Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty TNHH đầu tư và xây dựng Xuân Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.61 KB, 64 trang )

Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế

Lời nói Đầu
Ngày nay, với sự phát triển chóng mặt của nền kinh tế thị trờng đòi hỏi các
doanh nghiệp phải không ngừng cố gắng vơn lên để khẳng định mình. Các
doanh nghiệp phải tự nghiên cứu và đa ra những chiến lợc kinh doanh cũng nh
tính toán và tổ chức sản xuất sao cho thu đợc lợi nhuận cao nhất mà chi phí bỏ
ra là thấp nhất.
Để tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trờng đầy biến động này thì
việc tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm luôn luôn là động lực thôi thúc
và là phơng hớng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt
khác, việc tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm còn phản ánh
trình độ quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả của doanh nghiệp, phản ánh khả
năng sản xuất kinh doanh và khả năng cạnh tranh: sản phẩm của doanh nghiệp
cũng nh uy tín của doanh nghiệp trên thị trờng.
Dới góc độ quản lý nói chung, quản lý kinh doanh nói riêng ở các doanh
nghiệp thì chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm là chỉ tiêu quan
trọng luôn đợc các nhà kinh doanh quan tâm, xem xét vì nó gắn liền với hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đặc biệt muốn tồn tại và phát triển
trong nền kinh tế thị trờng các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới: đầu t
dây chuyền, công nghệ, nâng cao cải tiến chất lợng sản phẩm cũng nh tăng
năng suất lao động, phải tính toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm.
Thông tin kế toán cung cấp giúp cho nhà quản trị doanh nghiệp đa ra chiến
lựơc và hớng đi cho toàn doanh nghiệp. Do vậy việc tổ chức công tác kế toán
nói riêng và công tác quản lý nói chung quyết định đến sự tồn tại và phát triển
của một doanh nghiệp
Sau một thời gian ngắn thực tập tại Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng
Xuân Hòa em đã hiểu thêm về công tác kế toán. Là lần thứ hai đợc tiếp cận với
thực tế nhng nhờ có sự hớng dẫn của cô giáo Hoàng Thị Thanh Nga và tạo điều
kiện từ phòng kế toán của Công ty nói riêng cũng nh của ban lãnh đạo Công ty


nói chung giúp đỡ em đã hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp: kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty TNHH Đầu T và
Xây Dựng Xuân Hòa.
Nội dung của chuyên đề gồm 3 phần nh sau:
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
1
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
Phần I: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH Đầu T Xây Dựng Xuân Hòa.
Phần II: Thực trạng, tình hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty TNHH Đầu T Xây Dựng Xuân Hòa.
PhầnIII: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Đầu T Xây Dựng Xuân
Hòa.
Chơng I
Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành
sản phẩm tại công ty tnhh đầu t và xây dựng xuân hòa
1.1. Ni dung chi phí sn xut, giá thnh sn phm v nhim v hch toán
chi phí sn xut, tính giá thnh sn phm ti Công ty TNHH u t v
Xây Dng Xuân Hòa
1.1.1. Khái nim, bn cht chi phí sn xut
1.1.1.1. Bn cht chi phí sn xut kinh doanh
tin hnh bt c mt hot ng no, mt cá nhân hay mt doanh
nghip no cng u phi tiêu tn nhng ngun lc nht nh. Nhng ngun
lc s dng cho hot ng sn xut kinh doanh trong doanh nghip c
biu hin di nhiu hình thái vt cht khác nhau nh: Nguyên vật liu, máy
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
2
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
mãc, thiết bị, sức lao động khi c¸c nguồn lực được sử dụng cho sản xuất –

kinh doanh th× mức độ hao mßn của chóng cũng rất kh¸c nhau, v× vậy để phản
¸nh tổng hợp c¸c nguồn lực thực sự đã tiªu hao trong một kỳ hạch to¸n nào đã
c¸c doanh nghiệp phải sử dụng thước đo tiền tệ để đo lường mức độ hao phÝ c¸c
nguồn lực và điều này đã làm ph¸t sinh kh¸i niệm chi phÝ.
Chi phÝ trong sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ c¸c
hao phÝ về lao động sống và lao động vật ho¸ mà doanh nghiệp đã bỏ ra cã liªn
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định.
Chi phÝ lu«n được gắn với c¸c hoạt động làm ph¸t sinh chi phÝ: Chi phÝ
cho hoạt động sản xuất, chi phÝ cho hoạt động b¸n hàng, chi phÝ mua sắm
TSCĐ, chi phÝ XDCB, chi phÝ sửa chữa TSCĐ Một loại hoạt động nào đã
muốn diễn ra thường xuyªn, liªn tục th× đßi hỏi phải cã nguồn bï đắp chi phÝ
cho hoạt động đã. Đối với hoạt động kh«ng cã thu th× phải cã nguồn tài trợ từ
bªn ngoài tổ chức, cßn với những hoạt động cã thu th× nguồn thu là nguồn bï
đắp chi phÝ.
Chi phÝ sản xuất – kinh doanh sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
được bï đắp bằng nguồn thu do b¸n hàng và cung cấp dịch vụ.
Cần ph©n biệt giữa chi phÝ và chi tiªu. Chi phÝ là biểu hiện bằng tiền của
toàn bộ hao phÝ về lao động sống và lao động vật ho¸ cần thiết cho qu¸ tr×nh
hoạt động sản xuất mà doanh nghiệp phải chi ra trong một kỳ kinh doanh, đã là
những hao phÝ về tài sản và lao động cã liªn quan đến khối lượng sản phẩm sản
xuất trong kỳ chứ
kh«ng phải mọi khoản chi ra trong kỳ hạch to¸n. Ngược lại chi tiªu là sự giảm
đi đơn thuần c¸c loại vật tư, tài sản , tiền vốn của doanh nghiệp, bất kể nã được
dùng vào mục đÝch g×, tổng số chi tiªu của doanh nghiệp bao gồm chi tiªu cho
qu¸ tr×nh cung cấp (chi mua sắm vật tư, hàng ho¸), cho qu¸ tr×nh sản xuất kinh
doanh (cho sản xuất, chế tạo sản phảm, ) và chi qu¸ tr×nh tiªu thụ (chi vận
chuyển, bốc dỡ, quảng c¸o ). Chi phÝ và chi tiªu là hai kh¸i niệm kh¸c nhau
nhưng cã quan hệ mật thiết với nhau, chi tiªu là cơ sở ph¸t sinh của chi phÝ,
kh«ng cã chi tiªu th× kh«ng cã chi phÝ. Chi phÝ và chi tiªu kh«ng những kh¸c
nhau về lượng mà cßn kh¸c nhau về thời gian, cã những khoản chi tiªu kỳ này

nhưng chưa được tÝnh vào chi phÝ (chi mua nguyªn vật liệu về nhập kho nhưng
chưa sử dụng) và cã những khoản tÝnh vào chi phÝ kỳ này nhưng thực tế chưa
chi tiªu (chi phÝ trÝch trước). Sở dĩ cã sự kh¸c biệt giữa chi tiªu và chi phÝ trong
c¸c doanh nghiệp là do đặc điểm, tÝnh chất vận động và phương thức chuyển
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
3
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
dch giá tr ca tng loi ti sn vo quá trình sn xut v yêu cu k thut hch
toán chúng.
Chi phí sn xut có ý ngha quan trng gn lin vi quá trình hot ng
sn xut kinh doanh ca các doanh nghip, gn lin vi quá trình hot ng sn
xut kinh doanh ca các doanh nghip, gn lin vi vic s dng vt t, ti sn,
lao ng. Vì vy, chi phí sn xut thc cht l vic s dng hp lý, tit kim các
loi ti sn, vt t, lao ng, tin vn ca doanh nghip trong hot ng sn
xut kinh doanh. Mt khác, chi phí sn xut l c s to nên giá thnh sn
phm, lao v, dch v hon thnh, nên qun lý cht ch chi phí sn xut l mc
tiêu h thnh sn phm.
1.1.1.2. Phân loi chi phí sn xut kinh doanh
Chi phí sn xut kinh doanh có rt nhiu loi, nhiu khon khác nhau c
v ni dung, tính cht, công dng, vai trò, v trí trong quá trình kinh doanh.
thun li cho công tác qun lý v hch toán cn thit phi tin hnh phân
loi chi phí sn xut.
Phân loi chi phí sn xut l vic sp xp chi phớ sn xut vo tng loi,
tng nhóm khác nhau theo nhng c trng nht nh.
Xét v mt lý lun cng nh trên thc t có rt nhiu cách phân loi chi
phí khác nhau, mi cách phân loi chi phí u áp ng ít, nhiu cho mc ích
qun lý, hch toán, kim tra, kim soát chi phí phát sinh các góc khác
nhau. Vì th các cách phân loi u tn ti, b sung cho nhau v gi vai trò nht
nh trong qun lý chi phí sn xut v giá thnh sn phm.
Sau ây l cách phân loi c s dng ph bin trong hch toán chi phí

