BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƢƠNG
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƢỚC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO
CỤM THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỬ DỤNG TRỰC TIẾP
DẦU THỰC VẬT (STRAIGHT VEGETABLE OIL –
SVO) LÀM NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL ”
MÃ SỐ ĐỀ TÀI : ĐTĐL.2008T/25
Cơ quan chủ trì đề tài : Trƣờng Đại học Công Nghiệp Tp.Hồ Chí Minh
Chủ nhiệm đề tài : PGS. TS. Nguyễn Thạch
Tp. Hồ Chí Minh 02 - 2011
i
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƢƠNG
ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƢỚC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO
CỤM THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỬ DỤNG TRỰC TIẾP
DẦU THỰC VẬT (STRAIGHT VEGETABLE OIL – SVO)
LÀM NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL ”
Chủ nhiệm đề tài: Cơ quan chủ trì đề tài:
(Ký tên) (Ký tên và đóng dầu)
PGS. TS. Nguyễn Thạch
Bộ Khoa Học và Công Nghệ
(Ký tên và đóng dầu khi gửi lưu trữ)
Tp. Hồ Chí Minh 02 - 2011
i
MỤC LỤC
Trang
Báo cáo thống kê
Mục lục
i
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
vi
Danh mục các bảng
ix
Danh mục các hình
x
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHIÊN LIỆU SINH
HỌC, SVO VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
4
1.1.
Tổng quan về tình hình sử dụng nhiên liệu sinh học
cho ĐCĐT
4
1.1.1.
Tình hình s dng nhiên liu sinh hc trên th gii.
4
1.1.2.
Tình hình s dng nhiên liu sinh hc c.
6
1.2.
Đặt vấn đề nghiên cứu.
10
1.3.
Mục tiêu và đối tƣợng nghiên cứu.
12
1.4.
Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu.
12
1.4.1.
Phm vi nghiên cu
12
1.4.2.
u
12
1.5.
Nội dung nghiên cứu.
13
Chƣơng 2:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ SVO VÀ PHÂN
TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP SVO
15
2.1.
Lựa chọn dầu thực vật làm nhiên liệu cho động cơ
diesel
15
2.1.1.
15
2.1.2.
21
2.2.
Nghiên cứu công nghệ SVO
29
2.2.1.
29
ii
2.2.1.1.
30
2.2.1.2.
33
2.2.1.3.
44
2.1.3.
45
Chƣơng 3:
PHƢƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
52
3.1.
Phƣơng pháp nghiên cứu
52
3.1.1.
53
3.1.1.1.
53
3.1.1.2.
56
3.1.1.3.
59
3.1.1.4.
60
3.1.2.
m
63
3.1.2.1.
63
3.1.2.2.
64
3.1.2.3.
68
3.1.2.4.
70
3.1.3.
72
3.1.3.1.
máy
phát
72
3.1.3.2.
phanh
75
3.1.3.3.
77
3.2.
Nội dung nghiên cứu
80
3.2.1.
Jatropha Curcas
81
3.2.2.
84
3.2.3.
87
iii
3.2.4.
92
3.2.4.1.
92
3.2.4.2.
siêu âm
92
3.2.4.3.
99
3.2.5.
102
3.2.6.
103
Chƣơng 4:
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
105
4.1.
Kết quả chế tạo bộ chuyển đổi SVO
105
4.1.1.
105
4.1.2.
106
4.1.3.
113
4.1.4.
114
4.2.
Ảnh hƣởng của SVO đến các phần tử phi kim loại
trong hệ thống nhiên liệu
117
4.2.1.
117
4.2.2.
119
4.2.3.
124
4.2.4.
127
4.3.
Xử lý nƣớc trong nhiên liệu của máy đồng thể
130
4.3.1.
-N15)
130
4.3.2.
N15)
131
4.4.
Đặc tính động cơ diesel – máy phát điện
133
4.4.1.
2N
133
1.
e
133
2.
x
135
3.
137
4.
139
5.
x
141
iv
6.
143
4.4.2.
-
RV1252N
145
1.
e
145
2.
x
146
3.
147
4.
148
5.
x
149
6.
150
4.4.3.
So sán2N
152
1.
e
152
2.
x
153
3.
154
4.
155
5.
x
157
6.
157
4.5.
