Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

7. Hses Không Gian Hạn Chế (1) (2).Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 49 trang )

AN TỒN LÀM VIỆC
TRONG KHƠNG GIAN HẠN CHẾ
An tồn làm việc trong không gian hạn chế

1


VẤN ĐỀ
LÀM VIỆC TRONG KHÔNG GIAN HẠN CHẾ

-

Ẩn chứa nhiều nguy hại mà đơi
khi chúng ta khơng lường hết
được.

-

Có nhiều khí độc khơng mùi

-

Lối ra vào khơng thuận lợi

-

Khơng biết cứu hộ, bạn sẽ là
nạn nhân.

-


Sác xuất tử vong cao khi có sự
cố.

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

2


NỘI DUNG
1. CƠ SỞ PHÁP LÝ
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA KGHC
3. MỐI NGUY VÀ GIẢI PHÁP
4. MỘT SỐ YÊU CẦU
5. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
6. DỤNG CỤ TRONG KGHC
7. TRÁCH NHIỆM
An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

3


1. CỞ SỞ PHÁP LÝ
Thông tư 29/2018/TTBLĐTBXH – Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về
an toàn lao động khi làm việc
trong không gian hạn chế
QCVN 34:2018/BLĐTBXH
Hiệu lực từ 1/7/2019

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế


4


2. ĐẶC ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA KGHC

KGHC có những
đặc điểm và hạn
chế nào?

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

5


2. ĐẶC ĐIỂM CỦA KGHC


Đủ lớn để một người có thể chui
vào làm việc bên trong.



Có thể chứa một hoặc nhiều yếu
tố nguy hiểm, có hại (chết
người, thương tích, mệt mõi, suy
nhược, BNN cấp tính hoặc mãn
tính)




Khơng thiết kế để làm việc lâu
dài, liên tục.
An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

6


2. HẠN CHẾ CỦA KGHC


Hạn chế khơng gian, vị trí làm
việc.



Hạn chế việc trao đổi khơng khí
với mơi trường bên ngồi.



Hạn chế lối ra vào bởi vị trí hoặc
kích thước, khơng thuận lợi cho
việc thốt hiểm.



Hạn chế tầm nhìn

An tồn làm việc trong không gian hạn chế


7


MỘT VÀI VD KHƠNG GIAN HẠN CHẾ


Lị hơi, lị đốt



Ống dẫn



Hầm chứa, giếng



Bồn, bể chứa



Cống, hố ga



Hố sâu, silo

An toàn làm việc trong không gian hạn chế


8


LƯU Ý:


Mỗi khơng gian hạn chế có yếu tố nguy hiểm khác nhau



Yếu tố nguy hiểm thay đổi theo thời gian sử dụng

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

9


3. MỐI NGUY VÀ GIẢI PHÁP

KGHC có những
mối nguy nào,
giải pháp phịng
ngừa?

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

10



3. MỐI NGUY VÀ GIẢI PHÁP
MỐI NGUY

GIẢI PHÁP

Thiếu oxy

Thơng gió; sử dụng bình dưỡng
khí; đo khí cá nhân

Thừa oxy (>23,5%)

