B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGỘ ƯỜ
S : 34ố /2010/TT-BTNMT
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 14 tháng 12 năm 2010ộ
THÔNG TƯ
Quy đ nh k thu t đi u tra, kh o sátị ỹ ậ ề ả
h i văn, hóa h c và môi tr ng vùng ven b và h i đ oả ọ ườ ờ ả ả
B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGỘ ƯỞ Ộ ƯỜ
Căn c Ngh đ nh s 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c aủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ
B Tài nguyên và Môi tr ng;ộ ườ
Căn c Ngh đ nh s 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2009 c aứ ị ị ố ủ
Chính ph v qu n lý t ng h p tài nguyên và b o v môi tr ng bi n, h iủ ề ả ổ ợ ả ệ ườ ể ả
đ o;ả
Xét đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Bi n và H i đ o Vi tề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ể ả ả ệ
Nam, V tr ng V Khoa h c và Công ngh và V tr ng V Pháp ch ,ụ ưở ụ ọ ệ ụ ưở ụ ế
QUY Đ NH:Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Thông t này Quy đ nh k thu t ư ị ỹ ậ đi u tra,ề
kh o sát h i văn, hóa h c và môi tr ng vùng ven b và h i đ o.ả ả ọ ườ ờ ả ả
Đi u 2.ề Thông t này có hi u l c thi hành k t 01 tháng 02 năm 2011.ư ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chínhộ ưở ủ ưở ơ ộ ơ ộ
ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph ven bi n tr c thu c Trungủ ủ ị ỷ ỉ ố ể ự ộ
ng, T ng c c tr ng T ng c c Bi n và H i đ o Vi t Nam, Th tr ng cácươ ổ ụ ưở ổ ụ ể ả ả ệ ủ ưở
đ n v thu c B và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hànhơ ị ộ ộ ổ ứ ị ệ
Thông t này./.ư
N i nh n:ơ ậ
- Th t ng Chính ph ;ủ ướ ủ
- Các Phó Th t ng Chính ph ;ủ ướ ủ
- Văn phòng Qu c h i;ố ộ
- Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng;ươ ủ ả
- Tòa án nhân dân t i cao;ố
- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao; ệ ể ố
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ộ ơ ộ ơ ộ ủ
- C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ ủ ể
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;ỉ ố ự ộ ươ
KT.B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
(Đã ký)
Nguy n Văn Đ cễ ứ
- S TN&MT các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;ở ỉ ố ự ộ ươ
- C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp);ụ ể ả ộ ư
- Các đ n v tr c thu c B TN&MT; Website c a B ;ơ ị ự ộ ộ ủ ộ
- Công báo, C ng TTĐT Chính ph ;ổ ủ
- L u: VT, TCBH ĐVN, KHCN, PC.ư
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGỘ ƯỜ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
QUY Đ NH K THU T ĐI U TRA, KHAO SAT H I VĂN, HÓA H ĆỊ Ỹ Ậ Ề ̉ Ả Ọ
VÀ MÔI TR NG VÙNG VEN B VÀ H I Đ OƯỜ Ờ Ả Ả
(Ban hành kèm theo Thông t s ư ố 34 / 2010/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 12 năm 2010 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng)ủ ộ ưở ộ ườ
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
1. Pham vi điêu chinḥ̀ ̉
Thông t nay quy đ nh cac trinh t , nôi dung va cac yêu câu c a công tác̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ư ị ự ̣ ủ
đi u tra, kh o sát h i văn, hóa h c và môi tr ng vùng ven b và h i đ o có đề ả ả ọ ườ ờ ả ả ộ
sâu t 0 đ n 20 mét n c trên vùng bi n Viêt Namừ ế ướ ể ̣ cho các d ng công vi c:ạ ệ
a) Đi u tra, kh o sát khí t ng bi n;ề ả ượ ể
b) Đi u tra, kh o sát h i văn;ề ả ả
c) Đi u tra, kh o sát hóa h c và môi tr ng bi n;ề ả ọ ườ ể
d) Đi u tra, kh o sát đ a hình đáy bi n;ề ả ị ể
đ) Đi u tra, kh o sát sinh thái bi n.ề ả ể
2. Đ i t ng ap dunǵố ượ ̣
Thông tư này áp d ng đ i v i cácụ ố ớ c quan, ơ t ch c,ổ ứ cá nhân th c hi nự ệ
các d ng ạ công vi c trongệ ho t đ ngạ ộ đi u traề , kh o sát h i văn, hóa h c và môiả ả ọ
tr ng vùng ven b và h i đ o.ườ ờ ả ả
Các t ch c, cá nhân tham gia đi u tra, kh o sát h i văn, hóa h c và môiổ ứ ề ả ả ọ
tr ng vùng ven b và h i đ o trên lãnh th Vi t Nam ph i tuân th ườ ờ ả ả ổ ệ ả ủ Thông
tư này và các quy đ nh c a ị ủ đi u cề ướ qu c t mà Vi t Nam là thành viênố ế ệ .
3. Nguyên t cắ chung đ i v i công tác điêu tra, khao sat h i văn, hóà ́ố ớ ̉ ả
h c và môi tr ng vùng ven b và h i đ oọ ườ ờ ả ả
2
a) Tuân th th c hi n các b c công vi c, quy trình, quy ph m choủ ự ệ ướ ệ ạ
t ng d ng công vi c c th khi ti n hành đi u tra, kh o sátừ ạ ệ ụ ể ế ề ả ;
b) Ch t l ng s n ph m trong đi u tra, kh o sát ph i ph n ánh đăcấ ượ ả ẩ ề ả ả ả ̣
tr ng vê cac điêu kiên t nhiên c a vùng, mi n t i khu v c kh o sát̀ ́ ̀ư ̣ ự ủ ề ạ ự ả ;
c) Trong quá trình th c hi n công tác đi u tra, kh o sát ph i tuân thự ệ ề ả ả ủ
quy đ nhị c a pháp lu tủ ậ v b o v môi tr ng, b o t n vùng bi n, các di tíchề ả ệ ườ ả ồ ể
l ch s , văn hóa, các công trìnhị ử ng m, n i trên bi nầ ổ ể , không gây c n tr đ nả ở ế
các ho t đ ng kinh t bi nạ ộ ế ể ;
d) Đ m b o tuân th đúng các ả ả ủ quy đ nh v an toàn lao đ ng khi ti nị ề ộ ế
hành đi u tra, kh o sát trên bi nề ả ể ;
đ) Trong quá trình đi u tra, kh o sát h i văn hóa h c và môi tr ngề ả ả ọ ườ
vùng ven b và h i đ o, ờ ả ả tr ng h pườ ợ th y có d u hi u b t th ng v s li uấ ấ ệ ấ ườ ề ố ệ
ph i ti n hành kh o sát ki m tra, kh o sát ả ế ả ể ả l p ặ l iạ ;
e) T ch cổ ứ ki m tra,ể nghi m thu kh i l ng và ch t l ng s n ph mệ ố ượ ấ ượ ả ẩ
sau khi th c hi n nhi m vự ệ ệ ụ;
g) Tuân th các quy đ nh v qu n lý d án chuyên môn thu c B Tàiủ ị ề ả ự ộ ộ
nguyên và Môi tr ng.ườ
4. Giai thich cac t nǵ ́ ̀ ̃̉ ư ư
a) Tr m m t r ng là tr m ch ti n hành quan tr c có 1 l n sau khi tàuạ ặ ộ ạ ỉ ế ắ ầ
n đ nh v trí và sau đó chuy n sang tr m khác đ xem xét s bi n đ i c a cácổ ị ị ể ạ ể ự ế ổ ủ
y u t tài nguyên và môi tr ng bi n theo không gianế ố ườ ể ;
b) Tr m liên t c là tr m th c hi n quan tr c liên t c trong th i gian dàiạ ụ ạ ự ệ ắ ụ ờ
ngày (nhi u gi , nhi u ngày đ xem xét s bi n thiên c a các y u t tàiề ờ ề ể ự ế ủ ế ố
nguyên và môi tr ng bi n theo th i gian và m i quan h gi a chúng v iườ ể ờ ố ệ ữ ớ
nhau;
c) T ng quan tr c là kho ng cách th ng đ ng tính t m t n c bi nầ ắ ả ẳ ứ ừ ặ ướ ể
yên tĩnh đ n đi m quan tr c.ế ể ắ
5. Các y u t đo đ c và t n su t đoế ố ạ ầ ấ
TT
D ng côngạ
vi cệ
Yêu tô đó ́
Ch đ thu s li uế ộ ố ệ
Tr m măt rôngạ ̣ ̣
Tr m liên tucạ ̣
(t 1 đ n 15 ngày)ừ ế
1 Đi u tra,ề
kh o sát khíả
t ng bi nượ ể
Gió, l ng mây; t mượ ầ
nhìn xa, khí áp, nhi t đệ ộ
không khí, đ m khôngộ ẩ
khí, các hi n t ng th iệ ượ ờ
ti t khác (theo quy đ nhế ị
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
Vào các obs. synop
1, 4, 7, 10, 13, 16,
19 và 22 gi hàng̀ơ
ngaỳ
3
TT
D ng côngạ
vi cệ
Yêu tô đó ́
Ch đ thu s li uế ộ ố ệ
Tr m măt rôngạ ̣ ̣
Tr m liên tucạ ̣
(t 1 đ n 15 ngày)ừ ế
t i Quy ph m quan tr cạ ạ ắ
khí t ng b m t 94ượ ề ặ
TCN6-2001)
2
Đi u tra,ề
kh o sát haiả ̉
văn
Sóng bi nể
Quan trăc 1 lâń ̀
