Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Nghiên cứu cơ chế phá hủy phôi trong quá trình cán nêm ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 123 trang )

i



LI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây l công trnh nghiên cu ca riêng tôi. Cc kt qu v s liu
công b trong lun n trung thc v chưa tng đưc công b trong công trnh khc.

H Ni, ngy 10 thng 5 năm 2014
TM. Tập thể hướng dẫn



PGS.TS Đào Minh Ngừng
Nghiên cứu sinh



Đặng Thị Hồng Huế




ii



LI CM ƠN

Tôi xin chân thnh cm ơn B môn Cơ học vật liệu v Cn kim loại - Viện Khoa học


v Kỹ thuật vật liệu -Trưng Đại học Bch khoa H Ni, Viện Vật l Kỹ thuật thuc Viện
Hn lâm khoa học quc gia Belarus đ gip tôi thc hiện luận n ny.
Tôi xin chân thnh cm ơn PGS.TS Đo Minh Ngng, GS.TS. Nguyn Trọng Ging
đ tận tnh hưng dn tôi v chuyên môn đ tôi c th thc hiện v hon thnh luận n.
Tôi xin t lng bit ơn sâu sc đn cc thy phn biện, cc thy trong hi đng chm
luận n đ dnh thi gian đọc v gp nhng  kin qu bu đ tôi hon thiện bn luận n
ca mnh, cng như gip tôi đnh hưng nghiên cu trong tương lai.
Tôi xin gi li cm ơn chân thnh ti ton th gia đnh, bạn b, đng nghiệp nhng
ngưi đ gip đỡ, đng viên, khuyn khch tôi thc hiện công trnh ny.

H Ni, ngy 10 thng 5 năm 2014
Nghiên cứu sinh



Đặng Thị Hồng Huế

iii



MỤC LỤC
LI CAM ĐOAN i
LI CM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT v
DANH MỤC CÁC BNG vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ viii
M ĐU 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1

1.1. Gii thiu qu trnh cn nêm ngang 5
1.1.1. Sơ đ nguyên l 5
1.1.2. Cc thông s cơ bn ca qu trnh 6
1.1.3. Điu kin quay phôi 7
1.1.4. Trng thi ng sut v bin dng 9
1.1.5. Cc thông s đng lc hc 10
1.2. Sn phm cn, ph phm v đc đim khuyt tt 10
1.2.1. Yêu cu v cht lưng sn phm 10
1.2.2. Khuyt tt hnh dng 11
1.2.3. Khuyt tt b mt 14
1.2.4. Khuyt tt rỗng tâm 14
1.3. Kt lun 22
CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH THUỘC TÍNH VÀ PHÁ HỦY VẬT LIỆU 23
2.1. Ph hy dẻo vt liu kim loi 23
2.1.1. S hnh thnh v xut hin lỗ xp, vt nt t vi 24
2.1.2. S pht trin ca lỗ xp t vi 25
2.1.3. S hp nht ca lỗ xp t vi 26
2.2. Mô hnh ph hy vt liu 26
2.2.1. Mô hnh ph hy trên cơ sở cơ hc môi trường liên tục 28
2.2.2. Mô hnh ph hy trên cơ sở quan st hin tưng 29
2.3. Mô hnh thuc tnh vt liu 32
2.4. Phân tch v la chn mô hnh 35
2.5. Kt lun 36
CHƯƠNG 3 NHẬN DNG MÔ HÌNH JOHNSON-COOK 37
3.1. Phương php nhn dng mô hnh Johnson – Cook 37
3.1.1. Phương php nhn dng mô hnh thuc tnh 37
3.1.2. Phương php nhn dng mô hnh ph hy Johnson - Cook 39
3.2. Th nghim nhn dng 42
iv




3.2.1. Vt liu th nghim 46
3.2.2. Mu th nghim 47
3.2.3. Thit b th nghim 52
3.3. Kt qu th nghim 52
3.3.1. Kt qu th nghim nhn dng mô hnh thuc tnh Johnson- Cook 53
3.3.2. Nhn dng mô hnh ph hy Johnson – Cook 61
CHƯƠNG 4 MÔ PHNG S QUÁ TRÌNH CÁN NÊM NGANG 72
4.1. Phn mm mô phỏng qu trnh to hnh v ph hy vt liu 72
4.2. Mô phỏng qu trnh cn nêm ngang - mô hnh 2D 73
4.2.1. Điu kin mô phỏng 74
4.2.2. Kt qu mô phỏng 74
4.2.3. Phân tch trng thi ng sut-bin dng ti vùng tâm phôi 74
4.3. Xây dng mô hnh hc cho bi ton cn ren 3D 82
4.3.1. Thit lp mô hnh đi vi nêm cn 83
4.3.2. Thit lp mô hnh đi vi phôi cn 84
4.3.3. Mô hnh lắp ghép giữa phôi v khuôn 85
4.4. Kt qu v phân tch 86
4.4.1. Hnh dng hnh hc ca chi tit ren 86
4.4.2. Mt cắt ngang, mt cắt dc chi tit vt ren côn sau mô phỏng 87
4.4.3 Trng thi ng sut 88
4.4.4. Trng thi bin dng 91
4.4.5. S phân b nhit đ trên phôi 93
4.4.6. Bin ph hy vô hưng 95
4.4.7. Ti trng 95
4.5. Kt lun 96
CHƯƠNG 5 THC NGHIỆM QUÁ TRÌNH CÁN NÊM NGANG 97
5.1. My cn nêm ngang 97
5.2. Nêm cn ren 99

5.3. Công ngh cn ren bằng my cn nêm ngang 101
5.3.1. Dp đu m chi tit 101
5.3.2 Cn chi tit vt ren côn 101
5.4. Kim tra ph hy chi tit 103
5.5. So snh kt qu mô phỏng v thc nghim 103
5.6. Kt lun 105
KẾT LUN 106
TÀI LIỆU THAM KHO 108

v



DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

1. K hiu
Din gii
Đơn vị

, , : Góc to hnh (góc nêm), góc p lc, góc nâng đ
L
1,
L
2
, L
3
, L
4
: Chiu di cc vùng: cắt, dn, to hnh v đnh kch thưc mm
D

0
, d: Đường knh phôi trưc v sau khi to hnh
mm
r: Lưng ép tuyt đi
mm
: H s bin dng

X: Hnh trnh ca nêm cn
mm
R
t
: Bn knh phôi cn ti thời đim bt kỳ
mm
S
0
, S: Din tch mt cắt ngang phôi cn trưc v sau khi to hnh
mm
2

E: Mô đun đn hi ca vt liu
N/mm
2
F
ms
: Lc ma st giữa phôi v khuôn nêm
N
v: Tc đ cn
mm/s
W: Năng lưng bin dng
J/m

3

A, B, C, n, m : Cc h s ca mô hnh thuc tnh Johnson- Cook
T
melt
, T
room
: Nhit đ nóng chy ca kim loi, nhit đ môi trường
đ C
: Mc đ bin dng tương đương, ng sut tương đương
, 

: Tc đ bin dng v tc đ bin dng tham chiu


: Bin dng tương đương ti thời đim ph hy vt liu

1/s







, 






Cc thnh phn ca ten xơ ng sut
MPa






: Cc thnh phn ng sut php chnh
MPa












Cc thnh phn ca ten xơ bin dng








Cc thnh phn bin dng chnh








: Chỉ s trng thi ng sut


H
, 

: ng sut thy tnh, ng sut Von - Mises
MPa
D
1
, D
2
, D
3
, D
4
, D
5
: Cc h s ca mô hnh ph hy Johnson - Cook


ε
r
, ε
a

t
: Bin dng theo hưng knh, hưng trục, hưng đng

R, a: Bn knh, bn knh nhỏ nht ca mu th ph hy
mm
M
z
: Mômen xoắn
L: Chiu di tng ca mu th kéo
N.mm
mm
vi



l
c
: Chiu di phn lm vic ca mu th kéo
l
0
: Chiu di tnh ton ban đu ca mu th kéo
l
1
: Chiu di tnh ton sau khi mu đt ca mu th kéo
d

