Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Sổ tay nuôi con khỏe mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.82 KB, 44 trang )

V



N

L


SỔ TAY







N

N

3

NUÔI CON KHỎE MẠNH

Hà Nội, 2014

N

N


M

M


Mọi góp ý xin gửi về:

Trung tâm Nghiên c
o Phát tri n C
ng
(RTCCD)
a ch : Số 39, ngõ 255, phố V ng, quận HBT, Hà N i
n tho i: 04 – 36280350 Fax: 04 – 36280200
Email:


D
V



N

L









N

SỔ TAY 3
NUÔI CON KHỎE MẠNH

Hà Nội, 2014

N


LỜI TỰA
Cuốn sổ y y
ợc xây dự
ph c v cho dự án
Câu L c B h c tập c
ng vì sự phát tri n toàn di n
của trẻ. Tài li
ợc thiết kế ngắn g ,
ối

c là cán b h i ph n và tr m y tế xã,
nh ng cán b ều hành câu l c b
ớng dẫ
i cha
i mẹ
ơ
ă
ó ẻ ú

24
i.
Dự án do Trung tâm Nghiên c
o Phát tri n
C
, ù
ối tác Ban nghiên c u Jean Hailes
thu
i h c Monash, T
ng
i h c Tổng hợp
Melbourne (Úc) thiết kế và tri n khai, với sự hỗ trợ của H i
liên hi p Ph n t nh Hà Nam.
Cuốn tài li u này nằm trong b tài li u dự án bao g m 7
cuốn sổ tay, 5 b ĩ V
5
tranh treo-t ơ :
 Sổ tay 1: ă ó
i mẹ
n mang thai
 Sổ tay 2: Chă ó ẹ
é ơ
 Sổ tay 3: Nuôi con khỏe m nh
 Sổ y 4: ă ó
k ỏe và sớm phát tri n
 Sổ tay 5: Giúp con phát tri n các k ă
n thiết
 Sổ tay 6: K ă
ảng viên
 Sổ tay 7: Vận hành theo dõi giám sát Câu L c B

Chúng tôi xin cả ơ ổ ch c Grand Challenges Canada
ã ỗ trợ tài chính và các chuyên gia quốc tế và trong
ớ ã ó ý
n i dung các cuốn sổ tay và b ĩ


MỤC LỤC

LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................... 1
HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ....................................... 2
1.

Cấu trúc cuốn sổ tay ...................................................... 2

2.

Đối tượng truyền thông .................................................. 3

BÀI 10: GIÚP TRẺ NGỦ NGON VÀ KHƠNG KHĨC NHÈ .. 4
1.

Nội dung các chủ đề ...................................................... 4

2.

Dụng cụ ............................................................................ 4

3.

Phương pháp .................................................................. 5


4.

Gợi ý các câu hỏi đối với học viên ............................... 6

5.

Phần thực hành .............................................................. 8

6.

Thơng điệp chính cần ghi nhớ ...................................... 9

7.

Kiến thức mở rộng .......................................................... 9

BÀI 11: NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ VÀ CHO ĂN BỔ
SUNG ...................................................................................... 13
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 13

2.

Dụng cụ .......................................................................... 13

3.

Phương pháp ................................................................ 14


4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 14

5.

Phần thực hành ............................................................ 16


6.

Các thơng điệp chính cần ghi nhớ ............................. 16

7.

Kiến thức mở rộng ........................................................ 17

BÀI 12: CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG CHO TRẺ................... 20
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 20

2.

Dụng cụ .......................................................................... 20

3.

Phương pháp ................................................................ 21


4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 21

5.

Phần thực hành ............................................................ 23

6.

Các thơng điệp chính cần ghi nhớ ............................. 24

7.

Kiến thức mở rộng ........................................................ 25

BÀI 13: CHƠI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 6
THÁNG .................................................................................... 28
1.

Nội dung các chủ đề .................................................... 28

2.

Dụng cụ .......................................................................... 28

3.

Phương pháp ................................................................ 28


4.

Gợi ý các câu hỏi với học viên ................................... 29

5.

Phần thực hành ............................................................ 30

6.

Các thông điệp chính cần ghi nhớ ............................. 31

7.

