Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tổ chức chuyến đi cho tàu chuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 8 trang )

II- TỔ CHỨC CHUYẾN ĐI CHO TÀU CHUYẾN.
1- Lựa chọn tàu vận chuyển và đề xuất phương án bố trí tàu
a. Tàu: VINACONEX LINES
b. Hàng hóa:
- Đơn chào hàng 1: Gạo: Q
h
= 1200
- Đơn chào hàng 2: Phân Urê rời
1.1. So sánh
- Đơn chào hàng 1: Q
h
< D
t
(8800 < 15.503)
- Đơn chào hàng 2: Q
h
< D
t
(7500 < 15.503)
c. Tuyến đường:
Thời gian tự do.
T
td
< T
cr
+ T
tt
≤ T
max laycaan
Trong đó:
T


td
: thời điểm tự do
T
cr
: thời gian chạy rổng (nếu có)
T
tt:
thời gian làm thủ tục cần thiết để thực hiện chuyến đi (T
tt
= 1ngày)
T
max laycaan
: thời gian cuối cùng phải có mặt làm hàng.
* Đơn chào hàng 1:
- Có thời gian laycan: 20 - 25/10/2010
- Vậy T
max laycaan
: 25/10/2010
- Thời gian tự do: 19/10/2010
→ T
td
< T
max laycaan
- Nơi tự do của tàu là cảng Manila. Tàu phải chạy rổng từ Manila đến
cảng Sài Gòn xếp hàng. Khoảng cách giữa 2 cảng là 1.028 hải lý.
Ta có thời gian chạy rổng của tàu:
29,3
2413
1028
24.V

L
T
kt
cr
=
×
==
ngày
T
tt
: 1 ngày.
→ T
cr
+ T
tt
= 3,29 + 1 = 4,29 ngày.
Tàu chạy từ Manila → Sài Gòn mất gần 4,29 ngày
tức từ 20→ 24/10/2010 < T
max laycaan
.
→ Tàu Vinaconex Lines đáp ứng đơn chào hàng 1.
1
* Đơn chào hàng 2:
- Có thời gian laycan: 21 - 27/10/2010
- Vậy T
max laycaan
: 27/10/2010
- Thời gian tự do: 21/10/2010
→ T
td

< T
max laycaan
Nơi tự do của tàu là Manila. Tàu chạy từ Manila đến Jakarta với khoảng
cách là 1500 hải lý.
Ta có thời gian chạy rổng của tàu:
8,4
2413
1500
24.V
L
T
kt
cr
=
×
==
ngày
mà T
tt
: 1 ngày.
→ T
cr
+ T
tt
= 4,8 + 1 = 5,8 ngày.
Tàu chạy từ Manila đến Jakarta mất 5,8 ngày từ ngày 21→ 26/10/2010
< T
max laycaan
.
→ Tàu Vinaconex Lines đáp ứng đơn chào hàng 2.

Kết luận: Tàu Vinaconex Lines chạy được cả 2 đơn chào hàng.
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÀU
- P/A 1: Tàu Vinaconex Lines chạy với đơn chào hàng 1
Chạy từ cảngSài Gòn → cảng Bangkok
- P/A 2: Tàu Vinaconex Lines chạy với đơn chào hàng 2
Chạy từ cảngø Jakarta → Sài Gòn
- Sơ đồ công nghệ:
+ P/A 1: Khoảng cách từ Manila→Sài Gòn: 1028 hải lý là tàu “chạy rổng”
Tàu chạy từ Sài Gòn → Bangkok: 647 hải lý là tàu chạy “có hàng”
Tỷ lệ: : 500 (hải lý).

 P/A 2:Khoảng cách từ Manila → Jakarta: 1500 hải lý. Tàu chạy rổng
Tàu chạy từ Jakarta → Sài Gòn: khoảng cách là 1009,2 hải lý là tàu chạy
“có hàng”
Chú thích: : tàu chạy rổng
: tàu chạy có hàng.
2
Manila
1028
Sài Gòn
Bangkok

