Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Môn tin học văn phòng Phục vụ thi tuyển cán bộ công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.49 KB, 18 trang )

Hớng dẫn ôn tập
Môn tin học văn phòng
(Phục vụ thi tuyển cán bộ công chức)
lời nói đầu
Để thực hiện và triển khai tốt việc thi tuyển công chức năm 2011 theo đúng
qui định của Trung ơng, Sở Nội vụ tổ chức soạn thảo tài liệu hớng dẫn ôn thi
môn Tin học phục vụ cho các đối tợng có nhu cầu thi tuyển.
Hình thức thi tuyển: Thi trắc nghiệm khách quan, thời gian 30 phút, chung
cho tất cả các đối tợng dự thi.
Để các đối tợng dự thi đợc thuận lợi, trong kì thi này môn Tin học chỉ tập
trung vào tin học văn phòng, với 2 nội dung chính là:
1. Phần mềm soạn thảo văn bản MS-Word.
2. Phần mềm bảng tính MS-Excel.
Các nội dung hớng dẫn ôn sau đây đợc thể hiện dới dạng câu hỏi trắc
nghiệm, có tính bao quát toàn bộ chơng trình tin học văn phòng, tập trung vào
các kỹ năng thực hành ứng dụng mà công chức cần nắm đợc. Các thí sinh cần
chọn 1 trong các phơng án trả lời đợc nêu ra, nếu chọn sai sẽ không đợc tính
điểm.
Tài liệu này đợc soạn theo cuốn Tin học văn phòng- Tác giả Thạc Bình C-
ờng (chủ biên), NXB Giáo dục ấn hành.
Microsoft Word
1. Có các cách nào khởi động MS-Word:
a) Nhấn chuột vào nút StartProgramsMicrosoft Word.
b) Nhấn đúp biểu tợng Microsoft Word trên màn hình.
c) Cả hai cách trên đều đúng
d) Cả hai cách trên đều không đúng
2. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
a. Nhấn Ctrl + F4 b. Nhấn Alt + F4
c. Nhấn Esc d. Các câu A, B, C đều đúng
1
3. Nhấn nút nào sau đây để tạo một văn bản mới ?


a) b) c) d)
4. Phát biểu nào dới đây là sai:
a) Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
b) Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một th mục mới
c) Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
d) Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lu văn bản
5. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
a) Ctrl+O
b) Ctrl+S
c) Ctrl+N
d) Ctrl+P
6. Khi chọn File Save As ta thực hiện công việc nào sau đây:
a) Ghi tệp đang mở đè lên tệp cũ
b) Ghi lần đầu tệp đang soạn thảo.
c) Ghi lu tài liệu với một tên khác
d) Cho phép thực hiện cả ba điều trên
7. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dới đây là sai:
a) vùng 1 là thanh trạng thái
b) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
c) vùng 3 là một thanh công cụ
d) vùng 4 là thanh cuộn dọc
8. Cho biết phát biểu nào đới đây là sai:
a) bấm Ctrl+C tơng đơng với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh
Standard.
b) bấm Ctrl+V tơng đơng với nhấn nút Paste.
c) bấm Ctrl+X tơng đơng với nhấn nút Cut
d) bấm Ctrl+P tơng đơng với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
9. Phát biểu nào dới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
2
a) gõ phím a và s tạo đợc chữ á

b) gõ phím a ba lần tạo đợc chữ â
c) gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo đợc chữ as
d) giữ phím SHIFT gõ phím a tạo đợc chữ A
10. Tìm câu sai:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V để thay thế cho chức năng Paste
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C để thay thế cho chức năng Copy
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-O thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh
công cụ.
11. Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
a) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
b) chọn 1 dòng văn bản.
c) xoá 1 dòng văn bản.
d) xoá toàn bộ văn bản.
12. Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
a) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
b) cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
c) cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
d) cho phép thực hiện cả ba điều trên
13. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện đợc việc:
a) vẽ bảng biểu trong văn bản
b) chèn ảnh vào trang văn bản
c) sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn
văn bản mà không phải nhập lại
d) kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
14. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể
dùng:
a) Menu Windows, Switch to
b) Menu Windows, Task List
c) Menu Windows, List

d) Nhấn Ctrl+F6
15. Muốn thay đổi danh sách đang đợc bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự,
bạn nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
a) File
b) Edit
c) Format
d) Tools
16. Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
a) khi muốn ghi lu tệp văn bản
b) khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ đợc bảng biểu
có nhiều cột
c) khi muốn đổi phông chữ
d) khi muốn cài đặt máy in
17. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì
phông chữ phải sử dụng là
a) Vntime
b) ABC
c) Times New Roman
d) VNI
18. Phát biểu nào dới đây bạn không thể thực hiện đợc với MS-WORD:
a) Định dạng đĩa mềm
b) Định dạng dòng văn bản
3
c) Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
d) Đánh số trang tự động cho văn bản.
19. Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử dụng phím:
a) TAB
b) CTRL
c) ENTER
d) ESC

20. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
a) Format/paragraph/line spacing
b) Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
c) Cả hai cách A và B đều đúng
d) Cả 2 cách A và B đều sai
21. MS Word hỗ trợ sao lu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
a) *.doc,*.txt và *.exe
b) *.doc, *.htm và *.zip
c) *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
d) *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
22. Để có thể đánh đợc chỉ số dới, ví dụ đánh H
2
O, bạn cần:
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
23. Bạn đã bôi đen một dòng chữ và bạn muốn dòng chữ này đợc đậm lên. Bạn
nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
a) Ctrl + B
b) Ctrl + C
c) Ctrl + A
d) Ctrl + K
24. Để một đoạn văn bản đợc canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dới
6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau:
a. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
b. Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
c. Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
d. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
25. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:

a) Nhấn Ctrl-A.
b) Click nhanh chuột 3 lần trên lề trái vùng lựa chọn.
c) Nhấn Ctrl, kích chuột trên lề trái vùng lựa chọn.
d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
26. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác
nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản nh trớc đó:
a) Dùng lệnh Edit, Undo
b) Đóng tập tin đó nhng không lu.
c) Các câu A và B đều đúng.
d) Các câu A và B đều sai.
27. Để chèn vào văn bản những hình ảnh , bạn chọn mục nào trong
menu kéo xuống của mục Insert
a) Auto text
b) Field
c) Symbol
d) Reference
4
28. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn
chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
a) Delete rows
b) Merge Cells
c) Distribute Row Evenly
d) Distribute Column Evenly
29. Bạn có thể tạo đợc loại biểu đồ nào trong Word:
a) Chỉ tạo đợc biểu đồ đờng thẳng
b) Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
c) Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đờng thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
d) Word không có chức năng biểu đồ
30. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ
đậm

a) Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
b) Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
c) Nhấn Format, chọn Theme
d) Nhấn Format, chọn Borders and Shading
31. Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, bạn sẽ
a) Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
b) Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
c) Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
d) Cả hai cách A và B đều đợc
32. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
a) Nhấn đúp chuột vào ô đó
b) Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
c) Nhấn chuột ở vị trí góc trái dới ô đó
d) Nhấn chuột ở bên trên ô đó
33. Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
a) sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
b) cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
c) cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
d) làm đợc cả 3 thao tác nói trên
34. Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
a) chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp
lệnh.
b) chọn các ô, sau đó nhắp vào Table, Merge Cells
c) chọn các ô, sau đó nhắp nút Merge Cells.
d) cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
35. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và
dùng menu:
a) Table, Split Cells
b) Table, Sum Cells
c) Table , Merge Cells

d) Table, Split Table
36. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:
a) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
b) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
c) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dới bảng.
d) Sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
5
37. Theo h×nh minh ho¹, B¹n muèn chÌn 1 b¶ng biÓu vµo v¨n b¶n, B¹n nh¾p
chuét vµo nót:
6
a) Số 1
b) Số 2
c) Số 3
d) Số 4
38. Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối của bảng. Bạn
muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dới đây:
a) Phím Ctrl
b) Phím Enter
c) Phím Shift
d) Phím Tab
39. Bạn đang gõ văn bản và dới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu
xanh đỏ
a) Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ
pháp
b) Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng
sai quy tắc ngữ pháp
c) Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai
từ tiếng Anh
d) Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
40. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:

a. Ctrl+C b. Ctrl+E
c. Ctrl+L d. Ctrl+R
41. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
a. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
b. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
c. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
d. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
42. Trong WinWord muốn kẻ đờng thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trớc
khi kéo chuột:
a. SHIFT b. CTRL + SHIFT
c. CTRL + ALT d. TAB
43. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta
sử dụng:
a. Insert, File b. Insert, Object
c. Insert , Field d. Insert, Symbol
44. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định
dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
a. CTRL + I
b. CTRL + SpaceBar
c. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
d. Các câu trên đều đúng
45. Muốn xem lại trang văn bản trớc khi in, ta dùng:
a) Ctrl + Shift + P
b) Menu View, Page
c) Menu File, Print Preview
d) Menu View, Full Screen
46. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dới nó, ta dùng menu:
a) Format, Spacing Before
b) Format, Paragraph, Spacing After
c) Format, Spacing After