Kiến thức mở rộng ........................................................ 31

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................... 34


LỜI GIỚI THIỆU

Thành tựu khoa h c Chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của
trẻ nh
ă
y ã
ra rằng, sự phát tri n toàn
di n của trẻ ph thu c chủ yế
, ặc
bi t trong 1.000 ngày tính từ khi bắ

u q trình hình
ă
ó
i ph n khi mang thai và
ơ

ă
ó ẻ
ă
u khi trẻ ra
, ó
ị q yế nh cho sự phát tri n th chất, s c
khỏe tâm trí cùng khả ă
y, ảm xúc và tính cách
của trẻ
n sau này.
ă
ó 1.000 ngày
i của trẻ ò
ợc xem là bi n pháp giả
ó nghèo
bền v ng trên thế giới.
H u hế
ú

ó k y

í q
ến
cách làm củ

ì
“ ú ”
y“ ”
ă
ó
ẻ và
thích ch n nh
ơ
ản, dễ dãi dựa vào kinh
nghi m truyền thống hoặc của nh
ớc. Vì thế,
nh ng gì chúng tơi cố gắng th hi n trong b tài li u này và
b ĩ
V
ới thi u cùng các b n nh
ơ

ơ ở bằng ch ng khoa h c, thiết thực và
h
í
giải quyết các vấ
ề có ả

ến s c
khỏe và sự phát tri n của trẻ, giúp giảm bớ
ợc nhiều chi
phí, lo âu, cực nh c trong q trình mang thai, sinh nở và
ă
ó
é

Chúng tôi hy v ng b tài li u sẽ h u ích với các cán b
ều
hành Câu L c B H c tập C
ng vì sự Phát tri n Tồn
di n của Trẻ t i t nh Hà Nam và hy v ng trẻ em Hà Nam sẽ
ó
ợc sự ă
ó ú
, ì
ơ
y
ơ
ng hỗ trợ của cả
ì
ng.
Chủ nhiệm chương trình
Bác sĩ, tiến sĩ Trần Tuấn

1


HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU

Cuốn sổ tay này nhằm m c tiêu:
 H ớng dẫn cán b H i Ph N và cán b Tr m
Y Tế cách ều hành câu l c b với n i dung
sinh ho t Cấu ph n 3 ( ĩ
V 3)
 Cung cấp cho các cán b
ều hành các kiến

th c mở r ng ngoài n i dung ã
ĩ
DVD 3, ph c v cho ph n trả l i câu hỏi của
ố ợng tham gia.

1. Cấu

ú

uố



y

Cuốn sổ tay này tập trung vào 4 bài của Cấu ph n 3
( ĩ
V 3):


Bài 10: Giúp trẻ ngủ ngon và khơng khóc nhè



Bài 11: Ni con bằng s a mẹ



Bài 12:


ă



Bài 13:

ơ

ó

ă

ă

ổ sung

ng cho trẻ

ự phát tri n của trẻ 3 – 6 tháng.

Mỗi bài sinh ho t của ĩ 3 sẽ tiến hành trong khoảng
60 – 90 phút,
phù hợp cho ph n nuôi con nhỏ có
th bố trí tham gia. Trong từng bài, cuốn sổ tay sẽ giới
thi u:


N i dung các chủ ề chi tiết




Các d ng c c n thiế

tiến hành
2




ơ



Gợi ý các câu hỏi cán b
i tham gia



Gợi ý các ph n c




ơ

í

ều hành có th

hỏi


ớng dẫn thực hành
i tham gia c n nhớ

Kiến th c mở r ng: ph n này sẽ
t số câu
hỏ
ng gặp ở ph n
ì
ni trẻ
nhỏ
ới 6 tháng tuổi và h ớng dẫn cán b
ều
hành CLB cách trả l i khoa h c và phù hợp với
tình hình nơng thơn Vi t Nam.

2. Đố ƣợ g uyề

ô g

ĩ
V 3 và cuốn sổ tay 3 cung cấp kiến th c và k
ă
ă
ó vấ ề ă – ngủ - ngh - ơ ủa trẻ từ
0 ến 6 tháng.
Toàn bộ 4 bài (từ bài 10 đến bài 13) dành cho phụ
nữ đ g uô ẻ nhỏ ƣới 6 tháng tuổi.
ơ
ì

k yến khích n
i ch ng, bố mẹ ẻ,
bố mẹ ch ng và bất c thành viên nào có quan tâm
ến chủ ề y ù
ến tham gia vớ
i ph n
có thêm hi u biết, cảm thơng và từ ó ỗ trợ tốt
ơ
i mẹ và em bé.

