Cuốn Ebook này được biên soạn để giúp cho các đối tượng dự thi
TOEIC sẽ tự ôn luyện tốt hơn dù có điều kiện hay khơng thể trực tiếp
theo học các lớp luyện, trung tâm tiếng anh.
Nội dung Ebook được biên soạn dựa vào cuốn Economy 2, được công ty
Nhân Trí Việt mua bản quyền và xuất bản ở Việt Nam vào năm 2009.
Trước cuốn Ebook này cũng đã có 1 Ebook biên soạn lại Economy 2
dưới cái tên 900A.
Tuy nhiên nhận thấy vẫn còn quá nhiều khuyết điểm nên chúng tôi biên
soạn lại cuốn Economy 2 này.
Mong rằng Ebook này sẽ giúp cho các anh chị ôn thi TOEIC hiệu quả
hơn trong tương lai.
Các bạn có thể tham gia Group và page ở link bên dưới để nhận được
nhiều tài liệu hữu ích.
Link Group: />Link fanpage: />Ebook cịn nhiều sai sót mong nhận được sự góp ý chân thành tự mọi
người.
Sài Gòn, mùa mưa năm Ất Mùi, 2015
Tài liệu tham khảo
Economy 2 LC
--- Bonus--Link cập nhật bộ Economy 1-2-3-4-5: />
Ebook cùng tác giả
Link sách học từ vựng TOEIC 600Eco : />Link Audio sách 600Eco:Phần 1: />-------------------------------Phần 2: />
Download Sách 34Eco5 - tăng cường kỹ năng Nghe-Hiểu:
+ Ebook: />+ File audio: />
Test 1
Part 1
Transcript
Translation
1.
(A) She is doing the dishes.
A.Cô ấy đang rửa bát đĩa
(B) She is cleaning the kitchen counter.
B.Cô ấy đang lau dọn chỗ trong nhà bếp
(C) She is preparing a dish for her family.
C.Cô ấy đang chuẩn bị 1 món ăn cho gia đình của
(D) She is looking out the window.
cơ ấy
D.Cơ ấy đang nhìn ra ngồi cửa sổ
2.
(A) He is locking the bicycle against the
A. Anh ấy đang khóa chiếc xe đạp vào hàng rào
fence.
B. Anh ấy đang cất chiếc guitar vào trong hộp
(B) He is putting away the guitar in its case.
đựng của nó
(C) He is playing a musical instrument.
C. Anh ấy đang chơi 1 loại nhạc cụ
(D) He is walking along the river.
D. Anh ấy đang đi bộ dọc theo con sông
3.
(A) The man is putting away the ladder.
A.Người đàn ông đang cất cái thang
(B) The man is painting the house.
B.Người đàn ông đang sơn ngôi nhà
(C) The man is replacing the window.
C.Người đàn ông đang thay thế các cửa sổ
(D) The man is working on the ladder.
D.Người đàn ông đang làm việc trên cái thang
(A) They're studying in a library.
A.Họ đang học bài trong thư viện
(B) They're seating around the table.
B.Họ đang ngồi xung quanh cái bàn
(C) They're putting up signs on the wall.
C.Họ đang đặt các biển hiệu lên tường
(D) They're sorting through books on the table
D.Họ đang phân loại các cuốn sách trên bàn
4.
5.
(A) There are pictures on display outside.
A.Có những bức tranh trưng bày bên ngoài
(B) The women are shopping in a store.
B.Người phụ nữ đang mua sắm trong 1 cửa hàng
(C) The building is being painted.
C. Tòa nhà đang được sơn
(D) The street is busy with cars today.
D.Các đường phố đông đúc xe hơi trong ngày hôm
nay
6.
(A) They are working on the roof.
A.Họ đang làm việc trên mái nhà
(B) They are sitting on the lawn.
B.Họ đang ngồi trên bãi cỏ
(C) They are looking for some tools.
C.Họ đang tìm kiếm một vài dụng cụ
(D) They are trimming the grass.
D.Họ đang cắt cỏ
7.
(A) A bridge extends into a building.
A.Cây cầu kéo dài vào trong tòa nhà
(B) The building entrance is blocked by stones.
B.Lối ra vào tòa nhà đang bị chặn bởi những
(C) An archway has been built over the bridge.
hòn đá
(D) There is traffic on the bridge today.
C.Một chiếc cổng vòm được xây dựng bên
trên chiếc cầu
D.Có kẹt xe trên cầu ngày hôm nay
8.
(A) He is helping a customer.
A.Anh ấy đang giúp đỡ 1 khách hàng
(B) He is booking tickets for a play.