1
: Đường knh nhỏ nht ca mu th kéo sau khi đt
mm
mm
mm
mm
2. Chữ viết tắt
CNN: Cn nêm ngang
CNCNN: Công ngh cn nêm ngang
QTCNN: Qu trnh cn nêm ngang
MHTT: Mô hnh thuc tnh
MHPH: Mô hnh ph hy
MHH: Mô hnh hóa
MPS: Mô phỏng s
ƯS: ng sut
BD: Bin dng
PH: Ph hy
KT: Khuyt tt
KTBM: Khuyt tt b mt
KTHD: Khuyt tt hnh dng
KTRT: Khuyt tt rỗng tâm
JC: Johnson – Cook
MHJC: Mô hnh Johnson – Cook
pt: Phương trnh
vii



DANH MỤC CÁC BNG


Bng 2.1. Cc bin trong mô hnh ph hy vt liu 26
Bng 3.1. Gi tr h s C phụ thuc vo tc đ bin dng 39
Bng 3.2. Gi tr h s D
4
phụ thuc vo tc đ bin dng 41
Bng 3.3. Thnh phn hóa hc ca thép C45 47
Bng 3.4. Mu th nghim R ở nhit đ môi trường 50
Bng 3.5. Bng k hiu th nghim nhn dng MHTT J-C 52
Bng 3.6. Bng k hiu th nghim nhn dng MHPH J-C 52
Bng 3.7. Kt qu th nghim v nhn dng ti nhit đ 900
0
C. 57
Bng 3.8. Kt qu th nghim v nhân dng ti nhit đ 1000
0
C 58
Bng 3.9. Kt qu th nghim v nhn dng ti nhit đ 1100
0
C 59
Bng 3.10. Bng gi tr ca h C 60
Bng 3.11. Cc thông s tnh gi tr h s m 60
Bng 3.12. Cc h s ca mô hnh thuc tnh Johnson – Cook 61
Bng 3.13. Kt qu th nghim ph hy 62
Bng 3.14. Bin dng ca cc mu xoắn ti thời đim ph hy 64
Bng 3.15. Gi tr ca h s D
4
64
Bng 3.16. Bng gi tr xc đnh cc h s cu D
5
64
Bng 3.17. Cc h s ca mô hnh ph hy Johnson – Cook 65

Bng 4.1. Cc thông s hnh hc ca nêm 83
Bng 4.2. Tnh cht cơ nhit ca vt liu ch to nêm cn 83
Bng 4.3. Điu kin mô phỏng 84
Bng 4.4. H s nhit ca thép C45 ở nhit đ 1150
0
C 85

viii



DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hnh 1.1. Sơ đ nguyên l công ngh cn nêm ngang: 5
Hnh 1.2. Qu trnh cn nêm ngang chi tit trục bc 7
Hnh 1.3. Sơ đ lc tc dụng giữa kim loi v khuôn khi phôi ăn vo trục cn 8
Hnh 1.4. Mt s sn phm ca công ngh cn nêm ngang 10
Hnh 1.5. Khuyt tt hnh dng sn phm 11
Hnh 1.6. Khuyt tt b mt sn phm cn nêm ngang 12
Hnh 1.7. Sn phm trục bc 12
Hnh 1.8. Khuyt tt thắt ca phôi cn nêm ngang 13
Hnh 1.9. Khuyt tt hnh dng phôi cn nêm ngang 14
Hnh 1.10. Khuyt tt đnh hưng dc tâm phôi cn [34] 17
Hnh 1.11. S hp nht cc lỗ trng trong qu trnh ph hy [48] 17
Hnh 1.12. Khuyt tt trong tâm phôi cn. 18
Hnh 1.13. Ph hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang 18
Hnh 1.14. S hp nht cc lỗ trng do ng sut chnh [48] 19
Hnh 2.1. Qu trnh ph hy vt liu 24
Hnh 2.2. Sơ đ s hnh thnh vt nt do lch tương tc vi nhau 25
Hnh 2.3. Phân t th tch cha khuyt tt. 26
Hnh 2.4. Đường cong ng sut bin dng ca thép C45 27

Hnh 2.5. S phụ thuc ca 

vo chỉ s trng thi ng sut. 31
Hnh 2.6. Đường cong ng sut bin dng ca thép C45 32
Hnh 3.1. Mu to R v bin dng theo cc chiu 45
Hnh 3.2. Biên dng hnh hc ca mu th kéo 45
Hnh 3.3. S phân b nhit đ ca mu th kéo theo tiêu chun ở 1200
0
C 45
Hnh 3.4. Mu th nghim kéo ở nhit đ cao 51
Hnh 3.5. Phân b nhit đ ca mu kéo tiêu chun ở 1200
0
C 48
Hnh 3.6. Ch đ nung mu khi thc hin th nghim ở nhit đ 1200
0
C 49
Hnh 3.7. Đ th phân b nhit đ trong ½ vùng lm vic ca cc mu kéo 49
Hnh 3.8. Kch thưc v hnh dng mu xoắn 51
Hnh 3.9. Đ th phân b nhit đ trong ½ vùng lm vic ca cc mu xoắn 49
Hnh 3.10. My th kéo nén (MTS) 52
Hnh 3.11. Mu sau th nghim kéo ở nhit đ thường 53
Hnh 3.12. Mu sau th nghim ở nhit đ cao 53
Hnh 3.13. Đ th ng sut – bin dng khi thay đi tc đ bin dng 54
Hnh 3.14. Đ th ng sut – bin dng khi thay đi nhit đ 55
Hnh 3.15. Đ th ng sut – bin dng mu kéo ngui 56

ix




Hnh 3.16. Đ th xc đnh gi tr h s B v n 56
Hnh 3.17. Đ th ng sut v bin dng ti cc nhit đ khc nhau 60
Hnh 3.18. Đ th xc đnh nh hưởng ca nhit đ 61
Hnh 3.19. Đ th lc – chuyn v ca cc mu to R 61
Hnh 3.21. Đ th quan h bin dng tương đương- chỉ s trng thi ng sut……………60
Hnh 3.20. Đ th ng sut tip – bin dng trưt 63
Hnh 3.21. Đ th xc đnh h s D5 65
Hnh 3.22. Điu kin biên v kt qu mô phỏng th nghim kéo 65
Hnh 3.23. Đường cong thc nghim - nhn dng 66
Hnh 3.24. Đường cong thc nghim - mô phỏng 67
Hnh 3.25. Lưi phn t v điu kin biên R 68
Hnh 3.26. Bin dng ca cc mu R 68
Hnh 3.27. Chỉ su th kéo trưc thời đim đt 0.1s 69
Hnh 3.28. Chỉ s trng thi ng sut trong tâm mu 69
Hnh 3.29. Thông s ph hy Johnson – Cook 69
Hnh 3.30. Phn t kim loi b xóa khỏi lưi 70
Hnh 3.31. Đ th 



mô phỏng – thc nghim………………………………………69
Hnh 4.1. Đường cong ng sut – Bin dng ca vt liu kim loi [63] 73
Hnh 4.2. Mô hnh hnh hc v mô hnh phn t hữu hn ca phôi cn 74
Hnh 4.3. Bin dng tương đương theo thời gian 75
Hnh 4.4. Trng thi ng sut 75
Hnh 4.5. Bin ph hy vô hưng D 76
Hnh 4.6. Hin tưng ph hy tâm phôi 76
Hnh 4.7. Trng thi ng sut 77
Hnh 4.8. Qu trnh ph hy tâm phôi 77
Hnh 4.9. Cc thnh phn ng sut ca phân t kim loi trong tâm phôi 78