băng măt tai tât cà ́ ̣́ ̉
cac traḿ ̣
1 gi /sô liêu (quańờ ̣
trăc băng may t́ ̀ ́ ự
ghi)
M c n ćự ươ Không quan tr cắ 10 phut/sô liêú ́ ̣
Dòng ch yả
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
1 gi /sô liêu (v ì ́ ́ơ ̣ ơ
may đo tr c tiêp)́ ́ự
15 phut/sô liêu (v í ́ ̣́ ơ
may đo t ghi)́ ự
Đ trong su t n cộ ố ướ
bi nể
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
Vào cac obs. synoṕ
ban ngày: 7, 10,
13, 16 gi hang̀ ̀ơ
ngaỳ
3
Đi u tra,ề
kh o sát hóaả
h c và môiọ
tr ng bi ǹươ ể
Đ đ c, đ pH, Oxyộ ụ ộ
hòa tan (DO), nhi t đệ ộ
và đ m n n c bi nộ ặ ướ ể
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
Vào các obs. synop
1, 4, 7, 10, 13, 16,
19 và 22 gi hàng̀ơ
ngaỳ
D u, muôi dinh d nǵ ̃ầ ươ
(NO
2
-
, NO
3
-
, NH
4
+
,
PO
4
3-
, SiO
3
2-
), kim lo iạ
n ng (Cu, Pb, Cd, Zn,ặ
As, Hg, Mn, Fe, Ni),
PM
10
, SO
2
, NO
x
, CO,
O
3
, CO
2
, NaCl
1 lân tai m t s̀ ̣ ộ ố
tr m khao sat́ạ ̉
Vào các obs. synop
1, 4, 7, 10, 13, 16,
19 và 22 gi trong̀ơ
1 ngaỳ
5
Đi u tra,ề
kh o sát điaả ̣
hinh đáy bi ǹ ể
Đo đ sâu, đ a hình đáyộ ị
bi n, đ nh v các đi mể ị ị ể
l y m u, th tr m quanấ ẫ ả ạ
tr cắ
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
6
Đi u tra,ề
kh o sát sinhả
thai bi ń ể
Th c vât phu du, đông̀ự ̣ ̣
vât phu dụ̀
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
Vào các obs synop
1, 4, 7, 10, 13, 16,
19 và 22 gi hàng̀ơ
ngaỳ
Đ ng vât đay, ca biên,́ ́ộ ̣ ̉
rong, c bi n, san hô,ỏ ể
th c v t ng p m nự ậ ậ ặ
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
1 lân tai tât ca cac̀ ́ ̣́ ̉
tr m khao sat́ạ ̉
6. Thi t b đo đ c chínhế ị ạ
TT Thiêt bí ̣ Yêu tô đó ́ Dai đỏ
Đô phâṇ
giaỉ
Đô chinḥ́
xać
1
Máy tự ghi dòng
T c đố ộ
0 ÷ ± 500cm/s
0,02cm/s
± 1cm/s
4
TT Thiêt bí ̣ Yêu tô đó ́ Dai đỏ
Đô phâṇ
giaỉ
Đô chinḥ́
xać
ch yả
Compact EM
H ngướ
0 ÷ 360
o
0,01
o
± 2
o
2
Máy đo sóng tự
ghi AWAC
Đ cao sóngộ
0 ÷ 20m
0,005m 0,02m
H ng sóngướ
0 ÷ 360
o
0.01
o
± 2
o
Th y tri uủ ề
0 ÷ 20m
0.25%
T c đ dòngố ộ
ch yả
0 ÷ ± 500cm/s
0,02cm/s
± 1cm/s
H ng dòngướ
ch yả
0 ÷ 360
o
0,01
o
± 2
o
3
Máy đo dòng
ch y tr c ti pả ự ế
AEM213-D
T c đ dòngố ộ
ch yả
0 ÷ ± 250cm/s
0,1cm/s
± 2%
ho c ặ ±
1cm/s
H ng dòngướ
ch yả
0 ÷ 359,9
o
0,1
o
± 2
o
Đ sâuộ
0 ÷ 50m
0,01m
± 0.3%
toàn d iả
đo
4
Máy t ghi th yự ủ
tri u TD304ề
Áp su tấ
0 ÷ 50m
± 0,01%
toàn d iả
(0 - 35
o
C)
0,001%
toàn d iả
Nhi t đệ ộ
-2 ÷ 40
o
C ± 0,01
o
C
0,001
o
C
5
Phân tích ch tấ
l ng n cượ ướ
W22-XD
pH
0 ÷ 14
0,01 pH
± 0,1 pH
DO
0 ÷ 20mg/l
0,01mg/l
± 0,2mg/l
Đ d n đi nộ ẫ ệ
0 ÷ 10S/m
0,1% toàn
d iả
± 3%
Đ mu iộ ố
0 ÷ 4%
0,01%
± 0,3%
Nhi t đệ ộ
0 ÷ 55
o
C
0,01
o
C
± 1,0
o
C
Đ đ cộ ụ
0 ÷ 800NTU
0,1NTU
± 5%
T ng ch tổ ấ
r n hòa tanắ
(TDS)
0 ÷ 100g/l
0,1%
± 5g/l
6 Máy đo ch tấ
l ng n cượ ướ
WQC-24
pH
0 ÷ 14 ± 0,05 pH
DO
0 ÷ 20mg/l ± 0,1mg/l
Đ d n đi nộ ẫ ệ
0 ÷ 10S/m ± 1% toàn
5
TT Thiêt bí ̣ Yêu tô đó ́ Dai đỏ
Đô phâṇ
giaỉ
Đô chinḥ́
xać
d iả
Đ mu iộ ố
0 ÷ 4% ± 0,1%
T ng ch tổ ấ
r n hòa tanắ
(TDS)
0 ÷ 100g/l ± 2g/l
Nhi t đệ ộ
-5 ÷ 50
o
C ± 0,25
o
C
Đ đ cộ ụ
0 ÷ 800NTU
± 3% toàn
d iả
7
May đo quanǵ
phô DR/2010̉
B c sonǵ ́ươ
anh sanǵ ́
400 - 900nm 0,5nm
± 1nm
8
Máy đ nh vị ị
DGPS
T a đọ ộ
± 3m (m tặ
b ng)ằ
9
Máy đo sâu h iồ
âm đ n tiaơ
Đo sâu
5cm ±
0,1% D (D
là đ sâu)ộ
10
Máy c i chính cácả
nh h ng c aả ưở ủ
sóng
Hi u ch nhệ ỉ
đo sóng:
5cm
đo góc
nghiêng
ngang, góc
nghiêng
d c: ±ọ
0,25 độ
11 La bàn ± 0,5 độ
12
Máy đo t c đố ộ
âm thanh trong
n cướ
± 0,25m/s
Ch ng IIươ
QUY Đ NH K THU T ĐI U TRA, KH O SÁT VÙNG VEN B VÀỊ Ỹ Ậ Ề Ả Ờ
H I Đ O CÁCẢ Ả D NG Ạ CÔNG VI CỆ
M c 1ụ
Đi u tra, kh o sát khí t ng bi nề ả ượ ể
1. Nguyên t c c thắ ụ ể
a) Đ m b o tuân th các nguyên t c chungả ả ủ ắ ;
b) Công tác đi u tra, kh o sát khí t ng bi n phai tuân thu theo ề ả ượ ể ̉ ̉ quy
pham ̣ quan trăc khi t ng hai văn trên tau biêń ́ ̀ượ ̉ ̉ (94- TCN 19 - 2001) và quy
6
pham quan trăc khi t ng bê măt ́ ́ ̣̀ ượ ̣ (94-TCN 6 - 2001) do T ng c c Khí t ngổ ụ ượ
Th y văn (cũ) ban hànhủ ; quy pham quan trăc hai văn ven b ́ ̣̀ ̉ ơ (94 TCN 8 - 2006)
do B Tài nguyên và Môi tr ngộ ườ ban hành và các tài li u h ng d nệ ướ ẫ s dungử ̣
máy, thiêt bi đo khí t nǵ ̣ ượ đ c trang b .ượ ị
2. Công tác chu n b ẩ ị
a) Chu n b đ y đ và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a thi t b đo khíẩ ị ầ ủ ể ạ ạ ộ ủ ế ị
t ng. Chu n b thi t b d phòngượ ẩ ị ế ị ự ;
b) Ki m tra th i h n ch ng t ki m đ nh. ể ờ ạ ứ ừ ể ị Tr ng h pườ ợ quá th i h n quyờ ạ
đ nh ph i ti n hành ki m đ nh l i thi t b đo khí t ngị ả ế ể ị ạ ế ị ượ ;
c) Chu n b tài li u ph c v quan tr c và quy toánẩ ị ệ ụ ụ ắ ;
d) Chu n b v t t , văn phòng ph m ph c v điêu tra, khao sat khi t ng̀ ́ ́ẩ ị ậ ư ẩ ụ ụ ̉ ượ
biên̉ ;
đ) Chu n b đ y đ d ng c b o h lao đ ngẩ ị ầ ủ ụ ụ ả ộ ộ ;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n các công tác chu n b : đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ẩ ị ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
3. Công tác đi u tra, kh o sátề ả
3.1. Đo nhi t đ và đ m không khíệ ộ ộ ẩ
a) Tr c gi đo, l y d ng c đo đ m mang ra v trí đoướ ờ ấ ụ ụ ộ ẩ ị , v mùa đôngề
tr c 15 phút, mùa hè tr c 10 phútướ ướ ;
b) Tr c lúc quan tr c 4 phút, ti n hành th m n c cho v i m n qu n b uướ ắ ế ấ ướ ả ị ấ ầ
ch a th y ngân nhi t k bên ph i (ôn bi u t), lên giây cót cho máy thôngứ ủ ở ệ ế ả ể ướ
gió;
c) Ngay sau khi t m n c và lên giây cót, treo d ng c đo đ m lên tayẩ ướ ụ ụ ộ ẩ
đ phía ngoài thành tàu phía h ng gióỡ ứ ;
d) Khi máy ch y đ c 3 phút, l n l t đ c các tr s ôn bi u khô (nhi tạ ượ ầ ượ ọ ị ố ể ệ
k bên trái), ôn bi u t (nhi t k bên ph i). Đ c ph n s l tr c (ph nế ể ướ ệ ế ả ọ ầ ố ẻ ướ ầ
m i đ ), đ c ph n nguyên sau và ghi k t qu vào bi u quan tr c khí t ngườ ộ ọ ầ ế ả ể ắ ượ
bi nể ;
đ) Thu d n,ọ lau chùi, b o qu n d ng c đo đ m ả ả ụ ụ ộ ẩ sau khi k t thúc đoế ;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c nhi t đ và đ m khôngầ ố ớ ườ ự ệ ắ ệ ộ ộ ẩ
khí: đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
3.2. Đo áp su t khí quy nấ ể
a) Đ t d ng c đo áp su t khí quy n lên giá đ cao kho ng 1,4m trongặ ụ ụ ấ ể ỡ ả
cabin tàu ho c n i đ t không b nh h ng c a s t a nhi t t bu ng máy,ặ ơ ặ ị ả ưở ủ ự ỏ ệ ừ ồ
b p, lò s iế ưở ;
7
b) Không thay đ i v trí ho c xê d ch d ng c đo áp su t khí quy nổ ị ặ ị ụ ụ ấ ể ;
c) Khi đo, m n p h p b o v d ng c đo áp su t khí quy n, đ c s đoở ắ ộ ả ệ ụ ụ ấ ể ọ ố
nhi t đệ ộ;
d) Búng nh ngón tay ho c dùng bút chì gõ nh lên m t kính c a d ngẹ ặ ẹ ặ ủ ụ
c đo áp su t khí quy n, đ c s đo áp su t khí quy nụ ấ ể ọ ố ấ ể ;
đ) Ghi k t qu vào bi u quan tr c khí t ng bi nế ả ể ắ ượ ể ;
e) K t thúc đo đ y n p h p b o v d ng c đo áp su t khí quy nế ậ ắ ộ ả ệ ụ ụ ấ ể ;
g) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c áp su t khí quy n: đi uầ ố ớ ườ ự ệ ắ ấ ể ề
tra viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
3.3. Đo gió
a) Đ n gi đo, l y máy gió, đ ng h b m giây, la bàn mang ra v trí đoế ờ ấ ồ ồ ấ ị ;
b) Đ a máy đo gió lên nóc cabin, ch n n i thoáng, xác đ nh đ cao đ tư ọ ơ ị ộ ặ
máy đo gió so v i m c n c bi n, đ c và ghi ch s ban đ u c a máyớ ự ướ ể ọ ỉ ố ầ ủ ;
c) Tay ph i c m máy đo gió nâng lên kh i đ u sao cho tr c c a máy ả ầ ỏ ầ ụ ủ ở
v trí th ng đ ng, m t s h ng v ng i quan tr c. Tay trái c m đ ng hị ẳ ứ ặ ố ướ ề ườ ắ ầ ồ ồ
b m giây. Cùng m t lúc m đ ng h b m giây, nâng ch t hãm máy gió lênấ ộ ở ồ ồ ấ ố
trên đ kim ch s làm vi c. Gi máy gió v trí nh th trong 100 giây và ể ỉ ố ệ ữ ở ị ư ế ở
giây cu i cùng kéo ch t hãm xu ng d i, kim t ng ng l i. ố ố ố ướ ự ừ ạ Tr ng h pườ ợ gió
r t nh th i gian đo đ đ n 200 giây ho c h n n aấ ỏ ờ ể ế ặ ơ ữ ;
d) Đ c và ghi ch s l n 2 vào bi u quan tr c khí t ng bi nọ ỉ ố ầ ể ắ ượ ể ;
đ) Xác đ nh h ng gió b ng la bànị ướ ằ ;
e) Thu d n,ọ lau chùi, b o qu n d ng c la bàn, đ ng h b m giây, máyả ả ụ ụ ồ ồ ấ
đo gió sau khi k t thúc đoế ;
g) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c gió: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ắ ề viên ph i cóả
trình đ làộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
1.3.4. Quan tr c mâyắ
a) Quan tr c viên dùng m t đ c l ng (đánh giá) l ng mây t ngắ ắ ể ướ ượ ượ ổ
quan ph n b u tr i b che khu t (ph n m i b u tr i), không k là lo i mâyầ ầ ờ ị ấ ầ ườ ầ ờ ể ạ
gì thu c h hay tính mâyộ ọ ;
b) Quan tr c viên dùng m t đ c l ng (đánh giá) ph n b u tr i bắ ắ ể ướ ượ ầ ầ ờ ị
mây d i che khu t, k c mây phát tri n theo chi u th ng đ ngướ ấ ể ả ể ề ẳ ứ ;
c) Xác đ nh lo i và d ng mây trên b u tr i d a vào t p nh Atlat mâyị ạ ạ ầ ờ ự ậ ả
chu n c a T ch c Khí t ng th gi i (WMO) ho c b ng phân h ng mâyẩ ủ ổ ứ ượ ế ớ ặ ả ạ ;
d) Xác đ nh đ cao chân mây c a mây d i và mây gi a không quáị ộ ủ ướ ữ
2.500m;
8
đ) Ghi k t qu vào bi u quan tr c khí t ng bi nế ả ể ắ ượ ể ;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c mây: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ắ ề viên ph iả
có trình đ làộ quan tr c viên chính b c 5 tr lên.ắ ậ ở
1.3.5. Quan tr c t m nhìn xaắ ầ
a) Các m c tiêu xác đ nh t m nhìn xa ph i quan sát th y rõ t v trí c aụ ị ầ ả ấ ừ ị ủ
ng i quan tr c d i m t góc không l n h n 5 - 6ườ ắ ướ ộ ớ ơ
o
so v i đ ng chân tr iớ ườ ờ ;
b) Xác đ nh t m nhìn xa theo b ng phân c p t m nhìn xaị ầ ả ấ ầ ;
c) Xác đ nh t m nhìn xa c v hai phía: phía bi n và phía b . Ghi k tị ầ ả ề ể ờ ế
qu vào bi u quan tr c khí t ng bi nả ể ắ ượ ể ;
d) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c t m nhìn xa: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ắ ầ ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 5 tr lên.ắ ậ ở
1.3.6. Quan tr c các hi n t ng th i ti tắ ệ ượ ờ ế
a) Quan tr c th y hi n t ng: m a, m a phùn, m a đá, s ng mùắ ủ ệ ượ ư ư ư ươ và
các hi n t ng khác;ệ ượ
b) Quan tr c th ch hi n t ng: mù khô, khóiắ ạ ệ ượ và các hi n t ng khác;ệ ượ
c) Quan tr c đi n hi n t ng: dông, ch pắ ệ ệ ượ ớ và các hi n t ng khác;ệ ượ
d) Ghi k t qu vào bi u quan tr c khí t ng bi nế ả ể ắ ượ ể ;
đ) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c các hi n t ng th i ti t:ầ ố ớ ườ ự ệ ắ ệ ượ ờ ế
đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 5 tr lên.ắ ậ ở
4. X lý s li uử ố ệ
a) Hi u ch nh k t qu đo nhi t đ , đ m không khí theo ch ng tệ ỉ ế ả ệ ộ ộ ẩ ứ ừ
ki m đ nh máy, dùng b ng tra đ m đ tính đ m t ng đ i, đ m tuy tể ị ả ộ ẩ ể ộ ẩ ươ ố ộ ẩ ệ
đ i, đ chênh l ch bão hòa, đi m s ngố ộ ệ ể ươ ;
b) Hi u ch nh k t qu đo áp su t không khí: hi u ch nh thang đo, hi uệ ỉ ế ả ấ ệ ỉ ệ
ch nh nhi t đ và hi u ch nh b sung. Quy áp su t khí quy n v m c n cỉ ệ ộ ệ ỉ ổ ấ ể ề ự ướ
bi nể ;
c) Hi u ch nh k t qu đo gió: ệ ỉ ế ả d a trên ch ng t ki m đ nh máy đo gióự ứ ừ ể ị
đ quy s vòng quay ra t c đ gióể ố ố ộ ;
d) Tính toán các đ c tr ng c a ặ ư ủ t ngừ y u t khí t ngế ố ượ ;
đ) Xác đ nh xu th và bi n đ i c a các y u t khí t ng theo khôngị ế ế ổ ủ ế ố ượ
gian và th i gianờ ;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n công tác x lý s li u: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ử ố ệ ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 4 tr lên.ắ ậ ở
5. Nghi m thuệ
9
a) Ki m tra kh i l ng công vi c th c hi n, th m đ nhể ố ượ ệ ự ệ ẩ ị và đánh giá ch tấ
l ng các k t qu đ t đ c c a chuy n đi u tra, kh o sátượ ế ả ạ ượ ủ ế ề ả ;
b) Đánh giá b s li u thu th p đ c. So sánh, đ i chi u v i quy lu tộ ố ệ ậ ượ ố ế ớ ậ
chung c a các hình th th i ti t t i khu v c nghiên c u và tác đ ng c a chúngủ ế ờ ế ạ ự ứ ộ ủ
đ i v i các y u t khácố ớ ế ố ;
c) T ch c báo cáo k t qu , t ng k t và rút kinh nghi m cho các đ tổ ứ ế ả ổ ế ệ ợ
kh o sát ti p theo.ả ế
6. S n ph mả ẩ giao n pộ
a) T p s li u k t qu đi u tra, kh o sát các y u t khí t ng bi nậ ố ệ ế ả ề ả ế ố ượ ể ;
b) Các đ c tr ng, giá trặ ư ị l n, nh , ớ ỏ trung bình c a các y u tủ ế ố;
c) Xu th và bi n đ i c a các y u t theo không gian và th i gianế ế ổ ủ ế ố ờ ;
d) Báo cáo tóm t t di n bi n th i ti t, t ng k t, nh n xét, đánh giá k tắ ễ ế ờ ế ổ ế ậ ế
qu đi u tra, kh o sát khí t ng bi n.ả ề ả ượ ể
M c 2ụ
Đi u tra, kh o sát h i vănề ả ả
1. Nguyên t c c thắ ụ ể
a) Đ m b o tuân th các nguyên t c chungả ả ủ ắ ;
b) Công tác đi u tra kh o sát h i văn ph i tuân th theo ề ả ả ả ủ quy pham ̣ quan
trăc khi t ng hai văn trên tau biên ́ ́ ̀ượ ̉ ̉ 94 TCN 19 - 2001 do T ng c c Khí t ngổ ụ ượ
Th y văn (cũ) ban hànhủ , quy ph m quan tr c h i văn ven b 94 TCN 8 - 2006ạ ắ ả ờ
do Trung tâm Khí t ng Th y văn Qu c gia ban hànhượ ủ ố va tài li u h ng d ǹ ệ ướ ẫ
s dung thiêt bi đo hai văn.́ử ̣ ̣ ̉
2. Công tác chu n bẩ ị
a) Cài đ t ph n m m đi u khi n ho t đ ng c a thi t b đo dòng ch y,ặ ầ ề ề ể ạ ộ ủ ế ị ả
sóng và m c n c trên máy tínhự ướ ;
b) Ki m tra kh năng k t n i, truy n nh n s li u gi a thi t b đo dòngể ả ế ố ề ậ ố ệ ữ ế ị
ch y, sóng và m c n c v i máy tínhả ự ướ ớ ;
c) Chu n b đ y đ và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a thi t b đo h iẩ ị ầ ủ ể ạ ạ ộ ủ ế ị ả
văn;
d) Chu n b thi t b d phòngẩ ị ế ị ự ;
đ) Chu n b tài li u ph c v cho đi u tra kh o sátẩ ị ệ ụ ụ ề ả ;
e) Chu n b v t t , văn phòng ph m ph c v điêu tra, khao sat h i văǹ ́ẩ ị ậ ư ẩ ụ ụ ̉ ả ;
10
g) Chu n b đ y đ d ng c b o h lao đ ngẩ ị ầ ủ ụ ụ ả ộ ộ ;
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n các công tác chu n b : đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ẩ ị ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 ắ ậ tr lênở .