B.Anh ấy đang đặt mua vé cho 1 vở kịch
(C) He is reaching to get something.
C.Anh ấy đang với lấy 1 thứ gì đó
(D) He is doing some grocery shopping.
D.Anh ấy đang mua sắm 1 số hàng tạp hóa
9.
(A) They are being introduced to one another.
A.Họ đang được giới thiệu đến 1 cái khác
(B) The woman is receiving a sales award.
B.Người phụ nữ đang nhận 1 giải thưởng bán
(C) The people are performing on stage.
hàng
(D) They are shaking hands with each
C.Những người đó đang biểu diễn trên sân
other.
khấu
D.Họ đang bắt tay nhau
10.
(A) They are walking away from the plane.
A.Họ đang đi bộ ra khỏi máy bay
(B) Some passengers are waving their hands.
B.1 vài hành khách đang vẫy tay của họ
(C) People are lined up to board the plane.
C.Mọi người đang xếp hàng để lên máy bay
(D) The plane is about to land at the airport,
D.Máy bay sắp hạ cánh xuống sân bay
TEST 1
11. What time is your job interview?
(A) Yes, it's a great job.
PART 2
Cuộc phỏng vấn của bạn lúc mấy giờ?
A.Vâng, đó là 1 cơng việc tuyệt vời
(B) At two thirty.
B.lúc 2:30
(C) It's a great watch.
C.Đó là 1 cái đồng hồ đẹp
12. Is there a gas station near here?
Có 1 trạm xăng gần đây phải khơng?
(A) Roughly an hour ago.
A.Xấp xỉ 1 tiếng trước
(B) Sure, there is one on the corner.
B.Chắc chắn rồi, có 1 cái ở góc đường
(C) I didn't leave it here.
C.Tơi khơng để lại nó ở đây
13. When will the next bus arrive?
Khi nào xe buýt tiếp theo đến vậy?
(A) At the bus station.
A.Tại bến xe buýt
(B) To the library.
B.Tới thư viện
(C) In ten minutes.
C.Trong 10p nữa
14. Why is John late?
Tại sao John bị muộn vậy?
(A) With Susan.
A.Với Susan
(B) He is stuck in a meeting.
B.Anh ấy đang bị mắc kẹt trong cuộc họp
(C) At five o'clock.
C.Lúc 5h
15. Do you know where Nancy put the folders?
Bạn có biết Nancy để tập tài liệu ở đâu
(A) I know it, too.
khơng?
(B) The sales report.
A.Tơi cũng biết nó
(C) It should be in the cabinet
B.Bản báo cáo doanh thu
C.Nó chắc là ở trong ngăn kéo
16. Is Ms. Gomez in the meeting now?
16.Bà Gomez bây giờ đang trong cuộc họp
(A) She is busy now.
phải không?
(B) To meet with a client.
A.Bà ấy bây giờ đang bận
(C) No, she stepped out earlier.
B.Để gặp 1 khách hàng
C.Khơng.bà ấy đã ra ngồi trước đó rồi
17. Where is your new car parked?
Chiếc xe hơi mới được đỗ ở đâu?
(A) Yes, it is quite new.
A.Vâng,nó khá mới
(B) In the underground garage.
B.Trong hầm đỗ xe
(C) I bought it last week.
C. Tơi mua nó tuần trước
18. Why have we wasted so much paper?
Tại sao chúng ta lãng phí quá nhiều giấy vậy?
(A) Yes, they're mostly garbage.
A.Vâng, nó chủ yếu là rác thải
(B) It's a great article, I think.
B.Đó là 1 bài báo rất tuyệt vời, tôi nghĩ vậy
(C) We needed to make a lot of copies.
C.Chúng ta cần nhiều bản photo
19. How will we be able to tell who John is?
Làm thế nào để mà chúng ta có thể biết John
(A) John is the new assistant here.
là ai?
(B) Don't worry. I know what he looks like.
A.John là trợ lý mới ở đây
(C) He's a very dependable person, actually.
B.Đừng lo lắng, tôi biết trông anh ấy như thế
nào mà
C.Anh ấy là ng rất đáng tin cậy,thực sự là vậy
20. Did you make arrangements for a car?
Bạn đã cài đặt lắp ráp cho cái xe hơi đó phải
(A) That is going to be great.
không?
(B) I called the rental agency earlier.
A.Nó rất tuyệt
(C) Sure, I will meet you there tonight.
