Chiến lược điều
hành trong bối
cảnh tòan cầu
Tạ Thị Bích Thủy
MSc. SOAS, University of London
Giảng viên chính – Đại học Kinh tế
Tp. Hồ Chí Minh
Email:
/
Nội dung
Ví dụ về chiến lược của các công ty toàn cầu.
Sứ mệnh và chiến lược.
Chiến lược quản trị vận hành trong bối cảnh
toàn cầu.
Lợi thế cạnh tranh thông qua vận hành.
Mười quyết định chiến lược vận hành.
Những vấn đề trong chiến lược vận hành.
Phát triển & thực hiện chiến lược vận hành.
Những lựa chọn trong chiến lược quản trị vận
hành toàn cầu.
Mục tiêu
Xác định được sứ mệnh và chiến lược.
Nhận biết và giải thích 3 cách tiếp cận chiến
lược để có được lợi thế cạnh tranh.
Nhận biết và hiểu được 10 quyết định quan
trọng trong quản trị vận hành.
Nhận biết và giải thích được 4 lựa chọn chiến
lược vận hành tòan cầu.
Bài tập nhóm:
Anh chò hãy mô tả và giải thích sơ
đồ “Mô hình chiến lược điều hành”
của Schroeder. Vận dụng mô hình
trên để xây dựng chiến lược điều
hành cho một doanh nghiệp cụ thể.
Mô hình chiến lược điều hành của
Schroeder
Các quyết đònh điều hành phù hợp
Phân tích
bên trong
Phân tích
bên ngoài
Nhiệm vụ/Sứ mạng
Khả năng/năng lực đặc biệt
Mục tiêu
(chiphí,chấtlượng,sựlinhhoạt,giaohàng)
Chính sách
(qua ùtrình,hệ thống chất lượng,
năng lực,khả năng,và dự trữ.)
Chiến lược điều hành
Chiến lược
công ty, và chiến
lược KD
Các chiến lược chức
năng về marketing,
tài chính, công nghệ,
nguồn lực, và
hệ thống thông tin
Kết quả
(Schroeder, Roger G. 2003)
Chieỏn lửụùc ủieu haứnh laứ gỡ?
Operation strategy is a strategy for the
operations function that is linked to the
business strategy and other functional
strategies, leading to a competitive
advantage for the firm
Operation strategy should be guided by the
business strategy and should result in a
consistent pattern in decisions [Hayes and
Wheelwright (1984)]
Các mục tiêu trong chiến lược
điều hành
Hiệu quả chi phí (Cost efficiency)
Chất lượng (Quality)
Thời gian thực hiện/ giao hàng (Delivery)
Tính linh hoạt (Flexibility)
Ưu tiên cạnh tranh
Chi phí 1. Điều hành có chi phí thấp (Low-cost
operations)
Chất lượng 2. Chất lượng tốt nhất (Top quality)
3. Chất lượng ổn đònh (Consistent
quality)
Thời gian 4. Tốc độ thực hiện (Delivery speed)
5. Giao hàng đúng hẹn (On-time
delivery)
6. Tốc độ phát triển (Development speed)
Sự linh hoạt 7. Đáp ứng nhu cầu (Customization)
8. Đa dạng (Variety)
9. Linh hoạt về số lượng (Volume flexibility)
Ví dụ: Các mục tiêu điều hành chủ yếu (1)
Mục tiêu Năm
hiện tại
5 năm
tới
Đối thủ cạnh
tranh hiện tại
Chi phí:
Chi phí sản xuất (% trên doanh thu)
Số vòng quay hàng tồn kho (vòng)
Chất lượng:
Sự thoả mãn của khách hàng về sản
phẩm (%)
Tỷ lệ phế liệu, phế phẩm (%)
Chi phí bảo hành (% trên doanh thu)
55%
4,1
85%
3%
1%
52%
5,2
99%
1%
0,5%
50%
5,0
95%
1%
1%
Ví dụ: Các mục tiêu điều hành chủ yếu (2)
Mục tiêu Năm
hiện tại
5 năm
tới
Đối thủ
cạnh tranh
hiện tại
Giao hàng
Phần trăm đơn hàng được thực hiện
Thời gian thực hiện đơn hàng
Sự linh hoạt
Thời gian giới thiệu sản phẩm mới
Thời gian cần thiết để thay đổi công
suất ±20%
90%
3 tuần
10 tháng
3 tháng
95%
1 tuần
6 tháng
3 tháng
95%
3 tuần
8 tháng
3 tháng
Chính sách điều hành
Nêu rõ cách thức để đạt được mục tiêu
Chính sách điều hành liên quan đến 4 lãnh vực
quyết đònh quan trọng :
+ Chính sách liên quan đến quá trình
+ Chính sách liên quan đến chất lượng
+ Chính sách liên quan đến năng lực/công suất
+ Chính sách liên quan đến dự trữ
Ví dụ về những chính sách quan trọng
trong điều hành (1)
Loại chính sách Phạm vi chính sách Lựa chọn chiến lược
Quá trình
Mở rộng việc thực
hiện tự động hoá quá
trình
Đường đi của quá
trình
Chuyên môn hoá
công việc
Giám sát
Tự làm hay mua
Làm bằng tay hay làm bằng
máy
Linh hoạt hay tự động hoá
những quá trình quan trọng
SX theo dự án, theo loạt,
theo dây chuyền hay liên tục