sn xut v tính giá thnh sn phm ở công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân
Hòa.
Theo cách phân loi ny chi phí chia thnh các yu t khác nhau, mi
yu t chi phí ch bao gm nhng chi phí có cùng mt ni dung kinh t, không
phân bit chi phí ú phát sinh âu v mc ích, tác dng ca chi phí nh th
no. Ton b chi phí sn xut kinh doanh sn phm, dch v phát sinh trong
k c chia lm các yu t chi phí sau:
- Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp:
Là những khoản chi phí về nguyên, vật liệu chính, phụ, nhiên liệu
tham gia trực tiếp vào việc sản xuất, chế tạo sản phẩm của Công ty.
+ Nguyên vật liệu chính ở đây nh: đất, Felspar, Caolin
+ Nguyên vật liệu phụ: các loại men, màu
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
4
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
+ Nhiên liệu: dầu Diezel, than
- Chi phí Nhân công trực tiếp:
+ phản ánh chi phí nhân công trực tiếp: lơng, công, thởng, phụ cấp trả
cho ngời lao động trực tiếp sản xuất ra sản phẩm.
+ Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp của Công ty bao gồm: toàn bộ
tiền lơng, tiền công, và các khoản trích theo lơng theo quy định hiện hành của
Công ty sản xuất trực tiếp ở phân xởng sản xuất( xởng sản xuất).
- Chi phí sản xuất chung:
Là những chi phí duy trì ở phân xởng( xởng sản xuất) và những chi phí
dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty gồm:
+ Chi phí nhân viên phân xởng:
tiền lơng, các khoản trích theo lơng và các khoản phụ cấp phải trả của
nhân viên quản lý phân xởng( xởng sản xuất).
+ chi phí vật liệu, dụng cụ:
Phục vụ cho nhu cầu sản xuất ở phân xởng nh dùng để sửa chữa lớn

TSCĐ, phục vụ cho công tác quản lý ở phân xởng, chi phí về: vỏ hộp, màng co,
kệ gỗ
+ Chi phí sản xuất chung tiền ăn ca:
Phục vụ cho nhu cầu sản xuất ở phân xởng, quản lý phân xởng
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Phân loi chi phí sn xut kinh doanh trong quan h vi công ngh
sn xut sn phm hoc cung cp dch v
Cách phân loi ny da vo chc nng, tác dng ca các yu t chi phí
ó chi ra trong k, tc l phi xem xột khon chi ó c chi ra âu, có tác
dng gì i vi quá trình sn xut kinh doanh sn phm, dch v.
Theo cách phân loi ny, chi phí sn xut kinh doanh sn phm, dch
v bao gm chi phí sn xut v chi phí ngoi sn xut.
Chi phí sn xut: L biu hin bng tin các ngun lc ó hao phí trong
quy trình công ngh sn xut sn phm hoc cung cp dch v.
Chi phí sn xut c chia thnh ba khon mc chi phí:
- Chi phí nguyên vt liu trc tip: Bao gm chi phí v nguyên liu, vt
liu chính, vt liu ph, nhiên liu tiêu hao trc tip cho quá trình sn xut sn
phm.
- Chi phí nhân công trc tip: Bao gm chi phí v tin công, tin trích bo
him xã hi, bo him y t v kinh phí công on ca công nhân trc tip sn
xut.
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
5
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
- Chi phÝ sản xuất chung: Chi phÝ sản xuất chung là chi phÝ ph¸t sinh ở
c¸c bộ phận sản xuất cã chức năng phục vụ chung cho qu¸ tr×nh sản xuất sản
phẩm, loại chi phÝ này cũng gắn với quy tr×nh sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp
dịch vụ.
Ngoài việc ph©n chia chi phÝ sản xuất thành ba khoản mục nãi trªn, người
ta cßn ph©n chia chi phÝ sản xuất thành hai loại là chi phÝ ban đầu và chi phÝ chế

biến.
- Chi phÝ ban đầu: Là gi¸ trị c¸c nguồn lực bắt buộc phải cã ngay đầu quy
tr×nh c«ng nghệ chế biến sản phẩm, đã là gi¸ trị c¸c loại nguyªn, vật liệu chÝnh
ở giai đoạn đầu tiªn, hoặc gi¸ trị c¸c loại sản phẩm của giai đoạn trước chuyển
sang làm vật liệu chÝnh cho giai đoạn này.
- Chi phÝ chế biến: Là chi phÝ ph¸t sinh trong c«ng nghệ chế biến sản
phẩm.
Việc ph©n loại chi phÝ sản xuất thành chi phÝ ban đầu và chi phÝ chế biến
cã ý nghĩa to lớn trong c«ng t¸c ph©n bổ chi phÝ sản xuất cho sản phẩm dở dang
và thành phẩm hoàn thành, trong đã, chi phÝ ban đầu khi ph©n bổ cho sản phẩm
dở dang và sản phẩm hoàn thành th× kh«ng phụ thuộc vào mức độ hoàn thành
của sản phẩm dở dang, cßn chi phÝ chế biến th× phụ thuộc vào mức độ đã.
Chi phÝ ngoài sản xuất: Là chi phÝ ph¸t sinh ngoài quy tr×nh c«ng nghệ
sản xuất sản phẩm, thuộc loại này cã hai khoản mục:
- Chi phÝ b¸n hàng: Là chi phÝ phục vụ cho qu¸ tr×nh tiªu thụ sản phẩm, hàng
ho¸, dịch vụ.
- Chi phÝ quản lý doanh nghiệp: Là chi phÝ phục vụ cho quản lý kinh
doanh, quản lý hành chÝnh trªn phạm vi toàn doanh nghiệp.
Ph©n loại chi phÝ sản xuất ” kinh doanh trong quan hệ với lợi nhuận
Theo nguyªn tắc phï hợp, chi phÝ sản xuất – kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ được dùng để x¸c định lợi nhuận phải phï hợp với doanh thu trong kỳ, tức là
phải liªn quan trực tiếp đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiªu hao trong kỳ.
Theo c¸ch ph©n loại này chi phÝ sản xuất – kinh doanh được chia thành ba
loại:
- Chi phÝ sản phẩm
- Chi phÝ thời kỳ
- Chi phÝ chờ kết chuyển
Ph©n loại chi phÝ theo thời điểm ph¸t sinh và thời điểm ghi nhận
chi phÝ
Để ghi nhận một khoản chi phÝ ph¸t sinh đßi hỏi kế to¸n phải cã đầy đủ

chứng t h p ph¸p, h p l , ng th i ph i tu©n th nguyªn t c phï h p, t c lừ ợ ợ ệ đồ ờ ả ủ ắ ợ ứ à
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
6
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
ph i ghi nh n chi phÝ t ng ng v i th i gian ph¸t huy t¸c d ng c a c¸c kho nả ậ ươ ứ ớ ờ ụ ủ ả
chi. ChÝnh v× v y, c u th nh chi phÝ c a m t k h ch to¸n n o ã th ng baoậ ấ à ủ ộ ỳ ạ à đ ườ
g m ba lo i chi phÝ:ồ ạ
- Chi phÝ c c u th nh t c¸c kho n chi ph¸t sinh trong kđượ ấ à ừ ả ỳ
- Chi phÝ tr tr c (cßn g i l chi phÝ ch ph©n b )ả ướ ọ à ờ ổ
- Chi phÝ trÝch tr c (cßn g i l chi phÝ ph i tr )ướ ọ à ả ả
1.1.2. Kh¸i niªm, b n ch t gi¸ th nh s n ph mả ấ à ả ẩ
1.1.2.1. B n ch t gi¸ th nh s n ph mả ấ à ả ẩ
Trong qu¸ tr×nh s n xu t, doanh nghi p ph i b ra chi phÝ s n xu t thuả ấ ệ ả ỏ ả ấ để
c m t k t qu s n xu t, ã l thu c nh ng s n ph m c«ng vi c, lao vđượ ộ ế ả ả ấ đ à đượ ữ ả ẩ ệ ụ
nh t nh ã ho n th nh, ¸p ng nhu c u tiªu dïng c a x· h i. Nh ng s nấ đị đ à à đ ứ ầ ủ ộ ữ ả
ph m, c«ng vi c, lao v ã ho n th nh ã g i chung l th nh ph m v c¸c chiẩ ệ ụ đ à à đ ọ à à ẩ à
phÝ trÝch tr c liªn quan n kh i l ng s n ph m, c«ng vi c, lao v ã ho nướ đế ố ượ ả ẩ ệ ụ đ à
th nh trong k s t o nªn ch tiªu gi¸ th nh s n ph m.à ỳ ẽ ạ ỉ à ả ẩ
V y gi¸ th nh s n ph m l bi u hi n b ng ti n c a to n b c¸c kho nậ à ả ẩ à ể ệ ằ ề ủ à ộ ả
hao phÝ v lao ng s ng v lao ng v t ho¸ cã liªn quan n kh i l ng c«ngề độ ố à độ ậ đế ố ượ
t¸c, s n ph m, lao v ã ho n th nh.ả ẩ ụđ à à
Gi¸ th nh s n ph m c x¸c nh cho t ng lo i s n ph m, d ch v cà ả ẩ đượ đị ừ ạ ả ẩ ị ụ ụ
th v ch tÝnh to¸n x¸c nh v i s l ng s n ph m, d ch v ã ho n th nh, k tể à ỉ đị ớ ố ượ ả ẩ ị ụđ à à ế
thóc to n b qu¸ tr×nh s n xu t (th nh ph m) hay ho n th nh m t s ho c m tà ộ ả ấ à ẩ à à ộ ố ặ ộ
s giai o n c«ng ngh s n xu t (b¸n th nh ph m)ố đ ạ ệ ả ấ à ẩ
1.1.2.2. Ph©n lo i gi¸ th nh s n xu tạ à ả ấ
¸p ng c¸c yªu c u c a qu n lý, h ch to¸n v k ho ch hãa gi¸Để đ ứ ầ ủ ả ạ à ế ạ
th nh c ng nh yªu c u x©y d ng gi¸ c h ng ho¸, gi¸ th nh c xem xÐtà ũ ư ầ ự ả à à đượ
d i nhi u gãc kh¸c nhau v nhi u ph m vi tÝnh to¸n kh¸c nhau.ướ ề độ à ề ạ
Ph©n lo i theo th i i m tÝnh v ngu n s li u tÝnh gi¸ th nh ạ ờ để à ồ ố ệ để à