B.Tơi đã gọi đại lý cho th trước đó
C.Chắc chắn rồi.tơi sẽ gặp bạn ở đó tối nay
21. I really enjoyed the movie.
Tơi thực sự đã rất thích bộ phim
(A) I told you that you would, didn't I?
A.Tôi đã bảo bạn là bạn sẽ thích nó rồi mà,
(B) No, let's watch it later.
phải không nào?
(C) Which show would you like to see?
B.Khơng, hãy cùng xem nó sau đi
C.Chương trình nào bạn muốn xem vậy?
22. Who has enough time to take on this job?
Ai có đủ thời gian để đảm nhận công việc
(A) I'll take it over to his office later.
này?
(B) Sandra should be able to do it.
A.Tôi sẽ đem nó đến văn phịng của ơng ấy
(C) I think I had plenty today.
sau
B.Sandra có thể có khả năng làm nó đó
C.Tơi nghĩ tơi có nhiều hơm nay
23. If you need a lift later, just come and ask me.
(A) I'll be going that way as well.
Nếu bạn cần đi nhờ, hãy đến và bảo tơi.
A.Tơi sẽ đi theo cách đó
(B) Sure, you can ask me anytime.
B.Chắc chắn rồi, bạn có thể hỏi tơi bất cứ lúc
(C) Thank you. I think I will.
nào
C.Cảm ơn bạn.Tôi nghĩ tôi sẽ (làm vậy)
24. It's very crowded here today, isn't it?
Chỗ này hôm nay đông đúc quá, phải không ?
(A) Yes, it's very quiet today.
A.Vâng, nó rất n tĩnh ngày hơm nay
(B) I haven't seen him yet.
B.Tơi đã khơng nhìn thấy anh ấy
(C) Yes, it gets like this on the weekend.
C.Vâng, nó sẽ như vậy vào cuối tuần
25. Is the boss still on vacation?
Ông chủ vẫn đang trong kỳ nghỉ phải không?
(A) He should be coming back today.
A.Ông ấy nên quay về vào ngày hôm nay
(B) No, I'm flying there.
B. Không, tôi đang bay đến đó
(C) Sure, I will talk to him later.
C.Chắc chắn rồi, tơi sẽ nói chuyện với ơng ấy
sau
26. Why didn't you come to lunch today?
Tại sao bạn không đến ăn trưa ngày hôm nay?
(A) I had to finish up some work here.
A.Tơi phải hồn thành vài việc ở đây
(B) It was very delicious, thanks.
B.Nó rất ngon, cảm ơn
(C) At the company cafeteria.
C. Tại nhà ăn công ty
27. When are the applications due?
Khi nào những đơn đó đến hạn vậy?
(A) For the accounting job.
A.Cho cơng việc kế tốn
(B) You still have a couple of days.
B.Bạn vẫn còn 2 ngày nữa
(C) It's the form on the table.
C.Đó là những mẫu đơn trên bàn
28. Who did you meet last night?
Bạn đã gặp ai tối qua?
(A) At exactly six o'clock.
A.Chính xác lúc 6h
(B) No, why do you say that?
B.Khơng, sao bạn nói vậy?
(C) An old friend from college
C.1 người bạn cũ từ trường cao đẳng
29. Mr. Chen wants to see you.
Ông Chen muốn gặp bạn
(A) No, I don't know him very well.
A.Không, tôi không biết nhiều về ông ấy
(B) Really? Do you know why?
B.Thật chứ? bạn biết tại sao không?
(C) When will the meeting take place?
C.Khi nào cuộc họp diễn ra vậy?
30. Why did you decide to take on the project?
30.Tại sao bạn quyết định đảm nhận dự án?
(A) The project will start this week.
A.Dự án sẽ bắt đầu tuần này
(B) They take too long to finish.
B. Họ mất nhiều thời gian để hoàn thành
(C) I like to take on new challenges.
C.Tôi muốn đảm nhận thách thức mới
31. How many days are you going to take off this Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày năm nay?
year?
A.2 tuần, có lẽ vậy
(A) Two weeks, probably.
B.Okay, tơi sẽ tắt nó sau
(B) Okay, I'll turn it off later.
C.Để đến thăm chị gái của tôi ở New York
(C) To visit my sister in New York.
32. Why can't we have the meeting here?
Tại sao chúng ta không thể tổ chức cuộc họp
(A) To talk about the next project.
ở đây nhỉ?
(B) The sales staff is going to use it.
A.Để nói về dự án tiếp theo
(C) On the second floor conference room.
B.Nhân viên bán hàng sẽ sử dụng nó
C.Trên phòng hội nghị tầng 2
33. The company telephone directory needs to be Danh bạ điện thoại của công ty cần được cập
updated.
nhật
(A) You can call me this afternoon.