647
Manila
1500hl
Jakarta

Sài Gòn
1009,2hl
2- Tính chi phí chuyến đi

2.1. Tính thời gian chuyến đi
T
ch
= t
c
+ t

kt
c
V
L
t =

f
ph
d
x
h
x
đ
t
Mn
Q
Mn
Q
t +
×
+
×
=


mà t
f
= t
cc
+ T
nc
T
kt
+T
xc
+T
rc
/24
Trong đó:
T
ch
: thời gian chuyến đi
t
c
: thời gian tàu chạy (ngày)
t
đ
: thời gian tàu đổ (ngày)
L: khoảng cách (hải lý)
V
kt
: vận tốc khai thác (hải lý/giờ)
Q
x

: mức xếp hàng (T)
Q
d
: mức hàng dỡ (T)
t
f
: thời gian phụ
n
h
: số hầm hàng
t
cc
: thời gian cập cầu
t
nc
: thời gian nhập cảnh
t
kt
: thời gian kết toán
t
xc
: thời gian xuất cảnh
t
rc
: thời gian rời cầu.
2.2. Tính chi phí chuyến đi
2.2.a
1
: Chi phí khấu hao cơ bản
ch

kt
tcb
cb
T
T
kK
C ×
×
=
Trong đó:
K
t
: giá trò tàu (kt

= 11.000.000USD)
K
cb
: tỷ lệ trích cơ bản (K
cb
= 7%)
T
kt
: thời gian khai thác.
2.2.a
2
: Chi phí sửa chữa lớn
C
scl
= 3,5%K
t

2.2.a
3
: Chi phí sửa chữa thường xuyên
C
sctx
= 2,5%K
t
2.2.a
4
: Tỷ lệ trích mua vật rẻ mau hỏng
C
vr
= 2%K
t
3
2.2.a
5
: Tỷ lệ trích mua bảo hiểm thân tàu
C
tt
= 4%K
t
2.2.a
6
: Tỷ lệ trích mua bảo hiểm nhân sự cho chủ tàu P & I
C
bht
= C
tt
+ C

P&I
= (K
tt.
K
bht
) + (K
P&I.
GRT)/T
kt
.T
ch
2.2.a
7
: Chi phí lương:
ch
ttsq
l
T
30
Ln Ln
C ×
×+×
=
n
sq
: số só quan
n
tt
: số thủy thủ
L: số lương

2.2.a
8
: Chi phí BHXH
C
bhxh
= 20%C
L
Trong đó C
L
: chi phí lương.
2.2.a
9
: Chi phí quản lý
C
ql
= 40%C
L
2.2.a
10
: Chi phí khác
C
k
= 25%C
L
2.2.a
11
: Chi phí nhiên liệu cho máy chính
c
nl
c

nl
Gq tC
c
c
nl
=
Trong đó:
c
nl
q
: mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính
t
c
: thời gian tàu chạy
c
nl
G
: đơn giá nhiên liệu của máy chính.
2.2.a
12
: Chi phí nhiên liệu cho máy phụ
f
nl
f
nld
c
nl
c
nlc
f

nlđ
f
nlc
GqtGqt
CC

C
f
nl
+=
+=
Trong đó:
t
c
: thời gian tàu chạy.
c
nl
q
: mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính.
c
nl
G
: đơn giá nhiên liệu của máy chính.
t
đ
: thời gian tàu đỗ.
f
nl
q
: mức tiêu hao nhiên liệu của máy phụ

f
nl
G
: đơn giá nhiên liệu của máy phụ.

1)(C
nl
++=∑
dn
f
nl
c
nl
KCC

K
dn
: hệ số dầu nhờn (5%).
4
2.2.a
13
: Chi phí nước ngọt
C
nn
= n
tv
+q
nn
.R
nn

.T
ch

Trong đó:
n
tv
: số thuyền viên
q
nn
: đònh mức sử dụng nước ngọt: 200l/người/ngày.
R
nn
: đơn giá nước ngọt.
3- Các khoản lệ phí
Phí hoa tiêu: GRT x 0,015 x 2 x 46,5
Trọng tải phụ: GRT x 0,032 x 2
Phí đảm bảo hàng hải: GRT x 0,1
Đại lý phí: GRT x 850
Phí buộc cởi dây: 60 x 2
Phí cầu tàu: GRT x 0,031 x số ngày
Phí làm thủ tục: 13000
Phí đổ rác: 25 x 2
Phí đóng mở nắp hầm hàng: 50 x 2
4- Chi phí xếp dỡ
5- Chi phí hoa hồng
C
hh
= K
hh
.∑F