Theo c¸ch ph©n lo i n y gi¸ th nh s n ph m c chia l m ba lo i:ạ à à ả ẩ đượ à ạ
Gi¸ th nh k ho chà ế ạ : L gi¸ th nh s n ph m c tÝnh trªn c s chi phÝà à ả ẩ đượ ơ ở
s n xu t k ho ch v s n l ng k ho ch. Vi c tÝnh gi¸ th nh k ho ch do bả ấ ế ạ à ả ượ ế ạ ệ à ế ạ ộ
ph n k ho ch c a doanh nghi p th c hi n v c x¸c nh tr c khi b c v oậ ế ạ ủ ệ ự ệ àđượ đị ướ ướ à
kinh doanh. Gi¸ th nh k ho ch c a s n ph m l m c tiªu ph n u c a doanhà ế ạ ủ ả ẩ à ụ ấ đấ ủ
nghi p, l c n c so s¸nh, ph©n tÝch ¸nh gi¸ t×nh h×nh th c hi n k ho chệ à ă ứ để đ ự ệ ế ạ
gi¸ th nh v k ho ch h gi¸ th nh c a doanh nghi p.à à ế ạ ạ à ủ ệ
Gi¸ th nh nh m cà đị ứ : L gi¸ th nh s n ph m c tÝnh to¸n trªn c sà à ả ẩ đượ ơ ở
x¸c nh m c chi phÝ hi n h nh v ch tÝnh cho n v s n ph m. Vi c tÝnh gi¸đị ứ ệ à à ỉ đơ ị ả ẩ ệ
th nh nh m c c tÝnh tr c khi ch t o s n ph m. Gi¸ th nh nh m c là đị ứ đượ ướ ế ạ ả ẩ à đị ứ à
c«ng c qu n lý nh m c c a doanh nghi p, l th c o x¸c nh chÝnh x¸cụ ả đị ứ ủ ệ à ướ đ để đị
k t qu s d ng t i s n, v t t , lao ng trong s n xu t, gióp cho doanh nghi pế ả ử ụ à ả ậ ư độ ả ấ ệ
¸nh gi¸ óng n c¸c gi i ph¸p kinh t , k thu t ã th c hi n, nh m n©ng caođ đ đắ ả ế ỹ ậ đ ự ệ ằ
hi u qu s n xu t kinh doanh.ệ ả ả ấ
Gi¸ th nh th c tà ự ế: L gi¸ th nh s n ph m c tÝnh trªn c s s li uà à ả ẩ đượ ơ ở ố ệ
chi phÝ s n xu t th c t ã ph¸t sinh, t p h p c trong k v s n l ng s nả ấ ự ế đ ậ ợ đượ ỳ à ả ượ ả
ph m th c t ã s n xu t ra trong k . Gi¸ th nh th c t ch cã th tÝnh to¸nẩ ự ế đ ả ấ ỳ à ự ế ỉ ể
c sau khi k t thóc qu¸ tr×nh s n xu t ch t o s n ph m. đượ ế ả ấ ế ạ ả ẩ
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
7
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
Giá th nh s n ph m th c t l m t ch tiêu kinh t t ng h p, ph n ánh k t
qu s d ng t i s n, v t t , lao ng v ti n v n trong quá trình s n xu t c ng
nh tính úng n c a các gi i pháp t ch c kinh t , k thu t v công ngh m
doanh nghi p ó s d ng nh m nâng cao n ng xu t lao ng, ch t l ng s n
xu t, h th p chi phí v t ng l i nhu n cho Công ty. Giá th nh th c t còn là
c n c quan tr ng nh giá bán v xác nh hi u qu kinh t c a ho t ng
s n xu t.
1.1.3. chi phí sản xuất, phân loại chi phí sản xuất, đối tợng hạch toán chi
phí sản xuất tại Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân Hòa

Phục vụ cho nhu cầu ở phân xởng sản xuất: chi điện nớc, thuê sửa chữa
TSCĐ, vận chuyển, chi cho công tác bảo vệ môi trờng
+ Chi phí hải quan nhập hàng nhập khẩu
+ Chi phí điện sản xuất
Phục vụ cho hoạt động sản xuất tại phân xởng sản xuất giúp cho quá
trình sản xuất đợc diễn ra liên tục, không bị ngừng trệ.
+ Chi phí bằng tiền khác
Gồm những khoản chi không thuộc vào các khoản chi đã nói trên
Phân loại chi phí sản xuất theo Công dụng kinh tế có tác dụng phục vụ
cho việc quản lý chi phí sản xuất theo định mức nh: tiêu hao NVL, nhiên liệu,
tiền lơng theo các dự toán chi phí hay theo kế hoạch giá thành. Kế toán sử dụng
cách phân loại nàyđể tập hợp chi phí cấu thành lên sản phẩm.
Đối tợng hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Đầu T và Xây
Dựng Xuân Hòa. Do đặc điểm hoạt động của Công ty là hoạt động liên tục sản
xuất hàng loạt với số lợng lớn trên dây chuyền công nghệ khép kín từ đầu đến
cuối. Vì vậy Công ty đã xác định đối tợng tập hợp chi phí là: toàn bộ dây
chuyền công nghệ sản xuất để tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kế toán. Nếu
tập hợp cho từng bộ phận công đoạn thì sẽ rất khó khăn, phức tạp dẫn đến chi
phí cao, tốn kém mà không đem lại hiệu quả cho Công ty.
1.1.4. M i quan h gi a chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m
Chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m có m i quan h ch t ch v i
nhau. Chi phí s n xu t trong k l c n c , c s tính giá th nh s n ph m,
công vi c, lao v ó ho n th nh, s ti t ki m hay lãng phí c a Công ty v chi
phí s n xu t có nh h ng tr c ti p n vi c t ng hay h giá th nh s n ph m.
Xét v m t b n ch t: Chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m gi ng nhau vì
chúng u l các hao phí v lao ng s ng v chi phí khác c a Công ty c
bi u hi n b ng ti n.
Tuy nhiên, gi a chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m c ng có s khác
nhau trờn các ph ng di n sau:
V m t ph m vi: Chi phí s n xu t kinh doanh bao g m c chi phí cho s n

xu t s n ph m v c chi phí cho qu n lý doanh nghi p v tiêu th s n ph m.
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
8
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
Còn giá th nh s n ph m ch bao g m chi phí s n xu t s n ph m (chi phí s n
xu t tr c ti p v chi phí s n xu t chung)
M t khác, chi phí s n xu t ch tính nh ng chi phí phát sinh trong m t th i
k nh t nh (tháng, quý, n m) không tính n chi phí liên quan n s s n
ph m ó ho n th nh hay ch a. Còn nói n giá th nh l gi i h n s chi phí s n
xu t liên quan n kh i l ng s n ph m, d ch v ó ho n th nh.
V m t l ng: Chi phi s n xu t l xét n chi phí trong m t th i k , còn
giá th nh s n ph m liên quan n chi phí c a k tr c chuy n sang, chi phí
th c hi n ó phát sinh v s chi phí k n y chuy n sang k sau, c th c th
hi n qua công th c sau:
1.1.5. Nhi m v h ch toán chi phí s n xu t v tính giá th nh s n ph m
Chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m l nh ng ch tiêu kinh t t ng
h p quan tr ng ánh giá hi u qu ho t ng kinh doanh c ng nh tình hình
qu n lý v s d ng các y u t s n xu t trong quá trình ho t ng kinh doanh
c a doanh nghi p. T ch c công tác h ch toán chi phí s n xu t v tính giá
th nh s n ph m có v trí quan tr ng trong công tác k toán c a m i doanh
nghiệp. Ph n ánh trung th c, h p lý chi phí s n xu t c ng nh m b o úng
n i dung , ph m vi chi phí c u th nh trong giá th nh s n ph m ó ho n th nh
l yêu c u c p bách i v i các doanh nghi p. áp ng c nh ng yêu c u
qu n lý chi phí s n xu t v giá th nh s n ph m k toán c n ho n th nh t t
nh ng nhi m v sau:
Xác nh úng i t ng h ch toán chi phí s n xu t v i t ng tánh giá
th nh phù h p v i c i m v yêu c u qu n lý c a doanh nghi p, t o i u
ki n thu n l i cho công tác ki m soát chi phí v tính giá s n ph m d dang v
s n ph m ho n th nh.
T ch c v n d ng các t i kho n k toán h ch toán chi phí s n xu t v

