Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Thiết kế và thi công mạch cộng vi dải băng tần wifi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 100 trang )

i

I HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
I HC BÁCH KHOA
N - N T
B MÔN VIN THÔNG
o0o





LUT NGHIP

THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
MẠCH CỘNG VI DẢI BĂNG TẦN WIFI












TP. HCM, Tháng 1-2011




iii


LỜI CẢM ƠN

Trong sut thi gian hi hc t HCM, vi s
nhit tình, ng dng, sáng to, các tho nhiu
kin thun l chúng em hoàn thành t
a mình.

u tiên chúng em xin gi ti thy Nguy Nhân li c
thành. Trong quá trình thc hin luc ting dn và góp ý
rt nhi chúng em có th c tiêu, k ho ra. Qua quá
trình làm vic vi thc c  thy nhiu, nht là cách thc
nghiên ct v, x lý v mt cách khoa hc.

Tip theo, chúng em xin gi li cn tt c các thng
 c bit là các thn-n T, nhng
i trc tip ging dy và truyt kin thc cho chúng em trong sut thi gian
hc tng.

Kính chúc quý thy cô di dào sc kh có th ng th h trong
 thành nhà k thung, sáng tc cho s
nghip xây dc ngày càng giàu mnh.
TP. H Chí Minh, Tháng 1/2011



iv



TÓM TẮT LUẬN VĂN


B cng tín hic ng dng rng rãi trong nhit
-band, truyn hình cáp, v tinh, h th
là mt b phn không th thiu trong các b thu phát sóng cao tn.
Lu trình bày v lý thuyn ca các mng hai ca và bn ca
siêu cao tn, v nguyên tc hong mt b cng tín hiu khác tn s 
phân tích các thành phn ca mt b cng tín hiu.
Thit k và thi công mch cng tín hin Wi-Fi (2.4 Ghz và 5 Ghz) 
hai tn s c th là 2.437 GHz (kênh 6) và 5.32 GHz (kênh 60). S d thut vi
di  thi công vng truyn có chiu dày ln môi là 0.95 mm, hng s n
môi 4.6
Thc hin tính toán các thông s và mô phng bng phn mm ADS
(Advanced Design System) và c trên máy ZVB8.



v


MỤC LỤC
Đề mục: Trang
Trang bìa i
Nhim v lu ii
Li c iii
Tóm tt lu iv
Mc lc v


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1 ng truyn vi di 1
1.2 B cng (Combiner ) 3

CHƢƠNG 2: SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG 7
2.1  khi 7
2.2 Nguyên lý hong 7

CHƢƠNG 3: MẠCH GHÉP HỖN HỢP (HYBRID) 

9
3.1 Mng 4 ca 9
3.2 Gii thiu mch ghép hn hp (hybrid) 

14
3.3 Phân tích mch ghép hn hp (hybrid) 

16
t m và ng dng ca mch 22
ng ca mch 23




vi

CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ MẠCH HYBRID 26
4.1 Thit k mch hybrid1 26
4.2 Gii thi dng dây chêm tr c 34

4.3 Thit k mch hybrid2 38

CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MẠCH LỌC 51
5.1 C s lý thuyt mch lc 51
5.1.1 Ma trn S ca mch lc 51
ng Chebyshev 53
5.2 Mch lc thông di s dng dây chêm. 58
ng truyn mt phc sóng 58
5.2.2 Các dây chêm h mch và ngn mch 59
5.2.3 B lc thông di vi dây chêm ngn mch 

 60
5.2.4 B lc thông di vi dây chêm h mch 

 65
5.3 Kho sát s ng ca mch li vi vii
c mch

CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH CỘNG VI DẢI 75

CHƢƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 94

Tài liu tham kho 95
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 1
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đƣờng truyền vi dải:

ng truyn vi di là mt dng cng truyn sóng hai dây dn, có cu
trúc  ng truyn gm mt di dn chính và mt mt dc dùng làm
mt pht.
c to thành bi quá trình ph kim loi (metallization) trên 2 b mt
ln môi có hng s n môi 




Hình 1.1:Cấu trúc microtrip

Lý thuyng minh rng: nu s khác bit gia
r


0

=1 (hng s n
môi ca không khí) là không nhiu và tng dây d thì
n t lan dng vi di là sóng cnTEM (quasi  TEM).



Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 2
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
Các công thc áp dng g vi chiu dày t ca lp ng nh:




=












 

 

 











 

  





(1.1)


















 




 (1.2)








(1.2)












  




(1.3)









(1.4a)








 (1.4b)

Với:


: là h s i hiu dng (effective relative permittivity).
h : là chiu dày ln môi.
W : là chiu rng ca di dn.


:  t thm ca ln môi.





:  t thm và hng s n môi ca không khí.
t : là chiu dày di d).


: là tr kháng cng truyn vi di.


c sóng cng truyn.

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 3
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
1.2 Bộ cộng (combiner):

Wi-Fi Wireless Fidelity hay mạng 802.11 
dây ,  và radio.
sân bay, quán café,  khách
Internet 


TêIEEE (Institute of Electrical and Electronics
 


Wi- 2.4 




-Fi:
-


(complimentary code keying).

-

mã OFDM (orthogonal frequency-


Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 4
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
-



-a,





-
--band). 
-- GHz vào

4 GHz cho các



--

B








Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 5
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM





Hình 1.2: Các kênh Wi-Fi dải tần 5 Ghz
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 6

SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM



Hình 1.3: Các kênh Wi-Fi ở dải tần 2.4 Ghz

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 7
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
CHƢƠNG 2: SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN LÝ
HOẠT ĐỘNG

2.1 Sơ đồ khối:

Hình 2.1
Mt b combiner bao gm:
- Mch hybrid 3db/

hong  tn s 

(5.32 GHz)
- Hai b lc thông di có tn s trung tâm là 


1GHz)
- Mch hybrid 3db/

hong  tn s 


và 



2.2 Nguyên lý hoạt động:
Vì b combiner kt hp 2 tín hiu có tn s khác nhau nên tín hiu này s
không n tín hi xét riêng tng tín hiu.

Tín hiu th nh vào ca 1 ca mch hybrid
 ca 2 và 3 (hai tín hiu này bng nhau v  và l). Hai tín hiu
ch lc và tip tc truyn ti ca 1 và 4 ca mch hybrid2. Vì hai b
lc là ging pha  

 lc, hai tín
hiu này vn l.

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 8
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
Mch hybrid th 2 có chc li mu, tng hp hai tín
hiu, tín hiu tng s xut hin  ca 3 ca hybrid2. Tín hiu tng 
bng vi tín hiu, ch khác nhau v y tín hic truyn
t cn ca Output.

Tín hiu th hai a 2 ca hybrid2c
chia thành hai tín hiu (l)  ca 1 và 4 ca hybrid2 ti hai b lc.
Di thông ca hai b lc thit k sao cho tn s 


u
này b phn x c tr li ti ca 1 và 4 ca hybrid2 (hai tín hiu vn lch pha 90
).
Lúc này m cng tín hiu, tín hiu tng có cùng
 vi tín hiu xut hin  ca 3 ca hybrid2. y tín hi
c truyn t cn ca Output.

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 9
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
CHƢƠNG 3: MẠCH GHÉP HỖN HỢP (HYBRID)




3.1. Mạng 4 cửa (mạch ghép định hƣớng hoặc hỗn hợp):

Mch hybrid1 là mt mng 4 ca:




Vi mt mng 4 ca thun nghch







c phi hp tr kháng ti các
ca











, ma trn tán x [S] có dng sau:




Nu mng 4 ca là không tu kin Kronecker (bo toàn công sut) cho
phép ta vi thc lp tuyn tính ca các h s 

.
Chng hn, chúng ta xét tích s ca lien hip phc hàng 1 vi hàng 2 và tích s ca
liên hip phc hàng 3 vi hàng 4:






 




 (3.1a)





 




 (3.1b)

Nhân (3.1) vi 


và (3.2) vi 


, ri tr 

















 3.2)

 













