Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bài 103 Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Phân Số.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 17 trang )

TỐN – LỚP 4
Bài 103: Ơn tập về các phép tính với phân số


Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm
2022
Toán

Bài 103: On tập về các phép tính với phân số


YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Em ôn tập về:
- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép
chia phân số
- Cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính với các
phân số
- Giải bài toán với các phân số


A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
 
1. Chơi trị chơi “Tơ màu và tính”:
a) Lấy một tờ giấy hình chữ nhật. Gấp đôi tờ giấy để được 2 phần, gấp
đôi tiếp được 4 phần rồi gấp đôi tiếp để được 8 phần bằng nhau.
b) Hai bạn lần lượt lấy bút tô màu tờ giấy, tô tiếp tờ giấy và tô
thêm tờ giấy. Các em đếm có bao nhiêu phần tờ giấy được tơ màu.

 


c) Thực hiện phép tính:

+ + =

 

+ + =

 


2. Tính:

a)
 

 

=

 

=

 

=

 


=  =

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng
(hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.


2. Tính:

b)
 

𝟏 𝟓    𝟒  𝟓   𝟗 𝟑
=¿ ¿
+
¿
…+
¿
𝟑 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟒

 

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai
 𝟕
𝟏   𝟕    𝟒  𝟑 𝟏 phân số khác mẫu số ta quy
−…
¿
¿
− =¿
𝟏𝟐 𝟑 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟒 đồng mẫu số hai phân số rồi
cộng (hoặc trừ) hai phân số

đã quy đồng mẫu số.


2. Tính:

c)
 

𝟐 𝟒    𝟏𝟎  𝟐𝟖  𝟑𝟖
+ ¿ …+ … .=¿
𝟕 𝟓 𝟑𝟓 𝟑𝟓 𝟑𝟓

 

   𝟗 𝟏
𝟐 𝟑  𝟏𝟎
− =¿  … − …=¿
𝟑 𝟓 𝟏 𝟓 𝟏𝟓𝟏𝟓

 

  𝟐𝟎𝟕
 𝟏𝟎
𝟑𝟏 𝟐  𝟐𝟏𝟕
− =¿ … − …=¿
𝟓 𝟕 𝟑𝟓 𝟑𝟓 𝟑𝟓

 

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai

phân số khác mẫu số ta quy
đồng mẫu số hai phân số rồi
cộng (hoặc trừ) hai phân số
đã quy đồng mẫu số.


2. Tính:

d)
 

 

MSC: 12

𝟑 𝟏     𝟗   𝟐  𝟏𝟏
+ ¿ …+ … .=¿
𝟒 𝟔 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐

MSC: 24

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai
 𝟐 𝟏
 
 𝟏𝟏
𝟑  𝟏𝟏   𝟗
phân
số
khác
mẫu

số
ta
quy
¿
− …=¿
− =¿
𝟏𝟐 𝟒 𝟏𝟐 𝟏𝟐𝟏𝟐𝟔 đồng mẫu số hai phân số rồi
cộng (hoặc trừ) hai phân số
 𝟏𝟓
  𝟏𝟑
 𝟐𝟖
 𝟕
𝟓
− =¿  … − …=¿
đã quy đồng mẫu số.
𝟐𝟒𝟐𝟒
𝟐𝟒
𝟔 𝟖


3. Tính:

a)
 

𝟐  𝟒 𝟖
׿
𝟑 𝟕 𝟐𝟏

 


 
𝟏𝟔
𝟖 𝟐   𝟖     𝟒𝟑𝟐
׿ ¿
: =¿
𝟐𝟏
𝟐𝟏 𝟒 𝟐𝟏 𝟐𝟒𝟐

 

 
 𝟑 ×𝟐
𝟑
𝟔
×𝟐=¿
=¿
𝟏𝟏
𝟏𝟏 𝟏𝟏

 

- Muốn nhân hai phân số ta
lấy tử số nhân với tử số,
mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta
lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số thứ hai đảo
ngược.