giá th nh s n ph m phù h p v i ph ng pháp h ng t n kho m Công ty đã lựa
chon.
T ch c t p h p chi phí s n xu t phát sinh trong k m t cách k p th i,
y theo t ng i t ng h ch toán chi phí.
Phân b h p lý chi phí tr tr c v trích tr c chi phí ph i tr v o chi phí
s n xu t c a k h ch toán hi n h nh.
L p báo cáo t ng h p v chi phí s n xu t, cung c p thông tin cho công
tác ki m soát chi phí s n xu t.
Th ng xuyên i chi u ki m tra v nh k phân tích tình hình th c
hi n các nh m c i v i chi phí tr c ti p, các d toán chi phí i v i chi phí
s n xu t chung, chi phí b o hi m, chi phí qu n lý doanh nghi p, xu t các
bi n pháp t ng c ng qu n lý ti t ki m chi phí s n xu t kinh doanh ph c v
yêu c u h ch toán kinh t .
Nh v y, qua vi c tìm hi u v các khái ni m, cách phân lo i v chi phí
s n xu t v giá th nh s n ph m có th k t lu n: Chi phí s n xu t v giá th nh
s n ph m có vai trò r t quan tr ng i v i các nh qu n lý b i nó l nhân t
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
9
Giá thnh sn
phm hon thnh
Chi phí d
dang u k
Chi phí phát
sinh trong k
Chi phí d dang
cui k
= + -
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
quy t nh l i nhu n c a doanh nghi p nhi u hay ít, do ó v n c t ra
ây l l m sao có th ki m soát c các kho n chi phí s n xu t, ng th i

ph n u h giá th nh s n ph m, ng i tiêu dùng ch p nh n s n ph m c a
doanh nghi p, v ó chính l i u ki n tiên quy t giúp doanh nghi p có th t n
t i trên th tr ng.
1.2. Trình tự hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Đầu T và
Xây Dựng Xuân Hòa
1.2.1. i t ng h ch toỏn chi phớ s n xu t
i t ng h ch toán chi phí s n xu t l ph m vi c xác nh theo m t
tiêu chí n o ó t p h p chi phí phát sinh.
Chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p có th phát sinh nhi u a i m (phân x ng, t , i) khác nhau v có
th liên quan n nhi u lo i s n ph m hay th c hi n cỏc lo i d ch v khác
nhau, do v y, vi c xác nh i t ng t p h p chi phí s n xu t l khâu u tiên
c n thi t c a công tác k toán t p h p chi phí s n xu t. Xác nh úng n i
t ng t p h p chi phí s n xu t phù h p v i tình hình ho t ng, c i m quy
trình công ngh s n xu t s n ph m v áp ng c yêu c u qu n lý chi phí
c a doanh nghi p m i t o i u ki n t ch c t t công vi c k toán t p h p
chi phí s n xu t. K toán xác nh i t ng h ch toán chi phớ s n xu t d a
trên nh ng c n c sau:
c i m t ch c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (quy trình công
ngh , tính ch t s n xu t)
V i s n xu t gi n n: i t ng h ch toán chi phí s n xu t có th l s n
ph m hay to n b quá trình s n xu t (n u s n xu t m t th s n ph m) ho c có
th l nhóm s n ph m (n u s n xu t nhi u th s n ph m cùng ti n h nh trong
m t quá trình lao ộng).
V i s n xu t ph c t p: i t ng h ch toán có th l b ph n, chi ti t s n
ph m, các giai o n ch bi n, phân x ng s n xu t ho c nhóm chi ti t, b
ph n s n ph m
Lo i hình s n xu t : n chi c, s n xu t h ng lo t nh hay s n xu t h ng
lo t v i kh i l ng l n.
V i s n xu t n chi c v s n xu t h ng lo t nh : i t ng h ch toán

chi phí l các n t h ng riêng bi t.
i v i s n xu t h ng lo t v i kh i l ng l n: Ph thu c v o quy trình
công ngh s n xu t ( n gi n hay ph c t p) m i t ng h ch toán chi phí s n
xu t có th l s n ph m, nhóm s n ph m, chi ti t, nhóm chi ti t, giai o n
công ngh
Yêu c u v trình qu n lý, t ch c s n xu t kinh doanh : D a trên c s
trình , yêu c u v t ch c qu n lý xác nh i t ng h ch toán chi phí s n
xu t. V i trình cao có th chi ti t i t ng h ch toán chi phí s n xu t góc
khác nhau, ng c l i n u trình th p thì i t ng ó có th b h n ch v
thu h p l i.
1.2.2. H ch toán chi phí s n xu t theo ph ng pháp Kê khai th ờng xuyên
1.2.2.1. H ch toán chi phí nguyên, v t li u tr c ti p
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
10
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
N i dung : Chi phí nguyên, v t li u tr c ti p bao g m giá tr nguyên, v t
li u chính, v t li u ph , nhiên li u c xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o
s n ph m. i v i nh ng v t li u khi xu t dùng có liên quan tr c ti p n t ng
i t ng t p h p chi phí riêng bi t (phân x ng, b ph n s n xu t ho c s n
ph m ) thì h ch toán tr c ti p cho i t ng ó. Tr ng h p v t li u xu t
dựng có liên quan n nhi u i t ng t p h p chi phí, không th t ch c h ch
toán riêng c thì ph i áp d ng ph ng pháp phân b gián ti p phân b chi
phí cho các i t ng có liên quan. Tiêu th c phân b th ng c s d ng l
phân b theo nh m c tiêu hao, theo h s , theo tr ng l ng, s l ng s n
ph m Công th c phân b nh sau:
Trong ó:



T i kho n s d ng : T i kho n 621 Chi phí nguyên, v t li u tr c ti p.

T i kho n n y c m chi ti t theo t ng i t ng t p h p chi phí (phân
x ng, b ph n s n xuất ).
Bên N : T p h p chi phí nguyên, v t li u xu t dùng tr c ti p cho ch t o
s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v .
Bên Có:
- Giá tr v t li u xu t dùng không h t.
- K t chuy n chi phí v t li u tr c ti p.
T i kho n 621 cu i k không có s d .
Ph ng pháp h ch toán : H ch toán t ng h p chi phí nguyên v t li u tr c
ti p c th hi n qua s :


S 1.1: H ch toỏn t ng h p chi phớ NVL tr c ti p theo ph ng phỏp Kờ
khai th ng xuyờn
1.2.2.2. H ch toán chi phớ nhõn cụng tr c ti p
N i dung : Chi phớ nhõn cụng tr c ti p l nh ng kho n thự lao ph i tr
cho cụng nhõn tr c ti p s n xu t s n ph m, tr c ti p th c hi n cỏc lao v , d ch
v nh ti n l ng chớnh, l ng ph v cỏc kho n ph c p cú tớnh ch t l ng
(ph c p khu v c, t , c h i, ph c p l m thờm ). Ngo i ra, chi phớ nhõn
cụng tr c ti p cũn bao g m cỏc kho n úng gúp cho cỏc qu B o hi m xó h i,
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
11
Chi phí vt liu
phân b cho tng
i tng (hoc
sn phm)
Tng tiêu thc
phân b ca tng
i tng (hoc
sn phm)

T l
phân
b
= x
T l (hay h s
phân b)
Tng chi phí vt liu cn phân bổ
Tng tiêu thc phân b ca tt c các i tng
=
TK 154TK 621
TK 152
TK 151, 152, 331,
Vật liệu dùng trực tiếp SX
chế tạo sản phẩm, dịch vụ
Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
Vật liệu dùng không
hết nhập lại kho
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
B o hi m Y T , Kinh phí công o n do ch s d ng lao ng ch u v cả ể ế đ à ủ ử ụ độ ị à đượ
tính v o chi phí kinh doanh theo m t t l nh t nh v i s ti n l ng phátà ộ ỷ ệ ấ đị ớ ố ề ươ
sinh c a công nhân tr c ti p s n xu t.ủ ự ế ả ấ
T i kho n s d ngà ả ử ụ : t p h p v phân b chi phí nhân công nhân tr cĐể ậ ợ à ổ ự
ti p k toán s d ng t i kho n 622 “Chi phí nhân công tr c ti p”ế ế ử ụ à ả ự ế
Bên N : T p h p chi phí nhân công tr c ti p tham gia ho t ng s nợ ậ ợ ự ế ạ độ ả
xu t bao g m ti n l ng, ti n công th c t phát sinh trong k .ấ ồ ề ươ ề ự ế ỳ
Bên Có: K t chuy n v phân b chi phí nhân công tr c ti p cho các iế ể à ổ ự ế đố
t ng ch u chi phí có liên quan.ượ ị
T i kho n 622 không có s d v c chi ti t phù h p v i i t ng t pà ả ố ư àđượ ế ợ ớ đố ượ ậ
h p chi phí c a doanh nghi p. ợ ủ ệ

Ph ng pháp h ch toánươ ạ : H ch toán t ng h p chi phí nhân công tr cạ ổ ợ ự
ti p c th hi n qua s sau:ế đượ ể ệ ơđồ