44434241
34

24
14
333231
232221
131211
SSSS
S
S
S
SSS
SSS
SSS
S
 













0
0
0

0
342414
34
24
14
2313
2312
1312
SSS
S
S
S
SS
SS
SS
S
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 10
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
, tích s ca liên hip phc hàng 1 vi hàng 3 và tích s ca liên hip phc
hàng 4 vi hàng 2 :





 





 (3.3a)





 




 (3.3b)

Nhân (3.3a) vi 

và (3.3b) vi 

, ri tr 
















 (3.4)

Mt b nghim c




 (3.5)


Hình 3.1a


Hình 3.1b
Hình 3.1a và 3.1b minh ho mng 4 ca tho mãn (3.5), chúng ta có b ghép
ng (tín hiu vào ca 1 và ra ti ca 2 và ca 3, không ra ti ca 4).
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 11
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM

Lúc u kin bo toàn công sut áp dng cho mi hàng ca ma trn [S]













 (3.6a)











 (3.6b)












 (3.6c)











 (3.6d)

T (3.6a) và (3.6b), ta suy ra:









(3.7)

T (3.6a) và (3.6b), ta suy ra:









(3.8)

Bng cách chm gc v pha phù hp, ta có th gi thit rng:




 (3.9a)




(3.9b)




(3.9c)
 và  là các s thc.
 và  là góc lch pha gia các ca, cn phnh.


Mt khác, tích s ca liên hip phc hàng 2 vi hàng 3 cu kin (3.5)
là:





 




 (3.10)

Kt hp gia (3.9) và (3.10), suy ra:
   (3.11)

Nu b qua thành phn , ta có th ng hp ca mnh
ng gp:

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 12
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM

Ghép định hƣớng đối xứng:
ng hp này, (3.9) cho:





 (3.12a)




 (3.12b)




 (3.12c)
Mt khác, t u ki 

(3.13)

n [S] ca mi xng là:







Ghép định hƣớng phản đối xứng:
ng hp này, (3.9) cho:





 (3.14a)


 (3.14b)




 (3.14c)
Kt hp vi (3.13).ta có th vit ma tr

 
2
2
2
2
0 1 0
0 0 1
1 0 0
0 1 0


















S
 
2
2
2
2
0 1 0
0 0 1
1 0 0
0 1 0


















j
j
S
j
j
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 13
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM


Trong c ng hng trên, so vi mô hình mch ghép 
hình 3.1a, ta nhn thy công suc ghép sang ca 2 vi h s ghép







c ghép sang ca 3 vi h s ghép








  

. Ca 4
hoàn toàn cách ly vi ca 1 (

.








Mch ghép hn hng hp riêng ca mng
vu kiên h s ghép là 

 (ghép 3dB). Có hai dng mch ghép hn
hp:
- Mch ghép hn hp 

: To lch pha tín hiu 

gia ca 2 và c
hiu vào ti ca 1 (  ng hp mi

xng 3dB, có ma tr




1
4 3
2
Input
Through
CoupledIsolated
 













010
1
0
00
001

10
2
1
j
j
j
j
S
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 14
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM


- Mch ghép hn hp 

(còn gi là mch ghép T-magic hoc rat-race).
To lch pha tín hiu 

gia ca 2 và cu vào ca 4 và
không to lch pha tín hiu vào ca 1 (ng
hp mng phi xng 3dB, có ma tr






3.2 Mạch ghép hỗn hợp (hybrid) 


:
Có nhiu dng m ng truyng hay mch
ghép Lange t dng ca mch ghép hn hp 

u ra ti
ca 2 và ca 3 luôn luôn vuông pa vi nhau.

Hình 3.2a
 
0 1 1 0
1 0 0 1
1
1 0 0 1
2
0 1 1 0









S
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 15

SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM

Hình 3.2b

Tuy nhiên, hai cc s dng khi có yêu cu h s
ghép 3dB t tín hiu vào ca 1) vì khó thc hin trong thc t.
Mch ghép hn hp 

(quadrature hybrid) là mt mng 3dB có
ca 1 là ca vào (input), các tín hiu ra ti ca 2 là ca xuyên (through) và ti ca 3
là ca ghép (coupled) là luôn luôn bng nhau v  và vuông pha vi nhau.
Không có tín hiu ra ti ca 4 là ca cách ly (isolated).