Chuyên môn hoá cao hay
thấp
Tập trung hay phân tán
Ví dụ về những chính sách quan trọng
trong điều hành (2)
Loại chính sách Phạm vi chính
sách
Lựa chọn chiến
lược
Chất lượng
Cách tiếp cận
Đào tạo
Các nhà cung
cấp
Phòng ngừa hay
khắc phục
Đào tạo về quản
lý hay về kỹ thuật
Được lựa chọn
dựa vào chất lượng
hay chi phí
Ví dụ về những chính sách quan trọng
trong điều hành (3)
Loại chính
sách
Phạm vi
chính sách
Lựa chọn chiến lược
Năng lực/
Khả năng
Qui mô
của phương
tiện
Đòa điểm
Đầu tư
Một phương tiện lớn hay
nhiều phương tiện nhỏ
Gần thò trường, chi phí
thấp hay ở nước ngoài
Đầu tư dài hạn hay tạm
thời
Ví dụ về những chính sách quan trọng
trong điều hành (4)
Loại chính
sách
Phạm vi
chính sách
Lựa chọn chiến lược
Dự trữ
Số lượng
Phân phối
Hệ thống
kiểm soát
Mức dự trữ cao hay thấp
Kho hàng tập trung hay
phân tán
Kiểm sóat thường
xuyênhay không thường
xuyên
Mối quan hệ giữa chiến lược kinh
doanh và chiến lược điều hành
Lựa chọn chiến lược
Chiến lược A: Chiến lược dẫn đầu
bằng chi phí thấp nhờ tính vượt trội
trong điều hành (Product imitator or
operarional exellence)
Chiến lược B: Đổi mới sản phẩm
(Product innovator or product
leadership)
Lựa chọn chiến lược (1)
Chiến lược A Chiến lược B
Điều kiện thò
trường
Nhạy cảm về giá
Thò trường đã
chín muồi
Khối lượng lớn
Tiêu chuẩn hoá
Nhạy cảm về đặc tính
sản phẩm
Thò trường mới nổi
lên
Khối lượng nhỏ
Sản phẩm theo yêu
cầu của kh/hàng
Chiến lược
KD
Nội dung
Lựa chọn chiến lược (2)
Chiến lược A Chiến lược B
Sứ mạng điều
hành
Nhấn mạnh đến
chi phí thấp cho sản
phẩm đã chín muồi
Nhấn mạnh đến
sự linh hoạt cho
việc giới thiệu sản
phẩm mới
Chiến lược
KD
Nội dung
Lựa chọn chiến lược (3)
Chiến lược A Chiến lược B
Khả năng vượt
trội
Chi phí thấp nhờ
sử dụng công nghệ
mới hơn, tiến bộ
hơn
Giới thiệu sản
phẩm mới tin cậy
và nhanh hơn thông
qua các nhóm sản
phẩm và thực hiện
tự động hoá linh
hoạt
Chiến lược
KD
Nội dung
Lựa chọn chiến lược (4)
Chiến lược A Chiến lược B
Chính sách điều
hành
Tính hơn hẳn về các
quá trình
Chuyên về tự động
hoá
Phản ứng với sự thay
đổi chậm
Tính kinh tế nhờ qui
mô
Liên quan đến lực
lượng lao động
Sự hơn hẳn về đặc
tính của các sản phẩm
mới
Tự động hoá linh hoạt
Phản ứng nhanh đối
với sự thay đổi
Tính kinh tế nhờ sự
đa dạng
Sử dụng các nhóm
phát triển sản phẩm
mới
Chiến lược
KD
Nội dung
Lựa chọn chiến lược (5)
Chiến lược A Chiến lược B
Chiến lược về
marketing
Phân phối số nhiều
Doanh thu ổn đònh
Tối đa hoá cơ hội
về doanh thu
Lực lượng bán hàng
đông và rộng khắp
Phân phói có chọn
lọc
Phát triển thò trường
mới
Thiết kế sản phẩm
Doanh thu có được
nhờ vào các đại lý
Chiến lược
KD
Nội dung
Lựa chọn chiến lược (6)
Chiến lược A Chiến lược B
Chiến lược về tài
chính
Rủi ro thấp
Lợi nhuận cận
biên thấp
Rủi ro cao hơn
Lợi nhuận cận
biên cao hơn
Chiến lược
KD
Nội dung
MASS
CUSTOMISATION
Tư vấn
Giáo dục
qua internet
Xây dựng
Siêu thị
Máy tính
SX
tivi
Chi phí/
Thời gian
thựchiện
Mức độ thoả
mãn nhu cầu
khách hàng
Thấp
Cao
Thấp/
Ngắn
Cao/Dài
SX theo
đơn
hàng
(MTO)
SX để
tồn kho
(MTS)
Lắp ráp theo
đơn hàng
CUSTOMISATION
Khối
lượng
Lựa chọn chiến lược thoả mãn nhu cầu khách hàng
Các loại chiến lược tập trung
Tập trung vào sản phẩm (Product focus)
Tập trung vào loại quá trình (Process type)
Tập trung vào công nghệ (Technology)
Tập trung vào khối lượng tiêu thụ (Volume of sales)
Tập trung vào sx để dự trữ và làm theo đơn đặt hàng
(Make-to-stock and make-to-order)
Tập trung vào sản phẩm mới và sản phẩm đã chín muồi
(New products and mature products)
Reasons to Globalize
Reasons to Globalize
1. Reduce costs (labor, taxes, tariffs, etc.)
2. Improve supply chain
3. Provide better goods and services
4. Understand markets
5. Learn to improve operations
6. Attract and retain global talent
Tangible
Reasons
Intangible
Reasons