3


BÀI 10: GIÚP TRẺ NGỦ NGON VÀ
KHƠNG KHĨC NHÈ

1. Nộ

u g

ủ đề

Bài 10 giới thi u các chủ ề sau:


Cách giúp trẻ ngủ ngon
Trẻ ngủ

o


Làm thế
cho trẻ?

t o thói quen ngủ

o

Làm thế

dỗ trẻ ngủ?

ặt trẻ ngủ

o




ủ?

o

c lập

ế nào cho an tồn?

Cách dỗ trẻ quấy khóc
o

Lý do khiến trẻ khó ch u quấy khóc


o

Cách dỗ trẻ

o

Ch

k ó

ở trẻ và cách xử trí

Hướng dẫn tập thể dục sau sinh

2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 10, cán b
ều hành c n
ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:


ĩ

V

ố 3 và sổ tay số 3

4





Búp bê



K ă ,



T ơ:
ớng dẫn tập th d c cho ph n sau
sinh (phát cho bà mẹ)



T ơ : ảng
õ
ă
ó
tháng tuổi (phát cho bà mẹ)



Thảm tập th d c



Bảng từ và kẹp nam châm




Bút viết bảng và phấn



M t bản nh c không l i, vui vẻ, nhẹ nhàng

ă q ấ

ắp cho búp bê

ẻ ơ

0-6

3. P ƣơ g


T
m danh ph n tham gia buổi sinh ho t,
yêu c u các ph n viết các câu hỏ ă k ă
t giấy
ban tổ ch c sẽ trả l i vào cuối buổi sinh
ho t.



Vào buổi sinh ho t, cán b
thuyế q

ĩ
V 3



ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu
hỏ (
k x
ĩ )



ố ợng thự
ều hành


ều hành giới thi u lý

ớng dẫn của cán b



Cán b

ớng dẫn sử d ng t



Kết luận và chố ô
(cán b

ều hành hỏi –

5

ơ

p thông qua Hỏii tham gia trả l i)


4. Gợ ý

âu ỏ đố vớ

ọ vê

Trước khi bắt đầu đĩa DVD


Cán
ã
trả l
sẽ

b
ều hành tổng kết các câu hỏi của bà mẹ
ết vào giấy và giới thi
ó ẽ
ợc
i vào ph n nào của bài h c hôm nay. Câu nào
ợc trả l i trong các bài sinh ho t buổi sau.


Mục 1: Cách giúp trẻ ngủ ngon
ủ:

Trẻ ngủ


T i sao các c
ngon thì mới lớn



Trẻ ơ
ủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Mỗi
giấc kéo dài bao lâu?



Trẻ ơ
ó ấy giấc ngủ? Ngủ nông và ngủ
sâu. Hãy mô tả từng lo i giấc ngủ



y x
ợ ”?

ng hợp nào thì phả

ó “ ẻ ngủ


c trẻ dậy

bú?


Trẻ 6 – 12 tháng tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi
ngày?



Trẻ 1 – 1,5 tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày?



Trẻ 2 – 3 tuổi c n ngủ bao nhiêu tiếng mỗi ngày?

Làm thế


t o thói quen ngủ

c lập cho trẻ:

n mấy tháng tuổi c n huấn luy n trẻ ngủ
ơ
k
c?
6





Hãy k tên 9 nguyên tắc huấn luy n trẻ ngủ và mô
tả k cách thực hi n của từng nguyên tắc?

Làm thế

dỗ trẻ ngủ:



Nh
i thân, b
è x
q
ì
ú
ng dỗ trẻ ngủ theo cách th c nào?
H có gặ k ó k ă ì k ơ ? N ì
ì ảnh
ó, n cảm thấy thế nào?



Hãy nêu 9 cách dỗ trẻ ngủ và thực hành các
nguyên tắ ó
ặt trẻ ngủ





ế nào cho an toàn:

Theo khuyến cáo của khoa h ,
ặt trẻ nằm
ngủ
ế nào?

ă

ế nào cho an toàn? B n
hãy thực hành cho chúng tơi xem.