3. Công tác đi u tra, kh o sátề ả
3.1. Quan tr c sóng b ng m tắ ằ ắ
a) Xác đ nh h ng truy n sóng b ng la bànị ướ ề ằ ;
b) Xác đ nh ( c l ng) đ cao sóng b ng m tị ướ ượ ộ ằ ắ ;
c) Ti n hành quan tr c đ cao sóng liên t c trong 5 phútế ắ ộ ụ ;
d) Ghi l i t t c các đ cao sóng quan tr c đ c trong 5 phút trên gi yạ ấ ả ộ ắ ượ ấ
nháp, sau đó g ch b ch đ l i 5 sóng có đ cao l n nh t và ghi vào bi uạ ỏ ỉ ể ạ ộ ớ ấ ể
quan tr c h i văn 5 sóng đóắ ả ;
đ) G ch bên d i sóng có đ cao l n nh t và tìm c p sóng t ng ngạ ướ ộ ớ ấ ấ ươ ứ ;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c sóng b ng m t: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ắ ằ ắ ề
viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 4 tr lên.ắ ậ ở
3.2. Đo sóng b ng máy đo sóng t ghi AWAC ho c máy có tính năngằ ự ặ
t ng đ ngươ ươ
a) L p pin ngu n cho máy đo sóng, k t n i máy đo sóng v i máy tínhắ ồ ế ố ớ ;
b) Cài đ t các thông s đo, format b nhặ ố ộ ớ;
c) Bôi m t l p silicon m ng vào t t c các gioăng ch ng n c trên máyộ ớ ỏ ấ ả ố ướ
đo sóng, l p đ u câm đ ch ng n cắ ầ ể ố ướ ;
d) L p khung b o v máy đo sóng. Tính toán chính xác đ dài c a dâyắ ả ệ ộ ủ
th máy phù h p v i đ sâu tr m kh o sát. L p phao tiêu, phao hi u, đènả ợ ớ ộ ạ ả ắ ệ
nháy, phao căng dây, qu n ng vào dây th máy theo hình ch Uả ặ ả ữ ;
đ) Th máy đo sóng đ m b o máy n m cân b ngả ả ả ằ ằ ;
e) B trí ng i canh tr c máy đo sóng liên t c đ n khi k t thúc đo đ cố ườ ự ụ ế ế ạ ;
g) Ti n hành v t máy đo sóngế ớ khi k t thúc đo đ c. R a máy b ng n cế ạ ử ằ ướ
s ch, lau khô. Ti n hành l u tr s li u ra file máy tính. Tháo pin ngu n, r aạ ế ư ữ ố ệ ồ ử
s ch dây th máy, đèn hi u, phaoạ ả ệ và các d ng c khác.ụ ụ B o qu n máy đoả ả
sóng trong thùng b o vả ệ;
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n đo sóng b ng máy t ghi: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ằ ự ề
viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 4 tr lên.ắ ậ ở
3.3. Đo dòng ch y tr c ti p b ng máy AEM213-D ho c máy có tínhả ự ế ằ ặ
năng t ng đ ngươ ươ
11
a) Kiêm tra va hiêu chinh thông tin th i giaǹ ̀̉ ̣ ̉ ơ ;
b) Điêu chinh đô t ng phan c a man hinh hiên thi LCD̀ ̀ ̀̉ ̣ ươ ̉ ủ ̉ ̣ ;
c) Tiên hanh bu điêm không (ZERO) đôi v i sensor dong chay va đô sâú ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀̉ ơ ̉ ̣ ;
d) S dung dây cotton đê treo qua năng (10kg), không s dung dây xich́ử ̣ ̉ ̉ ̣ ử ̣ ;
đ) Tha may đo dòng ch y xuông t i t ng đo đã đ nh tr c, tôc đô tha 0,5́ ́ ́̉ ả ớ ầ ị ướ ̣ ̉
m/s. D ng lai, ghi sô liêu h ng va tôc đô dong chay vào s quan tr c dòng̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ư ̣ ̣ ươ ̣ ̉ ổ ắ
ch y. L u s li u h ng và t c đ dòng ch y vào b nh c a máyả ư ố ệ ướ ố ộ ả ộ ớ ủ ;
e) Thu máy, r a máy, dây, lau chùi b ph n hi n thử ộ ậ ể ị khi k t thúc đo đ c.ế ạ
C t gi máy đo dòng ch y trong thùng b o vấ ữ ả ả ệ;
g) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n đo dòng ch y b ng máy đo tr cầ ố ớ ườ ự ệ ả ằ ự
ti p: đi u traế ề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 5ắ ậ tr lênở .
3.4. Đo dòng ch y t ghi b ng máy Compact-EM ho c máy có tính năngả ự ằ ặ
t ng đ ngươ ươ
a) L p pin ngu n cho máy đo dòng ch y, k t n i máy đo dòng ch y v iắ ồ ả ế ố ả ớ
máy tính;
b) Cài đ t các thông s đo, format b nhặ ố ộ ớ;
c) Bôi m t l p silicon m ng vào t t c các gioăng ch ng n c trên máyộ ớ ỏ ấ ả ố ướ
đo dòng ch yả , l p v máy, v n ch t các vítắ ỏ ặ ặ ;
d) Tính toán chính xác đ dài c a dây th máy phù h p v i đ sâu tr mộ ủ ả ợ ớ ộ ạ
kh o sát, v trí đ t máy đo dòng ch y đúng t ng c n đo. L p phao tiêu, phaoả ị ặ ả ầ ầ ắ
hi u, đèn nháy, phao căng dây, qu n ng vào dây th máy theo hình ch Uệ ả ặ ả ữ ;
đ) Th máy đo dòng ch y, đ m b o dây treo máy ph i th ng, đả ả ả ả ả ẳ ộ
nghiêng dây treo ≤ 10
o
;
e) B trí ng i canh tr c máy đo dòng ch y liên t c đ n khi k t thúc đoố ườ ự ả ụ ế ế
đ cạ ;
g) Ti n hành v t máy đo dòng ch y t ghiế ớ ả ự khi k t thúc đo đ c. R a máyế ạ ử
b ng n c s ch, lau khô, ti n hành l u tr s li u ra file máy tính. Tháo pinằ ướ ạ ế ư ữ ố ệ
ngu nồ , r a s ch dây th máy, đèn hi u, phaoử ạ ả ệ và các d ng c khác.ụ ụ C t giấ ữ
máy đo dòng ch y trong thùng b o vả ả ệ;
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n đo dòng ch y b ng máy t ghi:ầ ố ớ ườ ự ệ ả ằ ự
đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 5 tr lên.ắ ậ ở
3.5. Đo l u l ng n c b ng máy ADCPư ượ ướ ằ
3.5.1. Cài đ t ph n m m đi u khi n máy ADCP trên máy tính.ặ ầ ề ề ể
3.5.2. L p máyắ
12
a) Tháo gi c câm b o v c m đ u dòắ ả ệ ổ ắ ở ầ ;
b) L p gi c k t n i đ u dò v i cáp I/Oắ ắ ế ố ầ ớ ;
c) L p đ u dò vào b gáắ ầ ộ ;
d) L p ngu n.ắ ồ
3.5.3. Thi t l p đ ng truy n gi a ADCP và máy tính, t o file c uế ậ ườ ề ữ ạ ấ
hình.
3.5.4. Khai báo các tham s cho máy đo ADCPố
a) Hi u ch nh đ sâu c a m t đ u dòệ ỉ ộ ủ ặ ầ ;
b) Hi u ch nh th i gian;ệ ỉ ờ
c) Hi u ch nh s l ch nghiêng c a các sensor;ệ ỉ ự ệ ủ
d) Hi u ch nh sai l ch c a đ u dò theo chi u th ng đ ng;ệ ỉ ệ ủ ầ ề ẳ ứ
đ) Hi u ch nh la bàn.;ệ ỉ
e) Hi u ch nh s bi n đ i c a t tr ng;ệ ỉ ự ế ổ ủ ừ ườ
g) Khai báo đ m n c a n c;ộ ặ ủ ướ
h) Khai báo t c đ truy n âm trong n c;ố ộ ề ướ
i) Khai báo ngo i suy l u l ng n c;ạ ư ượ ướ
k) Bù đ d c theo h ng mũi và tròng trành theo h ng ngang c aộ ố ướ ướ ủ
thuy n;ề
l) Khai báo h s h p th c ng đ âm trong n c.ệ ố ấ ụ ườ ộ ướ
3.5.5. Khai báo các tham s c a file s li u, thuy n, m t c t.ố ủ ố ệ ề ặ ắ
a) Khai báo th m c l u gi file s li u đo;ư ụ ư ữ ố ệ
b) Khai báo ph ng pháp x lý tính trung bình;ươ ử
c) Khai báo đ dày m t l p đ sâu;ộ ộ ớ ộ
d) Khai báo s l ng l p sâu;ố ượ ớ
đ) Khai báo đ sâu l n nh t c a m t c t ngang;ộ ớ ấ ủ ặ ắ
e) Khai báo ch đ phát sóng siêu âm c a máy ADCP;ế ộ ủ
g) Khai báo t c đ di chuy n c a ph ng ti n trên m t c t ngang.ố ộ ể ủ ươ ệ ặ ắ
3.5.6. Đo l u l ng n cư ượ ướ
a) N p c u hình cho máy ADCP;ạ ấ
b) Ghi s li u đo vào máy tính;ố ệ
c) Phát sóng siêu âm, đ c, ghi đ cao m c n c khi b t đ u đo;ọ ộ ự ướ ắ ầ
13
d) Di chuy n ch m ph ng ti n ra xa b đ n khi đ đ sâu đ hi nể ậ ươ ệ ờ ế ủ ộ ể ệ
m t giá tr l u l ng gi a hai l p sâu trên cùng (∑Q có giá tr khác 0), xácộ ị ư ượ ữ ớ ị
đ nh kho ng cách t máy ADCP t i b kh i hành đo, nh p vào máy giá trị ả ừ ớ ờ ở ậ ị
kho ng cách t i b đã xác đ nh;ả ớ ờ ị
đ) Di chuy n ph ng ti n ngang sông v i t c đ thích h p, t c đ diể ươ ệ ớ ố ộ ợ ố ộ
chuy n không v t quá 1,5 m/s;ể ượ
e) Ti p t c di chuy n ngang sông cho đ n khi đ t đ n m t đ sâu màế ụ ể ế ạ ế ộ ộ
giá tr l u l ng ch th hi n hai l p đ sâu trên cùng, d ng l i v trí này,ị ư ượ ỉ ể ệ ở ớ ộ ừ ạ ở ị
xác đ nh kho ng cách t ADCP t i b k t thúc đo, nh p vào máy giá trị ả ừ ớ ờ ế ậ ị
kho ng cách t i b đã xác đ nh. D ng phát sóng siêu âm, k t thúc l n đo. Ghiả ớ ờ ị ừ ế ầ
các s li u vào bi u ghi k t qu đo l u l ng n c b ng máy ADCP.ố ệ ể ế ả ư ượ ướ ằ
3.5.7. K t thúc đoế
a) Tháo ngu n c a đ u dò;ồ ủ ầ
b) Đ y n p b o v m t đ u dò, tháo máy kh i b gá;ậ ắ ả ệ ặ ầ ỏ ộ
c) Tháo gi c c m đ u dò;ắ ắ ở ầ
d) L p gi c câm vào đ u dò;ắ ắ ầ
đ) Thu cáp I/O, tráng r a đ u dò b ng n c s ch, lau khô, đ t đ u dòử ầ ằ ướ ạ ặ ầ
vào hòm máy.