Thử nghiệm phát thải khí xả với động cơ TD226B-
3CD theo ECE-R49
159
4.6.
Thử nghiệm sử dụng động cơ 300 giờ
163
4.6.1.
164
4.6.1.1.
164
4.6.1.2.
168
4.6.1.3.
173
4.6.2.
173
4.7.
Đánh giá hiệu quả kinh tế và lợi ích ứng dụng kết quả
đề tài
174
4.7.1.
175
4.7.2.
178
v
Chƣơng 5:
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN
181
5.1.
Kết Luận
181
5.2.
Đề xuất ý kiến
183
Tài liệu tham khảo
184
Phụ lục
196
vi
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG
NGHIỆP TP HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp.HCM, ngày tháng năm 201
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài : “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp
dầu thực vật (Straight Vegetable Oil – SVO) làm nhiên liệu cho động cơ diesel”.
ĐTĐL 2008T/25.
Thuc:
- c lp cc (tên lĩnh vực KHCN):Cơ Khí Năng Lượng
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án: -
H và tên: NGUYỄN THẠCH
: Nam
Hc hàm, hc v - Tin s.
Chc danh khoa hc : Chc v :
n thoi : T chc : (08) 8940390 Nhà riêng : Mobile : 0903364012
Fax : (08) 8946268 E-mail :
Tên t chi Hc Công Nghip Tp.HCM.
a ch t chc : 12 Ng
,
4
- TP HCM.
a ch ng 6, Qun Gò Vp, Tp.HCM.
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
n thoi : (08) 8940390 Fax : (08) 8946268
Website :
a ch : 12
,
4
- TP HCM.
H và tên th ng t chc : Tạ Xuân Tề
S tài khon : 102010000158444
n Gò Vp, Tp.HCM
Bộ Công Thƣơng
vii
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài c lp ct t tài):
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp dầu thực vật
(Straight Vegetable Oil – SVO) làm nhiên liệu cho động cơ diesel.
- Theo Ht: t
- Thc t thc hin: t
- c gia hn (nu có):
- Ln 1 t n tháng 12
- L
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tng s kinh phí thc hi
+ Kính phí h tr t
+ Kinh phí t các ngu
+ T l và kinh phí thu hi vi d án (nu có): không
b) Tình hình cp và s dng kinh phí t ngun SNKH:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
Thi gian
Kinh phí
Thi gian
Kinh phí
1
1.000
1.000
2.050
2
1.050
1.050
2.050
c) Kt qu s dng kinh phí theo các khon chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tng
SNKH
Ngun
khác
Tng
SNKH
Ngun
khác
1
Tr ng
(khoa hc, ph
thông)
975,10
955,10
20
975,10
955,10
20
2
Nguyên, vt liu,
ng
597,00
597,00
597,00
597,00
3
Thit b, máy móc
311,90
211,90
100
311,90
211,90
1000
4
Xây dng, sa
cha nh
7
0
7
0
0
7
5
Chi khác
302,50
286,00
16,50
302,50
286,00
16,50
Tổng cộng
2.193,5
2.050,0
143,50
2.193,5
2.050,0
143,50
viii
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
Ghi chú
1
-BKHCN ngày
30/01/2008
T th tài d án KH & CN cp nhà
c 2008
2
-BKHCN ngày
06/03/2008
Phê duy c lp cp nhà
c 2008
3
-BCT ngày
02/12/2008
t hàng thc hin các nhim v khoa hc &
công ngh
4
-
30/03/2010
Thành lp hng nghi
5
-BCT ngày
27/09/2010
C c ngoài
6
-
20/01/2011
Thành lp hng nghim thu cp c s
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã tham
gia thực hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1
Cty TNHH Mt
Thành Viên Xe
Khách Sài Gòn
SAGON BUS
2
Công ty TNHH
Mt Thành Viên
Máy Nông
nghip Min
Nam - VIKYNO
Công ty TNHH Mt
Thành Viên Máy Nông
nghip Min Nam -
VIKYNO
Cung cng
nghim
3
Phòng Thí nghim
tr
t Trong i
hc Quc Gia Tp.HCM
t s liu
kho nghim
4
Xí nghip liên hip
Z751
nghim
5
nh
& Kh trùng FCC
nh b
chuyi
- i (nu có):
ix
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên cá nhân đã tham
gia thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1
PGS.TS. Nguyn
Thch
PGS.TS. Nguyn
Thch
2
TS. Nguyn Phúc
Danh
TS. Phan Chí Chính
3
ThS. Bùi Trung
Thành
ThS. Bùi Trung
Thành
4
ThS. Hoàng Hu
Chung
n
5
KS. Nguyn Tun
Vit
p
6
ThS. Lê Vit Hùng
7
ThS. Ao Hùng
Linh
ThS. Ao Hùng Linh
8
KS. Trn Ng
KS. Trn Ng
9
KS. Nguyn Minh
ng
ThS. Nguyn Minh
ng
- i ( nu có):
+ TS. Nguyn Phúc Dc sau tii Pháp trong thi gian thc hi tài.
