Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

MẪU CÂU TIẾNG HÀN CHUYÊN ĐỀ DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.3 KB, 42 trang )

MẪU CÂU TIẾNG HÀN CHUYÊN ĐỀ DU LỊCH
Ðề: Hội thoại Du lịch
비행기 (MÁY BAY)
1- Giữ chỗ trên chuyến bay
Tôi muốn đăng ký chuyến bay đi Qui Nhơn.
뀌년행 항공편을 예약하려 합니다.
Mấy giờ thì chuyến bay đầu tiên và chuyến bay cuối cùng khởi hành ?
첫 비행기와 끝 비행기는 몇 시에 출발합니까?
Có bao nhiêu chuyến bay đi Nha Trang mỗi ngày ?
냐짱행 비행기는 하루에 몇 번 있습니까?
Cô có chuyến bay trực tiếp không ?
직항편이 있습니까?
Có phải đây là chuyến bay trực tiếp đến Hà Nội ?
하노이행은 직항입니까?
Có phải chuyến bay OZ 361 là chuyến bay thẳng, không dừng ?
OZ 361 편은 논스톱(직항)입니까?
Nó bay tới Hà Nội và chuyển tải ở Hồng Kông.
홍콩을 경유하여 하노이로비행합니다.
Tất cả đều quá cảnh ở Hồng Kông.
모두 홍콩을 경유합니다.
Xin cho tôi biết giờ khởi hàng của các chuyến bay đi Hà Nội ngày mai.
내일 하노이행 비행기는 몇 시에 있는지 알려 주세요.
Chúng tôi có một chuyến khởi hành lúc 20 giờ 10.
20:10 시발 항공편이 하나 있습니다.
Hỏi giá vé
1
요금을 물을 때
Bay tới T.P. HCM mất bao nhiêu tiền ?
호찌민시까지는 항공료가얼마입니까?
Giá vé đi và về cho trẻ con là bao nhiêu ?
어린이 왕복 요금은 얼마입니까?


Giá vé đi và về Xơ Un-Hà Nội là bao nhiêu ?
서울에서 하노이까지의 왕복 요금이 얼마입니까?
Cô có giá nào thấp hơn không ?
더 싼 티켓이 있습니까?
Vé này có thể trả lại được không ?
이 티켓은 환불할 수 있습니까?
Thời gian bay
비행 시간을 물을 때
Chuyến bay mất mấy giờ ?
비행 시간은 얼마나 걸립니까?
Xin cho hỏi giờ bay thật sự là bao lâu ?
비행 시간은 얼마나 걸립니까?
Khởi hành và giờ đến là mấy giờ ?
출발과 도착 시간이 어떻게 됩니까?
Bay từ đây đến Hà Nội mất bao lâu ?
여기서 하노이까지 비행 시간은얼마나 됩니까?
2- Giữ chỗ
Tôi có thể giữ một chỗ trên chuyến bay 12 giờ được không ạ ?
12 시 항공편 좌석을 구할 수있습니까?
Rất tốt. Cô có thể giữ chỗ cho tôi trên chuyến bay đó chứ ?
2
좋아요. 그 편을 예약해 주시죠?
Được rồi. Tôi sẽ đi chuyến đó.
좋아요. 그 비행기를 타겠어요.
Xin giữ một chỗ hạng doanh nghiệp tới Hà Nội ạ.
비즈니스 클래스로 하노이행을 예약해 주세요.
Tôi muốn bay chuyến sắp tới đến Hà Nội.
다음 차례 하노이행 비행기를 타고 싶은데요.
Khi nào tôi nên vào làm thủ tục ?
탑승 수속은 언제 할까요?

Kiểm tra lại việc giữ chỗ
예약 을 확인할 때
Tôi muốn xác nhận lại chỗ đã đăng ký của tôi.
탑승권 예약을 확인하고 싶습니다.
Tôi đã giữ chỗ ở Seoul (Xơ Un).
서울에서 예약했습니다.
Tôi muốn xác nhận việc giữ chỗ của tôi trên chuyến bay OZ 361 đi TP. HCM ngày 3
tháng 7.
7 월 3 일 호찌민행 OZ 361 편 예약 확인 바랍니다.
Xin cho tôi biết tên a ?.
성함을 말씀해 주시죠?
Tên của ông có trên danh sách rồi ạ.
성함이 (예약자) 명단에 있군요.
Chỗ của ông đã được giữ rồi ạ.
좌석이 예약되었습니다.
Việc giữ chỗ của ông đã được xác nhận.
손님의 예약이 확인됐습니다.
3
Thủ tục lên máy bay
탑승 수속할 때
Tôi có giữ chỗ cho chuyến bay VN 937 đi Hà Nội.
하노이행 VN 937 편을 예약했는데요.
Ông có giữ chỗ trong khu vực hút thuốc không ?
흡연석이 있습니까?
Tôi muyốn có chỗ ngồi gần cửa sổ.
창문쪽 좌석으로 주십시오.
Mấy giờ thì lên máy bay ạ ?
비행기 탑승 시간은 언제입니까?
Khi nào bắt đầu cho lên máy bay ?
탑승은 몇 시에 시작됩니까?

