Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẠP LÝ 2 LỚP 12 ÔN TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.19 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ 2023- Lần 18
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong các tia: tia X, tia gammma, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
là tia
A. X.
B. gamma.
C. tử ngoại.
D. anpha.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (µC).
B. q = 5.104 (nC).
C. q = 5.10-8 (C).
D. q = 5.10-4 (C).
Câu 3: Chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh khi chúng
A. có hằng số phóng xạ lớn.
B. ở nhiệt độ cao.
C. chịu áp lực lớn.
D. có chu kỳ bán rã lớn.
Câu 4: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dị đài để
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần.
B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Tại điểm M cách nguồn x(m) có phương

5
Trình dao động u  4cos( t 
x)cm , t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường có giá trị:
3


6
A. 0,4m/s.
B. 4cm/s.
C. 8cm/s.
D. 0,8m/s.
Câu 6: Khi đi xe ôtô vào ban đêm, dưới ánh đèn xe ta thấy rõ các công nhân dọn vệ sinh bên đường là nhờ
họ khoác trên người một loại áo đặc biệt. Loại áo này ứng dụng hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. Quang điện trong.
B. Quang điện ngoài.
C. Quang phát quang. D. Phát xạ cảm ứng.
Câu 7: Một bàn ủi ( bàn là) điện trên nhãn có ghi : AC 220V-240V
50Hz – 1000W. Bàn ủi này hoạt
động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp
A. hiệu dụng từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
B. cực đại từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
C. hiệu dụng từ 110 2 đến
120 2 V, tần số 50Hz.
D. tức thời từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
Câu 8: Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 πt (A) chạy qua điện trở thuần R = 10 .
Cơng suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125 W.
B. 250 W.
C. 25 2 W.
D. 50 W.
Câu 9: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là
A. 8π rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 8 rad/s.
D. 4π rad/s.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1, S2 là 2 mm, khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khi chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng 0,65 µm thì
khoảng cách từ vân sáng bậc 3 ở bên trái vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 ở bên phải vân trung tâm là
A. 6,5. 10-3 mm.
B. 2,6. 10-3 mm.
C. 6,5 mm.
D. 2,6 mm.
Câu 11: Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào say đây?
A. Chiếu sáng.
B. Quang điện.
C. Diệt khuẩn.
D. Phát quang.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản của mơi trường ln sinh cơng âm.
B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động bảo toàn.
D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm
A. chuyển động theo chiều dương.
B. đổi chiều chuyển động.
C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. D. chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 14: Ánh sáng được khẳng định có tính chất hạt là do hiện tượng
A. quang điện.
B. giao thoa.
C. phản xạ.
D. khúc xạ.
Câu 15: Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây
chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)

C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)

1


Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u  U o cos t vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:
A. khơng phụ thuộc tần số của dòng điện.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 18: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình
x1 =2cos(5πt + π/2) (cm) và x 2 =2cos(5πt) cm . Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 2 2 cm.
B. 4 cm.
C. 4 2 cm.
D. 2 cm.
Câu 19: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 m(V).
Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 1250C.
B. 398K.
C. 1450C.
D. 4180K.

Câu 20: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, khối lượng ban đầu là m 0 = 20g. Sau 2 chu kỳ bán rã, khối
lượng chất phóng xạ đó cịn lại là
A. 15 g.
B. 5 g.
C. 2,5 g.
D. 10 g.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng, trong đó cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung
C = 1 nF thì chu kỳ dao động của mạch là
A. 2π.10-3 s.
B. 2π.10-12 s.
C. 2π s.
D. 2π.10-6 s .
Câu 22: Một sóng âm lan truyền trong môi trường, gọi I là cường độ âm tại một điểm, I0 là cường độ âm
chuẩn. Mức cường độ âm theo đơn vị đêxiBen (dB) tính bằng cơng thức
1
I
I
I
I
L=10lg
L=lg
A. L= lg .
L=10lg 0 .
B.
C.
D.
I
10 I0
I0
I0

Câu 23: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 6
(cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm
ứng từ tại tâm vịng trịn do dịng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10-5 (T)
B. 6,6.10-5 (T)
C. 5,5.10-5 (T)
D. 4,5.10-5 (T)
Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. khơng phụ thuộc bản chất hạt nhân.
B. có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. không phụ thuộc số khối A.
Câu 25: Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí, biết độ tụ
của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 10 (cm).
B. R = 8 (cm).
C. R = 6 (cm).
D. R = 4 (cm).
Câu 26: Lõi thép của máy biến áp được cấu tạo từ các lá thép mỏng ghép cách điện để
A. làm khối lượng của máy nhẹ hơn.
B. tận dụng thép phế liệu khi chế tạo.
C. giảm sự nóng lên của máy khi hoạt động.
D. giảm tiếng ồn của
máy khi hoạt động.
Câu 27: Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì đồ thị điện
áp hai đầu hộp X là 1 và hai đầu hộp Y là 2 như hình vẽ. Biểu thức
điện áp hai đầu mạch là
A. u = 80 2 cos(100πt + π/3) (V).
B. u = 80cos(200πt - π/3) (V).