3.6. Đo m c n c t ghi b ng máy TD304 ho c máy có tính năng t ngự ướ ự ằ ặ ươ
đ ngươ
a) L p pin ngu n cho máy đo m c n c, k t n i máy đo m c n c v iắ ồ ự ướ ế ố ự ướ ớ
máy tính;
b) Cài đ t các thông s đoặ ố , format b nhộ ớ;
c) Bôi m t l p silicon m ng vào t t c các gioăng ch ng n c trên máyộ ớ ỏ ấ ả ố ướ
đo m c n cự ướ ;
d) L p khung b o v máy đo m c n c. Tính toán chính xác đ dài c aắ ả ệ ự ướ ộ ủ
dây th máy phù h p v i đ sâu tr m kh o sát. L p phao tiêu, phao hi u, đènả ợ ớ ộ ạ ả ắ ệ
nháy, phao căng dây, qu n ng vào dây th máy theo hình ch Uả ặ ả ữ ;
đ) B t máy đo m c n cậ ự ướ , th máy đo m c n cả ự ướ ;
e) B trí ng i canh tr c máy đo m c n c liên t c đ n khi k t thúc đoố ườ ự ự ướ ụ ế ế
đ cạ ;
g) Ti n hành v t máy đo m c n cế ớ ự ướ khi k t thúc đo đ c. R a máy b ngế ạ ử ằ
n c s ch, lau khô. Ti n hành l u tr s li u ra file máy tính. Tháo pinướ ạ ế ư ữ ố ệ
ngu nồ , r a s ch dây th máy, đèn hi u, phaoử ạ ả ệ và các d ng c khác.ụ ụ B o qu nả ả
máy đo m c n c trong thùng b o vự ướ ả ệ;
14
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n đo m c n c: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ự ướ ề viên ph i cóả
trình đ làộ quan tr c viên chính b c 4 tr lên.ắ ậ ở
3.7. Đo đ trong su t n c bi nộ ố ướ ể
a) Quan tr c đ trong su t ti n hành bên phía thành tàu có bóng râm.ắ ộ ố ế
Tránh xa khu v c x n c th i c a tàu, khu v c có váng d u trên m t n cự ả ướ ả ủ ự ầ ặ ướ ;
b) Dùng t i th t t đĩa đo đ trong su t xu ng ch m m t n c, đánhờ ả ừ ừ ộ ố ố ạ ặ ướ
d u v trí đi m 0, ti p t c th đĩa xu ng t i đ sâu không còn nhìn th y đĩa,ấ ị ể ế ụ ả ố ớ ộ ấ
nh c đĩa lên và h xu ng vài l n t i đ sâu nàyắ ạ ố ầ ở ạ ộ ;
c) Đo 3 l n, l y giá tr đ sâu trung bìnhầ ấ ị ộ , ghi k t qu vào bi u quan tr cế ả ể ắ
h i vănả ;
d) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n quan tr c đ trong su t: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ắ ộ ố ề
viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
4. X lý s li uử ố ệ
a) S d ng ph n m m STORM x lý s li u sóng, chi t xu t s li u raử ụ ầ ề ử ố ệ ế ấ ố ệ
file EXCEL;
b) S d ng ph n m m WINCEM x lý s li u dòng ch y và chi t xu tử ụ ầ ề ử ố ệ ả ế ấ
s li u ra file CSVố ệ ;
c) S d ng ph n m m MINISOFT SD2000W x lý s li u m c n c,ử ụ ầ ề ử ố ệ ự ướ
chi t xu t s li u ra file EXCELế ấ ố ệ ;
d) S d ng ph n m m TRANSECT x lý s li u đo l u l ng n c vàử ụ ầ ề ử ố ệ ư ượ ướ
chi t xu t s li u ra file TEXT;ế ấ ố ệ
đ) Lâp bang tân suât, tinh hăng sô điêu hoa, ve hoa dong chay va cac đăc̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣́ ̉ ̉ ̣
tr ng dong chaỳư ̉ ;
e) Xac đinh cac đăc tr ng c a sóng: h ng sóng, chu ky sóng, đô caó ́ ́ ̣̀ ̣ ư ủ ươ ̣
song, h ng thinh hanh và v hoa sónǵ ́ ̀ươ ̣ ẽ ;
g) Ve biên trinh dao đông m c n c̃ ́ ̀ ̣́ ự ươ ;
h) Chinh ly sô liêu đô trong su t́ ́̉ ̣ ̣ ố ;
i) Xác đ nh xu th và bi n đ i c a các y u t theo không gian và th iị ế ế ổ ủ ế ố ờ
gian;
k) Tính toán, xác đ nh các đ c tr ng, giá tr ị ặ ư ị l n, nh , ớ ỏ trung bình c a cácủ
y u tế ố;
l) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n công tác x lý s li u: đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ử ố ệ ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 tr lên.ắ ậ ở
5. Nghi m thuệ
15
a) Ki m tra kh i l ng công vi c th c hi n, th m đ nh và đánh giá ch tể ố ượ ệ ự ệ ẩ ị ấ
l ng các k t qu đ t đ c c a chuy n kh o sátượ ế ả ạ ượ ủ ế ả ;
b) Đánh giá b s li u thu th p đ c. Xác đ nh các đ c tr ng, quy lu tộ ố ệ ậ ượ ị ặ ư ậ
c a các y u t h i văn trong vùng bi n nghiên c u và tác đ ng c a chúng đ iủ ế ố ả ể ứ ộ ủ ố
v i các y u t khácớ ế ố ;
c) T ch c báo cáo k t qu , t ng k t và rút kinh nghi m cho các đ tổ ứ ế ả ổ ế ệ ợ
kh o sát ti p theo.ả ế
6. S n ph mả ẩ giao n pộ
a) T p s li u k t qu đi u tra, kh o sát các y u t h i vănậ ố ệ ế ả ề ả ế ố ả ;
b) Các đ c tr ng, giá trặ ư ị l n, nh , ớ ỏ trung bình c a các y u tủ ế ố;
c) Bang tân suât, hăng sô điêu hoa, hoa dong chay va cac đăc tr ng dong chaỳ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀̉ ̉ ̣ ư ̉ ;
d) Cac đăc tr ng c a sóng: h ng sóng, chu ky sóng, đô cao song,́ ́ ̀ ̣́ ư ủ ươ ̣
h ng thinh hanh và v hoa sónǵ ̀ươ ̣ ẽ ;
đ) Biên trinh dao đông m c n ć ̀ ̣́ ự ươ ;
e) Báo cáo t ng k t, nh n xét, đánh giá k t qu đi u tra kh o sát h iổ ế ậ ế ả ề ả ả
văn.
M c ụ 3
Đi u tra, kh o sát hóa h c và môi tr ng bi nề ả ọ ườ ể
1. Nguyên t c c thắ ụ ể
a) Đ m b o tuân th các nguyên t c chungả ả ủ ắ ;
b) Công tác đi u tra kh o sát môi tr ng n c bi n phai tuân thu theoề ả ườ ướ ể ̉ ̉
các tiêu chu n: TCVN 5993ẩ - 1995, TCVN 5998 - 1995, quy ph m quan tr cạ ắ
khí t ng h i văn trên tàu bi n 94 TCN 19ượ ả ể - 2001 do T ng c c Khí t ngổ ụ ượ
th y văn (cũ) ban hành, ủ quy ph m quan tr c h i văn ven b 94 TCN 8ạ ắ ả ờ - 2006,
quy đinh tam th i vê quan trăc môi tr ng không khi va n c do T ng c c Khí̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣́ ̣ ơ ươ ươ ổ ụ
t ng th y văn (cũ) ban hành.ượ ủ
2. Công tác chu n bẩ ị
a) Chu n b và ki m tra tình tr ng ho t đ ng và hi u chu n máy, thi tẩ ị ể ạ ạ ộ ệ ẩ ế
b đo môi tr ng, thi t b phân tích hóaị ườ ế ị ;
b) Chu n b và ki m tra thi t b l y m u, khu y m uẩ ị ể ế ị ấ ẫ ấ ẫ ;
c) Chu n b đ y đ máy, thi t b d phòngẩ ị ầ ủ ế ị ự ;
16
d) Chu n b đ y đ các d ng c ch a m u, đ ng m u, phân tích m uẩ ị ầ ủ ụ ụ ứ ẫ ự ẫ ẫ ;
đ) Pha ch hóa ch t b o qu n m uế ấ ả ả ẫ ;
e) Chu n b tài li u ph c v quan tr c và phân tích m uẩ ị ệ ụ ụ ắ ẫ ;
g) Chu n b đ y đ d ng c b o h lao đ ngẩ ị ầ ủ ụ ụ ả ộ ộ ;
h) Chu n b bi u quan tr c, s nh t ký, v t t , hóa ch t, văn phòngẩ ị ể ắ ổ ậ ậ ư ấ
ph mẩ ;
i) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n các công tác chu n b : đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ẩ ị ề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3 ắ ậ tr lênở .
3. Công tác đi u tra, kh o sátề ả
3.1. L y m u môi tr ng n c bi nấ ẫ ườ ướ ể
a) L y m u bên m n tàu h ng đón gió b ng d ng c l y m u n cấ ẫ ạ ướ ằ ụ ụ ấ ẫ ướ
(bathomet), tránh khu v c b nhi m n c th i c a tàuự ị ễ ướ ả ủ ;
b) D ng c l y m u đ c g n v i qu n ng đ m b o dây l y m uụ ụ ấ ẫ ượ ắ ớ ả ặ ả ả ấ ẫ
không b xiênị ;
c) Th d ng c l y m u n c t i đúng t ng c n l y m uả ụ ụ ấ ẫ ướ ớ ầ ầ ấ ẫ ;
d) L y m u đo nhiêt đô, đô măn, DO, pHấ ẫ ̣ ̣ ̣ ̣ và đô đuc n c biên t i t nǵ̣ ̣ ươ ̉ ạ ầ
măt, t ng gi a và tâng đay. Thê tich mâu n c cân lây la 2 lit̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣́ ầ ữ ̉ ươ ;
đ) L y m u đo muôi dinh d ng ́ ̃ấ ẫ ươ (NO
2
-
, NO
3
-
, NH
4
+
, PO
4
3-
, SiO
3
2-
) t iạ
t ng măt, t ng gi a và tâng đay. Thê tich mâu n c cân lây la 2 lit̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ầ ̣ ầ ữ ̉ ươ ;
e) L y m u kim loai năng (Cu, Pb, Cd, Fe,Zn, Ni, Mn, As, Hg) t i t ngấ ẫ ̣ ̣ ạ ầ
măt, t ng gi a và tâng đay. Thê tich mâu n c cân lây la 2 lit̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣́ ầ ữ ̉ ươ ;
g) L y m u dâu t i tâng măt. Thê tich mâu n c cân lây la 2 lit̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ấ ẫ ạ ̣ ̉ ươ ;
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n l y m u môi tr ng n c bi n:ầ ố ớ ườ ự ệ ấ ẫ ườ ướ ể
đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 3ắ ậ tr lênở .