Thơng gió; sử dụng bình dưỡng
khí; đo khí cá nhân; cơ lập

Chất độc (> ngưỡng cho phép)
tiếp xúc qua đường hô hấp, da

Loại trừ; đeo mặt nạ phịng độc;
cơ lập

Bể hẹp

Hạn chế người vào

Thơng gió kém

Nâng cao cơng suất bơm, quạt

Trơn trượt


Đeo giày chống trượt; dây an toàn
toàn thân

Nhiệt độ cao/ lạnh

Thơng gió, đo lại khí

Thiếu ánh sáng

Chiếu sáng điện ≤24V
An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

11


3. MỐI NGUY VÀ GIẢI PHÁP
MỐI NGUY

GIẢI PHÁP

Điện giật

Cô lập điện, sử dụng điện 1 chiều

Thốt hiểm khó

Khơng để vật cản đường; có
phương án ứng cứu


Đuối nước, nước tràn vào

Kiểm tra và cơ lập nguồn xung
quanh

Khí cháy vượt mức cho phép như
xăng, dung mơi, gas…

Thơng gió, đo lại khí, khơng tạo
nguồn nhiệt

Tầm nhìn hạn chế

Có người cảnh giới, phương án
cứu hộ

Giới hạn liên lạc

Sử dụng phương tiện phù hợp
(dây, còi, bộ đàm…)

Người cảnh giới rời vị trí

Có người thay; người ra ngồi

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

12



3. MỐI NGUY VÀ GIẢI PHÁP
MỐI NGUY

GIẢI PHÁP

Mất bình tĩnh khi xảy ra sự cố

Thực hành sự cố; huấn luyện

Người tham gia chưa được huấn
luyện, đào tạo

Kiểm tra theo danh sách đào tạo

Sử dụng thiết bị đo không đúng

Tập huấn đo khí

Bơm thơng gió bị hỏng và khơng
có bơm dự phịng

Dự phịng bơm

Ngã cao

Giàn giáo, dây an tồn, phương án
thi cơng

An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế


13


THIẾU ƠXY


Từ 19,5%-23,5% là mức ơxy
cho phép làm việc trong
khơng gian hạn chế



12-14%
kém
10-12%
man
8-10%
6-8%






: khó thở phán đốn
: mơi tím, đầu óc lan
: mất trí, nơn ói
: chết

An tồn làm việc trong không gian hạn chế


14


THIẾU ƠXY
Thiếu ơxy có thể do:


Bị tiêu thụ



Bị thay thế

Thơng qua các quá trình:


Đốt cháy như hàn, cắt..



Vi sinh như lên men



Phản ứng hóa học như rỉ sét
An tồn làm việc trong không gian hạn chế

15



KHÍ DỄ CHÁY, NỔ
3

yếu tố gây cháy:

 Ơxy

(khơng khí) – Chất cháy

(khí dễ cháy) – nguồn nhiệt
(kim loại va đập, hàn, dụng
cụ điện, hút thuốc).
Khí có nguy cơ cháy nổ khi
hàm lượng khí cao hơn giới
hạn cháy 10%.
An tồn làm việc trong không gian hạn chế

16


KHÍ DỄ CHÁY, NỔ

UEL: Upper Explosive Limit: Giới hạn nỗ trên
LEL: Lower Explosive Limit: Giới hạn nỗ dưới
An toàn làm việc trong không gian hạn chế

17



KHÍ DỄ CHÁY, NỔ

[Khí nổ] < 10% LEL

An tồn làm việc trong không gian hạn chế

18


KHÍ ĐỘC
Từ vật liệu: Chất hút ẩm

vào nay xả hơi ra, phân
hủy hóa chất thải khí độc
(mùi trứng ung H2S, khí mê
tan từ phân hủy hữu cơ).
Từ cơng việc: hàn, cắt,

mài, chà nhám, sơn, sử
dụng hóa chất (sơn, chống
thấm…)
An tồn làm việc trong không gian hạn chế

19


KHÍ ĐỘC
[Khí độc] < [cho phép] (từng loại khí)

Benzene


C6H6

Giới hạn 8h làm
việc/ca làm việc
(ppm)
1

Hydrogen Sulphide

H2 S

5

20

Carbon Dioxide

CO2

5

30

Carbon Monoxide
Nitrogen Dioxide

CO
NO2


25
1

50
3

Nitrogen Monoxide
Sulphur Dioxide

NO
SO2

25
2

50
5

Khí độc

Giới hạn 15 phút
làm việc
(ppm)
5

(ppm: parts per million, 1ppm = 1/1.000.000)
An tồn làm việc trong khơng gian hạn chế

20




×