S 1.2: H ch toán chi phí nhân công tr c ti p theo ph ng pháp Kêơđồ ạ ự ế ươ
khai th ng xuyênườ
1.2.2.3. H ch toán chi phí s n xu t chungạ ả ấ
N i dungộ : Chi phí s n xu t chung l nh ng chi phí c n thi t còn l i ả ấ à ữ ầ ế ạ để
s n xu t s n ph m sau chi phí nguyên v t li u tr c ti p v chi phí nhân côngả ấ ả ẩ ậ ệ ự ế à
tr c ti p. ây l nh ng chi phí phát sinh trong ph m vi các phân x ng, bự ế Đ à ữ ạ ưở ộ
ph n s n xu t c a doanh nghi p.ậ ả ấ ủ ệ
T i kho n s d ngà ả ử ụ : theo dõi các t i kho n chi phí s n xu t chung, kĐể à ả ả ấ ế
toán s d ng t i kho n 627 “Chi phí s n xu t chung”, m chi ti t theo t ngử ụ à ả ả ấ ở ế ừ
phân x ng, b ph n s n xu t, d ch v . ưở ộ ậ ả ấ ị ụ
K t c u t i kho n 627 nh sau:ế ấ à ả ư
Bên N : T p h p to n b chi phí s n xu t chung th c t phát sinh trong k .ợ ậ ợ à ộ ả ấ ự ế ỳ
Bên Có:
- Các kho n ghi gi m chi phí s n xu t chung.ả ả ả ấ
- K t chuy n hay phân b chi phí s n xu t chung.ế ể ổ ả ấ
T i kho n 627 không có s d cu i k .à ả ố ư ố ỳ
T i kho n 627 c chi ti t th nh các t i kho n c p 2 ph n ánh t ngà ả đượ ế à à ả ấ để ả ừ
y u t chi phí c th trong chi phí s n xu t chung.ế ố ụ ể ả ấ
TK 6271: Chi phí nhân viên phân x ng.ưở
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
12
TK 334 TK 622 TK 154
TK 335
TK 338
Lương phải trả cho công

nhân sản xuất
Trích trước tiền lương nghỉ
phép cho công nhân SX
Trích BHXH, BHYT, CPCĐ,
theo tiền lương công nhân SX
Kết chuyển chi phí nhân
công trực tiếp
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
TK 6272: Chi phí v t li u.ậ ệ
TK 6273: Chi phí d ng c s n xu t.ụ ụ ả ấ
TK 6274: Chi phí kh u hao TSC m.ấ Đ
TK 6277: Chi phí d ch v mua ngo i.ị ụ à
TK 6278: Chi phí b ng ti n khác. ằ ề
Tu theo yêu c u qu n lý c a t ng ng nh, t ng doanh nghi p có th mỳ ầ ả ủ ừ à ừ ệ ể ở
thêm m t s t i kho n c p 2 khác ph n ánh m t s n i dung chi phí ho cộ ố à ả ấ để ả ộ ố ộ ặ
y u t chi phí thích h p. Ngo i ra t i kho n n y còn ph i chi ti t theo t ng iế ố ợ à à ả à ả ế ừ đố
t ng t p h p chi phí s n xu t.ượ ậ ợ ả ấ Ph ng pháp h ch toánươ ạ c th hi n qua sđượ ể ệ ơ
: đồ








S 1.3: H ch toán t ng h p chi phí SX chung theo ph ng pháp Kê khaiơđồ ạ ổ ợ ươ
th ng xuyênườ
1.2.2.4. T ng h p chi phí s n xu t s n ph m v ánh giá s n ph m dổ ợ ả ấ ả ẩ à đ ả ẩ ở
dang cu i kố ỳ

T ng h p chi phí s n xu tổ ợ ả ấ
Sau khi ã h ch toán v phân b các lo i chi phí s n xu t ta ti n h nhđ ạ à ổ ạ ả ấ ế à
t ng h p các lo i chi phí ó ti n h nh tính giá th nh s n ph m s n xu t.ổ ợ ạ đ để ế à à ả ẩ ả ấ
T i kho n 154 “ Chi phí s n xu t – kinh doanh d dang” c sà ả ả ấ ở đượ ử
d ng t p h p chi phí s n xu t to n doanh nghi p. T i kho n 154 c mụ để ậ ợ ả ấ à ệ à ả đượ ở
chi ti t theo t ng ng nh s n xu t, t ng n i phát sinh chi phí hay t ng s nế ừ à ả ấ ừ ơ ừ ả
ph m, nhóm s n ph m c a các b ph n kinh doanh.ẩ ả ẩ ủ ộ ậ
K t c u t i kho n 154:ế ấ à ả
Bên N : T ng h p các chi phí s n xu t trong k (chi phí nguyên, v tợ ổ ợ ả ấ ỳ ậ
li u tr c ti p; chi phí nhân công tr c ti p; chi phí s n xu t chung).ệ ự ế ự ế ả ấ
Bên Có: - Các kho n ghi gi m chi phí s n ph m.ả ả ả ẩ
- T ng giá th nh s n xu t th c t hay chi phí th c t c a s nổ à ả ấ ự ế ự ế ủ ả
ph m, lao v , d ch v ã ho n th nhẩ ụ ị ụđ à à
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
13
TK 331, 111, 112
TK 111, 112, 152,
TK 334, 338 TK 627
TK 152, 153
TK 154
TK 242, 335
TK 632
TK 214
Chi phí nhân viên
phân xưởng
Chi phí vật liệu,
dụng cụ
Chi phí trả trước,
phải trả
Chi phí khấu hao

TSCĐ
Chi phí mua ngoài và
chi phí bằng tiền
Các khoản thu hồi ghi giảm
chi phí sản xuất chung
Phân bổ (kết chuyển) chi
phí sản xuất chung
Kết chuyển chi phí sản xuất
cố định (không phân bổ)
vào giá vốn
Trêng Cao §¼ng C«ng NghiÖp Nam §Þnh Khoa Kinh TÕ
D N : Chi phí th c t c a s n ph m, lao v , d ch v d dang, ch a ho nư ợ ự ế ủ ả ẩ ụ ị ụ ở ư à
th nh.à
Quá trình h ch toán t ng h p chi phí s n xu t c th hi n qua s ạ ổ ợ ả ấ đượ ể ệ ơ đồ
sau:



S 1.4: H ch toán t ng h p chi phí s n xu t theo ph ng pháp Kê khai ơđồ ạ ổ ợ ả ấ ươ
th ng xuyênườ
Ki m kê v ánh giá s n ph m d dangể àđ ả ẩ ở
S n ph m d dang l nh ng s n ph m ch a k t thúc giai o n ch bi n,ả ẩ ở à ữ ả ẩ ư ế đ ạ ế ế
còn ang n m trong quá trình s n xu t. tính c giá th nh s n ph m,đ ằ ả ấ Để đượ à ả ẩ
doanh nghi p c n thi t ph i ti n h nh ki m kê v ánh giá s n ph m d dang.ệ ầ ế ả ế à ể àđ ả ẩ ở
Vi c ánh giá s n ph m d dang có ý ngh a l n trong vi c h ch toán v qu nệ đ ả ẩ ở ĩ ớ ệ ạ à ả
lý chi phí, tu theo c i m t ch c s n xu t, quy trình công ngh v tínhỳ đặ để ổ ứ ả ấ ệ à
ch t c a s n ph m m doanh nghi p có th áp d ng m t trong các ph ngấ ủ ả ẩ à ệ ể ụ ộ ươ
pháp ánh giá s n ph m d dang sau:đ ả ẩ ở
Xác nh giá tr s n ph m d dang theo chi phí nguyên, v t li uđị ị ả ẩ ở ậ ệ
chính

Theo ph ng pháp n y, to n b chi phí ch bi n c tính h t cho th nhươ à à ộ ế ế đượ ế à
ph m. Do v y, trong s n ph m d dang ch bao g m giá tr v t li u chinh mẩ ậ ả ẩ ở ỉ ồ ị ậ ệ à
thôi. Công th c tính nh sau:ứ ư


u i m c a ph ng pháp n y l tính toán n gi n, kh i l ng tínhƯ để ủ ươ à à đơ ả ố ượ
toán ít, dễ l m, xác nh chi phí s n ph m d dang cu i k c k p th i ph cà đị ả ẩ ở ố ỳđượ ị ờ ụ
v cho vi c tính giá ụ ệ th nh s n ph m nhanh chóng.à ả ẩ
Nh c i m c a ph ng pháp l s li u tính toán c có chính xácượ để ủ ươ à ố ệ đượ độ
không cao vì trong tr giá s n ph m l m d ch tính toán m t kho n m c (NVLị ả ẩ à ở ỉ ộ ả ụ
tr c ti p ho c NVL chính tr c ti p) còn các kho n m c khác tính h t v o s nự ế ặ ự ế ả ụ ế à ả
ph m ho n th nh ẩ à à
SV:Bïi THÞ Thóy CN49KT4 Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Thùc TËp
14
Giá trị vật liệu
chính nằm trong
sản phẩm dở dang
Số lượng sản phẩm
dở dang cuối kỳ
Số lượng
thành phẩm
Số lượng sản
phẩm dở dang
Toàn bộ giá trị
vật liệu chính
xuất dùng
= x
TK 152, 111,
TK 155, 152
TK 621 TK 154