3.2. L y m u môi tr ng không khíấ ẫ ườ
a) V trí lây mâu đ m b o không khí không b ô nhi m c c b do ho t́ ̃ị ả ả ị ễ ụ ộ ạ
đông c a tàu gây rạ ủ ;
b) Xác đ nh h ng gió, t c đ gió.ị ướ ố ộ Quan sát, đánh giá s b tình hình th iơ ộ ờ
ti tế ;
c) L a ch n v trí, l p đ t g n ch t máy móc thi t b vào v trí thíchự ọ ị ắ ặ ắ ặ ế ị ị
h pợ ;
d) B m dung d ch h p th , hãm gi m u đã chu n b vào các ngơ ị ấ ụ ữ ẫ ẩ ị ố
t ng ng và g n vào v trí l y m u khí. Đi u ch nh b đ nh ch th i gianươ ứ ắ ị ấ ẫ ề ỉ ộ ị ế ờ
17
cho thi t b HS-7. Ki m tra Rotamet, đi u ch nh thông l ng đ n giá tr thíchế ị ể ề ỉ ượ ế ị
h pợ , ch y máy phat điêńạ ̣ ;
đ) Kêt thuc qua trinh lây mâu chuy n m u sang b ph n phân tích, b ó ́ ́ ̀ ́ ̃ ể ẫ ộ ậ ả
qu n t ng thíchả ươ ;
e) Tr ng h p lây mâu trên đ ng hanh trinh ghi toa đô vi tri đâu - cuôì ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ươ ợ ươ ̣ ̣ ̣
va th i gian băt đâu - kêt thuc qua trinh lây mâù ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ơ ;
g) Th i gian lây mâu bui PM̀ ́ ̃ơ ̣
10
trong 24h, lây mâu SÓ ̃
2
trong 1,5h, lâý
mâu NÕ
x
trong 1h, lây mâu Ó ̃
3
trong 1h, lây mâu CO, CÓ ̃
2
trong 20 phút;
h) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n l y m u môi tr ng không khí:ầ ố ớ ườ ự ệ ấ ẫ ườ
đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b c 4 tr lên.ắ ậ ở
3.3. B o qu n m uả ả ẫ
K thu t b o qu n m u n c bi n theo các thông s c n phân tích:ỹ ậ ả ả ẫ ướ ể ố ầ
TT Thông số Ký
hi uệ
Lo iạ
bình
ch aứ
Đi u ki nề ệ
b o qu nả ả
Th i gianờ
t i đa choố
phép
Ghi chú
1 D u mầ ỡ G Chi t v iế ớ
cacbon
tetraclorua
(CCl
4
), b oả
qu n l nhả ạ
1 tháng
2 Nhu c uầ
oxy hóa h cọ
COD P ho c Gặ Axit hóa đ nế
pH < 2 b ngằ
H
2
SO
4
, và
b o qu nả ả
l nh 4 - 5ạ
o
C
5 – 7 ngày Gi l nh 2 -ữ ạ
5
o
C đ c 10ượ
- 15 ngày
3 Nhu c uầ
oxy sinh
hóa
BOD P ho c Gặ L nh 4 - 5ạ
o
C 24 giờ
4 Đ ngồ
Niken
K mẽ
Cadmi
Mangan
S tắ
Cu
Ni
Zn
Cd
Mn
Fe
P ho c Gặ Axit hóa đ nế
pH < 2 b ngằ
HCl
1 tháng 2000 ml
5 Th y ngânủ
Asen
Chì
Hg
As
Pb
P ho c Gặ Axit hóa đ nế
pH < 2 b ngằ
HNO
3
1 tháng 2000 ml
18
Ghi chú: Vml: th tích m u c n l yể ẫ ầ ấ
P: nh aự
G: th y tinhủ
a) B o qu n m u d u: tr n 2 lit mâu n c v i 40 ml cacbon tetracloruá ̃ ́ả ả ẫ ầ ộ ươ ớ
(CCl
4
). Khuây h n h p trong kho ng 30 đ n 40 phut b ng máy khu y t . Dùnǵ ́ỗ ợ ả ế ằ ấ ừ
pipet hút ph n CClầ
4
l p d i cho vào l th y tinh có nút nhám. Ghi vi tri l ýở ớ ướ ọ ủ ̣ ấ
m u va th i gian lây mâu lên lo ch a mâu. Bao quan mâu trong buông tôi, 4̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̃ ̀ ́ẫ ơ ̣ ư ̉ ̉ ở
o
C;
b) B o qu n m u COD, BOD: cho 4 ml Hả ả ẫ
2
SO
4
đ c vào 2 lít m u n cặ ẫ ướ
bi n. Ghi vi tri l y m u, t ng l y m u va th i gian lây mâu lên can ch a mâu.́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ể ̣ ấ ẫ ầ ấ ẫ ơ ư
B o qu n m u 4 - 5ả ả ẫ ở
o
C;
c) B o qu n m u kim lo i n ng (Cu, Cd, Fe,Zn, Ni, Mn): axit hóa 2 lítả ả ẫ ạ ặ
m u n c bi n đ n pH<2 b ng 4 ml HCl đ c. Ghi vi tri l y m u, t ng l ýẫ ướ ể ế ằ ặ ̣ ấ ẫ ầ ấ
m u va th i gian lây mâu lên can ch a mâu. B o qu n m u đi u ki n bình̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ẫ ơ ư ả ả ẫ ở ề ệ
th ng;ườ
d) B o qu n m u kim lo i n ng (Pb, As, Hg): axit hóa 2 lít m u n cả ả ẫ ạ ặ ẫ ướ
bi n đ n pH<2 b ng 4 ml HNOể ế ằ
3
đ c. Ghi vi tri l y m u, t ng l y m u va th í ̀ ̀ặ ̣ ấ ẫ ầ ấ ẫ ơ
gian lây mâu lên can ch a mâu. B o qu n m u đi u ki n bình th ng;́ ̃ ́ ̃ư ả ả ẫ ở ề ệ ườ
đ) Bao quan mâu môi tr ng không khí: ̃̉ ̉ ườ bao quan cac m u SÓ̉ ̉ ẫ
2
, NO
x
, O
3
,
CO, CO
2
trong t b o ôn nhi t. B o qu n gi y l c th y tinh thu mâu bui PM̃ủ ả ệ ả ả ấ ọ ủ ̣
10
trong túi nilon môi tr ng khô;ở ườ
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n công tác b o qu n m u: ầ ố ớ ườ ự ệ ả ả ẫ đi u traề
viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b cắ ậ 3 tr lên.ở
3.4. Đo DO, pH, đ mu i, nhi t đ và đ đ c n c bi n b ng máyộ ố ệ ộ ộ ụ ướ ể ằ
WQC24 ho c máy W22-XD ho c máy có tính năng t ng đ ngặ ặ ươ ươ
a) L p pin ngu n cho máy đo DO, pH, đ mu i, nhi t đ , đ đ c;ắ ồ ộ ố ệ ộ ộ ụ
b) Ki m chu n t đ ng sensor đo pH v i dung d ch chu n pH4;ể ẩ ự ộ ớ ị ẩ
c) Nhung sensor vao mâu n c c n đo. Đo nhi t đ n c bi n, DÓ ̀ ̃ ướ ầ ệ ộ ướ ể
tr c, ti p đ n đo đ mu i, đ đ c, cu i cùng đo pH;ướ ế ế ộ ố ộ ụ ố
d) Ghi k t qu vào bi u quan tr c hoa hoc môi tr ng biên;́ ̀ế ả ể ắ ̣ ươ ̉
đ) Yêu c u đ i v i ng i quan tr c DO, pH, đ mu i, nhi t đ , đ đ cầ ố ớ ườ ắ ộ ố ệ ộ ộ ụ
n c bi n: ướ ể đi u traề viên ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b cắ ậ 3 tr lên.ở
3.5 Đo mu i dinh d ngố ưỡ b ng máy đo quang ph DR/2010ằ ổ
Spectrophotometer (theo h ng d n s d ng máy c a HACH) ho c máy cóướ ẫ ử ụ ủ ặ
tính năng t ng đ ngươ ươ
19
a) Đo nitrit (NO
2
-
): s d ng ch ng trình đo nitrit s 371. Đo t i b cử ụ ươ ố ạ ướ
sóng 507 nm. Thêm hóa ch t đo nitrit vào l 10ml ch a m u c n đo nitrit. Chấ ọ ứ ẫ ầ ờ
20 phút đ hi n màu hoàn toàn, đ a vào khoang đo m u, đ c k t qu đo nitrit.ể ệ ư ẫ ọ ế ả
Ghi k t qu đo đ c vào bi u quan tr c hóa h c môi tr ng;ế ả ượ ể ắ ọ ườ
b) Đo nitrat (NO
3
): s d ng ch ng trình đo nitrit s 351. Đo t i b cử ụ ươ ố ạ ướ
sóng 507 nm. Thêm hóa ch t đo nitrat vào l 25ml ch a m u c n đo nitrat.ấ ọ ứ ẫ ầ
Ch 15 phút đ hi n màu hoàn toàn, đ a vào khoang đo m u, đ c k t qu đoờ ể ệ ư ẫ ọ ế ả
nitrat. Ghi k t qu đo đ c vào bi u quan tr c hóa h c môi tr ng;ế ả ượ ể ắ ọ ườ
c) Đo amoni (NH
4
+
): s d ng ch ng trình đo amoni s 385. Đo t iử ụ ươ ố ạ
b c sóng 655 nm. Thêm hóa ch t đo amoni vào l 10ml ch a m u c n đoướ ấ ọ ứ ẫ ầ
amoni. Ch 18 phút đ hi n màu hoàn toàn, đ a vào khoang đo m u, đ c k tờ ể ệ ư ẫ ọ ế
qu đo amoni. Ghi k t qu đo đ c vào bi u quan tr c hóa h c môi tr ng;ả ế ả ượ ể ắ ọ ườ
d) Đo photphat (PO
4
3-
): s d ng ch ng trình đo amoni s 490. Đo t iử ụ ươ ố ạ
b c sóng 890 nm. Thêm hóa ch t đo photphat vào l 10ml ch a m u c n đoướ ấ ọ ứ ẫ ầ
photphat. Ch 2 phút đ hi n màu hoàn toàn, đ a vào khoang đo m u, đ c k tờ ể ệ ư ẫ ọ ế