d) Format, Paragraph, Spacing Before
47. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
a) Nhấn Ctrl+Shift+Enter
b) Dùng menu Format, Columns
c) Dùng menu Tools, Columns
d) Nhấn Ctrl+Enter
48. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:
a) Format, Paragraph
b) Format, Style
c) Format, AutoFormat
d) Format, Font
49. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
a) chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
b) chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
c) chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
d) chọn thực đơn lệnh Insert->Break
50. Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
a) Khu vực số 1
b) Khu vực số 2
c) Khu vực số 3
d) Khu vực số 4
Microsoft Excel
1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
a) Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột đợc đánh thứ tự bằng các chữ cái
A,B,C Z,AA, AB,AC
b) Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột đợc đánh số thứ tự từ
A,B, ,Y,Z,AA, AB,AC
c) Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột đợc đánh số thứ tự từ A,B, ,Y,Z
d) Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tơng ứng với 24 chữ
cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có

2. Để thực hiện công việc ghi lu nội dung của bảng tính vào máy tính, bạn hãy
cho biết tổ hợp phím tắt nào dới đây đáp ứng đợc điều này ?
a) Tổ hợp phím Ctrl + O
b) Tổ hợp phím Ctrl + A
c) Tổ hợp phím Shift + S
d) Tổ hợp phím Ctrl + S
3. Tổ hợp phím nào dới đây thực hiện việc tạo mới một bảng tính?
a) Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
b) Tổ hợp phím Ctrl + N
c) Tổ hợp phím Ctrl + A
d) Tổ hợp phím Ctrl + O
4. Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách nào trong
các cách dới đây không đáp ứng đợc điều này ?
a) Vào thực đơn File, chọn Close
b) Vào thực đơn File, chọn Exit
c) Vào thực đơn File, chọn Quit
d) Nhấn chuột vào biểu tợng đóng (x) ở góc phải trên của cửa sổ
5. Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có
cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
a) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
b) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS
c) nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
d) nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
6. Trong MS Excel, muốn nhờ chơng trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn
mục nào trong số các mục sau
a) Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
b) Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
c) Vào thực đơn Tools, chọn Help
d) Vào thực đơn Edit, chọn Guide
7. Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng

chuột kết hợp với phím nào
a) Alt
b) Shift
c) Ctrl và Shift
d) Ctrl
8. Bạn đã bôi đen một hàng trong bảng tính. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho
phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
a) Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
b) Vào thực đơn Insert, chọn Cells
c) Vào thực đơn Insert, chọn Columns
d) Vào thực đơn Insert, chọn Object
9. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
d) Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều đợc
10. Để ghi bảng tính nh một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần
Save as type của hộp thoại Save
a) Web Page (*.htm; *.html)
b) Template (*.xlt)
c) Text (Tab delimited) (*.txt)
d) Unicode Text (*.txt)
11. KiÓu nhËp d÷ liÖu ngµy th¸ng ®îc hÖ ®iÒu hµnh qui ®Þnh trong:
a) Control Panel –
Regional Options
b) Control Panel –
System
c) Control Panel –
Date/Time
d) Control Panel –

Display
12. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào
a. Edit, chọn Delete Sheet b. File, chọn Copy Sheet
c. Edit, chọn Move or Copy Sheet d. Ba câu trên đều sai
13. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dới lên, ta chọn hàng cần
xóa và lệnh sau:
a. Edit, Clear , All b. Edit, Delete
c. Edit, Delete , Shift Cell Up d. Ba câu trên đều đúng
14. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:
a. Vào menu Insert, chọn Row b. Vào menu Edit, chọn Fill
c. Vào menu Column, chọn Insert d. Tất cả đều sai
15. Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một
dòng ngay trong cùng một ô:
a) Enter
b) Ctrl + Enter
c) Shift + Enter
d) Alt + Enter
16. Để chuyển con trỏ trong bảng tính từ ô bất kì về ô A1, ta thực hiện thao tác
nào sau đây:
a) ấn phím Ctrl +
b) ấn phím Home
c) ấn phím Ctrl + Home
d) ấn phím Page Up
17. Để chọn đồng thời các ô không liền kề nhau, bạn ấn phím nào rồi bấm chuột
a) Ctrl
b) Shift
c) Ctrl + Shift
d) Alt + Shift
18. Để xoá một cột và dịch cột bên phải sang, bạn thực hiện thao tác nào sau đây:
a) Chọn cột cần xoá rồi bấm phím Delete

