Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Đề tài luận văn xác định gốc từ Hán và gốc từ tiếng Anh trong tiếng Aàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.51 KB, 26 trang )

GỐC TỪ HÁN
VÀ GỐC TỪ tiếng anh trong
tiếng hàn


Từ vựng tiếng Hàn
5
35
Từ thuần Hàn
Từ Hán - Hàn
Khác

60


A. GỐC TỪ HÁN TRONG
TIẾNG HÀN



Từ năm 108 TCN, nhà Hán đem quân xâm lược bán
đảo Triều Tiên, cai trị bán đảo khoảng 100 năm và
truyền bá chữ Hán



Chữ Hán dần chiếm vị trí quan trọng trong văn hóa
Hàn Quốc


Hán tự


(hanja, 한 한 , 한 한 / 한한한한 )


Hanja là cách viết Hán tự ở Hàn Quốc, những chữ
chữ Hán được vay mượn từ Trung quốc nhưng với
cách phát âm của người Hàn.



Hanja gần như giống hoàn toàn với chữ Hán truyền
thống, chỉ một phần nhỏ hanja là thay đổi theo kiểu
của tiếng Hàn Quốc.


Hanja dùng cho tên người


5 họ lớn nhất ở Hàn Quốc
Hangeul

Hanja

Phiên âm





Gim


Kim

이(리)



I( 남 ) / Ri( 북 )

Lee





Bak

Park



鄭, 丁, 程

Jeong

Jeong, Jung, Chung






Choe

Choi





Ko

Go


한한한 ( 한한한 , Lee Myung Bak)


한한한 ( 한한한 ,Lee Min Ho)


한한한 ( 한한한 , Kim Yu Na)


Hanja dùng cho tên địa danh

한한한한한—
한한한 ,  
Seoul


한한한한한

( 한한한한한 )
Thành phố
Busan


Các biển báo ở ga tàu điện ngầm, ga xe lửa được viết
bằng Hangul, Hanja và tiếng Anh.


Từ Hán - Hàn
(hanjaeo, 한한한 , 한한한 )



Từ Hán – Hàn là từ được viết bằng hangul nhưng có
gốc Hán. Từ Hán – Hàn còn bao gồm cả từ Hán do
người Hàn tạo ra mà chỉ người Hàn sử dụng.



Từ Hán – Hàn được ước tính là chiếm khoảng 60%
tổng lượng từ vựng của tiếng Hàn.


Một số từ có thể giống cũng có thể khác giữa tiếng Hàn, Nhật
và Trung Quốc

Nhật Bản
Hangul


Hanja

Trung Quốc

(Shinjitai/Kyujita (giản

thể/phồn Nghĩa

i)

thể)

日氣

天気 / 天氣

天氣 / 天気

Thời tiết

自動車

自動車

汽車 / 汽気

Ơ tơ

大統領


大統領

總統 / 気気

Đại tổng thống

편지 (pyeonji)

便紙 , 片紙

手紙

信 / 信函

Thư

휴지 (hyuji)

休紙

塵紙

衛生紙 / 気生気

Khăn giấy

선물 (seonmul)

膳物


土産 / 土気

禮物 / 気物

Quà

일기 (ilgi)






(jadongcha)






(daetongnyeong)


Một vài từ Hán – Hàn có nguồn gốc từ kun'yomi
trong tiếng Nhật
Nhật Bản
組み立て
kumi-tate zǔhé
建物
tate-mono

見積もり
mi-tsumori
試合
shi-ai

Hanja

Hangul

Trung Quốc

Nghĩa

組立
jorip

조립
jorip

組合 / 気合
zǔhé

Lắp ráp

建築物 / 建筑物

建物
geonmul

건물

geon.mul

見積
gyeonjeok

견적
gyeonjeok

気計 / 気気
gūjì

Ước tính

試合
sihap

시합
sihap

比賽 / 比気
bǐsài

Trận đấu

Tịa nhà
, 樓宇 / 気宇
jiànzhùwù/lóuyǔ


Hỗn dung Hán Hàn



Là một dạng văn bản sử dụng cả hangul lẫn hanja.



Ngày nay, sự chuyển đổi ấy đã đạt đến mức hầu
như các văn bản chính thức ở Hàn Quốc khơng cịn
sự xuất hiện của hanja.


Một trang báo in
trong tờ báo ra ngày
30 tháng 6 năm 1933


B. GỐC TỪ TIẾNG ANH
TRONG TIẾNG HÀN


Trong tiếng Anh, 1 trong các cách để chỉ danh từ số
nhiều là thêm /-s/ hay /-es/. Thế nhưng, khi tiếng Hàn
vay mượn từ tiếng Anh thì những hậu tố này hầu như
đều bị biến mất.



Ví dụ:
한한한 – seu lli peo : slippers (dép)
한한한 - haihil

한한한 - beulujin

: high heels (giày cao gót)
: blue jeans (quần bò)




những từ vay mượn từ tiếng Anh mà muốn trở thành động từ hay
tính từ thì đa số chúng sẽ được gắn thêm hậu tố 한한 (hada) vào.



Ví dụ:

한한한한한 (romaentik hada) : romantic (lãng mạn)


한한한한한 (de i teu hada): date (hẹn hò)



한한한한 (syo ping hada): shopping (mua sắm)


Từ sáng chế


Tiếng Hàn ngoài những từ vay mượn từ tiếng Anh thì
cịn có những từ được sáng chế ra với một nghĩa khác.


Vd:
한한한한한한 (peu re i ka i deu) : play guide
한한한 (na i teo) : nighter


Từ viết tắt


Đối với tiếng Hàn, những chữ viết tắt này có rất nhiều



Khi chúng trở thành từ vay mượn trong tiếng Hàn đặc
biệt là nằm trong hệ thống chữ viết hangul thì chúng
được chuyển đổi sang cách viết hangul


Vd: 한한한 (le i jeo) : LASER (light amplification by stimulated emission of
radiation - khuếch đại ánh sáng bằng kích thích phát xạ)
한한 (na sa): NASA (National Aeronautics and Space Administration – Cục
Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia)
한한한한한한 (wai em si ai) : YMCA (Young Men Christian Association –
Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc)


Từ rút gọn


Có nhiều từ tiếng Hàn khi vay mượn từ tiếng Anh cũng được

rút gọn như ví dụ thường thấy trong tiếng Anh là viết “prof”
thay cho “professor”(giáo sư), “auto” thay cho “automatic”(tự
động),



Ví dụ:

한한한 (a pa teu) : apartment (chung cư)
한한 (pa ma) : permanent wave (uốn tóc)


Từ ghép
Danh từ tiếng Anh + danh từ tiếng Hàn


한한한 (ga seu tong)

gas (ga) + 한 (thùng ) = thùng ga


한한한 (beo seu pyo)

bus (xe buýt) + 한 (vé) = vé xe buýt


Từ pha trộn


Loại từ này cũng gần giống với loại từ ghép, nhưng

chỉ ghép 1 phần của từ. Ví dụ thường thấy trong
tiếng Anh là từ “smog” (sương khói)

Vd: 한한한 ( la i geo)
liger (con của sư tử đực và hổ cái) = lion (sư tử) + tiger
(hổ)


×