Đây là các vé và thẻ lên tàu của ông .
티켓과 탑승권이 여기 있습니다.
3- Hỏi lịch bay
Chuyến này sẽ khởi hành đúng giờ chứ ?
이 비행기는 정시에 출발합니까?
Chuyến bay có đúng theo lịch không ?
비행기는 예정대로 운행됩니까?
Chuyến bay có đúng giờ không ?
비행기는 정시에 운행됩니까?
Cho biết lịch trình
운항 상황을 말할 때
Chuyến bay đúng theo lịch trình.
비행기는 예정대로 운항됩니다.
4
Nó theo lịch trình thường lệ.
비행기는 예정대로 운항됩니다.
Nó sẽ bị chậm khoảng 30 phút do sương mù.
안개 때문에 30 분 정도 지연되겠습니다.
KAL bị chậm lại một giờ.
대한항공은 1 시간 가량 지연됩니다.
Lỡ chuyến bay
비행기를 놓쳤을 때
Tôi đã lỡ chuyến bay VN 937 vì kẹt xe.
교통 혼잡 때문에 VN 937 편 비행기를 놓쳤어요.
Tôi đã lỡ chuyến bay tới T.P. Hồ Chí Minh.
호찌민시행 OZ 361 편 비행기를 놓쳤어요.
Có những chuyến bay nào khác đi được hôm nay?
오늘 출발하는다른 비행기는있나요?
Có những chuyến bay nào khác đến đó vào trưa mai?
내일 정오까지 그곳에 도착하는 다른 비행기가 있습니까?

Gửi hành lý
짐을 부 칠 때
Ông có muốn ký gửi hành lý của ông ?Vâng, tôi gửi ạ.
짐을 부칠 수속을 하시겠습니까?네, 그러죠.
Xin cho hành lý của ông lên cân.
이 저울에 짐을 놓으십시오.
Hành lý của ông vượt quá hạn định.Tiền tính thêm là $20.
손님의 짐은 제한 초과입니다. 추가 요금은 20 달러입니다.
Hỏi cổng lên máy bay
5
탑승 출구를 묻을 때
Tôi sẽ đi cổng nào ạ ?
몇 번 출구로 갈까요?
Cổng tôi phải đi số mấy ?
제 출구 번호가 몇 번입니까?
4- Chỗ ngồi trên máy bay
Xin cho tôi xem thẻ lên máy bay của ông.
탑승권을 보여 주시겠습니까?
Tôi có thể giúp ông tìm chỗ ngồi ?
자리로 안내해 드릴까요?
Vui lòng chỉ hộ chỗ của tôi ?
제 좌석은 어디입니까?
Đổi chỗ ngồi.
좌석을 바꿀 때
Tôi có thể đổi chỗ được không ?
제 좌석을 바꿀 수 있을까요?
Tôi đổi chỗ được chứ ?
자리를 바꿀 수 있을까요?
Tôi có thể chuyển sang chỗ khác được không ?
다른 곳으로 옮길 수 있을까요?