Mục 2: Cách dỗ trẻ quấy khóc
Các lý do khiến trẻ khó ch u, quấy khóc và cách dỗ:



Ch




Hãy nêu các lý do có th khiến trẻ khó ch u?
Khi trẻ k ó
é
,k
ếp ngủ, nhà
vẫ y

ĩ ,k ơ
ó ế
ng lớn, b n sẽ làm
gì? Nếu bế lên, trẻ vẫn khóc thét, b n sẽ xử trí ra
sao?
k ó

ở trẻ:

Trẻ k ó
ng xun, có th do các ngun
nhân gì?
Trẻ b ị x ơ
ó ấu hi
k ó
ế
nào?
Dấu hi u khóc nào cho thấy trẻ b l ng ru t?
7




Dấu hi u nào cho thấy trẻ khóc vì b
dày thực quản? Phải làm thế
hình?



Làm thế

trẻ?

làm nhẹ

ợc d
cải thi n tình

ơ k ó

ề của

Mục 3: Tập thể dục sau sinh


T i sao các c
i ph n
hay b
,

5. P ầ

ng nói sau sinh s c khỏe
ng giảm sút, hay b són ti u?
ỏi gối?

ực hành



Thực hành dỗ trẻ ngủ




Thự



Thực hành tập th d c sau sinh

ặt trẻ nằm ngủ

8



ă


6. T ơ g đ ệ

í

ầ g





Hóc- ơ ă
ởng ch tiết ra trong lúc trẻ ngủ và

khi trẻ ngủ ngon. Ngủ ủ ũ
ú ã
phát
tri n tốt nhất.



Trẻ sơ
ủ 16-18 tiếng mỗi ngày. Trẻ 3-6
tháng ngủ 15 gi mỗi ngày. Trẻ 6 – 12 tháng ngủ
13-14 gi mỗi ngày. Trẻ 13-18 tháng ngủ 12-14
gi . Trẻ 2-3 tuổi ngủ 12-13 tiếng.



N




Trẻ k ó
của trẻ



ối với trẻ khóc d
ề,
ì
ý
cơng l

ă
ó ẻ, áp d ng các
bi n pháp làm giảm nhẹ ơ k ó ủa trẻ, chú ý
sàng l c tình hình tr m cảm-lo âu củ
i mẹ.

7. K ế


y
ớ k
ẻ ị 6

ó q







ều có ngun do. C n ki m tra tình hình
có bi n pháp phù hợp.

ứ mở ộ g

7.1 Tại sao không nên rung lắc
trẻ mạnh khi dỗ trẻ quấy khóc
hoặ k
ơ với trẻ?

Nhiều cặp vợ ch
ă
,
dỗ con bằng nh

,
lắc âu yếm,
õ g,
ơ
m
,
k ó
nh ơ , mà khơng hề biết
9


nh
y ơ ềm ẩ
ó, ặc bi t là xuất huyết
não do mắc h i ch ng trẻ b rung lắc.

xảy

ẻ ơ

: suy hơ hấp, nơn ói,
ơ ơ,
y yếu, vùng trán có th tím hoặc khơng.

ớ 6

, kí




ế k ả
1/4
ớ ơ
, ó
k ả

ã
x ơ
,
é ã ế
Nã ủ ẻ k
ề ,
ã

K ố ơ ủ
ổ q
yế , k ơ


. K

ổ ẽ ó k y

ậ ớ ậ
yx yq x y

k ô k
ợ K
ắ ,x ơ



ẻ k ơ


y ẽ
y
ự ớ ã , k
ã k ơ
ó ự
y
ẽ y



ớ x ơ
,
ậ ã , ă
ự , ù
ảy
ã
ĩ

í
ã
ũ



,
y ảy
,

,
,

, ă

ớ 6



Vì thế, cha mẹ k ơ
bi t khi trẻ ới 6 tháng tuổi:

ng sau, ặc

o

K ô

ợc tung con lên,

o

K ô
con b


ợc xốc nách hay nh
y ổ
ế t ng t.

o

Không nên cho trẻ
ới 6 tháng tuổ
ơ ò
y y ( ặt trẻ lên hai chân mình, r i gi lấy tay
con và tung lên, h xuống).

o

Không nên cho trẻ nằm nôi, nằm võng (Cho dù cha
mẹ ã
u và không rung lắc m nh, cha mẹ khơng
10



ơ k ến


th ki
nh

ợc hành vi rung lắc võng của
i thân khác khi cha mẹ vắng nhà).


7.2 Những hành vi nên và không nên làm liên quan
đến giấc ngủ của trẻ

NÊN cho trẻ ngủ phịng KHƠNG nên nằm chung
riêng hoặc ngủ chung
ắp chung

ă Mẹ ké
ă ó
ng
gây ng t trẻ.