TK 622
TK 157
TK 627
TK 632
Kết chuyển chi phí nguyên, vật
liệu trực tiếp
Kết chuyển chi phí nhân công
trực tiếp
Kết chuyển chi phí sản xuất
chung
Các khoản ghi giảm chi phÝ
Giá thành
thực tế
Nhập kho
Gửi bán
Tiêu thụ
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
Xỏc nh giỏ tr s n ph m d dang theo s n l ng c tớnh t ng ng
D a theo m c ho n th nh v s l ng s n ph m d dang quy s n
ph m d dang th nh s n ph m ho n th nh. Tiờu chu n quy i th ng d a v o
gi cụng ho c ti n l ng nh m c. m b o tớnh chớnh xỏc c a vi c ỏnh
giỏ, ph ng phỏp n y ch nờn ỏp d ng tớnh cỏc chi phớ ch bi n, cũn cỏc
chi phớ nguyờn, v t li u chớnh ph i xỏc nh theo s th c t ó dựng. Cỏc cụng
th c tớnh nh sau:
u i m: Ph ng phỏp n y tớnh toỏn c chớnh xỏc v khoa h c h n
ph ng phỏp trờn vỡ trong tr giỏ s n ph m d dang cú y cỏc kho n m c.
Nh c i m: Kh i l ng tớnh toỏn nhi u, vi c ỏnh giỏ m c ch bi n
ho n th nh c a s n ph m d dang khỏ ph c t p v mang tớnh ch quan.
Xỏc nh giỏ tr s n ph m d dang theo 50% chi phớ ch bi n
n gi n cho vi c tớnh toỏn, i v i nh ng lo i s n ph m m chi phớ

ch bi n chi m t tr ng th p trong t ng chi phớ, k toỏn th ng s d ng
ph ng phỏp n y. Th c ch t õy l m t d ng c a ph ng phỏp c tớnh thep
s n l ng t ng ng, trong ú gi nh s n ph m d dang ho n th nh m c
50% so v i th nh ph m. Cụng th c tớnh nh sau:
Xỏc nh giỏ tr s n ph m d dang theo chi phớ nguyờn, v t li u tr c
ti p ho c theo chi phớ tr c ti p
Theo ph ng phỏp n y, trong giỏ tr s n ph m d dang ch bao g m chi
phớ nguyờn, v t li u tr c ti p ho c chi phớ tr c ti p (nguyờn, v t li u v nhõn
cụng tr c ti p) m khụng tớnh n cỏc chi phớ khỏc.
1.3. Tính giá th nh s n ph m
1.3.1. i t ng tính giá th nh
Chi phí s n xu t c t p h p l c s tính giá th nh. i t ng tính
giá th nh l s n ph m, d ch v òi h i k toán ph i tính c giá th nh n v .
Khi tính giá th nh s n ph m tr c h t ph i xác nh i t ng tính giá th nh,
mu n v y ph i c n c v o c i m tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh,
quy trình công ngh s n xu t c a doanh nghi p. ng th i ph i xác nh n v
tính c a s n ph m, d ch v c xã h i th a nh n, phù h p n v tính s n
l ng ghi trong k ho ch s n xu t kinh doanh c a n v . D a v o c n c trên,
i t ng tính giá th nh có th l :
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
15
Giỏ tr vt
liu chớnh
nm trong
sn phm d
dang
S lng sn phm d dang
cui k (khụng quy i)
S lng
thnh

phm
S lng sn
phm d dang
khụng quy i
Ton b
giỏ tr vt
liu chớnh
xut dựng
= x
+
Chi phớ ch
bin nm trong
sn phm d
dang (theo tng
loi)
S lng SP d dang cui
k quy i ra thnh phm
S lng
thnh
phm
S lng sn phm
d dang quy i ra
thnh phm
Tng chi
phớ ch
bin
tng lo i
=
+
x

Giỏ tr sn phm d
dang cha hon thnh
Giỏ tr NVL chớnh nm
trong sn phm d dang
50% chi phớ
ch bin
= +
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
T ng s n ph m, công vi c ó ho n th nh.
T ng b ph n, chi ti t s n ph m.
S n ph m ho n th nh cu i quy trình công ngh hay bán th nh ph m
T ng công trình, h ng m c công trình.
Xác nh i t ng tính giá th nh úng, phù h p v i i u ki n, c i m
c a doanh nghi p, giúp cho k toán t ch c m s k toán v ki m tra tình hình
th c hi n k ho ch giá th nh s n ph m có hi u qu , áp ng yêu c u qu n lý
n i b c a doanh nghi p.
Chơng II
THựC TRạNG, TìNH HìNH Về Kế TOáN CHI PHí SảN XUấT KINH
DOANH Và TíNH GIá THàNH SảN PHẩM TạI Công ty tnhh đầu t và xây
dựng xuân hòa
2.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đầu
T và Xây Dựng Xuân Hòa.
Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân Hòa thuộc xă Phú Sơn
huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình. Có giấy phép kinh doanh số : 09.02.000305
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
16
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
ngày 06/06/2003 do sở kế hoạch và đầu t tỉnh Ninh Bình cấp. Với ngành nghề
chính là sản xuất vật liệu xây dựng. Công ty đang sản xuất các sản phẩm gạch
lát nền và gạch ốp tờng Ceramic tráng men cao cấp cùng với các sản phẩm gạch

trang trí nội thất với nhiều chủng loại, mẫu mã, màu sắc, kích thớc đa dạng
phong phú đáp ứng nhu cầu thị trờng và thị hiếu của ngời tiêu dùng.
Công ty đã có đội ngũ cán bộ trẻ giàu tài năng và lòng nhiệt huyết đa ra thị
trờng những sản phẩm có chất lợng tốt và ổn định từng bớc chiếm lĩnh thị trờng.
Công ty mở các chi nhánh bán hàng ở Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí
Minh giúp cho việc phân phối hàng hoá ra thị trờng một cách nhanh chóng và
kịp thời. Song song với việc mở các chi nhánh bán hàng này Công ty còn xây
dựng hệ thống kênh phân phối, mạng lới bán đại lý ở các tỉnh lân cận, từng bớc
nghiên cứu khai thác những thị trờng mới tiềm năng và định hớng xuất khẩu ra
thị trờng khu vực.
Công ty đầu t 2 dây chuyền chạy gạch ốp tờng và lát nền theo công nghệ
hiện đại của các nớc có nền khoa học kỹ thuật cao của Châu Âu nh: Tây Ban
Nha, Italia Sản phẩm mũi nhọn là gạch ốp lát Ceramic cao cấp với công suất 9
triệu m2 sản phẩm / năm.
Vốn của đơn vị đợc hình thành từ 3 nguồn:
- Vốn điều lệ của Công ty: 36 tỷ VNĐ
- Vốn tự huy động của Công ty là: 157 tỷ VNĐ
- Vốn vay Ngân Hàng của Công ty là: 180 tỷ VNĐ
Công ty không những tạo việc làm ổn định cho 350 công nhân với thu
nhập bình quân 3 triệu đồng/ ngời/ tháng mà còn đóng góp cho ngân sách Nhà
Nớc trong năm 2010 là 18 tỷ VNĐ.
Sau gần những năm hình thành và phát triển với không ít những khó
khăn trở ngại: thị trờng bất động sản đóng băng khiến cho việc tiêu thụ gạch
ngói cũng giảm đi rất nhiều. Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân Hòa đã
có những bớc phát triển vững vàng trong nền kinh tế thị trờng. Sản phẩm của
Công ty có chất lợng cao trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng sản phẩm
gạch tráng men Ceramic cao cấp.
2.1.1 Cơ cấu bộ máy quản lý công ty
Trên cơ sở: ngành nghề kinh doanh qui mô sản xuất: Doanh nghiệp đã áp
dụng theo mô hình quản lý tập trung. GĐốc là ngời lãnh đạo cao nhất và trực

tiếp chỉ đạo mọi hoạt động của Công ty. Khái quát tổ chức bộ máy quản lý của
Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân Hòa
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
17
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
* Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
- GĐ Công ty:
là ngời đứng đầu Công ty có thẩm quyền cao nhất, chịu trách nhiệm về
mọi mặt của Công ty trớc Hội Đồng Quản Trị Công ty và Nhà Nớc.
- PGĐ Công ty:
+ Do GĐ Công ty quyết định điều động, bổ nhiệm, miễn nhiệm.
+ PGĐ Công ty phụ trách 1 hoặc 1 số lĩnh vực quản lý, điều hành sản
xuất do GĐ Công ty phân công và chịu trách nhiệm trớc GĐ Công ty về việc
của mình đợc phân công.
- Trợ lý GĐ kiêm Kế Toán Trởng kiêm Trởng phòng Tổng Hợp:
+ Do GĐ Công ty quyết định điều động, bổ nhiệm, miễn nhiệm.
+ phụ trách 1 hoặc 1 số lĩnh vực quản lý, điều hành sản xuất do GĐ Công
ty phân công và chịu trách nhiệm trớc GĐ Công ty về việc của mình đợc phân
công.
- Phòng Tổ Chức Hành Chính:
nhiệm vụ thực hiện công tác nội chính giúp GĐ giải quyết các công việc
có liên quan đến quyền lợi, lao động tiền lơng và các chế độ liên quan đối với
ngời lao động, thực hiện công việc có liên quan đến công tác hành chính, quản
trị, văn th, tạp vụ, tổ chức thực hiện công tác bảo hiểm lao động, phòng
chống cháy nổ, an toàn và vệ sinh lao động, thực hiện công việc vệ sinh công
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
GĐ công ty
PGĐ công ty Trợ lý GĐ kiêm kế
toán tr ởng kiêm Tr
ởng phòng tổng

