hưởng tốt đến mục tiêu chiến lược của Công ty.

56. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

Tiêu chuẩn
Khơng hiểu được nhu cầu của thị trường để phát triển sản phẩm mới
Xác định được nhu cầu thị trường và có kế hoạch đưa sản phẩm ra thị
truờng



3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tìm ra những sản phẩm hiệu quả để đưa vào thay thế những sản phẩm
cũ, phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường,
Triển khai và hứơng dẫn khách hàng sử dụng những sản phẩm mới để
dành được ít nhất 50% thị phần của ngành
Tìm và phát triển mang tính tiên phong cho những sản phẩm có kỹ thuật
cao và đột phá nhằm giành được 70% thị phần của ngành

57. CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng quan tâm đến kách hàng
Có quan tâm thănm hỏi khách hàng
Có kế họach thăm hỏi định kỳ và ghi lại bức xúc, khiếu nại của khách
hàng & đề xuất hướng khắc phục
Hiểu được tâm tư nguyện vọng của khách hàng và đưa ra giải pháp kịp
thời để đạt được sự hài lòng của khách hàng đạt ≥80% và hướng dẫn
cho bộ phận bán hàng hiểu được tính cách khách hàng để phục vụ đúng
theo sự mong đợi của khách hàng.
Tạo được sự tin cậy, giữ được khách hàng và nâng cao uy tín, hình ảnh
của Cơng ty

58. ĐIỀU PHỐI
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2


Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng điều phối, chỉ nhận lệnh điều động của cấp quản lý
trực tiếp
Có khả năng nhận biết tính chất công việc và thực hiện được yêu cầu cơ
bản của qui trình
Có khả năng sắp xếp, phân phối những yêu cầu được giao, đạt hiệu quả
75%
Có sự liên kết chặt chẽ với các phịng ban có liên quan. Cơng việc điều
phối đạt hiệu quả ≥ 90% theo yêu cầu, tính chất cơng việc
Cơng việc được hịan thành nhịp nhàng, hiệu quả. Có sự liên kết chặt
chẽ giữa các bên liên quan. Hiệu quả đạt 100%.

59. SẮP XẾP HÀNG HÓA
Mức độ
1
2

3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn

Chỉ thực hiện theo yêu cầu
Nhận định được tính chất sản phẩm và hàng hóa được sắp xếp gọn ghẽ
Hiểu biết vè tính sản phẩm và tính đặc thù của từng sản phẩm
Hàng hóa được bố trí vào những nơi an tịan, thích hợp, dễ vận chuyển
Như mục 3, nhưng yêu cầu về mức độ an toàn, hợp lý khi vận chuyển
được nâng cao. Sẳn sàng tiếp nhận xuất nhập hàng khi yêu cầu.
Có khả năng dự trù về số lượng, chủng lọai, tính chất hàng hóa đang
tiến hành nhập về để hàng hóa được sắp xếp theo một trình tự hợp lý,
hiệu quả.

60. QUẢN LÝ SẢN PHẨM
Mức độ
1

2

Ý nghĩa
Không có năng
lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu

Tiêu chuẩn
Chỉ thực hiện theo lệnh cấp trên
Nhận diện được sản phẩm, bao bì nhập khi kho. Sắp xếp gọn ghẽ, ngăn
nắp, đảm bảo sự an tồn của hàng hóa
Đánh giá được bản chất của sản phẩm để sắp xếp, phân lọai theo từng
chủng loại, ngành hàng, bao bì...Khơng có bất kỳ thiệt hại nào do giây bẩn


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

giữa các mặt hàng.
Khơng có sai sót khi giao nhận và bảo quản hàng hóa.
Đánh giá được bản chất của sản phẩm để sắp xếp, phân lọai theo từng

chủng loại, ngành hàng, bao bì...Khơng có bất kỳ thiệt hại nào do giây bẩn
giữa các mặt hàng
Phát hiện kịp thời những sai sót về chất lượng và chủng loại đối với các
mặt hàng xuất nhập.
Thông báo kịp thời các sản phẩm có hạn sử dụng
Phối hợp chặt chẽ với các phòng ban liên quan về số và chất lượng hàng
tồn kho

61. QUẢN LÝ KHO
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu biết về công tác quản lý kho
Có kiến thức cơ bản về quản lý kho và thực hiệntheo qui trình

Hiểu biết và thiết lập được qui trình quản lý các cơng việc có liên quan
đến kho hàng và có kế hoạch định kỳ kiểm tra, đạt hiệu quả ≥ 80%
Như mức độ 3. Hổ trợ và truyền đạt được các công tác quản lý đến mọi
người có liên quan.
Đạt hiệu quả và độ chính xác trên 90%
Đào tạo và huấn luyện những kỹ năng quản lý và áp dụng có hiệu quả,
đáp ứng nhu cầu kinh doanh của Công ty, đạt hiệu quả 100%