qu đo photphat. Ghi k t qu đo đ c vào bi u quan tr c hóa h c môiả ế ả ượ ể ắ ọ
tr ng;ườ
đ) Đo silicat (SiO
3
2-
): s d ng ch ng trình đo silicat s 651. Đo t iử ụ ươ ố ạ
b c sóng 815 nm. Thêm hóa ch t đo silicat vào l 10ml ch a m u c n đoướ ấ ọ ứ ẫ ầ
silicat. Ch 5 phút đ hi n màu hoàn toàn, đ a vào khoang đo m u, đ c k tờ ể ệ ư ẫ ọ ế
qu đo silicat. Ghi k t qu đo đ c vào bi u quan tr c hóa h c môi tr ng;ả ế ả ượ ể ắ ọ ườ
e) Yêu c u đ i v i ng i đo mu i dinh d ng: ầ ố ớ ườ ố ưỡ đi u traề viên ph i cóả
trình đ làộ quan tr c viên chính b cắ ậ 5 tr lên.ở
4. X lý s li uử ố ệ
a) M u d u, COD, BOD và kim lo i n ng ph i phân tích trong phòngẫ ầ ạ ặ ả
thí nghi m ngay sau khi k t thúc chuy n kh o sát;ệ ế ế ả
b) X lý s li u ngay sau khi kêt thúc chuyên khao sat;́ ́ ́ử ố ệ ̉
c) Các k t qu sau khi đã x ly đ c l u vào bi u quan tr c t ng h ṕế ả ử ượ ư ể ắ ổ ợ
khí t ng, th y văn và môi tr ng TGM - 3, l u vào đĩa CD va may tinh;̀ ́ ́ượ ủ ườ ư
d) Tính toán xác đ nh các đ c tr ng c a t ng y u t ;ị ặ ư ủ ừ ế ố
đ) V các bi n trình nhiêt đ n c biên, đô măn n c biên và các y u t́ ́ẽ ế ̣ ộ ươ ̉ ̣ ̣ ươ ̉ ế ố
khác;
e) Yêu c u đ i v i ng i th c hi n công tác x lý s li u: ầ ố ớ ườ ự ệ ử ố ệ đi u traề viên
ph i có trình đ làả ộ quan tr c viên chính b cắ ậ 3 tr lên.ở
20
5. Nghi m thuệ
a) Ki m tra kh i l ng công vi cể ố ượ ệ th c hi n,ự ệ th m đ nh vàẩ ị đánh giá ch tấ
l ng các k t qu đ t đ c c a chuy n kh o sát trong khu v c vùng bi n nghiênượ ế ả ạ ượ ủ ế ả ự ể
c uứ ;
b) Đánh giá b s li u thu th p đ c. Xác đ nh các đ c tr ng, quy lu tộ ố ệ ậ ượ ị ặ ư ậ
c a các y u t môi tr ng trong vùng bi n nghiên c u và tác đ ng c a chúngủ ế ố ườ ể ứ ộ ủ
đ i v i các y u t khácố ớ ế ố ;
c) T ch c báo cáo k t qu , t ng k t và rút kinh nghi m cho các đ tổ ứ ế ả ổ ế ệ ợ
kh o sát ti p theo.ả ế
6. S n ph mả ẩ giao n pộ
a) T p s li u k t qu đi u tra, kh o sát các y u t hóa h c môi tr ngậ ố ệ ế ả ề ả ế ố ọ ườ
bi nể ;
b) Biên trinh các y u t theo không gian và th i giań ̀ ế ố ờ ;
c) Báo cáo t ng k t, nh n xét, đánh giá k t qu đi u tra, kh o sát hóaổ ế ậ ế ả ề ả
h c và môi tr ng.ọ ườ
M c ụ 4
Đi u tra, kh o sátề ả đ a hình đáy bi nị ể
1. Nguyên t cắ cụ thể
a) Đ m b o tuân th các nguyên t c chungả ả ủ ắ ;
b) M i ho t đ ng đo đ c, đ nh v đ c th c hi n trên h t a đ VN-ọ ạ ộ ạ ị ị ượ ự ệ ệ ọ ộ
2000. Vi c chuy n t a đ WGS-84 thu đ c t h th ng GPS th c hi n b iệ ể ọ ộ ượ ừ ệ ố ự ệ ở
các tham s nh quy đ nh ố ư ị c a pháp lu t v s d ng h th ng tham s tínhủ ậ ề ử ụ ệ ố ố
chuy n gi a H t a đ qu c t ể ữ ệ ọ ộ ố ế WGS-84 và H t a đ qu c gia VN-2000;ệ ọ ộ ố
c) Thi t b đo sâu ph i đ c hi u ch nh chính xác theo m n n c c aế ị ả ượ ệ ỉ ớ ướ ủ
đ u bi n âm, c i chính sai s v ch và t c đ âm thanh. Ph i đ c c i chínhầ ế ả ố ạ ố ộ ả ượ ả
các nh h ng c a sóng nh d p d nh, l c nghiêng ngang, l c nghiêng d cả ưở ủ ư ậ ề ắ ắ ọ ;
d) Ph n m m kh o sát đ a hình, đ nh v , d n đ ng ph i là các ph nầ ề ả ị ị ị ẫ ườ ả ầ
m m hi n đ iề ệ ạ , có các tính năng thu th p, tích h p các ngu n d li u t cácậ ợ ồ ữ ệ ừ
thi t b đ nh v , đo sâu, đo nh h ng c a sóng,ế ị ị ị ả ưở ủ d n đ ng, xác đ nh t a đẫ ườ ị ọ ộ
các đi m; xu t tín hi u, d li u t i các thi t b ngo i vi. T t c các d li uể ấ ệ ữ ệ ớ ế ị ạ ấ ả ữ ệ
t m i ngu n ph i đ c l u tr trong c s d li u do ph n m m t o ra đừ ọ ồ ả ượ ư ữ ơ ở ữ ệ ầ ề ạ ể
dùng trong các công vi c x lý sauệ ử ;
21
đ) S n ph m ngoài vi c s d ng cho vi c x lý s li u c a các nhi mả ẩ ệ ử ụ ệ ử ố ệ ủ ệ
v kh o sát khác nhau trên tàu, l p các báo cáo, còn đ c s d ng cho vi cụ ả ậ ượ ử ụ ệ
thành l p, c p nh t b n đ đ a hình đáy bi n t l 1: 10.000 ho c 1: 25.000ậ ậ ậ ả ồ ị ể ỷ ệ ặ
và cung c p s li u g c cho c s d li u h th ng thông tin đ a lý bi n. ấ ố ệ ố ơ ở ữ ệ ệ ố ị ể
2. Công tác chu n bẩ ị
2.1. Nh n và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a các máy móc thi t bậ ể ạ ạ ộ ủ ế ị
cho h th ng l p trên tàu kh o sát.ệ ố ắ ả
2.2. Chu n b máy, thi t b d phòng.ẩ ị ế ị ự
2.3. Nh n và ki m tra tình tr ng ho t đ ng các máy đo đ c dùng choậ ể ạ ạ ộ ạ
ki m nghi m.ể ệ
2.4. Cài đ t các thông s cho ph n m mặ ố ầ ề
2.4.1. Khai báo h t a đ là VNệ ọ ộ -2000, khai báo các tham s tính chuy nố ể
t a đ t WGSọ ộ ừ -84 sang VN-2000.
2.4.2. Khai báo các c ng giao ti p c a các thi t b v i máy tính, ki mổ ế ủ ế ị ớ ể
tra k t n i, truy n nh n s li u gi a các thi t b v i máy tínhế ố ề ậ ố ệ ữ ế ị ớ .
2.4.3. Khai báo các tuy n đo, các m c tiêu c n d n tàu đ nế ụ ầ ẫ ế
a) Các tuy n đo sâu trong ph m vi kh o sát b ng tàu, thuy n đ c thi tế ạ ả ằ ề ượ ế
k song song v i chi u d c c a đ a hình. Kho ng cách gi a các tuy n khôngế ớ ề ố ủ ị ả ữ ế
v t quá 100ượ m đ iố v i b n đ t l 1:10000, 250ớ ả ồ ỷ ệ m đ iố v i b n đ t lớ ả ồ ỷ ệ
1:25000;
b) quanh đ o, ven b không c n thi t k đ ng đo c th . Khi đo sỞ ả ờ ầ ế ế ườ ụ ể ẽ
cho tàu, thuy n ch y sát b c ly đ m b o an toànề ạ ờ ở ự ả ả ;
c) Các tuy n đo ki m tra đ c thi t k c t các tuy n đo sâu v i góc tế ể ượ ế ế ắ ế ớ ừ
60 đ n 90 đ , t ng chi u dài các đ ng ki m tra không ít h n 10% t ngế ộ ổ ề ườ ể ơ ổ
chi u dài các đ ng đo sâuề ườ ;
d) Các đi m l y m u, th tr m quan tr c đ c thi t k b ng ể ấ ẫ ả ạ ắ ượ ế ế ằ m tộ vòng
tròn có bán kính b ng dung sai cho phép c a v trí l y m u, th tr m. M iằ ủ ị ấ ẫ ả ạ ỗ
đi m này đ c g n v i m t m c tiêu trong ph n m m d n đ ng, đ nh v .ể ượ ắ ớ ộ ụ ầ ề ẫ ườ ị ị
2.5. Chu n bẩ ị v t t , văn phòng ph m ph c v đo đ c đ a hình đáyậ ư ẩ ụ ụ ạ ị
bi n.ể
2.6. L p đ t h th ngắ ặ ệ ố
2.6.1. H th ng đo đ c, đ nh v dùng cho tàu kh o sát t i khu v c n cệ ố ạ ị ị ả ạ ự ướ
nông bao g m các thi t b đ c k t n i v i nhau theo s đ : ồ ế ị ượ ế ố ớ ơ ồ
22
Máy tính có ph n m m kh o sát đ a hìnhầ ề ả ị
Màn hình cho cán b đo ộ
đ c, đ nh vạ ị ị
Màn hình lái tàu
Máy đ nh vị ị
Máy đo t c đ âmố ộ
Máy la bàn số
Máy đo sâu h i âm đ n tiaồ ơ
Máy c i chính ả
sóng
2.6.2. Các thi t b ph i đ c l p đ t c đ nh, ch c ch n tuân th cácế ị ả ượ ắ ặ ố ị ắ ắ ủ
h ng d n c a t ng lo i thi t b t i các v trí thích h p nh t trên tàu đoướ ẫ ủ ừ ạ ế ị ạ ị ợ ấ .
