LOGO
SẤY TẦNG SÔI
Quá Trình Thiết Bị 2
GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Hải
Sơ Lượt Về Quá Trình Sấy Tầng Sôi
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Phương thức sấy thuộc nhóm sấy đối lưu
Máy sấy tầng sôi
(Cty Bách Sơn)
Thích hợp cho việc sấy nông sản
Ưu điểm Nhược điểm
☺
Năng suất sấy cao
☺
Vật liệu sấy khô đều
☺
Có thể tiến hành sấy liên tục
☺
Hệ thống thiết bị sấy tương đối đơn giản
☺
Dễ điều chỉnh nhiệt độ vật liệu ra khỏi buồng
sấy
☺
Có thể điều chỉnh thời gian sấy
☻
Trở lực lớp sôi lớn
☻
Tiêu hao nhiều điện năng để thổi khí tạo lớp sôi
☻
Yêu cầu cỡ hạt nhỏ và tương đối đồng đều
Sơ Đồ Quy Trình Công Nghệ
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
1. Quạt
2. Calorife
3. Lưới phân phối khí
4. Thiết bị sấy
5. Bộ phận nhập liệu
6. Cửa tháo liệu
7. Cyclon
Sơ Đồ Quy Trình Công Nghệ
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Sơ Đồ Quy Trình Công Nghệ
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Yêu cầu của bài toán thiết kế:
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi để sấy thóc với năm suất 5000Kg/h (thành phẩm). Với hệ thống thiết bị sấy tầng sôi, chủ
yếu dùng để sấy thóc đã qua phơi nắng để cho thóc đạt độ khô cần thiết và khô đều hơn, giúp cho việc bảo quản tốt
hơn, phục vụ cho việc xuất khẩu. Do đó ta chọn độ ẩm của thóc trước khi sấy không cao lắm, và độ ẩm sau khi sấy
thích hợp cho việc bảo quản. Nhiên liệu sử dụng: ta có thể chọn dầu FO để đốt nóng tác nhân sấy (không khí).
Các thông số cơ bản
a) Đối với không khí
Trạng thái ban đầu của khí
)
Nhiệt độ t
0
= 27
0
C
)
Độ ẩm φ
0
= 80%
)
Lượng kkk để tách 1 Kg ẩm ra khỏi vật liệu I
0
= 72 KJ/Kg KKK
)
Hàm lượng ẩm d
0
= 18 g ẩm/Kg KKK
Không khí vào thiết bị sấy:
)
Chọn nhiệt độ vào buống sấy của không khí :
t
1
= 90
0
C ,I
1
= 132 KJ/Kg KKK
)
Chọn nhiệt độ của không khí ra khỏi thiết bị sấy:
t
2
= 45
0
C ,I
2
= 139 KJ/Kg KKK , d
2
= 36 g ẩm/Kg KKK
Cân Bằng Vật Chất & Năng Lượng
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
I/ Cân Bằng Vật Chất
Các thông số cơ bản
b) Đối với vật liệu sấy (thóc):
(theo tài liệu kỹ thuật Sấy Nông Sản – Trần Văn Phú ta có các thông số hạt thóc)
Cân Bằng Vật Chất & Năng Lượng
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
I/ Cân Bằng Vật Chất
•
Các kích thước của thóc
•
Dài: l = 8,5mm
•
Rộng: a = 3,4 mm
•
Dày: b = 2mm
•
Đường kính tương đương: d = 2,76 mm
•
Hệ số hình dạng : φ
hd
= 1,68
•
Các thông số khác
•
Nhiệt dung riêng: C = 1,5 KJ/Kg
•
Hệ số dẫn nhiệt: λ = 0,09 W/mK
•
Khối lượng riêng rắn: ρ
r
= 1150 Kg/m
3
•
Độ xốp: ε = 0,56
•
Diện tích bề mặt riêng khối lượng
f = 1,31 m
2
/kg
•
Khối lượng riêng xốp: ρ
v
= 500 Kg/m
3
Vật liệu trước khi vào máy sấy ta chọn : θ
1
= 27
0
C, φ
1
= 20%
Vật liệu sau khi ra máy sấy: θ
2
= 40
0
C, φ
2
= 13%
Năng suất tách ẩm
Năng suất nhập liệu :