NÊN quấn vừa phải, ch KHƠNG quấn trẻ q kín
ến cổ, ối với trẻ ơ k
ủ, có th
y t
sinh.
tử
11


NÊN
trẻ



ù

ă


ơ

ến ngực KHƠNG hút thuố
y
lị than g
ơ ẻ nằm

NÊN ặt trẻ nằm ngử
ngủ

K ÔN
ặt trẻ nằm
nghiêng hoặc nằm sấp

12


BÀI 11: NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ VÀ
CHO ĂN BỔ SUNG

1. Nộ

u g

ủ đề

Bài 11 giới thi u các chủ ề sau:



Ni con bằng s a mẹ khi trẻ ngồi 3 tháng tuổi



Sự phát tri n của h tiêu hóa trẻ em



Cách tập cho trẻ ă



Cách chế biến b

ặm
ă

yễn

2. Dụ g ụ
giới thi u thành công bài 11, cán b
ều hành c n
ó y ủ các nguyên li u và d ng c sau:



ĩ

VD số 3 và sổ tay số 3


Thìa nhỏ, bát, chén



: 10

ều c

2 ă

sinh


Bảng từ và kẹp nam châm



Bút viết bảng và phấn

13

u sau


3. P ƣơ g


Giới thi u lý thuyế q




ố ợng tham gia thảo luận nhóm và trả l i câu
hỏ (
k x
ĩa)



Thực hành nấu b t (nế

ó



Kết luận và chố ô
(cán b
ều hành hỏi –
Tranh treo

p thông qua Hỏii tham gia trả l i) và

4. Gợ ý

ĩ

V

ều ki n)

âu ỏ vớ


ọ vê

Trước khi bắt đầu đĩa DVD:


Với các bà mẹ ã ó k
ơ
ớc
y,
n bắ
u tập cho trẻ ă
ặm từ khi
nào?



B n cho trẻ tậ ă
Ă
?

ă

ì

ng l

u?

Mục 1: Ni con bằng sữa mẹ ngoài 3 tháng tuổi



Làm thế
k
ã

?

mẹ tiếp t c cho con bú nhiều sau

Mục 2: Sự phát triển của hệ tiêu hóa trẻ em


Tổ ch c Y tế Thế giới khuyến cáo khi nào nên cho
trẻ ă ặm là tốt nhất?

14




T i sao h l i khuyế

ậy?



Th i gian sớm nhất có th giới thi
khi nào, nế
ớc 6 tháng tuổ ?

ợc áp d
ậy?



ến tháng th mấy, tuyế
ớc b t của trẻ mới
phát tri n hồn thi
ú ơ
tiêu hóa tinh
b t? (thủy phân tinh b t)

ă

ặm là
ng hợp

Mục 3: Cách tập cho trẻ ăn dặm


Dấu hi u nào cho thấy trẻ ã ẵ



Khi cho trẻ tậ ă
nguyên tắc gì?



Tập cho trẻ ă




Nên tậ



ă



ă

ặm, chúng ta c
ặm l

ý3
ế

ă

ặm?

? (3

ớc)

a nào? T i sao?

t là phù hợp? lúc 6 tháng, 6

ỡi, 7 tháng trở

Chúng ta nên tránh nh ng gì khi cho trẻ ă
ă
u tiên?

ặm

Mục 4: Chế biến món ăn dặm


n tậ ă



ớc 6 tháng tuổi, nên nấu

b t gì?


Hãy k
5

ngồi 6 tháng.



T i sao c n cho d
nhiêu là vừa?


nấu m t b
ă

ă

ặm cho trẻ

t của trẻ? Cho bao

15




biết b t g

ã

Các bà mẹ tới xem cán b



Làm thế

5. P ầ


í ?




o

L ợ

o

Thìa phù hợp vớ

6. C

ă

ớng dẫn:

n thiết cho l n tậ ă
tuổi.

ơ gđệ

tuổi

í

ầ g






Tổ ch c Y tế Thế giới khuyến cáo nên cho trẻ bú
mẹ
6
u và tốt nhất nên cho trẻ ă
dặm khi tròn 6 tháng tuổi.



ến tháng th 6, tuyế
ớc b t của trẻ mới phát
tri n hồn thi
giúp trẻ tiêu hóa tinh b t. Do
vậy, cho dù tập cho trẻ ă ặm sớm từ 4-5 tháng,
c
ă
t nấu từ rau và s a, không nên dùng
b t g o.