Hnh 4.10. S phân b ng sut kéo trong tâm phôi 78
Hnh 4.11. S phân b chỉ s trng thi ng sut 79
Hnh 4.12. S phân b bin dng theo hưng knh 79
Hnh 4.13. S phân b bin dng theo hưng ngang 79
Hnh 4.14. S phân b bin dng tương đương 80
Hnh 4.15. Bin dng tương đương theo hưng chu vi 80
Hnh 4.16. Chuyn v ca cc phn t kim loi 81
Hnh 4.17. Bin ph hy vô hưng Johnson – Cook 81
Hnh 4.18. Kch thưc phôi v chi tit vt ren côn 82
Hnh 4.19. Nêm trên v nêm dưi 82
Hnh 4.20. Bn v lắp nêm cn v phôi 83

x



Hnh 4.21. Mô hnh phn t hữu hn ca phôi 84
Hnh 4.22. Mô hnh lắp ghép phn t hữu hn ca khuôn v phôi 85
Hnh 4.23. Tip xúc mt ti mt giữa phôi v khuôn 86
Hnh 4.24. Qu trnh cn chi tit ren tu đin 87
Hnh 4.25. Chi tit vt ren côn khi kt thúc qu trnh cn 87
Hnh 4.26. Mt cắt dc v mt cắt ngang chi tit vt ren côn 88
Hnh 4.27. Cc thnh phn ng sut ca mt phn t trong tâm phôi cn 89
Hnh 4.28. ng sut chnh trong tâm phôi 90
Hnh 4.29. Chỉ s trng thi ng sut trong tâm chi tit vt ren côn 91
Hnh 4.30. Bin dng theo cc phương ca chi tit ren tu đin 91
Hnh 4.31. S hnh thnh v pht trin khuyt tt trong tâm phôi cn 92
Hnh 4.32. Hin tưng lm đu chi tit ren 93
Hnh 4.33. Nhit đ phân b trong tâm phôi 93
Hnh 4.34. Phân b nhit đ trên cc đim trên phôi 94

Hnh 4.35. Bin ph hy vô hưng Johnson – Cook 95
Hnh 4.36. Lc tc dụng trên cc phương 95
Hnh 5.1. My cn nêm ngang 97
Hnh 5.2. Cơ cu điu chỉnh v nâng đỡ nêm cn 98
Hnh 5.3. Cơ cu nâng trưt nêm trên 98
Hnh 5.4. B phn g lắp v cha nêm lm vic 98
Hnh 5.5. Nêm trên v nêm dưi 99
Hnh 5.6. V tr đt c vt ca nêm trên v dưi 99
Hnh 5.7. Ren âm trên b mt khuôn cn 100
Hnh 5.8. Thit b đo p sut trên my cn nêm ngang 100
Hnh 5.9. Dp đu m v chi tit vt ren côn 101
Hnh 5.10. Sn phm vt ren côn sau dp đ m 101
Hnh 5.11. Sn phmt vt ren côn sau cn nêm ngang 102
Hnh 5.12. Vt ren côn thit k v vt ren côn thc 102
Hnh 5.13. Chi tit vt ren côn vi ph hy trong tâm 103
Hnh 5.14. Chi tit vt ren côn vi ph hy b mt 103
Hnh 5.15. Kt qu mô phỏng v thc nghim vi sai hỏng b mt 104
Hnh 5.16. Kt qu mô phỏng v thc nghim vi sai hỏng tâm phôi 104
Hnh 5.17. Hin tưng lm đu chi tiêt vt ren côn sau cn nêm ngang 104
Hnh 5.18. Hin tưng lm đu chi tiêt vt ren côn mô phỏng 104
Hnh 5.19. Kt qu mô phỏng v thc nghim chi tit không ph hy 105
1



M ĐU
1. Lý do chọn đề tài
Công ngh cn nêm ngang (CNCNN) đưc pht trin đ ch to phôi v cc chi tit cơ kh
có dng trục tròn xoay. Đây l phương php tiên tin cho năng sut cao, tit kim vt liu, dễ t
đng hóa v thân thin vi môi trường. Sn phm ca công ngh cn nêm ngang đưc s dụng

rng rãi trong nhiu ngnh, t ô tô, xe my… đn hng không, v trụ. V vy, loi hnh công
ngh ny có ng dụng thc t cao. Tuy nhiên, hn ch ca CNCNN l khuyt tt cơ hc hnh
thnh trong qu trnh cn vi ba dng: khuyt tt b mt (KTBM), khuyt tt hnh dng (KTHD)
v khuyt tt rỗng tâm (KTRT). C ba dng khuyt tt hnh thnh trong qu trnh cn. Chúng
đưc gi chung l khuyt tt cơ hc ca sn phm cn nêm ngang.
Đ đm bo yêu cu v cht lưng sn phm sau cn, cc chi tit đưc kim tra, đnh gi
mc đ khuyt tt v loi bỏ nu không đt yêu cu. Vi cc sn phm cha KTBM v KTHD
có kh năng pht hin v loi bỏ ngay sau qu trnh cn bằng quan st trc quan hoc cc thit
b đơn gin. Còn KTRT sn phm đòi hỏi cc nh nghiên cu, sn xut phi s dụng cc phương
php v thit b hin đi hơn như: knh hin vi đin t, siêu âm vt liu, cắt chi tit sau ch to
thnh cc phn khc nhau mi có th pht hin khuyt tt bên trong sn phm. Trên cơ sở đó,
cc chi tit không đt yêu cu v cht lưng b loi bỏ trưc khi đưa vo s dụng.
Trong ba dng khuyt tt k trên, khuyt tt rỗng tâm có nguy cơ tim tng v nguy him
nht vi qu trnh gia công v s dụng tip theo ca chi tit. V vy, nghiên cu nguyên nhân v
cơ ch hnh thnh dng khuyt tt ny có  ngha thit thc, nhằm nâng cao cht lưng, loi bỏ
cc sai hỏng sn phm cn nêm ngang v mở ra kh năng ng dụng CNCNN vo sn xut công
nghip ti Vit Nam.
Trong qu trnh cn nêm ngang (QTCNN), s bin dng ca phôi rt phc tp. Phôi chu
tc đng ca ng sut nén theo phương z, ng sut kéo theo phương x v y. Trng thi ng sut
trong phôi thay đi gây nên trng thi bin dng khc nhau giữa cc v tr trên phôi. Nu bin
dng ca vt liu phôi không th tnh ton, kim sot đưc th ph hy cơ hc sn phm cn xy
ra vi xc sut rt ln. V vy, nghiên cu trng thi ng sut - bin dng trong QTCNN đòi hỏi
mt phương php nghiên cu đc bit. Phương php có th mô t đưc trng thi ny khi cc
bin s (ng sut, bin dng, tc đ bin dng, nhit đ, ma st, cc thông s hnh hc ca khuôn
cn…) tc đng đng thời vo qu trnh to hnh thay đi theo thời gian. Phương php gii quyt
đưc yêu cu đó l s kt hp giữa: Mô hnh hóa (MMH) - Mô phỏng (MPS) -Thc nghim.
MHH cho phép nghiên cu cc hin tưng vt l bằng mt phương trnh ton hc tng qut
cc bin s tc đng vo qu trnh. Khi gi tr ca cc bin s ny thay đi, mô hnh mô t đy
đ ng x ca vt liu. Nhờ vy, vic phân tch trng thi ng sut-bin dng cng như quan h
giữa chúng trong QTCNN đơn gin hơn rt nhiu. Cc mô hnh đưc thit lp bằng cc phương

trnh ton hc trong cc phn mm MPS - mt công cụ mnh cho phép nghiên cu mi qu trnh
sn xut thc. S dụng cc phn mm mô phỏng s trong nghiên cu tit kim thời gian, chi ph
nguyên vt liu, trnh ri ro, nguy him cho con người, đng thời gim tc đng xu ti môi
2