C. u = 80cos(100πt + π/6) (V).
D. u = 80 2 cos(200πt - π/6) (V).
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hịa theo hai phương Ox, Oy
vng góc nhau, trong đó O là vị trí cân bằng chung của hai chất điểm. Biết phương trình dao động của
2


hai chất điểm lần lượt là x =4cos(5πt + π/2)(cm) và y = 6cos(5πt + π/6)(cm) . Khi chất điểm thứ nhất có
li độ x=- 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. 39 cm.
B. 15 cm.
C. 2 3 cm.
D. 7 cm.
Câu 29: Trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và khơng hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng
thứ tự A, B, C. Một nguồn điểm phát âm có cơng suất P đặt tại O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C bằng nhau và
bằng 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm khác có cơng suất P’, để mức cường độ âm
tại B vẫn khơng đổi thì
A. P’=5P.
B. P’=P/3.
C. P’=P/5.
D. P’=3P.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là 1 = 720 nm, 2 = 540 nm, 3 = 432 nm và 4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn
mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có bức xạ
A. bậc 2 của 1 và bậc 3 của 2.
B. bậc 2 của 2 và bậc 3 của 4 .
C. bậc 3 của 2 và bậc 3 của 4.
D. bậc 4 của 3 và bậc 2 của 2 .
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định, lực căng dây không đổi,

chiều dài sợi dây có thể thay đổi được. Cho tần số rung của dây là 50 Hz và điều chỉnh sợi dây dài
0,6m thì quan sát thấy hiện tượng sóng dừng với hai bó sóng. Muốn quan sát được 3 bó sóng thì cần điều
chỉnh chiều dài sợi dây như thế nào?
A. Giảm 30 cm.
B. Giảm 45 cm.
C. Tăng 45 cm.
D. Tăng 30 cm.
Câu 32: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Kết quả học sinh
này đo được: khoảng cách giữa hai khe là a = (1,2  0,033) mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
(1,6  0,05) m và bước sóng dùng trong thí nghiệm là  = (0,68  0,007) µm. Sai số tương đối của khoảng
vân trong phép đo của học sinh này xấp xỉ bằng
A. 4,59%.
B. 3,28%.
C. 6,9%.
D. 1,28%.
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai
khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân
sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng a thì tại M là vân sáng bậc k và
3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2a thì tại M là
A. vân sáng bậc 8.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 9.
-13,6
eV , với
n2
n = 1,2,3, ... Khi nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì nhận được kích thích làm bán kính
quỹ đạo electron tăng lên 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ
nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,5.10-2.

B. 18,2.10-3.
C. 33,4.
D. 18,2.

Câu 34: Ngun tử hiđrơ ở trạng thái dừng có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức E n =

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo vào một điểm A cố định cách sàn nằm ngang một khoảng
AB = 12 m theo phương thẳng đứng . Con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi
có gia tốc trong trường g = 9,8 m/s2. Khi con lắc đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây treo bị đứt
và quả nặng rơi đến sàn tại điểm C. Khoảng cách BC gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 3 cm.
B. 20 3 m.
C. 63,25 cm.
D. 63,25 m.

3


Câu 36: Đặt điện áp u = 220cos(400πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, biết mạch có tính cảm kháng và thoả mãn điều
2

L  1  . Tại thời điểm ban đầu u=110
3 V, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm uL đang


C  C 
giảm; sau đó 1 s thì uL = 0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
200
A. 303 V.

B. 300 V.
C. 250 V.
D. 233 V.

kiện R 2 

Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự LRC,
với cuộn dây thuần cảm. Nếu điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và điện trở vuông pha với điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và tụ điện thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. UR (UL +UC )=U RL .URC
B. 1 = 1 + 1
C. U L +U C = U 2LR +U 2RC
D. L.R2 = C
U 2R U 2LR U 2RC
Câu 38: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vịng/phút thì
tần số của dịng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng thay đổi
40 V so với giá trị ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện
động hiệu dụng do máy phát ra khi đó có giá trị là
A. 400 V.
B. 280 V.
C. 320 V.
D. 240 V.

Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 1,2 s. Biết trong một chu kỳ
tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Hỏi trong một chu kỳ , thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều
với lực kéo về là bao nhiêu?
A. 0,6 s.
B. 0,1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.


11
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số , trên hai đường thẳng song
song trục với Ox. Dao
x  A1 cos   t  1 
động thứ nhất có phương trình 1
và dao động thứ hai có phương trình
x 2  A 2 cos   t   2 
. Xét hai dao động x  x1  x 2 và y  x1  x 2 , biết biên độ dao động của x gấp 2 lần

biên độ dao động của y. Độ lệch pha giữa dao động thứ nhất x 1 và dao động x 2 có độ lớn cực đại gần với
giá trị nào nhất sau đây?
0

A. 53,13

B. 120,87

0

0
C. 43,13

0
D. 36,87

4




×