Với các l



Trong mấy
u tậ ă , ới mỗi món, c n duy
ìă 3
,
trẻ quen vớ ó ă
ì x

nh xem trẻ có b d ng vớ ó ă ó k ô



Không cho trẻ
ớ 6
cam, quýt, chanh.



Không nêm gia v ,
ớc mắm, b t canh vào b t
của trẻ,
ớc khi trẻ tròn 7 tháng tuổi. Tốt nhất,

ă

ă 1 – 2 thìa.

u, ch

16

ă

ặc uố

ớc



ă
b t của trẻ.


Bát b t của trẻ từ 6 tháng tuổi trở ra c n bao g m 4
nhóm thực phẩm
k q
n tậ ă , nên
y ổ ó ă
y ( tô màu bát b t)

7. K ế
7.1.




u tiên, không nên cho mắm muối vào

ứ mở ộ g

T ƣớ 1 ăm uổi, những đồ ă
nên cho trẻ ă

k ơ g

Ít nhấ
ến khi trẻ 6 tháng tuổ ,
ă
bất kỳ th

ă
mặn, nhiều mỡ, ã
ế biến
sẵn hay nêm nhiều gia v (ví d : xúc xích, kem
s a).
ừng cho trẻ ă
ớc khi trẻ 1 ă

ật ong, pho-mát hay váng s a
ổi.



Nếu cho trẻ ă
ng, phải nấu thật chín, khơng
cho trẻ ă




Trẻ
ới 6 tháng không nên uống hoặ ă
h cam quýt, chanh, củ cải.



K ô
ợc cho trẻ ă

trong t m tay trẻ

kẹo dẻo, th ch, các lo i h ( ỗ, l c nguyên h t).

17

y


7.2.

Tại sao trẻ từ chối bú mẹ sau vài tháng
đƣợc nuôi bằng sữa mẹ?

M t số trẻ bú mẹ rấ
u sau sinh.
Khoảng vài tháng sau, trẻ giảm d n bú mẹ và sau ó
từ chối bú, mặc dù trẻ khơng ốm b nh hay b
mi ng. Có m t vài lý do có th dẫ ến tình tr ng trên.
Ngun nhân 1: Trẻ phải xa mẹ khi mẹ
, ẻ dỗi
và không muốn bú. S a mẹ sẽ giảm d n. Chấ
ợng
b
ă
ủa mẹ ũ
ảm, khiến ngu n s a khơng
cịn v
u sau sinh.
Nguyên nhân 2: M t số bà mẹ ù
ớc hoa hoặ ă
nhiều tỏi nên có mùi, khiến trẻ khó ch u.

Nguyên nhân 3: Trẻ ă
a công th c bằng bình và
s a bình ng
ơ
a mẹ, trẻ thích ng
ơ
Ngun nhân 4: Trẻ ã
ợc
ă
,
ớc khi mẹ
ề và khơng cịn nhu c u bú mẹ.

7.3.

Cho trẻ ă

ều cà rốt có tốt khơng?

Trong cà rốt có ch a nhiều glucoza, lecithin, caroten,
kali, ma-giê, sắt, can-x …
ốt ch a rất nhiều
K
ơ
, chất này chuy n hóa thành
Vitamin A, c n cho sự ă
ởng, giúp sáng mắt,
ă
ề kháng cho trẻ và gi cho da m n màng.
Tuy nhiên, nế ă

-rốt liên t , ợng caroten cao sẽ
k ơ
ợ ơ
chuy n hóa hết, sẽ y í
ũy
ng ở gan gây ch
, ă không tiêu, m t
mỏi. Do vậy, mỗi tu n ch nên cho trẻ ă ố
2 ến 3
l n cà-rốt. Mỗi l n m t nửa củ (khoảng 0.5 l ng)

18


7.4.

Nên cho trẻ ă

ứ g

ƣ

ế nào?


V
A Mỗ
ă ố
3


ớ 6
ă ¼ ị

ẻ 6-8
ă ½ ị

ẻ9

ó
ă ả q ả K ơ

ă

ìk ó

ễ k ẩ

7.5.

Ở lứa tuổi nào trẻ đƣợ ă

ữa chua?

ẻ 6

ú


Khụng nờ
q


6-8
, ú
ẳ ẵ
9-12

ú
½ ế ¾

y. Ngồi 12
ổ, ỗ
ă 1

yk ơ
ă q 500 (5
x 100 /
)

19


×