trường. Kt qu nghiên cu hon ton chnh xc khi đưc kim chng bằng thc nghim. V vy,
vic kt hp cc phương php nghiên trên cu mang li hiu qu kinh t xã hi v kt qu nghiên
cu có đ chnh xc cao v đ tin cy cao.
Lun n "Nghiên cu cơ ch ph hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang" có tnh thời
s, tnh cp thit đi vi vic ng dụng phương php sn xut tiên tin cho năng sut cao, an ton
vi môi trường vo sn xut công nghip ti Vit Nam.
2. Mc đch nghiên cu
Nghiên cu nguyên nhân, cơ ch ph hy phôi nhằm khắc phục v loi bỏ khuyt tt cơ
hc sn phm hnh thnh trong qu trnh cn nêm ngang, nâng cao cht lưng sn phm v kh
năng ng dụng ca công ngh cn nêm ngang.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cu
Chi tit cơ kh có dng trục tròn xoay.
4. Phương php nghiên cu
Nghiên cu l thuyt công ngh cn nêm ngang, l thuyt mô hnh hóa ng x cơ-nhit
ca vt liu, l thuyt ph hy dẻo vt liu kim loi, l thuyt đ bn, l thuyt bin dng dẻo.
Trên cơ sở đó, la chn phương php nghiên cu kt hp giữa: l thuyt- mô phỏng s - thc
nghim.
5. Ý ngha khoa học và ý ngha thc tin ca lun n
H thng hóa cơ sở l thuyt v ph hy cơ hc vt liu, khẳng đnh nguyên nhân
v cơ ch ph hy phôi. T đó ti ưu min thông s công ngh đ sn phm cn không
cha khuyt tt. Trên cơ sở kt qu nghiên cu, cc nh sn xut la chn ch đ công
ngh phù hp đ khắc phục v loi bỏ khuyt tt hnh thnh trong qu trnh cn, t đó
nâng cao cht lưng sn phm v hiu qu kinh t. Lun n l ti liu tham kho trong

ging dy Đi hc v Sau đi hc chuyên ngnh kỹ thut vt liu.
6. Những kết quả đạt được và những đóng góp mới ca lun n
Lun n đã phân tch cc mô hnh vt liu v la mô hnh chy dẻo, mô hnh ph hy dẻo
Johnson - Cook. Xây dng phương php xc đnh cc h s ca mô hnh (nhn dng mô hnh)
bao gm phương php thc nghim v tnh ton x l kt qu th nghim. Kt qu nhn dng 5
h s ca mô hnh thuc tnh: A = 510, B = 722, n = 0,36, C = 0,097, m = 0,432 v 5 h s ca
mô hnh ph hy D
1
= 0,009, D
2
= 1,48, D
3
= -2,66, D
4
= 0,164, D
5
= 0,623 cho vt liu thép
C45. Lun n đã mô hnh hóa v mô phỏng qu trnh th nghim đ so snh đường cong ng sut
bin dng thc nghim vi đ th nhn đưc t mô hnh hóa v mô phỏng s cho thy s tương
hp cao.
Mô phỏng s qu trnh cn nêm ngang đã đưc thc hin, phân tch kt qu mô phỏng s
xc đnh cc thông s ti ưu cho qu trnh công ngh. Da trên kt qu đã phân tch, min thông
s công ngh ti ưu đ chi tit an ton đưc gii hn: h s ma st t 0,48 đn 0,56, tc đ cn
3



t 150 đn 270 mm/s, nhit đ cn trong khong 1030
0
C đn 1150

0
C; khuyt tt ở tâm phôi
trong qu trnh cn nêm ngang có cùng bn cht như cc qu trnh rèn ép trục tròn; Cc thông s
p dụng cho QTCNN cho thy có th la chn ch đ v điu kin bin dng kh thi cho phép
loi tr cc nguyên nhân gây khuyt tt rỗng tâm.
Mc đ bin dng, bin ph hy vô hưng, chỉ s trng thi ng sut…những yu t tc
đng trc tip đn cơ ch ph hy phôi cn trong qu trnh to hnh đã đưc phân tch, đnh gi.
Cơ ch ph hy phôi l qu trnh gm nhiu giai đon t pht sinh khuyt tt, v tr khuyt, xut
hin v st nhp cc lỗ hng v kt qu cui cùng to lên đ xp nht đnh đ to mm dn đn
cc vt nt trong gii hn đa kch thưc vi mô v v mô phụ thuc vo mc đ bin dng. Chỉ s
trng thi ng sut ti vùng tâm ln lm tăng tc đ qu trnh to đ xp. V vy, ti ưu cc thông
s công ngh lm thay đi chỉ s trng thi ng sut theo hưng có gi tr âm nhằm hn ch s
pht trin ca khuyt tt trong tâm phôi.
Chi tit vt ren côn đã đưc ch to bằng công ngh cn nêm ngang vi cc thông s công
ngh tương t như qu trnh mô phỏng s. Sau QTCNN, chi tit vt ren côn đm bo yêu cu v
hnh dng. Chi tit ny đưc cắt theo mt cắt dc v mt cắt ngang đ kim tra cht lưng sn
phm. Kt qu, cc chi tit ch to vi thông s công ngh trong min không an ton, tâm phôi
b ph hy, cc khuyt tt trong tâm đnh hưng dc trục phôi. Ngưc li, cc chi tit đưc ch
to trong min thông s an ton chi tit không ph hy.
Kt qu nghiên cu cho thy, cc h s ca mô hnh đưc nhn dng hon ton chnh xc,
vic la chn mô hnh thuc tnh v mô hnh ph hy vt liu Johnson – Cook đ nghiên cu ph
hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang mang li hiu qu cao.

Những đóng góp mới ca luận n:
Nghiên cu v nguyên nhân v cơ ch ph hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang l mt
vn đ cp thit, ln đu tiên đưc thc hin ti Vit Nam. Kt qu nghiên cu đã h thng hóa
cơ sở l thuyt, thc nghim v mô phỏng s qu trnh cn nêm ngang.
Cc h s tnh đn nh hưởng ca tc đ bin dng (C, D
4
) ca mô hnh Johnson - Cook đã đưc

nhn dng bằng phương php lp tỉ l. nh hưởng ca vt thắt đn trng thi ng sut v bin
dng tương tương ti thời đim ph hy theo mô hnh Brigdman đã đưc p dụng đ xc đnh
cc h s D
1
, D
2
, D
3
ca mô hnh ph phy Johnson – Cook.
Da trên kt qu mô phỏng s, min thông s công ngh ti ưu đ sn phm cn không
cha khuyt tt: h s ma st t 0,48  0,56, tc đ cn t 150  270 mm/s, nhit đ cn t
1030
0
C  1150
0
C. Đây l cơ sở đ cc nh sn xut la chn thông s công ngh trong qu trnh
ch to cc chi tit bằng công ngh cn nêm ngang.
Lun n cho thy cơ ch ph hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang l: s bin dng
không đng đu giữa cc lp kim loi; s chênh lch nhit đ giữa cc vùng kim loi trên phôi
to nên s khc nhau v tnh cht cơ hc giữa cc vùng lm xut hin cc ng sut dư bên trong
4



vt liu; chỉ s trng thi ng sut dương ln tp trung ti vùng tâm l nguyên nhân gây nên hin
tưng rỗng tâm sn phm.

Cc ni dung trong lun n
Lun n gm năm chương:
Chương 1: Gii thiu công ngh cn nêm ngang, cc dng khuyt tt cơ hc ca công ngh

ny. Những công trnh nghiên cu v ph hy phôi trong qu trnh cn nêm ngang đã đưc đưc
công b trong nưc v trên th gii. Những vn đ tn ti trong cc công trnh trên. Trên cơ sở
đó, lun n tp trung nghiên cu v khuyt tt rỗng tâm sn phm do nh hưởng ca cc thông
s công ngh v cc thông s vt liu.
Chương 2: Trnh by cơ sở l thuyt v cơ hc ph hy vt liu, l thuyt bin dng dẻo
vt liu kim loi, trong đó cc mô hnh thuc tnh v mô hnh ph hy vt liu trên cơ sở cơ hc
môi trường liên tục v mô hnh hóa cc hin tưng. Qua phân tch, mô hnh thuc tnh v mô
hnh ph hy Johnson – Cook đã đưc la chn nghiên cu, p dụng d bo ph hy phôi trong
qu trnh cn nêm ngang.
Chương 3: Nhn dng mô hnh thuc tnh v mô hnh ph hy vt liu Johnson – Cook.
Kt qu nhn dng đưc kim chng bằng mô phỏng s.
Chương 4: S dụng kt qu nhn dng mô hnh ở chương 3 đ mô phỏng bi ton cn nêm
ngang chi tit trục tròn xoay, chi tit vt ren côn bằng phn mm ABAQUS. Trên cơ sở kt qu
mô phỏng s, quan h giữa cc thông s tc đng đn qu trnh ph hy tâm phôi đã đưc phân
tch, đnh gi. Xc đnh nguyên nhân v cơ ch ph hy phôi trong qu trnh cn.
Chương 5: Trên sở kt qu mô phỏng, gi tr ca cc thông s công ngh đã s dụng trong
mô phỏng đưc dùng đ ch to chi tit vt ren côn bằng công ngh cn nêm ngang. Sn phm
cn đã đưc kim tra cht lưng v hnh dng bên ngoi v khuyt tt bên trong vt liu. So snh
kt qu thc nghim đi vi mt s chi tit có v không có ph hy cho phép xc đnh đ tin cy
ca min thông s đã tm ra trong mô phỏng. V khẳng đnh đ chnh xc ca mô hnh vt liu
đã la chn trong nghiên cu.
5