b) Chọn cột cần xoá rồi vào File Delete
c) Chọn cột cần xoá rồi bấm Ctrl + X
d) Chọn cột cần xoá rồi vào File Delete Sheet
19. Trong hộp thoại Format Cell danh mục nào sau đây định nghĩa không đúng:
a) Number: Cho phép lựa chọn một trong các kiểu định dạng có sẵn nh số,
ngày, thời gian
b) Alignment: Cho phép định dạng kiểu dữ liệu.
c) Fonts: Cho phép định dạng font dữ liệu
d) Border : Cho phép định dạng đờng viền cho bảng tính
20. Việc nào sau đây không thực hiện đợc bằng thao tác bấm chuột phải trên
bảng tính :
a) Sao chép dữ liệu
b) Ghi tệp dữ liệu vào đĩa
c) Di chuyển dữ liệu
d) Định dạng dữ liệu
21. Chọn câu trả lời đúng
A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trớc
B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trớc.
C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm là 4 chữ số.
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trớc hay tháng trớc tùy theo
định dạng hiển thị của dữ liệu.
22. Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
a) Dữ liệu trong cột có lỗi
b) Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
c) Kết quả tính toán có lỗi
d) Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
23. Địa chỉ ô nh thế nào sau đây là đúng ?
a) 1A
b) AA1
c) $1$A

d) Cả ba địa chỉ trên đều đúng
24. Địa chỉ B$3 là địa chỉ
a) Tơng đối
b) Tuyệt đối
c) Hỗn hợp
d) Biểu diễn sai
25. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
a) Theo chiều nằm ngang
b) Theo chiều thẳng đứng
c) Theo chiều nghiêng
d) Cả 3 kiểu trên
26. Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có thể ô C6 có giá trị là
$15
a) Vào thực đơn Format - Cells - Number Scientific
b) Vào thực đơn Format - Cells - Alignment Accounting
c) Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút trên thanh công cụ
d) Cả ba cách trên đều đúng
27. Công thức nào dới đây là đúng ?
a) =SUM(A1);SUM(A7)
b) =SUM(A1):SUM(A7)
c) =SUM(A1-A7)
d) =SUM(A1:A7)
28. Hàm Rank(Value, Range) cho giá trị là:
a) Giá trị căn bậc Range của giá trị Value
b) Đếm các ô trong vùng Range thoả mãn tiêu chuẩn Value
c) Thứ hạng của giá trị Value so với giá trị có trong Range
d) Làm tròn giá trị Value với sô chữ số thập phân là Range
29. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các
hàm dới đây?
a) Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()

b) Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
c) Hàm Medium()
d) Hàm Average()
30. Tìm câu đúng:
a) And(1000>900;Left(Excel)= ex) sẽ cho kết quả là TRUE
b) OR(1000>900;Left(Excel)= x) sẽ cho kết quả là TRUE
c) ROUND(123,456;0)=123,456
d) MInute(6:30:40)=6
31. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó đợc xếp loại Đạt, ngợc lại nếu
dới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dới đây thể hiện
đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
a) =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
b) =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
c) =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
d) =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
32. Giá trị nào sau đây sẽ đợc điền cho ô D8 khi bạn nhấn chuột vào góc phải dới
ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để áp dụng cùng công thức của ô D7
a) 200
b) 240
c) 144
d) 0
33. Biết rằng lơng=lơng cơ bản * hệ số. Để tính lơng của từng ngời, bạn phải
nhập công thức nào vào ô D7
a) =C7*D3
b) =$C7*D3
c) =C7*$D$3
d) =$C$7*$D$3
34. Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải nhập công thức nào
trong số các công thức sau vào ô D3
a) =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0)

b) =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
c) =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0)
d) =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)
35. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ
vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau
a) Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
b) Vào menu Data, chọn Validation
c) Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
d) Vào menu Data, chọn Filter Autofilter
36. Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào
sau đây là đúng ?
a) A010 - A100 - A011
b) A010 - A011 - A100
c) A100 - A010 - A011
d) A011 - A010 - A100
37. MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì?
a) Column, Bar, Pie, Line
b) XY, Radar
c) B&W Column
d) Tất cả các kiểu biểu đồ trên
38. Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi cuộn màn hình, ta
chọn vùng nào trong các vùng sau:
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
39. Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn hình nh hình minh
họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dới đây:
A. Ô A1
B. Ô B2