hợp
18
Phòng
Tổ Chức
Hành
Chính
Phân X-
ởng Cơ
Điện
Phân X-
ởng Sản
Xuất
Phòng
Tổng
Hợp
Phòng
KT_CN
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
nghiệp, thực hiện công tác bảo vệ, tổ chức thực hiện công tác nhà ăn phục vụ
đời sống cán bộ công nhân viên; quản lý, điều động xe con phục vụ công tác;
thực hiện tốt công tác đối nội, đối ngoại và một số công tác khác khi đợc yêu
cầu.
- Phòng Tổng Hợp:
+ giúp GĐ Công ty thực hiện công tác quản lý, tập hợp chi phí và hạch
toán kết quả sản xuất của Công ty Nhiệm vụ của kế toán: hạch toán chi phí
sản xuất.
+ Giúp GĐ Công ty thực hiện công tác quản lý, xây dựng kế hoạch sản
xuất: cung cấp đầy đủ, đúng và kịp thời các chủng loại vật t phục vụ kế hoạch
sản xuất, yêu cầu của công tác thị trờng soạn thảo và trình GĐ Công ty xem xét
để ký kết các hợp đồng kinh tế với các nhà cung cấp vật t, thiết bị, nguyên nhiên

liệu, phụ tùng, quản lý các kho vật t liên quan đến phục vụ sản xuất.
+ Giúp GĐ Công ty thực hiện công tác quản lý nghiên cứu thị trờng, xây
dựng phơng án để thống nhất quản lý đối với các sản phẩm của Công ty. Lập kế
hoạch và tổ chức thực hiện các kế hoạch đã xây dựng có liên quan đến công tác
thị trờng nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh có hiệu quả: thực hiện các
nghiệp vụ liên quan đến công tác quản thị trờng và bán hàng, quản lý kho sản
phẩm.
- Phòng Kỹ Thuật Công Nghệ:
Có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thịên sản xuất, nghiên cứu cải tiến công
nghệ và áp dụng công nghệ mới.Xây dựng tiêu chuẩn chất lợng cho các loại vật
t, nguyên vật liệu, và sản phẩm của Công ty. Nghiên cứu sản phẩm mới, xác
định thông số kỹ thuật về cơ lý của nguyên liệu xơng, men, thành phẩm, bán
thành phẩm, phân tích thành phần hoá chất của các loại vật t, nguyên liệu phục
vụ cho công nghệ sản xuất, thiết kế mẫu sản phẩm, tạo phun ảnh và nghiên cứu
cho công nghệ mới.
- Phân xởng Cơ Điện:
Có nhiệm vụ tổ chức sản xuất theo kế hoạch của Công ty đảm bảo về số
lợng, chất lợng, tỷ lệ thu hồi. Sử dụng tiết kiệm có hiệu quả đầu vào của quá
trình sản xuất nhằm thực hiện tốt các chỉ tiêu về định mức tiêu hao nguyên,
nhiên vật liệu của Công ty.
Tham gia ở bộ phận phân xởng Sản Xuất gồm có: Quản đốc phân xởng,
phó quản đốc phân xởng, đốc công phân xởng và công nhân làm việc tại các
phân xởng khác nhau.
+ Quản đốc phân xởng:
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
19
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
Quản lý điều hành mọi mặt công tác của phân xởng và trực tiếp làm một
số công việc nh: lập kế hoạch, tổ tác nghiệp và công tác điều độ sản xuất các
công đoạn và toàn phân xởng để hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch của Công ty

giao cho về số lợng, chất lợng, tiêu hao vật t, năng suất lao động, lập kế hoạch
giao trách nhiệm cho các phó quản đốc về việc quản lý sử dụng, bảo quản tài
sản thiết bị máy móc cho từng bộ phận trong Phân xởng quản lý, kí kết các văn
bản báo cáo hàng ngày của phân xởng, bảng lơng của công nhân phân xởng,
giải quýêt một số công việc cho cán bộ công nhân trong phạm vi cho phép. Có
quyền đề nghị với GĐốc Công ty về việc đề bạt, miễn giảm cán bộ giúp việc, có
quyền thay đổi hệ số tiền lơng, từ chối vật t không đạt tiêu chuẩn.
- Phó Quản đốc phân xởng:
Giúp Quản Đốc quản lý điều hành mọi hoạt động của công đoạn sản
xuất nh: bảo đảm chỉ tiêu số lợng và chất lợng, đảm bảo tiêu hao nguyên vật
liệu theo định mức đợc giao, quản lý sản sử dụng công cụ dụng cụ, quản lý lao
động, vệ sinh công nghiệp tham gia trực các ca sản xuất khi máy móc thiết bị
không đảm bảo, từ chối khi nguyên vật liệu không đủ tiêu chuẩn,
+ Đốc Công phân xởng:
Giúp Quản Đốc quản lý điều hành một ca sản xuất: đôn đốc công nhân
làm việc, lập biên bản xử lý những trờng hợp công nhân vi phạm quy định của
Công ty. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất trong c
2.1.2 Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Đầu T và Xây
Dựng Xuân Hòa.
Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong nh ng n m qua có
nhi u bi n ng v t c nh ng th nh qu to l n. i u n y c th hi n rõ
trên các báo cáo t i chính c a Công ty
2.1.2.1. Tình hình T i s n Ngu n v n c a Công ty TNHH Đầu T và Xây
Dựng Xuân Hòa.
B ng 1: B ng tình hình T i s n Ngu n v n c a Công ty TNHH Đầu T và
Xây Dựng Xuân Hòa (2008 - 2010)
( VT: tri u ng,%)
Ch tiêu
2008 2009 2010 So sánh
Tr % Tr % Tr %

2008/2009 2009/2010
+/- % +/- %
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
20
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
1.T i
s n
90.564 100 101.75 100 120.017 100 10.611 11,72 18.842 18,62
TSNH
35.125 38,81 37.015 36,59 48.891 40,74 1.890 5,38 11.876 32,08
TSDH
55.421 61,19 64.160 63,41 71.126 59,26 8.739 15,77 6.966 10,86
2. NV
90.564 100 101.17 100 120.017 100 10.611 11,72 18.842 18,62
N PT
50.345 55,59 58.183 57,5 61.833 51,52 7.838 15,57 3.650 6,27
V n
CSH
40.219 44,41 42.992 42,5 59.184 48,48 2.773 6,89 16.192 37,66
Nh n xét:
Nhìn v o b ng t i s n v ngu n v n c a Công ty TNHH Đầu T và Xây
Dựng Xuân Hòa ta th y:
T ng t i s n ngu n v n n m 2008 l : 90.564 tri u ng ,trong ó t i s n
ng n h n l 35.125 tri u ng, chi m 38,81% t ng t i s n,t i s n d i h n có
55.421 tri u ng chi m 61,19% trong t ng t i s n:
V ngu n v n: N ph i tr chi m 50.345 tri u ng , t ng ng v i 55,59%
trong t ng ngu n v n, v n ch s h u chi m 40.219 tri u ng t ng ng v i
44,41% trong t ng ngu n v n.
Trong n n 2009 t ng t i s n, ngu n v n t ng l : 101.175 tri u ng t ng so v i
n m 2008 l : 10.611 tri u ng t c l 11,72%. T ng t i s n, ngu n v n n m

2009 t ng khá cao so v i n m 2008 do t i s n ng n h n n m 2009 t ng so v i
n m 2008 l : 1.890 tri u ng, t ng ng v i t c t ng l 5,83%, T i s n d i
h n t ng 8.739 tri u ng t ng ng v i t c t ng 15,77% do Công ty c i
ti n, mua s m thi t b , m r ng phân x ng s n xu t.
Ngu n v n n m 2009 t ng so v i n m 2008do n ph i tr t ng thêm l
7.838 tri u ng, t ng ng v i t c t ng 15,57% do Công ty vay n mua
nguyên v t li u, thi t b s n xu t s n xu t theo n t h ng c a khách h ng
ch p nh n n nên các kho n n t ng. V n ch s h u n m 2009 t ng so v i
n m 20008 l 2.773 tri u ng, t ng ng v i t c t ng 6,89%.
Nh v y, tình hình t i s n ngu n v n n m 2009 t ng so v i n m 2008.
N m 2010 t ng t i s n ngu n v n t ng lớn 120.017 tri u ng, trong ó t i
s n ng n h n chi m 48.891 tri u ng,t ng ng v i 40,74%. T i s n d i h n
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
21
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
chi m 71.126 tri u ng, chi m 59,62%. Do kinh t th tr ng phát ri n , Công
ty c n ph i nâng cao trang thi t b v b i d ng trình chuyên nhân viên,
công nhân nên n ph i tr c a Công ty l 61.833 tri u ng chi m 51,52%
trong t ng s v n . Trong khi v n ch s h u n m 2010 l 59.184 tri u ng
t ng ng chi m 48,48% trong t ng ngu n v n c a Công ty.
Nh v y, tình hình ngu n v n n m 2010 t ng so v i n m 2009 l 18.842
tri u ng, t ng ng v i t c t ng 18,62%. Trong ó t i s n ng n h n n m
2010 t ng so v i n m 2009 l 11.876 tri u ng, t ng ng v i t c t ng
32%.T i s n d i h n t ng 6.996 tri u ng t ng ng v i t c t ng 10,86%,
n ph i tr t ng lên so v i n m 2009 l 3.650 tri u ng t ng ng v i t c
t ng 6,27%.
V n ch s h u n m 2010 t ng so v i n m 2009 l 16.192 tri u ng, t ng
ng v i t ng 37,66% do l i nhu n ch a phân ph i t ng v ho t ng kinh
doanh có hi u qu .
Qua 3 n m tình hình T i s n Ngu n v n trong Công ty tuy có nhi u thay i