CHƯƠNG 1 TNG QUAN
1.1. Giới thiu qu trnh cn nêm ngang
Cn nêm ngang l mt loi hnh công ngh gia công kim loi bằng p lc đưc s dụng đ
sn xut phôi đnh hnh, phôi trung gian cho cc qu trnh gia công tip theo như rèn, dp khi.
Trong nhiu trường hp, công ngh ny có th sn xut trc tip ra cc chi tit dng tròn xoay

vi cht lưng tt, h s s dụng kim loi cao, đp ng đưc yêu cu v cơ, l tnh trong điu
kin lm vic nng.
1.1.1. Sơ đ nguyên lý
V cơ bn, công ngh cn nêm ngang đưc xây dng như mt trường hp đc bit ca
công ngh cn ngang, khi coi bn knh trục cn rt ln (). Trục cn đưc thay th bằng hai bn
nêm phẳng (trên b mt bn khuôn có phn hnh nêm nhằm gia công đnh hnh chi tit).

Hnh 1.1. Sơ đ nguyên l công nghệ cn nêm ngang
1- Bn nêm trên; 2-Phôi; 3- Bn nêm dưi.
Hnh 1.1 mô t sơ đ cn nêm ngang s dụng nêm cn c đnh pha dưi v nêm cn dn
đng pha trên. Phôi đưc đt ti phn đu vo ca nêm cn dưi. Nêm trên chuyn đng tnh
tin song song vi nêm cn dưi, nhn nêm trên vo phôi, khi bn nêm trên chuyn đng, nhờ
có ma st nên phôi chuyn đng theo. Trong qu trnh cùng chuyn đng, phôi chu tc đng ca
lc cn P
x
do tip xúc vi dụng cụ nêm phẳng, lc ny gây nên chuyn đng quay ca phôi, lc
P
z
to bin dng hưng tâm phôi, P
y
to bin dng dc trục. C hai nêm cn có mt cnh nghiêng
M, mt nghiêng ny đy kim loi chuyn dch mt phn theo chiu dc ca phôi to nên kch
thưc chiu di cui cùng sn phm. Phn kim loi còn li đưc đnh hnh bằng b mt K ca
nêm cn. Trong qu trnh cn, vùng bin dng dẻo liên tục dch chuyn theo nêm cn t giữa
phôi ra hai pha, hnh thnh cc biên dng theo yêu cu thit k. Ti vùng đnh kch thưc ca
sn phm, cc dao cắt H đt ở hai bên ca nêm cn có nhim vụ cắt bỏ phn tha khi chi tit đã
1

2
3

6



hon chỉnh. Kt thúc qu trnh, sn phm đưc đy ra khỏi nêm cn, nêm trên trở v v tr ban
đu.
1.1.2. Cc thông số cơ bản ca qu trnh
Chiu di ca nêm cn đưc chia lm 4 vùng:
Vùng ct đưc b tr ở pha đu nêm cn, vùng ny có nhim vụ đm bo điu kin ăn phôi
t thời đim phôi bắt đu tip xúc vi nêm cn cho ti khi phôi đt đưc lưng ép r. Phôi chuyn
đng theo mt chiu, đm bo điu kin quay phôi n đnh khi chuyn đng vo cc vùng tip
theo.Vùng ny có chiu di L
1
, phụ thuc vo đường knh ca phôi (hnh1.2);
Vùng dn có chiu di L
2
, chiu di nhỏ nht ca vùng ny bằng chu vi ca phôi, trong vùng
ny phôi đưc to lưng ép nhỏ ban đu;
Vùng tạo hnh có chiu di L
3
, phôi b bin dng ch yu trong vùng ny to nên hnh dng
ca sn phm, kch thưc ca vùng ny phụ thuc vo hnh dng ca nêm đnh hnh;
Vùng đnh kch thưc, trong vùng ny phôi cn n đnh trng thi bin dng, chiu di vùng
đưc k hiu L
4
, ti vùng ny đưc b tr dao cắt đ bỏ đi phn tha ca chi tit.
Hnh chiu bằng ca nêm cn dùng đ ch to chi tit trục bc, mt chi tit tiêu biu ca công ngh
cn nêm ngang đưc th hin trong hnh 1.2, trong đó cc k hiu:
L - tng chiu di ca nêm cn
d - đường knh phôi sau to hnh; D

0
-đường knh phôi trưc khi to hnh
 - h s bin dng:   







r – lưng ép tuyt đi: r = D
0
- d.
Cc thông s chnh ca nêm cn đưc đnh ngha như sau:
o β- gc nêm hay gc tạo hnh, xc đnh tc đ dch chuyn ca vùng bin dng dc theo
trục ca phôi;
o α - gc nghiêng thnh bên hay gc p, xc đnh kch thưc b mt tip xúc giữa phôi v
khuôn cn cng như kch thưc ca vùng bin dng;
o - gc nâng đưc thit k đ duy tr điu kin ăn phôi ti vùng đu vo ca nêm. Trong
phm vi ton nêm, góc nâng  có th đưc thit k đ tăng dn lưng ép theo hnh trnh
ca nêm cn. Tương quan giữa góc nâng  vi cc góc ,  đưc xc đnh theo biu thc:

(1.1)
7




Hnh 1.2. Qu trnh cn nêm ngang chi tit trục bậc
a) Mô hnh qu trnh b) Bnh chiu bằng ca bn nêm phẳng c) Chi tit trục bậc

Mc đ bin dng có th xc đnh bởi công thc:
ε = D
0
/d
(1.2)
My cn nêm ngang vi bn nêm phẳng có nhiu ưu đim so vi my cn ngang trục tròn
như: dễ ch to, đ chnh xc cao v gi thnh thp. Khi ch to nêm cn chỉ s dụng thit b
phay v thit b mi đơn gin [37]. Phôi cn chuyn đng n đnh trên bn nêm phẳng. Sn phm
nhn đưc t vic s dụng loi nêm cn có đ chnh xc cao (

0,01…

0,5 mm). Dụng cụ
nêm phẳng có đ cng v tui th cao, (500.000 sn phm mi phi thay th), có th ch to t
cc tm ghép vi cc loi thép khc nhau. Vn đu tư thp, gi thnh h, điu khin v điu chỉnh
đơn gin, dụng cụ thay th v chuyn đi nhanh đi vi cc chi tit mi, qu trnh t đng ho
hon ton. Trong khi đó, qu trnh cn giữa hai trục tròn phi có cc dn hưng lắp ghép phc
tp. Trong trường hp cn giữa hai trục tròn, th t vùng trễ v vùng vưt ngưc li so vi qu
trnh cn dc. Chnh v vy, ng sut b mt l ng sut kéo nên trên thc t cc khuyt tt b
mt hnh thnh trong qu trnh cn. Cn trên bn nêm phẳng khắc phục đưc nhưc đim trên
nên có th nói đây l trường hp ti ưu nht ca CNCNN.
1.1.3. Điều kin quay phôi
Điu kin quay phôi trong qu trnh cn đng thời l điu kin ăn phôi vo khuôn cn. Đ
phôi có th quay v bin dng trong qu trnh cn, điu kin ma st phi đưc xc đnh. Xét mô
hnh hai chiu đơn gin ca qu trnh cn ngang như hnh 1.3. Khuôn trên v khuôn dưi chuyn
đng theo hưng vuông góc vi trục ca phôi, khuôn cn bắt đu tip xúc vi phôi ti đim tip
tuyn. Nu phôi không quay ti đim tip xúc ny, dụng cụ s giữ phôi cho ti khi tip xúc vi
vùng tip theo v trở thnh mt đường tip xúc. Đây l điu kin gii hn v s quay phôi. Căn
c sơ đ tc dụng ca lc trên b mt tip xúc giữa kim loi v khuôn ti thời đim ban đu (hnh
1.3), lc tng hp đưc phân tch thnh hai thnh phn lc php tuyn N v lc ma st F. Áp

sut dc theo chiu di vùng tip xúc có th thay đi, gi thit rằng lc tng hp đi qua tâm phôi.
L1
L2
L3
L4
b)
a)
c)
D
0
8