C. Ô A2
D. Ô B1
40. Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc nh hình minh họa, ta chọn
vùng nào trong các vùng sau:
a) Vùng 1
b) Vùng 2
c) Vùng 3
d) Vùng 4
41. Để định dạng dữ liệu tại cột C là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta
chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
a) Cells
b) Column
c) AutoFormat
d) Conditional
Formatting
42. Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm TB HK1 từ cao
xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo hình minh họa sẽ cho kết quả
sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở :
a) Vùng 1
b) Vùng 2
c) Vùng 3
d) Vùng 4
43. Giả sử bảng tính có một cột chứa điểm trung bình của học sinh có giá trị
bằng số. Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn 5.0, ta nhấn
chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
a) Form
b) Filter
c) Subtotals
d) Validation
44. Để thực hiện tính điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh viên lớp A1, ta sử

dụng chức năng Subtotals nh hình minh họa. Trong hộp Use function, hàm đợc
sử dụng là:
a) Sum
b) Count
c) Average
d) Product
45. Để thực hiện định dạng đờng viền cho bảng dữ liệu, chọn bảng dữ liệu đó,
nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format Cells. Trong hộp thoại Format Cells,
chọn thẻ
a) Alignment
b) Font
c) Border
d) Pattern
46. Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt nh hình minh họa, ta sử dụng
hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức sang ô F15. Biểu diễn
hàm COUNTIF nào dới đây đáp ứng đợc yêu cầu trên:
a) COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
b) COUNTIF(G2:G10,E14)
c) COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
d) COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")
47. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(C1>0;sum(A1:B1);0)
Cho biết kết quả trong ô D1:
a. 40 b. 6
c. 0 d. 9
48. Giả sử ô A1 có giá trị 7,263 và ô A2 có giá trị 5,326. Công thức
=ROUND(A1;2)-INT(A2) cho kết quả:
a. 1,901 b. 2,26
c. 2 d. 2,2
49. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền

công thức:
a. =A3 b. =$A3
c. =$A$3 d. Câu A, B, C đều đúng.
50. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là ABC.
Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
a. TRUE b. FALSE
c. 1 d. 2
51. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3;2) sẽ cho kết quả:
a. 1 b. 7
c. 0,5 d. Máy báo lỗi.
52. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
a. 8637736 b. 0
c. Không xuất hiện gì cả. d. Máy báo lỗi.
53. Để xem nhanh trang bảng tính trớc khi in, bạn sử dụng thao tác nào dới
đây
a) Vào menu File, chọn Print
b) Vào menu View, chọn Zoom
c) Vào menu File, chọn Web Page Preview
d) Vào menu File, chọn Print Preview
54. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác
nào
a) Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
b) Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
c) Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
d) Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
55. Thao t¸c nµo sÏ thay ®æi cì ch÷, d¹ng ch÷, in bÐo, in nghiªng, kiÓu ch÷
trong MS Excel
a) Vµo thùc ®¬n Tools - Options - Font.
b) Vµo thùc ®¬n File - Properties - Font.
c) Vµo thùc ®¬n Format - Cells - Font.

d) Vµo thùc ®¬n Insert – Font
§¸p ¸n
Microsoft Word
1.c 2.b 3.b 4.b 5.c 6.d 7.a 8.d 9.b 10.d
11.b 12.d 13.d 14.d 15.c 16.c 17.c 18.a 19.c 20.c
21.c 22.a 23.a 24.c 25.d 26.c 27.c 28.b 29.c 30.d
31.b 32.c 33.d 34.d 35.c 36.d 37.a 38.d 39.c 40.b
41.c 42.a 43.a 44.d 45.c 46.b 47.b 48.b 49.a 50.b
Microsoft Excel
1.a 2.d 3.b 4.c 5.b 6.a 7.d 8.a 9. a 10.b
11.a 12.c 13.b 14.d 15.d 16.c 17.a 18.b 19.b 20.b
21.d 22.d 23.b 24.c 25.d 26.b 27.d 28.c 29.d 30.b
31.b 32.d 33.c 34.c 35.d 36.b 37.d 38.d 39.b 40.d
41.a 42.b 43.b 44.c 45.c 46.a 47.a 48.b 49.d 50.a
51.a 52.d 53.d 54.c 55.c

×