các ch tiêu kinh t u t ng.N m 2009 các ch tiêu t ng áng k so v i n m
2008, n n m 2010 thì tình hình t i chính c a doanh nghi p u có b c phát
tri n do c i ti n k thu t v nâng cao trình tay ngh c a công nhân. Song
kinh t th tr ng có nhi u bi n ng nên Công ty c n có chính sách kinh t , t i
chính phù h p nh m t c nh ng thu n l i v có th ng v ng trên th
tr ng.
2.1.2.2. Tình hình k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân Hòa.
B ng 2: B ng k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Đầu T và
Xây Dựng Xuân Hòa.
VT: Tri u ng, %
Ch tiêu 2008 2009 2010
So sánh
2008/2009 2009/2010
+/- % +/- %
Doanh thu thu n
75.190 72.786 81.850 (2.406) (3,2) 9.064 12,45
Giá v n h ng bán 63.002 58.218 65.445 (4.784) (7,59) 7.227 12,41
TN tr c thu
12.188 14.568 16.405 2.380 19,53 1.837 12,6
LN sau thu
9.141 10.926 12.303,75 1.785 19,53 1.377,75 12,6
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
22
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
TBQ 1 L /tháng
0.00227 0,00259 0,003 0,00032 15,02 0,00041 16,73
(Ngu n: Phòng k toán t i chính)
Nh n xét:
Nhìn v o b ng k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Đầu T

và Xây Dựng Xuân Hòa ta thấy:
Doanh thu n m 2010 gi m so v i n m 2009 l 2.406 tri u ng, t ng
ng v i gi m 3,2 % do n n kinh t th tr ng c nh tranh ng y c ng tr nên
gay g t. Mà Công ty mới c th nh l p v đi vào hoạt động có ít kinh
nghi m nên gây không ít khó kh n. n n m 2010 do c i ti n k thu t v tìm
c ph ơng h ng i m i cho mình, nên doanh thu so v i n m 20010 l 9.043
tri u ng, t ng ng v i t c t ng 12,45%
Giá v n h ng bán n m 2010 gi m so v i n m 2009 l : 4.784 tri u ng,
t ng ng v i t c gi m 7,59 %. N m 2010 giá v n h ng bán t ng so v i
n m 2010 l : 7227 tri u ng t ng ng t ng 12,41%
L i nhu n tr c thu n m 2009 t ng so v i n m 2008 l : 2380 tri u ng,
t ng ng v i t c t ng l 19,53%. N m 2010 t ng so v i n m 2009 l
1798 tri u ng , t ng ng v i t c t ng 12.6%.
Công ty ã c g ng v t qua nhi u khó kh n th thách nh m nâng cao
n ng xu t lao ng t nh ng m c tiêu nâng cao thu nh p. Thu nh p bình
quân m t lao ng n m 2010 t ng so v i n m 2009 l : 0,32 tri u ng/ lao
ng / thỏng t ng ng v i t c t ng 15,02%. N m 2010 t ng so v i n m
2009 l : 0,0041 tri u ng/lao ng/ thỏng, t ng ng v i t c t ng 16,3%.
Thu nh p c a cán b nhân viên t ng do Công ty ho t ng sản xuất có hi u
qu , i s ng c a cán b công nhân viên c n nh.
2.1.2.3. Tinh hình t i chính c a Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng Xuân
Hòa.
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
23
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
B ng 3: Bảng tình hình tài chính tại Công ty TNHH Đầu T và Xây Dựng
Xuân Hòa.
ĐVT: triệu đồng
Ch tiêu
N m So sánh

2008 2009 2010 2008/2009 2009/2010
H s n
0.56 0.575 0.515 0,015 (0,06)
doanh l i tiêu th SP
0,12 0,1501 0,1503 0,0301 0,0002
Doanh l i VCSH
0,227 0,254 0,308 0,027 0,054
Doanh l i TS
0,1 0,208 0,36 0,108 0,152
Hi u su t s d ng t ng
TS
0,83 0,719 0,982 0,111 0,263
(Ngu n :phòng k toán-t i chính)
Nh n xét:
Nhìn v o b ng ta th y t s n trên t ng t i s n 3 n m qua có s thay i:
T s n n m 2009 t ng so v i n m 2008 nh ng không áng k , n n m 2010
t s n ó gi m xu ng, ch ng t Công ty ó d n tr n cho các Công ty khác.
Doanh l i tiêu th s n ph m t ng so v i 2 n m g n ây t ng lên rõ r t.
N m 2009 doanh l i tiêu th s n ph m t ng so v i n m 2008 l 0,035,doanh l i
tiêu th n m 2010 t ng so v i n m 2009 l 0,0023. M c doanh l i tiêu th s n
ph m qua 3 n m t ng ch ng t doanh nghi p ó t c hi u qu trong kinh
doanh.
T xu t thu nh p trên v n ch s h u n m 2009 t ng so v i n m 2008 l
0,027 và n m 2010 tiếp tục tăng so v i n m 2009 l 0,054. Kh n ng sinh l i
c a doanh nghi p qua 3 n m càng tăng cao, kh n ng sinh l i t ơng đối tốt do
ó s thu hút nh u t .
Hi u su t s d ng t ng t i s n qua 3 n m cũng có s thay i, n m 2009
t ng so v i n m 2008 l 0.108 i u n y ch ng t doanh nghi p s d ng t i s n
có hi u qu .
Và n m 2010 l i tăng tiếp so v i n m 2009 l 0,152 i u n y ch ng t n m

2010 càng phất triển và hoạt động kinh doanh thuận lợi hơn.
Nh ng ch tiêu trên cho th y tình hình t i chính c a Công ty TNHH Đầu T
và Xây Dựng Xuân Hòa, h u h t các ch s qua 3 n m u t ng ch ng t s
phát tri n c a Công ty , kh n ng sinh lời c a Công ty t ng và trong m i chính
sách t i chính cũngtăng lên rõ rệt, Công ty đã i u ch nh chính sách s d ng t i
s n, c c u t i s n c nh, t i s n l u ng là h p lý.
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
24
Trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định Khoa Kinh Tế
L i nhu n th c hi n c n m l k t qu ho t ng kinh doanh to n Công
ty bao g m l i nhu n ho t ng s n xu t kinh doanh v l i nhu n khác. C n c
l i nhu n th c hi n trong n m ó c ki m toán, Công ty th c hi n trích n p
thu thu nh p doanh nghi p 28%.
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Đầu T và Xây
Dựng Xuân Hòa
* Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
* Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế toán
- Kế toán trởng:
Có nhiệm vụ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty đảm bảo gọn nhẹ và
hoạt động có hiệu quả. Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn, dài hạn phục vụ cho kế
hoạch sản xuất đầu t của Công ty. Đôn đốc kiểm tra các phần hạch toán chi tiết,
tổng hợp số liệu trên BCTC quí, tháng, năm. Nghiên cứu và xây dựng các quy
định, quy chế, thể chế kế toán áp dụng tại Công ty phù hợp với quy định của
Nhà Nớc. Tổng kết đánh giá tình hình quản lý phân tích hoạt động kinh tế tài
chính, đánh giá việc sử dụng vốn cố định, vốn lu động, ký các chứng từ: phiếu
nhập, phiếu xuất, phiếu thu, phiếu chi, chứng từ về thanh toán, quyết toán
- Kế toán tổng hợp: Có trách nhiệm theo dõi, phản ánh ghi chép các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh và chịu trách nhiệm trớc kế toán trởng. Chịu trách nhiệm
tập hơpk chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, lập ra BCTC của Công ty.

- Kế toán vật t:
Có nhiệm vụ theo dõi việc nhập, xuất, tồn vật t, phụ tùng hàng ngày phải
ghi vào các chứng từ nhập, xuất, vào sổ chi tiết tính số vật liệu tồn kho cuối
tháng.
Sử dụng các chứng từ: xuất, tổng hợp và chi tiết hàng nhập theo đơn hàng,
theo hợp đồng, hàng nhập theo nhà cung cấp so sánh thực tế xuất với kế hoạch
SV:Bùi THị Thúy CN49KT4 Chuyên Đề Tốt Nghiệp Thực Tập
25
Kế toán tr ởng
Kế
toán
tổng
hợp
Kế
toán
tiền
mặt
Kế
toán
vật t
Kế
toán
thuế và
ngân
hàng
Kế
toán
công
nợ phải
thu

×