A.Bạn có thể gọi tôi vào chiều nay
(B) Yes, I'll call her directly from my office.
B.Vâng, tôi sẽ gọi trực tiếp cho cô ấy từ văn
(C) Why do we have to do that?
phòng của tôi
C.Tại sao chúng ta phải làm như vậy?
34. Sandra is looking great these days, isn't she?
Sandra đang tìm những ngày đẹp, phải không
(A) Yes, she's been working out lately.
nhỉ?
(B) For the last two weeks.
A.Vâng, cô ấy đã làm việc bên ngoài gần đây
(C) I'll look for it today.
B.trong 2 tuần qua
C.tơi sẽ tìm nó ngày hơm nay
35. Can we talk about my pay now, or should I Chúng ta có thể nói chuyện về khoản thanh
come back later?
tốn của tôi bây giờ hay tôi nên quay lại sau?
(A) Probably during lunch today.
A.Có lẽ trong suốt bữa ăn trưa ngày hôm nay
(B) You can come by anytime.
B.Bạn có thể đến bất cứ lúc nào
(C) I have to step into a meeting now.
C.Tôi phải vào cuộc họp bây giờ
36. Haven't you already been there a couple of Trước đây bạn chưa từng đến đó phải khơng?
times before?
A.Khơng, đây sẽ là lần đầu tiên của tơi
(A) No, this will be my first time.
B.Có, thời gian là rất quý giá
(B) Yes, time is very precious.
C.Lúc 2h trưa nay
(C) At two o'clock this afternoon.
37. Could you please tell me where I should go to Bạn vui lịng nói cho tơi biết nơi nào tơi nên
return this item?
đi đến để trả lại mặt hàng này được khơng?
(A) Yes, it is refundable with a receipt.
A.Vâng, nó có thể hoàn lại tiền khi kèm tờ
(B) Sure, go to the window in the back.
hóa đơn.
(C) They're 30 percent off the regular price.
B.Chắc chắn rồi.đi tới cửa sổ ở phía sau
C.Nó sẽ giảm giá 30% so với giá thường lệ
38. When is the last day for submitting the request Khi nào là ngày cuối cùng cho việc nộp mẫu
form?
đơn yêu cầu ?
(A) To ask for a few days off from work.
A.Để yêu cầu 1 vài ngày nghỉ làm
(B) I went with him last time.
B.Tôi đến với ông ấy lần cuối cùng
(C) Next Friday at 5 p.m.
C.Thứ 6 tới lúc 5h
39. The drive to the head office won't take too long,
Lái xe đến văn phịng giám đốc sẽ khơng mất
will it?
q nhiều thời gian phải không?
(A) We'll take the van instead of the car.
A.Chúng tơi sẽ đi xe tải thay vì xe hơi
(B) Well, it depends on traffic.
B.À, nó phụ thuộc vào giao thông
(C) To attend the annual conference.
C.Để tham dự cuộc họp thường niên
40. Would you be interested in seeing a play this Bạn có hứng thú với việc xem 1 vở kịch cuối
weekend?
tuần này không?
(A) Yes, it was a lot of fun.
A.Vâng, nó rất nhiều niềm vui
(B) He is an interesting guy.
B. Anh ấy là 1 anh chàng thú vị
(C) I'd be delighted.
C. Tơi rất vui lịng
Test 1
Part 3
41. What will the man do at 2 o‟clock?
44.
Why is Erick being complimented?
(A)
Have lunch
(A)
He managed to get a big sale.
(B)
Attend a meeting
(B)
He saved money for the company.
(C)
Work on a project
(C)
He got a perfect score on his test.
(D)
Meet with the woman
(D)
He did a good job with his talk.
42.
When will the speakers most likely 45.
meet?
What did the woman like the most?
(A)
The length of the speech
(A)
At 1 o‟clock
(B)
The issue about saving money
(B)
At 2 o‟clock
(C)
The cost of the product
(C)
At 3 o‟clock
(D)
The hard work the man has been doing
(D)
At 4 o‟clock
43.
What does the woman ask the man to 46.
do?
What does the man mention about what the
woman likes the most?
(A)
Help her with a project
(A)
He put in a lot of time getting ready for it.
(B)
Have lunch with her
(B)
He is very surprised to hear about it.
(C)
Attend a meeting
(C)
He will discuss it in detail in his next talk.
(D)
Drop by her office
(D)
He didn‟t have enough time to talk about it.
47.
When do the speakers have to meet?
50.