Đổi chỗ cho tôi có phiền ông không ?
저와 좌석을 바꿔도 괜찮겠습니까?
Ông có thể đổi chỗ với tôi được không ?
저와 자리를 바꿀 수 있으십니까?
Tôi muốn ngồi cùng với bạn đồng hành của tôi.
6
저의 동행과 함께 앉고 싶습니다.
Thông báo
기내 안내 방송
Chúng tôi sắp cất cánh, vui lòng thắt dây an toàn.
곧 이륙하겠사오니 좌석 안전벨트를 매어 주십시오.
Xin vui lòng tắt thuốc lá.
담배를 꺼 주십시오.
Yêu cầu không hút thuốc cho đến khi tín hiệu “không hút thuốc” đã tắt.
‘No Smoking’ 표시가 꺼질 때까지 흡연을 삼가해 주십시오.
Nhờ hướng dẫn
안내를 부탁할 때
Tôi không biết khóa dây an toàn.
좌석 벨트 매는 법을 모릅니다.
Bao giờ đến bữa ăn kế tiếp ?
다음 식사 시간은 언제입니까?
Phòng vệ sinh ở đâu ạ?
화장실은 어디 있습니까?
Tôi được phép hút thuốc không ?
담배 피워도 됩니까?
Vui lòng chỉ cho tôi cách điền vào mẫu này.
이 서류에 어떻게 기입하는지 가르쳐 주세요.
5- Phục vụ trong máy bay
Ông muốn xem báo không ?
신문을 보시겠습니까?

Tôi mang thức uống cho ông nhé ?
7
음료수를 좀 갖다 드릴까요?
Ông có muốn uống gì không ?
무엇을 좀 마시겠습니까?
Yêu cầu phục vụ
서비스를 부탁할 때
Xin cho tôi thức uống.
마실 것 좀 주시겠습니까?
Cho tôi một ít nước ạ.
물 좀 주시겠습니까?
Vui lòng cho tôi một tờ tạp chí Hàn Quốc.
한국 잡지 있습니까?
Cô có đồ chơi gì cho con tôi không ạ ?
아이에게 줄 장난감이 있습니까?
Cô có thể cho tôi xem tờ giới thiệu các mặt hàng miễn thuế ?
면세품 팸플릿을 보여 주시겠습니까?
Cô có thể cho tôi một cái mền ?
담요 좀 가져다 주시겠습니까?
Tôi muốn có gối và mền, được chứ ?
베개와 담요를 주시겠습니까?
Cô có thể đánh thức tôi dùm vào giờ ăn tối ?
저녁 식사 시간에 깨워 주시겠습니까?
Vui lòng đừng đánh thức tôi.
깨우지 말아 주세요.
Thức ăn
기내식
8
Thịt bò hay gà ạ ?
쇠고기로 하시겠어요, 닭고기로하시겠어요?

Xin cho thịt gà ạ.
닭고기로 주세요.
Ông dùng xong chưa ?
다 드셨습니까?
À không, chưa ạ.
아니오, 아직 덜 먹었습니다.
6- Bị nôn
Tôi không thấy khỏe lắm.
기분이 안 좋아요.
Tôi cảm thấy buồn nôn.
구역질이 납니다.
Tôi có cảm giác như bị xốc lên.
토할 것 같아요.
Vui lòng cho tôi một túi nôn ạ.
비행기 멀미용 봉지를 주세요.
Cô có thuốc chống say tàu xe không ?
비행기 멀미약 있습니까?
Cô có thuốc nào tốt cho bao tử bị đầy hơi không ?
체한 데 좋은 약이 있습니까?
Giờ hạ cánh
도착 시간을 묻을 때
Chúng ta đang bay đúng theo chương trình chứ ?
예정대로 비행하고 있습니까?
9
Chúng ta có đến đúng giờ không ?
정시에 도착합니까?
Mấy giờ chúng ta sẽ đáp xuống ?
몇 시에 착륙하게 됩니까?
Khi nào chúng ta đến Nha Trang ?
언제 냐짱에 도착합니까?

Chuyến bay sẽ hoãn lại bao lâu ?
비행기 도착이 얼마나 늦습니까?
Nó chậm hơn kế hoạch 2 tiếng.
예정보다 두 시간 늦습니다.
Khi máy bay chậm trễ
비행기가 연착되었을 때
Nếu chuyến bay này bị trì hoãn, tôi sẽ lỡ chuyến nối tiếp đến Hà Nội.
이 비행기가 연착되면 저는 하노이행 접속 편을 놓치게 됩니다.
Trong trường hợp đó, tôi phải ở lại đêm tại Hồng Kông.
그런 경우에 홍콩에서 하룻 밤을 묵어야 합니다.
Cô có thể thuê khách sạn cho tôi được chứ ?
호텔을 잡아 주시겠습니까?
Cô sẽ thu xếp chỗ nghỉ cho tôi ?
숙박 시설을 마련해 주실 겁니까?
Tôi phải có mặt ở Nha Trang lúc 12 giờ sáng mai.
내일 12 시까지는 냐짱에도착해야합니다.
Có chuyến bay nào khác sẽ tới đó vào giờ ấy không ?
그 때까지 그곳에 도착하는 다른 비행기가 있습니까?
7- Đi chuyển tiếp
10
Tôi phải bắt kịp chuyến bay nối tiếp tới Hà Nội.
하노이로 가는 접속편을 타야 합니다.
Xin cho tôi xem vé của ông ạ?
항공권을 보여 주시겠습니까?
Mời đi cổng số 12, thưa ông.
12 번 게이트로 가세요.
Nó là lối nào vậy ?
그것은 어느 쪽입니까?
Lỡ chuyến nối tiếp
접속 비행기를 놓쳤을 때