Cu trúc mch ghép ng dùng c v  hình sau:

Hình 3.3
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 16
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
Ma trn tán x [S] ca mt mch ghép hn hp 

có dng sau:







Các h s 

th hin s phi hp tr kháng ti mi ca, s vuông pha ca hai
tín hiu ra ti ca 2 và ca 3 và s cách ly ca ca 4 so vi ca vào 1.

m ca mch ghép hn hp 

là ci xng gia các
ca vi nhau, bt k c c s da tín hiu vào, còn ca
xuyên và ca ghép luôn luôn  mt phía ca mch, ca cách ly luôn luôn  dung
phía vi ca vào. Các dòng ca ma trn [S] chính là s hoán v các ct cu
tiên. t rt quan tr ta chn mch làm thành phn ca b cng.

Chú ý rng ma trn [S] ko mâu thun vi phn lý thuyt  trên (các h s âm)
 cn phn lý thuyt tng quát ca mch 4 ca, vì thc cht chúng ch khác
nhau do ta chm gc pha ca tín hiu ti ca vào là khác nhau.

3.3 Phân tích mạch ghép hỗn hợp (hybrid) 

:
Ma trn [S]  trên có th c kim chng bng cách phân tích thành mode
chn và mode l ca tín hit vào mch ghép hn hp (hybrid) 

. Tht vy, gi
s t tín hiu vào ca 1, ti cn tr chun phi hp tr kháng


.

 

0 1 0
0 0 1
1
1 0 0
2
0 1 0
j
j
S
j
j








Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 17
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
Ta có th v li cu trúc mn tr ti theo 

.
Tín hiu vào ti ca 1 là 

trong khi tín hiu ra ti các ca lt là 


, 

, 






Hình 3.4

Chúng ta s lt phân tích tín hiu  hình 3.4 thành mode chn và mode l.
Hệ thống mode chẵn:

Hình 3.5a

Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 18
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM

Hình 3.5b

Vi mode chn, ta coi rng có hai tín hing pha 

 t vào ca
1 và ca 4. Do tính chi xng ca cu trúc, có th t mt phân cách
i xng chm chm  hình 3.5a), mà tn tri

m h mch. Kt qu, ta có th tách mch ghép hn hp 

 mode chn
thành hai phn riêng bit cha các stub  u cui h m hình
3.5b

Hình 3.6

Xét riêng tn  mi phn gm 3 mng 2 ca
ghép liên tip nhau (hình 3.6). Hai mu và cui là ca stub  u cui h
mch, có ma trn




là:
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 19
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM





 
 
 (3.15)
, mng 2 ca  gia là mng truyu dài ,

n tr n hoá) 

 , có ma trn




là:





 




 
 (3.16)

Kt qu, ma trn




ca mode chn c suy ra t vic ghép liên tip 3 mng
2 c hình 3.6):






















 
 

 




 

 

 





 
 
 (3.17)

Dùng công thc chuyi t [ABCD] sang [S], vn hoá
theo 

c:

H s phn x ti ca 1 cho mode chn:





























 (3.18a)

H s truyn t ca 1 sang ca 2 cho mode chn:
























   (3.18b)

Hệ thống mode lẻ:
Vi mode l, ta xem rng có hai tín hic pha 

/2 và 

/2 lt
t vào ca 1 và ca 4.
Luận Văn Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Dương Thế Nhân


________________________________________________________________________________ 20
SVTH: Nguyễn Xuân Thọ, Nguyễn Anh Tuấn ĐH Bách Khoa HCM
n ca mch ghép hn hp 

phân cách nhau bi
mt mt phi xng, tn th tín hiu là trit tiêu (nt v n th
c trình bày  hình 3.7a.
Ta có th tách mch ghép hn hp 


 mode l thành hai phn riêng bit
cha các stub  u cui nc v  hình 3.7b.

Hình 3.7a


Hình 3.7b

Phân tích mi phn thành ba mng hai ca ghép liên tip nhau.

×