How long will the company convention last
(A)
At 5:00 p.m.
this year?
(B)
At 6:00 p.m.
(A)
Three days
(C)
At 6:30 p.m.
(B)
Four days
(D)
At 7:00 p.m.
(C)
Five days
(D)
Six days
What is the reason for the change in the
48.
Who most likely is Mark?
51.
(A)
A boss
duration of the convention dates?
(B)
A client
(A)
They could not book a larger place.
(C)
The restaurant owner
(B)
There is a lack of interest shown by the
(D)
A mail clerk
workers.
49.
(C)
The staff felt that it was too long.
(D)
The company is having financial problems.
How long will the woman meet with her 52.
client?
What
does
the
woman
say
almost
happened?
(A)
5 minutes
(A)
Their business trip to Atlanta
(B)
15 minutes
(B)
The reduction of the budget
(C)
30 minutes
(C)
The cancellation of the convention
(D)
60 minutes
(D)
The change of the convention location
53.
Why is the meeting being postponed?
56.
Where is the conversation taking place?
(A)
Mr. Yamamoto has to go to Tokyo.
(A)
In a bus
(B)
The
woman
couldn‟t
arrange (B)
transportation.
(C)
(C)
The man has a very busy schedule this (D)
At the hotel lobby
In a restaurant
In a museum
week.
(D)
They both prefer to have it at a later
time.
54.
What does the man request the woman 57.
to do?
When will they have dinner?
(A)
At 5:00
(A)
To meet him in Europe
(B)
At 6:00
(B)
To bring her manager on the trip
(C)
At 6:30
(C)
To arrange a get-together at a later time
(D)
At 7:00
(D)
To book a flight ticket for him
55.
What does the man want to know?
58.
What does the woman say that she has not
(A)
If someone will accompany her
done for a long time?
(B)
How the woman will get a flight ticket
(A)
Visit the museum
(C)
Who she will be meeting in Europe
(B)
Eat seafood
(D)
Why she wants to visit Tokyo
(C)
Cook dinner
(D)
Go on a vacation
59.
Why do they have to get to the 62.
Where is the conversation taking place?
conference early?
(A)
At a park
(A)
To get ready for the presentation
(B)
At the lakeside
(B)
To meet someone before the meeting
(C)
In a restaurant
(C)
To avoid the heavy traffic on the road
(D)
At the hotel front desk
(D)
To have lunch near the conference
Why does Mr. Brown not take the room
center
60.
When does the woman want to leave?
63.
(A)
At 12 o‟clock
with a view of the lake?
(B)
At 1 o‟clock
(A)
It is a smoking room.
(C)
At 2 o‟clock
(B)
It costs too much money.
(D)
At 3 o‟clock
(C)
It is too big.
(D)
It is on the ground floor.
61.
Where will they meet?
64.
What does the man want to know?
(A)
At a restaurant
(A)
When the restaurant opens for business
(B)
At the conference center
(B)
How far his client‟s office is
(C)
In the front foyer
(C)
Where to go to have dinner
(D)
In the woman‟s office
(D)
Which room his client is at
65.
Who is Mr. Thomas?
68.
What are the speakers talking about?
(A)
A new member of the company
(A)
A car David has bought recently
(B)
The company accountant
(B)
A man they both know
(C)
A sales manager
(C)
A new garage one of the men found
(D)
A very important client
(D)
The job they are doing now
66.
When will John start work?
69.
Why did David decide to take his car to a
(A)
Today
new place?
(B)
Next week
(A)
He doesn‟t like how George works.
(C)
In two weeks
(B)
The old place was too expensive.
(D)
Next month
(C)
He found a less expensive place.
(D)
George‟s Garage did not do a good job.
Who will Steve most likely work closely 70.
What does John say he has to do soon?
67.
with?
(A)
Get a new job
(A)
Mary
(B)
Have his car serviced
(B)
Janice
(C)
Move into a new house
(C)
John
(D)
Find a cheaper car
(D)
The accountant
41-43 refer to the following conversation
41-43 liên quan tới đoạn hội thoại sau
W: Robert, Can you spare some time today at W : Robert, bạn có thể dành chút thời gian lúc 3h
three o‟clock?
ngày hơm nay được không?
M: I‟m sorry Jane but I will be in a meeting M: Xin lỗi James nhưng tôi sẽ có 1 cuộc họp từ 3h
from two o‟clock until four o‟clock.
đến 4h.
W: In that case, can we get together right after W: Trong trường hợp đó, chúng ta có thể gặp nhau
lunch at one ? I really have to ask you sau bữa trưa lúc 1h được không? Tôi thực sự phải
something about the project I‟m working on.
hỏi bạn vài việc về dự án mà tôi đang thực hiện.