Điu kin quay ca phôi trong qu trnh cn nêm ngang đưc chng minh như sau (cc công thc
t (1.3) đn (1.9) tham kho ti liu [68]):
Lc ma st F vuông góc v tỉ l vi lc N theo công thc:
F = μ.N,
(1.3)
trong đó, μ h s ma st giữa phôi v khuôn. Đ phôi quay, điu kin mô men ma st M
F
phi ln
hơn hoc cân bằng vi mô men M
N
ca lc php tuyn, ngha l:
M
F
≥ M
N
hoc F.a ≥ N.b

(1.4)

Hnh 1.3. Sơ đ lc tc dụng gia kim loại v khuôn khi phôi ăn vo trục cn
trong đó a -khong cch giữa hai lc ma st F; b -khong cch giữa hai lc php tuyn N. T đó
ta có bt đẳng thc μ ≥ b/a, khi b = r/2 sin v a = 2b/ tan, hay μ ≥ tan /2 vi r l s gim
bn knh ca phôi,  l góc nâng ca phôi.
T tương quan hnh hc trên hnh 1.3 v gi thit chiu di AD = r
0
, ta có
sin = r/2b = b/r
0
,
(1.5)
vi r
0
l bn knh ban đu ca phôi, t đó ta có điu kin quay phôi như sau







 




hoc










(1.6)
Bt đẳng thc trên gii hn điu kin quay phôi. Nu 





đưc đnh ngha như l
s gim bn knh gii hn:









  


(1.7)

Trên thc t h s bin dng đưc s dụng như mt thông s quan trng trong vic thit
k khuôn cn nêm ngang, h s ny đưc đnh ngha như sau:
 = (S
0
– S)/S
0
= 1- (r/r
0
)
2

(1.8)
H s bin dng liên h vi h s ma st như




=









(1.9)
trong đó: S
0

, r
0
- din tch thit din ngang v bn knh ban đu ca phôi cn
9



S, r - din tch thit din ngang v bn knh sn phm cn
Phương trnh (1.9) l điu kin ăn phôi vo khuôn cn, cho thy lưng ép ca phôi b
gii hn bởi h s ma st. Trong trường hp ngưc li, hin tưng phôi không ăn vo trục hoc
qu trnh trưt cục b hay trưt ton phn xy ra trong sut hnh trnh chuyn đng ca nêm cn
trên.
1.1.4. Trạng thi ng sut và biến dạng
Nhiu nghiên cu [2, 60, 61, 72] cho thy, bn cht ca qu trnh cn ngang (cn vi hai
trục tròn), cn nêm ngang (cn vi hai bn nêm phẳng) cng như qu trnh ép cc thanh hnh tròn
giữa hai tm phẳng có bn cht như nhau. V vy, đ xem xét bin dng người ta đã thay th qu
trnh cn nêm ngang bằng qu trnh ép phôi hnh trụ. Trong qu trnh cn nói chung v qu trnh
cn nêm ngang nói riêng, đi vi cc chi tit đi xng, trng thi bin dng phẳng s xut hin
ti tit din giữa ca phôi. Căn c vo s liên h giữa ng sut v bin dng, vi gi thit trục
tung v trục honh ca h ta đ l cc trục chnh th ng sut ti tit din ở giữa phôi theo
phương dc trục bằng trung bnh cng ca hai ng sut còn li. Trng thi ng sut v bin dng
trong phôi phụ thuc vo cc điu kin cn v bn cht vt liu, có vai trò quyt đnh cht lưng
sn phm cn nêm ngang cng như tui th ca nêm, gi tr ca thông s ny cho phép tnh lc
v mô men trong QTCNN.
Thông s hnh hc nh hưởng đn trng thi ng sut-bin dng ca kim loi trong QTCNN
l tỉ s m giữa chiu rng vùng bin dng b v chiu cao phôi h.
m = b/h
(1.10)
Qu trnh cn ngang v CNN vi lưng ép nhỏ so vi kch thưc tit din ca phôi nên nh
hưởng ca vùng cng bên ngoi rt ln. Đi vi những trường hp như vy, bi ton tm trng

thi ng sut v bin dng đưc gii bằng phương php đường trưt. Nghiên cu trong trường
hp bin dng phẳng lm cho bi ton đơn gin hơn khi gii bằng phương php đường trưt. H
s trng thi ng sut, trong trường hp ny tnh đn nh hưởng vùng ngoi ti ng sut php b
mt phôi đưc biu th bằng tỷ s:
n

= p/2k
(1.11)
trong đó: n

- h s trng thi ng sut;
p - ng sut trung bnh trên b mt tip xúc;
k - hằng s dẻo ca kim loi hoc trở lc trưt.
Khi ép ngang phôi tròn đc ở trng thi dẻo bằng cc tm song song, cn phân bit hai
trường hp. Trường hp th nht, khi gi tr m không ln, vùng bin dng dẻo (vùng dẻo) không
thm thu đn tâm phôi. Trường hp th hai, khi gi tr m ln, vùng dẻo thm thu ti tâm phôi
v lan khắp chiu dy h.
10



1.1.5. Cc thông số đng lc học
Lc tng hp trong qu trnh cn đưc phân tch thnh ba thnh phn theo ba trục ta đ x,
y, z, trong đó P
X
-lc đy; P
Y
-lc dc trục; P
Z
-lc ép. Áp lc bin dng ton phn tương đương

vi lc tng hp ca cc lc P
X
, P
Y
, P
Z
.
 Lc đy phôi chuyn đng trong qu trnh cn xc đnh theo công thc sau:










 





(1.12)
trong đó: μ h s ma st giữa phôi v khuôn nêm.
 Lc đy P
X
l thnh phn dn đng ca khuôn theo phương nằm ngang
 Р

Y
l thnh phn lc dc trục tc dụng giữa khuôn v phôi, thông thường đưc trit tiêu
bởi cc phn khc nhau ca khuôn v ca phôi. Tùy thuc vo kt cu ca khuôn, lc ny
có th kéo hoc nén. Trong trường hp lc ny qu ln gây nên ng sut kéo trong tâm
phôi cn.
 Lc ép Р
Z
l thnh phn thẳng đng ca lc tng hp có gi tr bằng lc ép phôi theo hưng
qua tâm đm bo phôi bin dng t kch thưc D
0
xung d.
1.2. Sản phm cn, phế phm và đc đim khuyết tt
Ngy nay, CNCNN đưc s dụng rng rãi đ sn xut cc sn phm tròn xoay, cc chi tit có
hnh dng phc tp như mt tròn, mt côn cu vi cc rãnh v profile khc nhau (hnh 1.4). Mt s
sn phm đc trưng ca công ngh ny như trục răng cho cc loi hp s, mi khoan, bulông,
cht, vt ren tu đin, đu đn, trục xe đp Vt liu s dụng đ ch to cc chi tit bằng CNCNN
ny rt đa dng như: thép cc bon, hp kim trên nn đng, titan, niken v cc hp kim nn zircon.