Tôi vừa nhỡ (lỡ) chuyến bay nối tiếp của mình.
접속편을 막 놓쳐 버렸습니다.
Tôi đã lỡ chuyến nối tiếp tới Hà Nội.
하노이로 가는 접속 비행기를 놓쳐버렸습니다.
Tôi đến nơi muộn và đã lỡ chuyến bay tới T.P. HCM.
도착이 늦어져서 호찌민행 비행기를 타지 못했습니다.
Chúng tôi sẽ đưa ông đi chuyến bay tới.
다음 편에 태워 드리겟습니다.
Chúng tôi sẽ sắp chỗ cho ông trong chuyến bay tới.
다음 편에 예약해 드리죠.
Chuyến đó là mấy giờ ?
그것은 몇 시에 있습니까?
Khi nào nó khởi hành ?
언제 출발합니까?
Liệu tôi có thể đến nơi hôm nay ?
오늘 중으로 목적지에 도착할 수 있겠습니까?
11
8- Từ vựng
Số của chuyến bay
비행기 편명
Hộ chiếu
여권
Khởi hành
출발
Cập bến, đến nơi
도착
Cất cánh
이륙하다
Hạ cánh
착륙하다

Bệnh say tàu xe
비행기 멀미
Không khí xáo động, xoáy
난기류
Giờ hiện tại ở địa phương
현지 시간
Sự khác biệt giờ giấc
시차
Giờ lên máy bay (tàu)
탑승 시간
Sân bay nội địa
국내선 공항
12
Sân bay quốc tế
국제선 공항
Hạng thường
보통석
Chỗ ngồi gần cửa sổ
창측 좌석
Chỗ ngồi gần lối đi
통로측 좌석
Phi hành đoàn
승무원
Nữ tiếp viên
여자 승무원
Nam tiếp viên
남자 승무원
Nơi đến
목적지
Trạm cuối cùng

종착역(지)
Cửa thoát ra
출구
공항 (SÂN BAY)
1- Trú ngụ
Xin cho xem hộ chiếu và vé của ông ạ ?
13
여권과 티켓을 보여주시겠습니까?
Đây thưa cô.
여기 있습니다.
Ông sẽ ở Việt Nam trong bao lâu ?
베트남에 얼마 동안 계실 예정입니까?
Khoảng một tháng.
약 1 개월입니다.
Cho đến ngày 30 tháng 4.
4 월 30 일까지입니다.
Ông sẽ ở đâu ạ ?
어디서 묵으실 겁니까?
Tôi cũng chưa quyết định sẽ ở khách sạn nào.
어느 호텔에서 묵을지 아직 정하지못했습니다.
Ở nhà khách của Trường Đại học KHXH và Nhân Văn T.P. HCM.
국립호찌민인문사회과학대학교의 영빈관에서 묵습니다.
Ngay lúc này tôi sẽ ở nhà bạn tôi.
일단은 친구 집에서 머무를 겁니다.
Tôi sẽ ở cùng với bạn tôi.Đây là địa chỉ của bạn tôi.
친구와 함께 머무를 겁니다.이것이 제 친구의 주소입니다.
Mục đích viếng thăm
방문 목적
14
Mục đích viếng thăm của ông là gì ?