Trong đó:
K
hh
: tỉ lệ hoa hồng phí (K
hh
=5%)
C
hh
: Chi phí hoa hồng
∑F: tổng thu nhập chuyến đi.
6- Tổng chi phí cho chuyến đi
∑C= C
cb
+C
scl
+ C
sctx
+C
vr
+C
bht
+C
l
+ C
bhxh
+C
ql
+C
k
+ C

nl
+C
nn
+C
hh
+C
xd
7- Doanh thu chuyến đi
∑F = Q
h
.f
Trong đó:
Q
h
: khối lượng hàng hóa vận chuyển
f: giá cước vận chuyển.
8- Lợi nhuận chuyến đi
∆F = ∑F - ∑C
5
Bảng 1: Bảng tính thời gian chuyến đi
P/A L
hải lý
V
kt

hải lý
Q
x

tấn

M
x

tấn
Q
d

tấn
M
d

tấn
t
cc

giờ
t
nc

giờ
t
kt

giờ
t
xc

giờ
t
rc


giờ
t
c

ngày
t
đ

ngày
T
ch

ngày
P/A 1 647 13 8800 3000 8800 2500 3h 2h 4h 5h 6h 2,07 2,28 4,15
P/A 2 1009,2 13 7500 3500 7500 2800 4h 3h 3h 4h 8h 3,23 1,96 5,19
Bảng 2: Bảng tính chi phí chuyến đi
P/A K
t
(USD)
K
cb

%
K
scl

%
K
vr


%
K
sctx

%
K
tt

%
K
P&I

%
GRT
(T)ø
T
ch

ngày
T
kt

ngày
C
scl

USD
C
vr


USD
C
bht

USD
C
sctx

USD
C
cb

USD
C
tt

USD
P/A 1
11.10
6
7 3,5 2 2,5 4 4,5 9104 4,15 275 385.000 220.000 1992 275.000 11620 440000
P/A 2
11.10
6
7 3,5 2 2,5 4 4,5 9104 5,19 275 385.000 220.000 2491 275.000 14532 440000
Bảng 3: Bảng tiền lương
P/A n
sq
người

n
tt

người
L
sq

USD
L
tt

USD
T
ch

ngày
K
bhxh

%
K
ql

%
K
c


C
L


USD
C
bhxh
USD
C
ql

USD
C
k

USD
P/A 1 8 12 1500 700 4,15 20 40 25 2822 5644 11288 7055
P/A 2 8 12 1500 700 5,19 20 40 25 2822 5644 11288 7055
6
Bảng 4: Bảng chi phí nhiên liệu
P/A
c
c
q
T/ngày
c
c
g
USD/ngày
f
d
q
T/ngày

f
d
g
USD/ngày
T
c

ngày
t
d
ngày
K
dn
%
c
nl
C

USD
f
nl
C

USD
∑C
nl

USD
n
tv

người
q
nn
m
3
R
nn
USD
T
ch
ngày
C
nn

USD
P/A
1
7 130 1,2 180 2,07 2,28 5 18837 19329 40074 20 200 2,8 4,15 46480
P/A
2
7 130 1,2 180 3,23 1,96 5 29393 29816 62169,8 20 200 2,8 5,19 58128
Bảng 5: Bảng tính chi phí hoa hồng
P/A K
hh
%
∑F
USD
C
hh
USD

P/A 1 2,5 264.000 6600
P/A 2 2,5 225.000 5625
7
Bảng 6: Doanh thu chuyến đi
P/A Q
h
(T)
f
USD
∑F
USD
P/A 1 8800 30 6600
P/A 2 7500 30 5625
Bảng 7: Bảng tổng chi phí và lợi nhuận chuyến đi
P/A C
cb
USD
C
scl

USD
C
sctx
USD
C
vr

USD
C
bhtt


USD
C
bht
USD
C
L

USD
C
ql

USD
C
k

USD
C
nl

USD
C
nn

USD
C
hh

USD
C

xd

USD
C
bhxh

USD
∑C
USD
∑F
USD
∆F
USD
P/A 1
11620 38500 275000 220000 440000 1992 2822 11288 7055 40074 46480 6600 4 5644
P/A 2
14532 38500 275000 220000 440000 2491 2822 11288 7055 62169 58128 5625 4 5644
8

×