62. KIỂM SỐT CHI PHÍ
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không lập được hệ thống kiểm sóat các chi phí giản đơn
Thực hiện đúng theo qui định chung về định mức chi phí đã có sẳn

Thiết lập được hệ thống chi phí, quản lý được các ci phí và khơng có chi
phí phát sinh bất thường ngòai định mức đã duyệt.
Như mức 3. Lập được kế hoạch dự phịng chi phí và kế hoạch giảm chi
phí nhưng vẫn đạt hiệu quả cơng việc theo mục tiêu.
Như mức 4., nhưng ln có kế hoạch dự báo chi phí cho từng năm và có
kế hoạchsử dụng hiệu quả chi phí dự phịng để sinh lợi

63. THANH TỐN QUỐC TẾ
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng biết các phương thức thanh tốn quốc tế theo qui định

Hiểu biết các phương thức thanh toán quốc tế , vận dụng được một số
phương thức giản đơn
Hiểu rõ ưu khuyết điểm của từng phương thức thanh tóan quốc tế và
cách thức áp dụng trên thực ế của từng phương thức thanh tốn. Khơng
có sai sót gây thiệt hại cho Công ty do lỗi áp dụng sai.
Như mức 3. Đề xuất và đưa ra các biện pháp bảo vệ quyền lợi Công ty
khi áp dụng cho từng phương thức thanh tóan quốc tế
Như mức độ 4. Dự báo được những biến động của thị trường, ảnh
hưởng đến các phương thức thanh tốn quốc tế và có biện pháp đối phó
hiệu quả, bảo vệ được quyền lợi Cơng ty khi thanh toán.

64. VẬN TẢI QUỐC TẾ-BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

Tiêu chuẩn
Khơng biết các phương thức vận tải quốc tế và bảo hiểm hàng hải
Biết được các phương thức vận tải quốc tế và các điều kiện BHHH, đồng
thời áp dụng được một số phương thức và điều kiện giản đơn


3

Đạt yêu cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Như mức độ 2 và nắm rõ các qui định quốc tế có liên quan đến vận tải và
bảo hiểm, áp dụng hiệu quả không gây bất kỳ thiệt hại nào cho Cơng ty
Dự đóan chính xác thời gian vận tải từng tuyến đường quốc tế và chủ
động đề xuất cách thức vận tải tối ưu phục vụ nhu cầu Cơng ty. Hàng
hóa ln được bảo hiểm mọi lúc và mọi nơi, luôn bảo đảm khắc phục
mọi rủi ro
Tạo mối quan hệ tốt với các đơn vị vận tải và bảo hiểm quốc tế. Luôn
chủ động trong các vấn đề có liên quan đến vận tải-bảo hiểm hàng hải.
Khai tác tối đa ưu điểm các phương thức vận tải-bảo hiểm để mang lại
hiệu quả cao cho Công ty.

65. QUAN HỆ ĐỐI TÁC (Hải quan, cảng, Kiểm định, Khách hàng...)
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không tạo được mối quan hệ với các đơn vị XNK và kiểm định
Xác định được các đối tác có liên quan.
Thiết lập mối quan hệ với những đối tác có liên quan đến XNK như hải
quan, cảng, hàng không, kiểm định, khách hàng
Tạo mối quan hệ thân thiết để tăng hiệu quả khi giao nhận, giảm được
chi phí
Tận dụng và duy trì mối quan hệ thân thiết, có thể thu thập được thơng
tin nhằm khai thác có hiệu quả cao nhất khi xuất nhập hàng (thuế xuất,
sự cạnh tranh, chọn bến cảng khi giao nhận, chọn phương tiện vận tải...)

66. GIAO NHẬN CẢNG
Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2

Cơ bản


3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng biết gì về thủ tục giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu và bộ hồ sơ
khai báo hải quan
Biết về thủ tục giao nhận và bộ hồ sơ khai báo hải quan
Giao nhận được những mặt hàng đơn giản
Hiểu rõ thủ tục giao nhận và hồ sơ khai báo hải quan đầy đủ
Giao nhận được các mặt hàng trong thời gian qui định, khơng có sai sót
gây bất kỳ thiệt hại nào cho Cơng ty
Như mức 3. Xử lý các tình huống phat sinh nhanh. Tự kiểm sóat các chi
phí có liên quan. Cung cấp các thơng tin giúp ích cho hoạt đ6ọng XNK
của Cơng ty. Có những đề xuất giải quyết khó khăn kịp thời và đạt hiệu
quả cao
Như mức 4. Dự báo và đề xuất những giải pháp để đối phó với những
biến động có liên quan đến cơng tác giao nhận, giải phóng hàng theo u
cầu của Cơng ty.
Có đề xuất hạn chế và giảm các chi phí có liên quan.

67. THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU

Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt yêu cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Không hiểu rõ các qui định có liên quan đến thủ tụcXNK
Hiểu rõ các qui định có liên quan đến thủ tục XNK nhưng chưa biết trình
tự thủ tục XNK
Hiểu rõ các qui định có liên quan đến thủ tục XNK, áp dụng đúng và
hịan tất thủ tục, khơng có bất kỳ vi phạm nào gây thiệt hại cho Công ty
Như mức độ 3 và áp dụng uyển chuyển các qui định, mang lại hiệu quả
cao và hướng dẫn thủ tục XNK cho các bộ phận khác có liên quan
Như mức độ 4, đồng thời dự báo được sự thay đổi thủ tục và có kế
hoạch hành động, đảm bảo hoạt động XNK của Công ty luôn đạt hiệu

quả cao


68. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng nhìn thấy năng lực của từng nhân viên
 Biết một số kỹ năng mềm giúp đào tạo và phát triển nhân viên
Biết đưa ra kế hoạch đào tạo nhằm hổ trợ nhân viên làm tốt cơng việc
hiện tại
Nhìn thấy được nhu cầu của công việc trong tương lai gần (khoảng 1
đến 3 năm) để lên kế hoạch đào tạo và phát triển nhân viên
Hiểu rõ tình hình kinh doanh của cơng ty và nhìn thấy được chính xác

những mặt hạn chế cũng như những điểm tiềm năng trong mỗi cá nhân
để dẫn dắt họ định hướng được công việc hiện tại và tương lai thông qua
việc đào tạo và phát triển

69. HÀNH CHÁNH
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng hiểu rõ các cơng việc hành chính
Biết và hiểu rõ các cơng việc hành chính
Thực hiện các cơng việc hành chính đạt hiệu quả > 70%
Biết lên kế hoạch ngân sách và phân bố nguồn lực thực hiện đảm bảo
hiệu quả > 85%
Như mục 4, kiểm soát chi phí thực hiện so với kế hoạch đạt hiệu quả >
95%

70. HỊA GIẢI TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Mức độ

1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có kiến thức về quan hệ nhân viên và luật lao động
Biết một số điều cơ bản về quan hệ nhân viên luật lao động
Tham gia và có khả năng giải quyết những tranh chấp lao động vừa và
nhỏ
Hiểu rõ luật pháp và xử lý những tranh chấp lao động đúng pháp luật
trong phạm vi rộng lớn
Như mức độ 4 và đạt hiệu quả >95% các vụ hòa giải

71. HOẠCH ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
Mức độ
1
2


Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3
4

Đạt u cầu
Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có kiến thức về hoạch định và quản lý NNL
Có kiến thức về quản lý nhân sự nhưng chỉ mới ở mức sắp xếp con
người thực hiện các việc hàng ngày
Biết lên kế hoạch và quản lý NNL cho công việc hiện tại đạt hiệu quả
Nhìn thấy khả năng phát triển kinh doanh của công ty trong thời gian 1 –
3 năm sắp tới dể hoạch định NNL chuẩn bị cho phù hợp.
Như mức 4 và đánh giá được những rủi ro và cơ hội phát triển của công
ty để đào tạo, phát triển, thuyên chuyển.. cho các vị trí nhằm đảm bảo có
kế hoạch kế thừa NNL trong cơng ty.

72. KIỂM TRA SẢN PHẨM
Mức độ
1
2

3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

Tiêu chuẩn
Không biết kiến thức và kỹ năng kiểm tra sản phẩm.
Hiểu và biết các phương pháp kiểm tra sản phẩm theo quy định.
Vận dụng các kiến thức và phương pháp kiểm tra sản phẩm để phát hiện
các lỗi và nêu ra hành động khắc phục. Mức độ kiểm soát hiệu quả sản
phẩm > 95%


4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Hiểu và sử dụng đúng các phương pháp kiểm tra sản phẩm đạt hiệu quả
> 98%
Như mức 4, hiệu quả đạt 100%

73. KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
Mức độ
1

2
3

Ý nghĩa
Không có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có các kiến thức và khái niệm về pháp luật.
Hiểu một số khái niệm chung về các bộ luật liên quan đến cơng việc
Vận dụng một số luật có liên quan đến công việc để viện dẫn đúng vào
trong công việc.
Hiểu rõ và ý thức tầm quan trọng của việc thực hiện các luật liên quan
đến công việc và áp dụng một số điều khoản liên quan trong công việc
để hạn chế rủi ro.
Như mức 4, và hướng dẫn, truyền đạt đến nhân viên khác thực hiện và
áp dụng

74. KINH DOANH
Mức độ
1

2

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng kinh doanh
Hiểu cơng việc kinh doanh nhưng chưa biết hoạch định kế hoạch thực
hiện
Hiểu và nắm rõ về sản phẩm/dịch vụ và đối tượng khách hàng cần tiếp
cận để tạo thương vụ. Mức độ hiệu quả đạt > 70%
Hiểu rõ nhu cầu thị trường, đối thủ cạnh tranh, điểm mạnh yếu của sản
phẩm và khách hàng mục tiêu để tạo thương vụ. Mức độ hiệu quả đạt >
80%
Như mục 4, mức độ hiệu quả > 90%

75. PHÂN PHỐI/HẬU CẦN

Mức độ
1

Ý nghĩa
Khơng có năng lực

2

Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng phân phối/hậu cần, chỉ thực hiện nhiệm vụ theo yêu
cầu của cấp quản lý trực tiếp
Có khả năng nhận biết tính chất cơng việc và thực hiện được yêu cầu cơ
bản của qui trình phân phối
Có khả năng lập kế hoạch, phân phối đúng nơi, đúng hạn với chi phí hợp
lý những yêu cầu được giao, đạt hiệu quả 75%
Có sự liên kết chặt chẽ với các phịng ban có liên quan. Cơng việc phân

phối đạt hiệu quả ≥ 90% theo yêu cầu, tính chất cơng việc
Cơng việc được hịan thành nhịp nhàng, hiệu quả. Có sự liên kết chặt
chẽ giữa các bên liên quan. Hiệu quả đạt 100%.

76. QUAN HỆ NHÂN VIÊN
Mức độ
1
2
3

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

77. QUẢN LÝ NHÂN SỰ

Tiêu chuẩn
 Khơng có khả năng giao tiếp
 Có khả năng giao tiếp, lắng nghe và thông cảm
Biết cách giải quyết những khó khăn, phàn nàn của nhân viên về chế độ,
chính sách của cơng ty hiệu quả trung bình >65%.

Biết cách giải quyết những khó khăn, phàn nàn của nhân viên về chế độ,
chính sách của cơng ty hiệu quả >80%
Là cầu nối quan trọng giữa BGĐ và nhân viên để gắn kết họ lại với nhau
thành một tổ chức hoạt động hiệu quả >95%


Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có kiến thức về nhân sự
 Có kiến thức về QLNS nhưng chưa có khả năng quản lý hiệu quả
 QLNS một cách hiệu quả
 Có khả năng đề ra những chính sách, qui định giúp QLNS một cách hiệu
quả
 Có khả năng dẫn dắt và định hướng về QLNS mức chiến lược cho một
tổ chức

78. SOẠN THẢO VĂN BẢN

Mức độ
1
2

Ý nghĩa
Không có năng lực
Cơ bản

3

Đạt u cầu

4

Thành thạo

5

Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng soạn thảo văn bản đủ nội dung
Thực hiện sọan thảo một văn bản đầy đủ nội dung nhưng hình thức
chưa đẹp và chuẩn mực
Soạn thảo văn bản có nội dung rõ ràng và hình thức dễ nhìn khơng phạm
lỗi chính tả với thời gian thực hiện đúng hạn, đúng định dạng
Như mức 3, với nội dung và hình thức trình bày ngắn gọn, súc tích
truyền đạt được 90% ý diễn đạt.
Như mức 4 và làm cho người đọc hiểu 100% nội dung.


79. TUYỂN DỤNG
Mức độ
1
2
3
4
5

Ý nghĩa
Khơng có năng lực
Cơ bản
Đạt u cầu
Thành thạo
Xuất sắc

Tiêu chuẩn
Khơng có khả năng phỏng vấn tuyển dụng
Có khả năng phỏng vấn tuyển dụng nhân viên cấp thấp
Có khả năng phỏng vấn tuyển dụng nhân viên ở nhiều cấp
Tuyển dụng thành công nhiều nhân viên theo đúng u cầu cơng việc và
thiện chí gắn bó với cơng ty
Đánh giá đúng từng cơng việc, có kiến thức rộng về thị trường lao động,
lập kế hoạch tuyển dụng một cách hiệu quả cho chiến lược phát triển
của công ty



×