3. Tính:

b)
 

- Muốn nhân hai phân số ta
4
lấy tử số nhân với tử số, mẫu
số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy
 
 𝟖   𝟓
 𝟖 𝟐
𝟒𝟎
׿   ¿ 𝟒
: =¿
phân số thứ nhất nhân với
𝟓 𝟐 𝟏𝟎
𝟓 𝟓
phân số thứ hai đảo ngược.
 𝟔 𝟑
 
 𝟔
  𝟔
  𝟐
  𝟔   𝟏
¿
:𝟐=¿
:=¿

׿ 𝟐𝟔
𝟏𝟑
𝟏𝟑
𝟏𝟑𝟏 𝟏𝟑 𝟐
 

  𝟖
𝟒× 𝟐
=¿
𝟕 𝟕

 


4. Tìm x:
 

a)
𝟐
 
𝒙 =𝟏 −𝟗
 

 

𝒙=…

𝟔 𝟐
 
𝒙=¿𝟕 − 𝟑

 

 

𝒙=…

 

 

𝟓 𝟑
𝒙=¿𝟔 + 𝟐
 

𝒙=…

* Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


4. Tìm x:
 

b)
𝟐 𝟐
 
:
𝒙 =¿

𝟑 𝟓

𝟐 𝟏
 
𝒙=¿𝟓 : 𝟑

𝒙=…

 

 

 

 

𝒙=…

 

𝟓
𝟐𝟐 ×
𝒙=¿
𝟏𝟏

 

𝒙=…

 


* Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


5. Giải bài tốn:
Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau: diện tích dùng
để trồng hoa, diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần cịn lại
để xây bể nước. Hỏi:
a) Diện tích xây bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa.
b) Diện tích xây bể nước bao nhiêu mét vng biết vườn hoa là hình chữ
nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m?
 

a) Coi diện tích cả vườn hoa là 1 đơn vị.
- Tìm phần diện tích vườn hoa dùng để trồng hoa và làm đường đi.
- Tính phần diện tích xây bể nước ta lấy 1 trừ đi phần diện tích vườn hoa
dùng để trồng hoa và làm đường đi.
b) - Tính diện tích vườn hoa ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
- Tính diện tích xây bể nước ta lấy diện tích vườn hoa nhân với phân số
chỉ phần diện tích xây bể nước.


Bài giải
a) Diện tích trồng hoa và làm đường đi:
 
 
 

   
=
   
=
(diện tích vườn hoa)
Diện tích xây bể nước:
 
 -         =       (diện tích vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa hình chữ nhật:

𝟐𝟎×𝟏𝟓 =

 

 

   

(m2)

Diện tích xây bể nước:
 
 
         
 
=
(m2)
 

Đáp số: a)

b)

 

    diện tích vườn hoa
    m2.


Bài giải
a) Chu vi của hình vng:

6. Một tờ giấy hình vng có cạnh m.
a) Tính chu vi, diện tích của tờ giấy.
b) Người ta cắt tờ giấy đó thành các ơ
vng, mỗi ơ có cạnh m. Hỏi được
bao nhiêu ơ vng như thế?
 

 

 

 × 4 =       (m)

Diện tích của hình vng:
 

 ×  =         (m2)

Diện tích 1 ơ vng:

 
 

 ×   

 

    (m2)

* Áp dụng các cơng thức:
Nếu cắt các ơ vng có cạnh thì cắt
- Chu vi hình vng = cạnh × 4.
được:
- Diện tích hình vng
 
 
 :    
= cạnh × cạnh.
    (ơ vng)
- Số ô vuông cắt được
= diện tích tờ giấy : diện tích một ơ Đáp số: a)       m2 b)  
    ô vuông
vuông.


Hoạt động nối tiếp
Chuẩn bị bài Ôn tập về các phép
tính với phân số (tiếp theo)
(trang 106 - Sách giáo khoa)



Chúc các em
chăm ngoan, học
giỏi!



×