2.6.3. Ăng ten máy đ nh vị ị ph iả đ t n i thông thoáng, tránh đ c cácặ ở ơ ượ
nhi u do sóng đi n t , các nh h ng đa đ ng truy nễ ệ ừ ả ưở ườ ề .
2.6.4. La bàn Gyro ph iả đ c l p đ t ch c ch n trên m t b ng ph ngượ ắ ặ ắ ắ ặ ằ ẳ
sao cho h ng la bàn ch đúng h ng th c c a tàu. V i la bàn v tinh thì 2ướ ỉ ướ ự ủ ớ ệ
ăng ten ph i đ c l p đ t nh ăng ten máy đ nh v và trên cùng m t m tả ượ ắ ặ ư ị ị ộ ặ
ph ng ngangẳ .
2.6.5. B c m bi n c a máy c i chính sóng ộ ả ế ủ ả ph iả đ c đ tượ ặ g n tr ngầ ọ
tâm c a tàu. l p đúng h ng, và đ m b o m t ph ng ngang cho máy đ gi mủ ắ ướ ả ả ặ ẳ ể ả
t i đa các sai l ch h th ng do l p đ t gây raố ệ ệ ố ắ ặ .
2.6.6. Đ u bi n âm c a máy đo sâu ph i đ c l p đ tầ ế ủ ả ượ ắ ặ ch c ch n t i vắ ắ ạ ị
trí tránh nhi u âm t t nh t trên tàu đoễ ố ấ .
2.6.7. Sau khi l p đ t toàn b h th ng trên tàu đoắ ặ ộ ệ ố ti n hành đo đ c xácế ạ
đ nh đ c các y u t sau:ị ượ ế ố
a) Đ l ch tâm c a các thi t b trên tàu kh o sátộ ệ ủ ế ị ả , tr ng tâm c a tàu, cácọ ủ
đi m th hi n kích th c, hình dáng, h ng c a tàu; đi m l p ăng ten đ nhể ể ệ ướ ướ ủ ể ắ ị
vị, ăng ten la bàn (la bàn v tinh)ệ , đi m đ t b c m bi n máy c i chính sóngể ặ ộ ả ế ả ,
đi m đ t đ u bi n âm c a máy đo sâu, các đi m th các thi t b l y m u,ể ặ ầ ế ủ ể ả ế ị ấ ẫ
quan tr cắ , v ch m n n cạ ớ ướ ;
23
Y
X
Đ u bi n âmầ ế
Ăng ten GPS
Ăng ten GPS
Ví d v đo các giá tr offset c a các thi t bụ ề ị ủ ế ị
b) L p b ng tra s thay đ i m n n c c a tàu theo t c đ và theo sậ ả ự ổ ớ ướ ủ ố ộ ự
tăng, gi m t i tr ngả ả ọ ;
c) Đ nghiêng (nghiêng d c, nghiêng ngang) c a m t b c m bi n máyộ ọ ủ ặ ộ ả ế
c i chính sóng theo tr c tàu cân b ngả ụ ằ ;
d) Đ nghiêng (nghiêng d c, nghiêng ngang) c a m t l p b phátộ ọ ủ ặ ắ ộ , thu
sóng âm (đ u bi n âm) c a máy đo sâu theo tr c tàu cân b ngầ ế ủ ụ ằ ;
đ) Đ l ch h ng do l p đ t c a la bàn, đ u bi n âm, b c m bi nộ ệ ướ ắ ặ ủ ầ ế ộ ả ế
sóng theo tr c tàu cân b ng.ụ ằ
2.6.8. Các v trí c a các thi t bị ủ ế ị ph i đ c th hi n trên h t a đả ượ ể ệ ệ ọ ộ
không gian v i g c t a đ là tr ng tâm c a tàu, tr c Y trùng v i h ng mũiớ ố ọ ộ ọ ủ ụ ớ ướ
tàu, tr c X vuông góc v i tr c Y h ng sang ph i. Sai s đo v trí c a cácụ ớ ụ ướ ả ố ị ủ
đi m ể l ch tâmệ so v i g c t a đ này không v t quá ± 1cm. Sai s đo các gócớ ố ọ ộ ượ ố
c a các thi t b đã l p không v t quá ± 1 đ .ủ ế ị ắ ượ ộ
2.7. Ki m nghi m, hi u ch nh h th ngể ệ ệ ỉ ệ ố
2.7.1. Các máy móc, thi t b đo đ c, đ nh v đ c ki m nghi m theoế ị ạ ị ị ượ ể ệ
Quy đ nh k thu t ị ỹ ậ thành l p b n đ đ a hình đáy bi n t l 1:50ậ ả ồ ị ể ỷ ệ . 000 ban hành
kèm theo Quy t đ nh s 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2007 c aế ị ố ủ
B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng.ộ ưở ộ ườ
2.7.2. Sau khi l p đ t toàn b h th ng, tr c khi b t đ u kh o sátắ ặ ộ ệ ố ướ ắ ầ ả
ph i th c hi n các ki m nghi m và hi u ch nh cho các thi t b nh sau:ả ự ệ ể ệ ệ ỉ ế ị ư
a) Ki m nghi m máy đo sâu: ể ệ
Dùng máy đo t c đ âm thanh trong n c đo t c đ âm thanh chu n t iố ộ ướ ố ộ ẩ ạ
khu v c ki m nghi m. Nh p t c đ đo đ sâu t i thi u c a máy đo sâu. Thự ể ệ ậ ố ộ ộ ố ể ủ ả
đĩa ki m nghi m xu ng đ sâu t i thi u đó (chính xác t i 0,5cm). Dùng máyể ệ ố ộ ố ể ớ
đo sâu đo đ sâu đ n đĩa. Đ chênh l ch gi a đ sâu đo đ c b ng máy đoộ ế ộ ệ ữ ộ ượ ằ
sâu v i đ sâu đĩa th c t chính là sai s v ch c a máy đo sâu. Sai s nàyớ ộ ự ế ố ạ ủ ố
đ c đ a vào m c ượ ư ụ sai số c a máy đo sâu (ủ tr ng h pườ ợ máy đo sâu không có
m c này thì c ng thêm đ l ch này vào đ ng p đ u bi n âm)ụ ộ ộ ệ ộ ậ ầ ế ;
Sau khi c i chính sai s v ch, th đĩa đo sâu xu ng t ng mét, nh p t cả ố ạ ả ố ừ ậ ố
đ âm t ng ng cho t ng đ sâu. Đo đ sâu t i đĩa b ng máy đo sâu, xácộ ươ ứ ừ ộ ộ ớ ằ
24
đ nh đ chênh gi a đ sâu th c và đ sâu đo đ c. ị ộ ữ ộ ự ộ ượ Tr ng h pườ ợ chênh l chệ
tính đ c n m trong h n sai c a máy thì k t lu n máy t t, s d ng đ c.ượ ằ ạ ủ ế ậ ố ử ụ ượ
Tr ng h pườ ợ chênh l ch v t h n sai thì ph i thay máy khácệ ượ ạ ả ;
b) Ki m nghi m, hi u ch nh máy la bàn:ể ệ ệ ỉ theo ph l c s 2ụ ụ ố c aủ Quy
đ nh k thu t thành l p b n đ đ a hình đáy bi n t l 1:50ị ỹ ậ ậ ả ồ ị ể ỷ ệ .000 ban hành kèm
theo Quy t đ nh s 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2007 c a Bế ị ố ủ ộ
tr ng B Tài nguyên và Môi tr ngưở ộ ườ .
2.8. Yêu c u đ i v i ng i th c hi n các công tác chu n b : đi u traầ ố ớ ườ ự ệ ẩ ị ề
viên ph i có trình đ ả ộ là k thu t viên b c 4ỹ ậ ậ tr lên,ở k s b c 3 ỹ ư ậ tr lênở .
3. Công tác đi u tra, kh o sátề ả
3.1. Đ nh v cho các công tác kh o sátị ị ả
a) Khi d n đ ng đ a tàu t i m c tiêu th tr m quan tr c ho c thi t bẫ ườ ư ớ ụ ả ạ ắ ặ ế ị
l y m u, đi m quan tâm trên tàu đo ph i đ c ch n là đi m th thi t bấ ẫ ể ả ượ ọ ể ả ế ị
t ng ng. ươ ứ Đi m này ph iể ả đúng m c tiêu đã thi t kụ ế ế;
b) Khi v trí th thi t b đã n m trong vòng tròn dung sai, tàu ph i đ cị ả ế ị ằ ả ượ
gi n đ nh trong vòng tròn đ th thi t b xu ngữ ổ ị ể ả ế ị ố ;
c) Khi thi t b xu ng t i v trí l y m u, v trí này đ c đánh d u l i. Sế ị ố ớ ị ấ ẫ ị ượ ấ ạ ố
li u ghi ra bao g m các thông tin: ệ ồ v trí t a đ c a đi m th thi t b , đ sâuị ọ ộ ủ ể ả ế ị ộ
khu đo, th i đi m ờ ể đánh d u l iấ ạ . Đ sâu c a thi t b ghi theo thông tin c aộ ủ ế ị ủ
ng i thườ ả;
d) Trong su t hành trình c a tàu th c hi n các công tác kh o sát hóaố ủ ự ệ ả
h c, môi tr ng, h i văn, s li u đ nh v ghi theo ch đ th i gian (5 giây 1ọ ườ ả ố ệ ị ị ế ộ ờ
l n ghi)ầ ;
đ) Yêu c u đ i v i ng i đ nh v cho các công tác kh o sát: đi u traầ ố ớ ườ ị ị ả ề
viên ph i có trình đ làả ộ k thu t viên b c 6ỹ ậ ậ tr lênở .
3.2. Quan tr c th y tri uắ ủ ề
a) Vi c kh o sát ph i bao g m c quan tr c th y tri uệ ả ả ồ ả ắ ủ ề . Tr ng h pườ ợ
khu v c kh o sát n m ngoài vùng có th s d ng s li u th y tri u quan tr cự ả ằ ể ử ụ ố ệ ủ ề ắ
t các tr m ừ ạ h i văn c đ nh. S li u m c n c th y tri u ph i đ c k t n iả ố ị ố ệ ự ướ ủ ề ả ượ ế ố
v i h đ cao ớ ệ ộ nhà n cướ ;
b) Tr ng h pườ ợ quan tr c th y tri u b ng các tr m quan tr c t m th iắ ủ ề ằ ạ ắ ạ ờ
thì vi c quan tr c th y tri u này đ c th c hi n theo các quy đ nh nêu trongệ ắ ủ ề ượ ự ệ ị
Quy đ nh k thu t thành l p b n đ đ a hình đáy bi n t l 1:50000ị ỹ ậ ậ ả ồ ị ể ỷ ệ ban hành
kèm theo Quy t đ nh s 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2007 c aế ị ố ủ
B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng;ộ ưở ộ ườ
25