+ ThS. Hoàng Hc tii Hàn Quc trong thi gian thc hi tài.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi chú*
1
Khi
qu nghiên cu b chuy i,
14/10/2010, Công ty ATG Pháp,
Công ty Elsbett, Cng Hòa Liên
c
2
- i (nu có):
x
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu,kết thúc tháng năm)
Người,
cơ quan
thực hiện
Theo k
hoch
Thc t t
c
1
Kho sát và phân tích tính cht
nhiên liu các loi du thc vt
8 -10/2008
9-11/2008
2
Nghiên cu công ngh SVO
9-11/2008
9-12/2008
3
Nghiên cu tính toán thit k b
chuyi s dng công ngh SVO
9-12/2008
9-10/2008
4
Nghiên cu tính toán thit k h
thng lc ph
9-10/2008
10-11/2008
5
Nghiên cu ng ca SVO
n các chi tit phi kim loi trên
h thng nhiên liu c
10-11/2008
11-12/2008
6
Kho sát và la chn vt liu ch
to mt s chi tit chính ca b
chuyi
11-12/2008
01- 03/2009
7
Xây dng quy trình công ngh ch
to, lp ráp mt s chi tit chính
ca b chuyi và các ph kin
01- 03/2009
04-06/2009
8
Ch to b chuyi
04-06/2009
06-10/2009
9
Th nghiu
chnh k thut b chuyi
07-10/2009
07-10/2009
10
Th nghiu
chnh k thu
dng b chuy
11-12/2009
11-12/2009
11
Nghiên cu n
chng d
5-8/2009
11-12/2009
12
Th nghiu
chnh k thut b chuyi trên
cn
6-8/2009
6-8/2010
13
Xây dng tiêu chun k thut
SVO cho b chuyi
01- 02/2010
01- 02/2010
14
hiu qu kinh t k
thut ca vic s dng SVO
01- 02/2010
01- 02/2010
15
tài.
03/2010
30/03/2010
16
Báo cáo tng kt nghi
tài khoa hc.
02-03/2010
25/01/2011
- i (nu có):
xi
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sn phm Dng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu
chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
B chuyi SVO
B
05
05
05
2
Ch tiêu k thut ca b
chuyi SVO.
B
03
03
03
3
H t k ch to b
chuyi SVO
B
03
03
03
4
Qui trình gia công ch to
mt s cm chính ca b
chuyi SVO
B
03
03
03
5
Tài ling dn lt,
s dng và bo trì b chuyn
i SVO
B
03
03
03
- i (nu có):
b) Sn phm Dng II:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Ghi chú
Theo k hoch
Thc t c
1
B chuyi
SVO
Dùng cho động cơ có
công suất đến ≤ 100
HP
Dùng cho động cơ có
công suất đến ≤ 100
HP
Phân tán hc có
m
Phân tán hc có
m
Sai lch nhi hâm
nóng nhiên liu
Sai lch nhi hâm
nóng nhiên liu
c tp ch
hc 3m
c tp ch
hc 3m
2
Ch tiêu k thut
ca b chuyi
SVO.
t t 70 85 % so
vi b chuyi
SVO cc
t t 70 85 % so
vi b chuyi
SVO cc
3
H t k ch
to b chuyi
SVO
Bn v thit k theo
TCVN
Bn v thit k theo
TCVN
4
Qui trình gia công
ch to mt s
cm chính ca b
chuyi SVO
Gia công ch to phù
hp vu kin công
ngh ch to trong
c.