M: Alright. Why don‟t you come by my office M: Được rồi. Sao bạn khơng ghé qua văn phịng tơi
after you‟ve had the lunch? I have some work sau bữa ăn trưa nhỉ? Tơi có vài việc phải làm và tơi
to do and I will be eating my lunch at my desk sẽ ăn trưa tại bàn làm việc hôm nay
today.
44-46 refer to the following conversation
44-46 liên quan tới đoạn hội thoại sau
W: I really like the speech you gave this W: Tơi thực sự rất thích bài phát biểu của anh vào
morning, Erick.
sáng nay đấy, Erick.
M: Thank you, Mary. You know, I prepared all M: Cảm ơn, Mary. Cô biết đấy, tơi đã chuẩn bị nó
week for it, but I am not sure if I did a good cả tuần nay, nhưng tơi khơng chắc là liệu tơi có
job. I hope it wasn‟t too long.
làm tốt không nữa. Hi vọng là nó khơng qua dài
dịng.
W: No, it was perfect. I especially like the part W: Khơng, nó hồn hảo lắm. Tơi đặc biệt thích
where you talked about saving costs the most.
nhất cái phần mà bạn nói về tiết kiệm chi phí.
M: Really? I‟m really glad to hear that because M: Thật không ? Tôi thật sự rất vui khi được nghe
I spent the most amount of time gathering anh nói như vậy bởi vì tơi đã dành hầu hết thời
information about the particular topic.
gian để thu thập thông tin về chủ đề đặc biệt đó.
47-49 refer to the following conversation
47-49 liên quan tới đoạn hội thoại sau
W: Could you tell me what time we are W: Anh có thể nói cho tơi chúng ta dự định sẽ gặp
supposed to meet at the restaurant tonight?
nhau tại nhà hàng tối nay lúc mấy giờ được không
?
M: Well, Mark told us to be there about half an M: Vâng, Mark nói với chúng ta là tới đó sớm hơn
hour earlier than the rest of the staff members. khoảng nửa giờ đồng hồ so với những nhân viên
So we should get there by 6:30.
khác/ cịn lại. Vì vậy, chúng ta nên đến đó lúc
06:30.
W: That‟s perfect. I have to see a client near W: Tuyệt vời. Tôi phải gặp khách hàng gần đó lúc
there at 5 o‟clock today and the meeting should 05:00 hơm nay và cuộc họp có lẽ sẽ kéo dài
last about an hour .
khoảng một giờ.
M: I guess that means you will be going M: Tơi đốn điều đó có nghĩa là bạn sẽ đi thẳng
straight to the restaurant from there, then.
đến nhà hàng từ đó ln q.
50-52.refer to the following conversation
50-52 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M:There is an annual of company convention in M: Có một hội nghị hàng năm của công ty ở
Atlanta later this month. Isn‟t there?
Atlanta vào cuối tháng này, đúng không nhỉ?
W:Yes. But I heard it‟ll only being held 3 days W:Vâng, nhưng tơi nghe nói năm nay nó sẽ chỉ
rather than usual 5 days this year.
được tổ chức 3 ngày thay vì 5 ngày như mọi khi.
M:I guess the budget has been reduced.
M:Tơi đốn là ngân sách bị cắt giảm.
W: Yes, and in fact, I heard that the convention W:Vâng, và thực tế là đúng như vậy, tôi nghe rằng
was almost canceled this year because the hội nghị gần như/ xém như bị hủy bỏ trong năm
situation is so bad.
nay bởi vì tình trạng quá tồi tệ.
53-55 refer to the following conversation
53-55 liên quan tới đoạn hội thoại sau
W:I‟m sorry to tell you this but I couldn‟t book W:Tôi xin lỗi khi phải nói với bạn rằng tơi khơng
a flight to Tokyo this week. All the flights are thể đặt vé máy bay tới Tokyo tuần này. Tất cả các
fully booked. Do you think it‟s possible for us chuyến đi đều đã được đặt hết rồi! Ngài có nghĩ
to have our meeting next week instead, Mr. thay vào đó thì chúng ta có thể tổ chức cuộc họp
Yamamoto?
vào tuần tới được không, Mr Yamamoto?
M:Well, I will be going to Europe for a M:Ồ, tôi sẽ đến Châu Âu để dự một cuộc họp hội
bussiness conference for two weeks. Why don‟t nghị kinh doanh khoảng 2 tuần. Sao chúng ta
we just reschedule the meeting after I come không sắp xếp lại lịch cho cuộc họp sau khi tôi
back?
quay về nhỉ?