입국 목적은 무엇입니까?
Kinh doanh.
일 때문에 왔습니다.
Tôi đến đây vì việc kinh doanh.
일 때문에 왔습니다.
Tôi đến đây để nghỉ ngơi.
휴가차 왔습니다.
Tôi đến đây để ngắm cảnh.
관광차 왔습니다.
Để học tiếng Việt.
베트남어 연수하려고요.
Tôi đến đây để thăm bạn.
친구를 방문하려고 왔습니다.
Tôi đến đây để dự họp ở Hà Nội.
하노이 회의 참석차 왔습니다.
Tôi sẽ vào học ở Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội.
국립하노이인문사회과학대학교에입� �할 예정입니다.
Phần lớn là kinh doanh và một chút thưởng ngoạn.
일이 주목적이지만 관광도 좀 할 예정입니다.
15
Tôi chỉ đi ngang qua thôi.
저는 통과하는 것뿐입니다.
Ông đi du lịch theo nhóm ?
단체 여행입니까?
Tôi đi theo đoàn du lịch.
저는 단체 여행객입니다.
Vui lòng cho tôi xem giấy chích ngừa của ông.
예방 접종 증명서를 보여 주시겠습니까?
Ông mang theo bao nhiêu tiền ạ ?
소지금액은 얼마나 됩니까?

Tôi có $3,000 tiền mặt.(séc du lịch)
현금[여행자 수표]으로 3 천 달러있습니다.
Tôi có $3,000 séc du lịch.
여행자 수표로 3 천 달러 있습니다.
2- Tìm hành lý
Tôi có thể lấy hàng lý theo chuyến bay KE 682 ở đâu ạ ?
KE 682 편의 짐은 어디서찾습니까?
Băng chuyền số 12 ạ.
12 번 운반대입니다.
Anh có thể cho tôi biết nó ở đâu ?
그것이 어디에 있는지 알려 주시겠어요?
16
Tôi có thể tìm nó ở đâu ạ ?
그것은 어디에 있습니까?
Cái ở sau cái này.
이 다음입니다.
Khai hải quan
세관에 신고할 때
Ông có gì phải khai báo không ?
신고할 것이 있습니까?
Ông có mang thực phẩm, nông sản, thuốc phiện hay vũ khí ?
음식물, 농작물, 마약, 또는 무기를 가지고 있습니까?
Tôi không có gì cần khai báo.
신고할 것이 없습니다.
Vui lòng mở cái túi đó ra
그 가방을 열어 주세요.
Trong túi này đựng cái gì ạ ?
이 짐 속에는 무엇이 들어 있습니까?
Máy ảnh này là quà hả ?
이 사진기는 선물입니까?

Không, nó là vật dụng cá nhân của tôi.
아니오, 제가 쓰는 물건입니다.
17
Nó dùng cho tôi.
그건 제 것입니다.
Nó là quà cho bạn tôi.
이건 친구에게 줄 선물입니다.
Đây là vật kỷ niệm của bạn tôi.
이건 친구에게 받은 선물입니다.
Đóng thuế hải quan.
관세가 붙을 때
Ông được mua $100 hàng miễn thuế.
100 달러까지는 면세가 됩니다.
Tại sao tôi phải trả thuế ?Tôi không hiểu.
제가 왜 관세를 물어야 되죠? 이해가 안 되는데요.
Những cái này chỉ là vật dụng cá nhân.
이것들은 단지 개인 소지품이죠.
Không có cái nào dùng cho thương mại cả.
상업 용도로 쓰이는 것은 아무것도 없어요.
Tôi không hiểu tại sao lại đánh thuế cao trên đồ dùng của tôi.
제 물건에 왜 이렇게 높은 관세 가 매겨지는지 이해가 안 됩니다.
3- Khiếu nại về hành lý
Đây có phải là khu nhận hành lý của Hàng Không Việt Nam?
여기가 베트남 항공의 짐 찾는 입니까?
18
Hành lý được đưa ra ở chỗ nào ?
가방은 어디서 나옵니까?
Hành lý của tôi không có ở đây.
제 짐이 여기 없군요.
Va li của tôi thất lạc rồi

제 여행 가방이 없어졌습니다.
Cái túi của tôi không thấy xuất hiện.
제 가방이 안 나왔습니다.
Hành lý của tôi bị va chạm làm hỏng.
제 짐이 파손되었습니다.
Tôi không tìm thấy cái túi của tôi trên băng chuyền.
캐로셀(회전 운반대) 위에 제 가방이보이지 않습니다.
Hành lý của tôi không thấy trên băng tải hàng.
내 가방이 콘베이어 벨트에서나오지 않습니다.
Đánh mất
도난 당했을 때
Túi xách của tôi bị mất cắp trên hành lang.
로비에서 가방을 도둑맞았어요.
Va li của tôi bị mở tung và nữ trang của tôi mất rồi.
제 여행 가방이 부숴지고, 보석류가 없어졌어요.
Tôi mất cái ví tay.
19
지갑을 잃어버렸습니다.
Tôi mất cái (bóp) xách tay.
핸드 백을 분실했습니다.
Hãy đến chỗ “thất lạc và tìm thấy” ở trước mặt hành lang.
로비 맞은편에 있는 분실물 센터로 가세요.
Tại nơi khai báo hàng thất lạc
분실물 신고 센터에서
Tôi có thể xem thẻ hành lý ký gởi của ông không ạ ?
수하물 인환권을 보여 주시겠어요?
Ông có thẻ hành lý không ?
수하물 표를 가지고 계십니까?
Ông có thể mô tả các túi của mình ?
어떤 가방인지 설명해 주시겠어요?