Gia công ch to phù
hp vu kin công
ngh ch to trong
c.
xii
5
Tài ling
dn lt, s
dng và bo trì b
chuyi SVO
Phù hp v
i s dng
Phù hp v
i s dng
- i (nu có):
c) Sn phm Dng III:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số lượng, nơi công
bố
(Tạp chí, nhà xuất
bản)
Theo
k hoch
Thc t
c
1
Nghiên cu b chuyi
s dng trc tip du thc
vt làm nhiên ling
T
2
Nghiên cng th
tu
du thc vt c cho
T
3
Homogenization a
solution for Straight
Vegetable Oil (SVO) as
diesel fuel replacements in
Vietnam
International
Workshop on
Automotive
Technology, Engine
and Alterative Fuels,
2008
- i (nu có):
d) Kt qu o:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Số lượng
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
Theo k hoch
Thc t c
1
Thc s
01
2
Tin s
01
Quynh s
ngày 09/01/2009
- i (nu có):
xiii
e) Thng kê danh mc sn phc ng dng vào thc t
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
ng dng b chuyi SVO
n
ti Xí nghip sn xut du da
Thành Vinh
15/06/2010
Tnh Bn Tre
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiu qu v khoa hc và công ngh:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
Trên kt qu nghiên cu thc nghim và lý thuyt, có th n nhng kt lun
Chúng ta có th hoàn toàn làm ch công ngh SVO vu kin sn xut trong
c. Vi kt qu nghiên c vng chc v mt k thut cho Chính Ph
xây dng chic phát trin nhiên liu sinh ht trong nhng ni
n là s dng trc tip du thc vu thay th
diesel.
B chuyc ch to khong 90% chi tit c (có th t
100% nu nhóm nghiên cc tip tc phát tri tài nghiên c hoàn chnh v
công ngh chuyi SVO cc).
m ca gii pháp là s dng th có tác dng làm tt
nhiên liu cn loi b c ra khi du rt phc tp và tn
kém, làm gim các cht thi có hi trong khí x, s tích t cacbon trong but và ng
x c kt hng th vi b chuy x lý du thc vt làm
nhiên liu thay th du diesel là mt gii pháp hp lý và kh thi hin nay Vit Nam.
S dng nhiên liu SVO góp phn gi phát thi ô nhing và
bm v ng quc gia.
b) Hiu qu v kinh t xã hi:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản
phẩm cùng loại trên thị trường…)
Khi giá nhiên liu c ta hi nhp vào giá ca th ng th gii, thì vic s
dc bit là du jatropha làm nhiên liu trc ti có hiu
qu kinh t và gim phát thi ô nhing.
Bên c nông thôn Vit Nam, các lo c s dng rt ph
bing lúa và nông tri, giao thông thy yu là
ng 95%). T nhnh rng, nu dùng nhiên liu SVO
thay th cho diesel s tit kic mng ngoi t ln cho qua, khu
vc nông thôn có mt lo, t l ng thiu vic làm
xiv
cao, vic trng và sn xut nhiên liu SVO s gii quyc nhiu vic làm cho nông
dân.
Tóm li, vic s dt trong va góp phn bm an ninh
ng qung thi bo v ng và mang li nhiu li ích cho xã
hi.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ
trì…)
I
nh k
Ln 1
18/07/2009
Ln 2
01/04/2010
II
Kinh k
Ln 1
V
III
Nghi
25/01/2011
- Kt qu nghit
- ngh nghim thu tài cc
- i ch trì : PGS.TS. Phm Ngc Tun
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trƣởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
1
PHẦN MỞ ĐẦU
(Straight Vegetable Oil
2
3
hoá (homogenization).
jatropha.
4
Chƣơng I
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC,
SVO VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SINH HỌC
CHO ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1.1.1. Tình hình sử dụng nhiên liệu sinh học trên thế giới.
2
n
trung bình 50% hàng
[58].
inh
5
51].
ethanol.
nhà má
6
Ngoài ra
T
200 nghìethanol
1.1.2. Tình hình sử dụng nhiên liệu sinh học ở trong nƣớc.
7
-
-
t
-
[VNExpress].
8
gasohol.
7,21] và
Ao Hùng Linh [1 pha
0
D12 -
phê
2025".
án này,
9
-diesel
-
[30].
1.
2.
-hoá