Hnh 1.4. Mt s sn phẩm ca công nghệ cn nêm ngang [7].
1.2.1. Yêu cu về cht lượng sản phm
Cc điu kin công ngh đã nêu trên có nh hưởng rt ln đn yêu cu cht lưng sn
phm cn v cơ, l tnh, hnh dng hnh hc theo yêu cu kỹ thut ca chi tit. S bin dng phc
tp ca phôi, s tn ti ma st giữa phôi v nêm cn có nh hưởng rt ln đn cht lưng sn
11



phm. Cc vn đ ny đã to ra mt thch thc không nhỏ khi nghiên cu v cht lưng sn
phm, chúng tn ti do bn cht ca qu trnh bin dng ln. Đó l s bin dng không n đnh
theo ba chiu ca dòng chy kim loi trong qu trnh cn. Trên thc t, chưa có mt mô hnh vt

l no có th mô t tng hp đưc cc vn đ quan trng thường gp phi khi nghiên cu v
khuyt tt sn phm trong QTCNN. Dong Y [23] tng kt ba vn đ l: 1-S trưt ban đu giữa
phôi v khuôn cn, s trưt ny ngăn cn s quay ca phôi gây nên những khuyt tt hnh dng
sn phm. 2- Ph hy trong tâm phôi cn theo hiu ng rỗng tâm - hiu ng ny đưc cho l do
s hnh thnh v pht trin ca lỗ trng v vt nt trong tâm phôi. 3- Khuyt tt b mt sn phm
cn. Mi nghiên cu đu tp trung vo gii quyt ba vn đ trên nhằm nâng cao cht lưng sn
phm ca CNCNN.
1.2.2. Khuyết tt hnh dạng
Mt trong những dng sai hỏng cơ bn thường gp ca công ngh cn nêm ngang l sai
hỏng hnh dng hnh hc ca chi tit so vi thit k ban đu. Khuyt tt dng ny gm cc hin
tưng méo mó, vn xoắn chi tit (hnh 1.5). Nguyên nhân dn đn sai hỏng ny l do phôi b nén
m không có bin dng đ ln quanh trục, do s trưt ca phôi trên b mt tip xúc vi nêm khi
lc ma st giữa phôi v nêm không đ ln đ phôi có th quay n đnh. Nu cp lc gây nên bin
dng phôi ln hơn cp lc tc đng t pha nêm cn do ma st th s quay ca phôi s không xy
ra, phôi s b trưt giữa hai b mt tip xúc vi nêm. S trưt ca phôi m không có bin dng
s hnh thnh nên khuyt tt hnh dng. Khuyt tt ny liên quan đn nêm cn vi cc thông s
hnh hc phc tp. V vy, khắc phục chúng bằng cch tnh ton thit k ti ưu kch thưc nêm.

Hnh 1.5. Khuyt tật hnh dạng sn phẩm
a) Khuyt tật hnh dạng b) Sn phẩm không khuyt tật
Ma st l mt yu t nh hưởng trc tip đn s hnh thnh khuyt tt dng ny. Vic xc
đnh ma st giữa nêm cn v phôi tương đi phc tp, bởi ma st l mt hm s ca cc thông s
hnh hc ca nêm, vt liu ch to nêm cn v vt liu phôi cng như điu kin to hnh. Ma st
nhỏ gây nên hin tưng trưt ca phôi trên b mt nêm. Cc nghiên cu v nh hưởng ca h s
ma st đn cht lưng sn phm đã đưc công b trong mt s công trnh [21, 22, 27]. S trưt
trơn trong vùng cắt v vùng dn l nguyên nhân gây ra khuyt tt hnh dng sn phm, kt lun
ny đưc Qiang Li [48] công b năm 2004.
a)
b)
12




1.2.3. Khuyết tt bề mt
Dng khuyt tt cơ hc th hai thường gp phi trong qu trnh cn nêm ngang l KTBM,
bao gm cc hin tưng rãnh xoắn, nt, ba via (hnh 1.6).

Hnh 1.6. Khuyt tật b mặt sn phẩm cn nêm ngang
1) Khuyt tật ba via; 2) Khuyt tật b mặt; 3)Rnh xon; 4)Tht; 5)Khuyt tật rỗng tâm
Mc đ bin dng l thông s quyt đnh đn s hnh thnh KTBM sn phm cn nêm
ngang. Cc yu t nh hưởng đn s bin dng ca phôi l cc thông s hnh hc ca nêm cn,
tc đ bin dng, nhit đ to hnh v h s ma st Trong đó, bin dng tương đương l thông
s nh hưởng ln nht đn s hnh thnh khuyt tt dng ny, nó đưc biu diễn theo công thc
(1.13) [48].  đó, phân s th nht biu th nh hưởng ca góc p lc , phân s th hai k đn
nh hưởng ca góc to hnh , phân s th ba đc trưng cho h s bin dng ca phôi cn. Bên
cnh đó, phân s th ba còn liên h vi bin dng th tch ca phôi cn (hnh 1.7).








 








 





 




(1.13)
Khi góc p lc tăng th h s bin dng tăng, điu ny có ngha l din tch tip xúc giữa
phôi v khuôn tăng nên kh năng bin dng ca phôi tăng. Khi góc to hnh ln, bin dng dc
trục ln. Nu phôi b bin dng qu ln, xc sut xy ra ph hy vt liu ln v hin tưng ph
hy phôi thường có đnh hưng dc trục.

Hnh 1.7. Sn phẩm trục bậc
V vy, xc đnh h s bin dng tng trong qu trnh cn nêm ngang nhằm mục đch nghiên
cu d bo ph hy phôi. Trên cơ sở thc hin th nghim vi cc thông h s bin dng tng
khc nhau, Qiang Li v cc cng s [48] đã đưa ra kt lun rằng: nu h s bin dng tng ln
hơn 0,6 khuyt tt hnh thnh trong tâm phôi v h s ny nhỏ hơn 0,6 sn phm an ton.
Rãnh xoắn: hnh thnh l do mt s nguyên nhân cơ bn sau: s pht trin ca cc vt nt
tn ti gn b mt phôi; s thay đi din tch tip xúc ca phôi vi cc vùng trên nêm cn; s
pht trin ca cc vt nt v lỗ trng tn ti trong phôi. Khi nghiên cu v dng khuyt tt ny,
13




Pater Z [47] thy rằng khuyt tt ny hnh thnh khi ma st giữa khuôn v phôi ln. Cùng quan
tâm đn vn đ đó, Thompson v Hawkyard [61] kt lun ma st tip xúc giữa phôi v khuôn to
nên khuyt tt trên b mt phôi. Nhưng tc gi ny li cho rằng cn s dụng ma st ln trong qu
trnh to cn nhằm hn ch khuyt tt b mt sn phm. Ông cng đưa ra phương php tăng ma
st tip xúc giữa phôi v nêm cn bằng cch to răng cưa lên b mt nêm cn. Phương php ny
đã đưc hu ht cc công trnh nghiên cu sau ny s dụng khi tin hnh thc nghim vi h s
ma st ln.
Nghiên cu v khuyt tt b mt, Hu v cc cng s [30] đã chỉ ra rằng: ng sut khc
nhau ti cc mt cắt ca phôi, s giãn nở nhit không đng đu trong cc vùng vt liu ca phôi
v ng sut kéo xut hin trong tâm phôi l những nguyên nhân gây ra loi khuyt tt rãnh xoắn.
Tc gi cho rằng, xut hin đng thời vi khuyt tt rãnh xoắn l khuyt tt thắt. S xut hin
ca cc rãnh xoắn song song lm mở rng cc vt nt tn ti trên b mt ca phôi, khuyt tt ny
tăng lên khi ma st ln [62].
Khuyt tật thắt: khuyt tt ny hnh thnh khi vt liu b bin dng ln, khi có s tn ti
ca lc đi xng trục. Nu lc ny vưt qu gii hn bn ca vt liu ch to phôi, khuyt tt
thắt bắt đu xut hin ở v tr phôi có đường knh nhỏ nht (hnh 1.8). Qiang Li [48] cho rằng:
khi h s bin dng ln ( > 0,7) hin tưng phôi b thắt bắt đu xut hin. Nghiên cu ca tc
gi khc kt lun: loi khuyt tt ny hnh thnh do s tnh ton cc thông s hnh hc ca nêm
cn chưa ti ưu (góc to hnh nhỏ, góc p lc ln v góc nâng ln) [45]. Schukin V.Y [52] khẳng
đnh lc dc trục l nguyên nhân gây ra ng sut kéo, nu ng sut ny vưt qu gii hn bn
ca vt liu th KT thắt xut hin ở v tr có đường knh nhỏ nht ca phôi cn.