Tôi mất cái (bóp) xách tay.
핸드백을 분실하였습니다.
Các túi hành lý của ông trông như thế nào ?
귀하의 가방은 어떻게 생겼습니까?
Vui lòng điền vào mẫu này
이 용지에 기입해 주세요.
4- Nói với người khuân vác
20
Anh có thể mang 3 cái túi này được chứ ?
이 세 가방을 운반해 줄 수 있나요?
Vui lòng mang những túi này đến chỗ taxi đậu.
택시 승차장까지 이 가방들을 운반해 주세요.
Vui lòng mang hành lý này đến bến xe buýt.
버스 터미널까지 이 짐을 가져다 주세요.
Tôi chỉ có một túi thôi, tôi có thể tự mang được.
가방이 하나뿐이니까 제가 들고 가지요.
Cảm ơn, nhưng tôi mang được.
고맙지만 제가 직접 들고 갈 수있습니다.
Cảm ơn, nhưng nó không nặng lắm.
고맙지만 그다지 무겁지가 않습니다.
Tôi có thể tự mang túi của mình.
가방은 제가 직접 들고 가겠습니다.
Từ phi trường về thành phố
공항에서 시내로
Xe này có đi tới khách sạn Majestic không ?
이 리무진은 머제스틱 호텔로 갑니까?
Vâng, nó đi đến đó ạ.
네, 그리로 갑니다.
Xe buýt nào đi ra phố ?
21

어느 버스가 시내로 갑니까?
Tới khách sạn Đaeha tiền xe bao nhiêu ?
대하 호텔까지 요금이 얼마입니까?
5-Từ vựng
Sân bay quốc tế
국제 공항
Quá trọng lượng
초과중량
Cửa thoát hiểm
비상구
Xe đẩy tay
손수레
Phòng VIP (khu vực dành cho khách VIP)
귀빈실
Trạm kiểm dịch
검역소
Khai hải quan
세관 신고
Đường băng
활주로
Thẻ lên tàu
22
탑승권
Vé máy bay
항공권
Chuyến bay nối tiếp
접속 항공편
Chuyến bay về
귀환 항공편
Chuyến bay trực tiếp

직행 항공편
Lối khởi hành
출발 로비
Hành lang nơi đến
도착 로비
Sân bay nội địa (trạm nội địa)
국내선 터미널
Sân bay quốc tế (trạm quốc tế)
국제선 터미널
Kiểm tra an ninh
보안 검사
Khoang hành lý
기내 소지품
23
Kiểm tra
검열
Quầy thủ tục
항공 회사의 카운터
Nhân viên hàng không
항공 회사의 직원
Giữ chỗ
예약
Lịch trình bay
비행시간표
Giờ khởi hành
출발 시간
Giờ đến
도착 시간
Phòng đợi
대합실

Phiếu xuất nhập cảnh
입국 카드
호텔 (KHÁCH SẠN)
1- Khi đặt phòng
24
Có phòng nào không ?
방이 있습니까?
Tôi sẽ ở đó 5 đêm.
5 일 밤을 묵을 겁니다.
Cô có sẵn phòng 2 giường cho tối nay ?
오늘 밤 트윈 룸은 있습니까?
Tôi muốn giữ 1 phòng đơn cho tối mai.
내일 밤 싱글 룸을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn giữ trước 1 phòng đôi cho ngày 15.
15 일에 더블 룸으로 예약하고 싶은데요.
Tôi muốn giữ chỗ cho 2 người ở 7 đêm.
2 인용으로 7 박을 예약하고 싶은데요.
Loại phòng mình thích
원하는 방을 말할 때
Ông thích loại phòng nào ?
어떤 방을 드릴까요?
Tôi thích phòng đơn với bồn tắm.
욕실이 딸린 1 인용 방을 주세요.
Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh.
조용한 방을 주세요.
25

×