W:That will be fine. I will call you back in two W:Có vẻ ổn đấy. Tôi sẽ gọi lại cho ngài trong 2
weeks to schedule a time.
tuần tới để sắp xếp thời gian.
M:That sounds fine. By the way, will you be M:Nghe có vẻ tốt đấy chứ. Nhân tiện, Cơ sẽ đi du
making a trip out here with your manager, Mr lịch với người quản lý của cô là ông Smith phải
Smith.
không ?
56-58 refer to the following conversation
56-58 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M:It is five thirty now. We‟ll be leaving the M:Bây giờ là 5h30. Chúng ta sẽ rời khỏi bảo tàng
museum in thirty minutes at six.
trong 30 phút nữa đúng 6h đúng đó.
W:What time are we going to have the dinner? W:Mấy giờ chúng ta sẽ ăn tối vậy? Buổi trưa tôi
I didn‟t eat much for lunch and I am getting a không ăn nhiều, và giờ tôi đang cảm thây hơi đói.
bit hungry.
M:Vâng, chúng ta sẽ về đến khách sạn lúc 6h30,
M:Well, we will arrive at the hotel at six thirty. bạn có nửa tiếng để tắm rửa trước khi chúng ta gặp
You will have half an hour to freshen up before nhau ở nhà hàng lúc 7h. Tiện thể, chúng ta sẽ ăn
we meet at the restaurant at seven. We are tơm hùm cho bữa tối ở đó ln.
having lobster for dinner,by the way.
W:Tuyệt vời. Đã lâu lắm rồi kể từ lần cuối tôi ăn
W:Oh great. It has been a long time since I last đồ hải sản.Tôi đang rất mong chờ điều đó đây.
had any seafood. I‟m looking for to it.
59-61 refer to the following conversation
59-61 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M: When do you think we should leave for the M:Khi nào thì anh nghĩ chúng ta nên đi đến hội
conference?
thảo?
W: It‟s scheduled to start at three o‟clock. But W:Nó đã được xếp lịch để bắt đầu lúc 3h. Chúng ta
we have to be there at least an hour early to set phải có mặt ở đấy sớm nhất là 1 tiếng để lắp đặt
up the equipment for the presentation.
các thiết bị cho buổi thuyết trình.
M: Let‟s see.. I‟ll take about an hour to get M:Để xem nào, chúng ta sẽ mất khoảng 1 tiếng để
there so why don‟t we take off right after lunch đi đến đó. Tại sao chúng ta khơng bắt đầu đi ngay
at one just to give ourselves plenty of time ?
W: That sounds good. I‟ll meet you in front
lobby at one then.
sau bữa trưa lúc 1h để cho chúng ta có nhiều thời
gian hơn nhỉ ?
W:Nghe có vẻ hay đấy. Tơi sẽ gặp bạn ở trước
tiền sảnh lúc 1 giờ.
62-64 refer to the following conversation
62-64 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M:I‟d like a non-smoking room with a view of M:Tôi muốn một phịng khơng hút thuốc lá và có
hướng nhìn được ra hồ.
the lake, please.
W:I‟m terriblely sorry, Mr Brown, but we only W:Tôi rất lấy làm tiếc, ông Brown, nhưng hiện tại
have suites facing the lake right now and they bây giờ chúng tơi chỉ có căn phịng đối diện hồ và
are much more expensive. However, we do nó đắt hơn. Tuy nhiên, chúng tơi cũng có các
have rooms facing the park or the city. Would phịng nhìn ra cơng viên hoặc thành phố. Liệu ngài
you care to take either one of these room?
có muốn đặt một trong những phịng này không ?
M:All right, I‟ll take the room facing the city.
M:Được rồi, tơi sẽ đặt phịng nhìn ra hướng thành
Now, could you tell me what time
your phố. Bây giờ, cô có thể cho tơi biết mấy giờ nhà
restaurant opens in the morning? I have an hàng mở cửa vào buổi sáng được khơng? Tơi có
early meeting with a client tomorrow and I một cuộc hẹn sớm với khách hàng vào sáng mai và
would like to have breakfast before I take off to tôi muốn ăn sáng trước khi đi gặp ông ấy.
meet him.
W: Tôi không nghĩ ông sẽ gặp bất cứ vấn đề gì
W:I don‟t think you will have any problems
với nó đâu. Nhà hàng của chúng tơi mở cửa lúc 5h
with that. Our restaurant opens at 5 a.m.
sáng.