Hnh 1.8. Khuyt tật tht ca phôi cn nêm ngang
a) Khuyt tật tht b) Sn phẩm không khuyt tật
Ba via: khuyt tt ny thường tn ti trên b mt ca cc sn phm cn nêm ngang khi s
dụng nêm cn vi cc cnh sắc nhn v góc to hnh nhỏ. Đi vi sn phm cn vi h s bin
dng ln, xc sut hnh thnh ba via trên sn phm cn rt ln [20].
Khuyt tật chùn: xy ra vi góc to hnh nhỏ vi nêm cn sắc nhn, trong qu chuyn
đng, phôi tip xúc vi nêm, vt liu có xu hưng b gp li [21]. Khi phôi bin dng đưc 70%,

a)
b)
14



hin tưng chùn đu xy ra (hnh 1.9). Ngoi ra, nguyên nhân ca khuyt tt chùn do s bin dng
mãnh lit dc trục ca phôi [32].

Hnh 1.9. Khuyt tật hnh dạng phôi cn nêm ngang
T những khuyt tt hnh dng thường gp ca sn phm cn nêm ngang đã phân tch cho
thy: nguyên nhân hnh thnh chúng ch yu liên quan đn cc thông s ca nêm cn như: góc
to hnh, góc p lc, góc nâng v h s bin dng. Đ khắc phục cc loi khuyt tt ny, phi ti
ưu nhim vụ thit k nêm cn v la chn h s ma st hp l cho tng sn phm cụ th. Qiang-
Li v cc cng s [48] đã nghiên cu v nh hưởng ca cc thông s hnh hc ca khuôn đn s
hnh thnh khuyt tt sn phm trong QTCNN. Tc gi cho rằng, khuyt tt hnh dng tn ti vi
nguyên nhân ch yu l do s trưt ca phôi trên b mt khuôn. Lc tip tuyn v php tuyn
trên b mt tip xúc giữa nêm cn v phôi to thnh cc cp lc trc đi. Nu mô men ca lc
tip tuyn trên phôi nhỏ hơn mô men ca lc php tuyn th bin dng không xy ra, phôi s
trưt trên b mt nêm cn. Như vy, p lc tc đng lên phôi m không to ra bin dng. S trưt
không mong mun xy ra trong giai đon đu ca qu trnh cn l nguyên nhân dn đn sai lch
hnh dng ca sn phm.
Nghiên cu v sai hỏng hnh dng đưc thc hin bằng vic kt hp nghiên cu thc
nghim vi mô phỏng s đ đnh gi s tc đng ca cc yu t trên đn sai hỏng sn phm. Mt
s nghiên cu [18, 23, 40, 46, 54, 67, 71] đã s dụng phương php ny đ nghiên cu nguyên
nhân v bin php php khắc phục khuyt tt hnh dng ca sn phm cn nêm ngang.
1.2.4. Khuyết tt rỗng tâm
Khuyt tt rỗng tâm hnh thnh trong QTCNN có nguyên nhân ch yu t s bin dng
phc tp ca phôi: bin dng kéo theo hưng trục, nén theo hưng knh v mở rng theo hưng
ngang (xét theo tng mt cắt ngang). Bên cnh đó, mc đ bin dng thay đi theo tng vùng

hnh hc ca khuôn nêm (vùng cắt, vng dn, vùng to hnh v vùng đnh kch thưc) cng l
nguyên nhân gây nên KT trong tâm phôi.  vùng cắt, phôi b bin dng ch yu theo hưng knh,
đn vùng dn bin dng dc trục bắt đu xy ra nhưng vi mt lưng nhỏ, tip đn vùng to hnh
bin dng ln xy ra theo tt c cc phương to nên hnh dng sn phm theo yêu cu thit k.
Trong vùng đnh kch thưc, phôi bin dng vi mt lưng rt nhỏ ch yu có tc dụng tinh chỉnh
15



hnh dng sn phm. S bin dng không đu ca phôi khi đi qua cc vùng ca nêm cn l nguyên
nhân gây nên vt nt v lỗ trng bên trong vt liu. Đây có th coi l qu trnh to mm lỗ xp
vi mô gây nên ph hy vt liu.
Năm 1885, Mannesmann [30] pht hin ra s hnh thnh cc lỗ trng v vt nt trong khi
rèn cc chi tit hnh trụ. T hin tưng đc đo ny, tc gi tin hnh nghiên cu bằng thc
nghim cn cc chi tit hnh trụ đ thit lp điu kin hnh thnh lỗ trng v vt nt trong phôi
khi cn ngang. Tc gi kt lun rằng qu trnh bin dng dẻo ca phôi rt phc tp do s kt hp
ca vic nén theo hưng knh, mở rng theo hưng trục v nén hưng ngang diễn ra đng thời
đ đt đưc hnh dng ca chi tit cui cùng. Gi tr đ ln ca cc thnh phn bin dng dẻo
theo cc hưng phụ thuc vo hnh dng ca nêm cn v h s bin dng ca cc chi tit gia
công. Sau th nghim, Mannesmann quan st bằng knh hin vi đin t, tc gi pht hin ra những
lỗ trng không liên tục xut hin trong t chc ca vt liu. Vi những mu th nghim có lỗ
trng tn ti th đ bn ca vt liu gim đi nhiu. Cc nghiên cu đưc tip tục những mu th
nghim có nhiu lỗ trng v vt nt hơn. Tc gi nhn thy khi mt đ lỗ trng v vt nt ln
đn mt gi tr no đó, vt liu coi như b ph hy v loi bỏ. Tc gi cho rằng, nu cc thông s
công ngh không đưc tnh ton ti ưu th những lỗ trng, vt nt s pht trin trong sut qu
trnh cn.
Cùng nghiên cu v vn đ ny, Hu ZH v cc cng s [30] cho rằng vt nt v lỗ trng
đnh hưng dc theo tâm phôi; Tselikov AI [60] đưa ra kt lun sau khi nghiên cu qu trnh cn
phôi hnh trụ rằng khuyt tt rỗng tâm hnh vnh khuyên đnh hưng theo hưng knh ca phôi;
Siminov [39] nghiên cu s hnh thnh khuyt tt khi cn những thanh thép hnh trụ li cho rằng

s hnh thnh khuyt tt cu trúc bên trong sn phm cn l do s kt hp giữa ng sut tip (ch
yu) v ng sut kéo (th yu) trên phôi, tc gi cho rằng khuyt tt trong tâm phôi pht trin
nhanh do ng sut nén v ng sut kéo, ng sut ny đưc sinh ra do ti trng chu kỳ sau khi
phôi quay.
Teterin PK, Liuzin JF [58] cho rằng bin dng dẻo mãnh lit xy ra trong tâm phôi dn đn
ph hy tâm phôi. Ngưc li, Tselikov [60] cho rằng ph hy tâm phôi l do s tch ly ng sut
kéo trong qu trnh bin dng ca phôi, tc gi tm ra ng sut kéo ở trong tâm phôi tăng lên cùng
vi s tăng s vòng quay ca phôi. Danno v Awano [20] tip tục nghiên cu sâu hơn v vn đ
ny, cc tc gi nghiên cu s tăng kch thưc lỗ trng trong tâm phôi do phôi quay v khẳng
đnh rằng lỗ trng ln lên l do ng sut kéo v bin dng trưt tp trung ti tâm phôi.
Mt s công b [26, 59] phân tch s hnh thnh lỗ trng v vt nt trong tâm phôi cn s
dụng l thuyt trường đường trưt. Tselikov [60] đ xut phương php gn đúng đ tnh ton gi
tr ng sut kéo ln nht ti tâm ca phôi bằng bin dng phẳng vi cc mt cắt ngang ca phôi.
Cc th nghim đưc thc hin trên my cn ngang hai trục. Thông s thu đưc quy đi tương
đương sang hai chiu vi tnh ton trên mt phẳng ng sut bin dng s dụng l thuyt trường
đường trưt. Vi phương php tip cn tương t, Hayama H [28] cng s dụng phương php ny

×