Lượng vật liệu thô tuyệt đối được sấy trong 1 giờ:
Lượng vật liệu thô cần thiết để tách 1 Kg ẩm
Lượng không khí thô cần thiết cho quá trình
Cân Bằng Vật Chất & Năng Lượng
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
I/ Cân Bằng Vật Chất
Cõn Bng Vt Cht & Nng Lng
Sy Tng Sụi
Quỏ Trỡnh Thit B 2
I/ Cõn Bng Nng Lng
* Nhieọt lửụùng vaứo:
LI
0
G
2
C
vl
1
+C
n
W
1
Q
c
!LI
0
+ G
2
C
vl
1
+ C
n
W
1
+ Q
c
* Nhieọt lửụùng ra:
LI
2
G
2
C
vl
2
!"#$Q
m
!LI
2
+ G
2
C
vl
2
+Q
m
$%&'(#
Q
c
=L(I
2
-I
0
)+G
2
C
vl
(
2
-
1
)+Q
m
-C
n
W
1
Cân Bằng Năng Lượng
Viết cho 1 Kg ẩm bốc hơi với: ∆=C
n
θ
1
- q
vl
-q
m
Đối với quá trình sấy lý thuyết: ∆=0
q
c
=l(I
2
-I
0
)=55.5(132-72)= KJ/Kg ẩm
Đối với quá trình sấy thực tế: lúc này giá trò ∆ sẽ khác 0
Nhiệt dung riêng của nước: C
n
= 4,18 KJ/Kg
o
K
Nhiệt dung riêng của vật liệu:
C
vl
= 1,5(1-0,13) + 4,18.0,13=1,85 kJ/k
g
k
Sấy Tầng Sơi
Q Trình Thiết Bị 2
Cân bằng năng lượng
)#*(+,-
Q
vl
=G
2
C
vl
(θ
2
-θ
1
)=5000 1,85 (40-27)=120250 KJ/h
q
vl
= Q
vl
/ W = 274,62 KJ/k
g
./%!
q
0
= 2500 + 1,842t
2
+ C
n
θ
1
= 2500 + 1,842.45 - 4,18.27 = 2470,03 Kj/Kg aåm
!,#
q
tn
=l C
k
(t
2
-t
0
)=55,5 1,004 (45-27)=993,17 Kj/Kg aåm
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Cân Bằng Năng Lượng
!0",,!0"%&*12,!
3-##
q
m
=10%(q
0
+ q
vl
+ q
tn
+ q
m
)=415,3 Kj/Kg aåm
∆ = C
n
θ
1
- q
vl
- q
m
= - 577,06 Kj/Kg aåm
∆ < 0("#$.&#-#45!0"#$$
I
2
= I
1
+Δ(d
2
-d
0
)
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
* Cách xác đinh đường sấy thực tế:
#6%78
9
:(-;
9
<0#-6--!9<,-/4-*=9<>-?+
@,
-!9451=*=90#-6-4
A,,
d = 30 g ẩm/Kg KKK
I
1
= 139 Kj/Kg KKK 7%&##6;
9
,"#$#:
= 132,1 Kj/Kg KKK
5!9,"#$##
d
2
= 0,0325 Kg ẩm/Kg KKK
I
2
= 130 KJ/Kg kkk
ϕ
2
= 53%
Sấy Tầng Sơi
Q Trình Thiết Bị 2
Cân Bằng Năng Lượng
#!%!B$#,-/;=($%!B#
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Cân Bằng Năng Lượng
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Cân Bằng Năng Lượng
@%6#(##--B-4
@#,#%6/
-# t
1
= 90
o
C
-# t
2
= 45
o
C
-#%$ t = 67.5
o
C
C ρ
k
= 1,037 Kg/m
3
5#- ν
k
= 19.75.10
-6
m
2
/s
5#- µ
k
= 20,45.10
-6
Ns/m
2
DB λ
k
= 2,95.10
-2
W/m
0
K
= 10,62.10
-2
Kj/mh
0
K
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
I/ Xác Định Tốc Độ Tới Hạn
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
II/ Tốc Độ Của Tác Nhân Trong Tầng Sôi
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
II/ Tốc Độ Của Tác Nhân Trong Tầng Sôi
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
III/ Tốc Độ Cân Bằng
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
IV/ Thời Gian Sấy
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
IV/ Thời Gian Sấy
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
IV/ Thời Gian Sấy
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
IV/ Thời Gian Sấy
Sấy Tầng Sôi
Quá Trình Thiết Bị 2
Tính Thiết Bị Chính
V/ Kích Thước Thiết Bị