65-67 refer to the following conversation
65-67 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M: Janice, did you get a chance to say hello to M:Jenice, Có phải bạn đã có cơ hội chào hỏi nhân
our new staff member, Steve Thomas?
viên mới vào làm chỗ làm của chúng ta - Steve
W:No, I didn't because I was in a meeting with Thomas phải không?
our accountant this morning. Is he the new guy
in the sales department?
M:No, that's John you're talking about. He's
scheduled to start next Monday. Steve is
W:Ồ khơng, vì tơi đã có cuộc họp với kế toán của
chúng ta vào sáng nay . Anh ta là gã mới tới từ bộ
phận bán hàng có phải không ?
working in your department. He is assisting M:Không, Người mà chúng ta đang nói đến đó là
Mary with her work.
John. Anh ta được sắp lịch bắt đầu làm việc vào
W:Oh, is that right? I guess I'll be seeing a lot thứ 2 tuần tới. Steve sẽ làm trong bộ phận của bạn.
Anh ta đang hỗ trợ công việc cho Mary.
of him, then.
W:Ồ,thế à. Tơi đốn tơi sẽ được gặp anh ấy nhiều
đấy.
68-70 refer to the following conversation
68-70 liên quan tới đoạn hội thoại sau
M1: John, I've decided not to take my car into M1:John, hôm nay tôi đã quyết định không đưa xe
George's Garage today.
M2: Why David? I thought you said they did a
great job on your car the last time you had a
problem with it.
M1: I know, but I found a better place near my
house. And it's cheaper, too.
ô tô của tôi vào khu gửi xe của George nữa .
M2: Sao thế David? Tơi nghĩ bạn nói họ hồn
thành tốt công việc đối với xe ô tô của bạn kể từ
lần cuối cùng bạn đã gặp phải vấn đề với nó mà.
M1: Tơi biết, nhưng tơi đã tìm thấy chỗ gửi xe tốt
M2: Really? I need to get my car serviced soon. hơn gần nhà tơi. Và nó cũng rẻ hơn nữa.
Maybe I should take mine there as well. Let me
know how good of a job they do after you get
your car fixed.
M2: Thật chứ? Tôi cần bảo dưỡng chiếc xe của tơi
sớm.. Có lẽ tơi cũng nên đưa xe của tơi đến nơi đó
thơi. Hãy cho tơi biết, họ làm tốt đến đâu sau khi
anh lấy lại xe nhé.
Test 1
Part 4
71.
Where is Mr. Stone now?
74.
Who most likely is giving the talk?
(A)
On vacation
(A)
The captain of the ship
(B)
At a seminar
(B)
One of the clients
(C)
In his office
(C)
A company employee
(D)
In the reception area
(D)
One of the chefs
72.
When will Tom check his messages?
75.
What is scheduled to happen at 7 o‟clock?
(A)
In the morning
(A)
Dinner will be served.
(B)
In the afternoon
(B)
Dancing will begin.
(C)
In the evening
(C)
Awards will be given out.
(D)
Whenever he can
73.
What should a caller do if the call is 76.
urgent?
(D)
The ship will set sail.
What time will they return to the port?
(A)
By noon
(A)
Call Sam‟s cellular phone
(B)
By three o‟clock
(B)
Contact the hotel
(C)
By seven o‟clock
(C)
Talk to the receptionist
(D)
By eleven o‟clock
(D)
Leave a message on the answering
machine
77.
What is the purpose of the speech?
80.
What are the listeners being reminded of?
(A)
To say good-bye to an employee
(A)
Today‟s lecture has been cancelled.
(B)
To ask the staff to work a little harder
(B)
Ms. Parker will be delayed.
(C)
To encourage the workers to make big (C)
sales
(D)
(D)
To introduce a new staff member
78.
In which department does John Simpson 81.
work?
Next month‟s meeting will not take place.
Some volunteers are needed for an
environmental cause.
Who is Ms. Parker?
(A)
A construction worker
(A)
Advertising
(B)
A medical doctor
(B)
Accounting
(C)
A university professor
(C)
Personnel
(D)
A volunteer
(D)
Sales
79.
Where is Mr. Simpson now?
82.
What is going to happen next?
(A)
Vacationing in Europe
(A)
Ms. Parker will give a speech.
(B)
With a family member
(B)
The program will come to an end.
(C)
At another company
(C)
The listeners will ask questions.
(D)
On a business trip
(D)
They will move to another building.
83.
Who most likely is talking?
86.
How many unwanted phones are in
(A)
A chef
circulation in the country?
(B)
A customer
(A)
12 million