Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

definition of sport

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 24 trang )

DEFINITION OF SPORT
SPORTS are played for fun, good physical condition.
PRO SPORT is a major source of entertainment.
SPORT PLAYER display good sportsmanship
Being respectful
Congratulating the winner
UK SPORT
MAIN SPORTS OF UK
MAIN SPORTS OF UK
U.K. MAIN SPORT - Football
How to play, sport rules
DAVID BECKHAM
($40.500.000 per year)
Award:
1992 - FA Youth Cup - Winner (Manchester United)
1996 - FA Premier League - Winner (Manchester United)
2007 - La Liga - Winner (Real Madrid)
2008 - English Football Hall of Fame
USA SPORT
MAIN SPORTS OF USA
MAIN SPORTS OF USA
pics
USA MAIN SPORTS - BASKETBALL
LEBRON JAMES
($45.779,912)
Award:
McDonalds All-American MVP (2003)
Parade All-American Second Team (2001)
USA TODAY's High School Player of the Year (2002, 2003)


USA TODAY's All-USA First Team (2001, 2002, 2003)
-
Chart or graph prove it popular
-
Explain how love UK people feel in football
-
Find out football culture in UK
-
History or achievement of football in UK
-
Plan of UK football in future
Why football becomes popular in UK?
Why football becomes popular in UK?
Clip or picture how love football is.
WHY BASKETBALL BECOMES POPULAR IN USA

The same finding way like football.
Basketball brings a culture, community together
Bóng rổ ban đầu chỉ là trò chơi vận động cho
sinh viên trong thời tiết xấu (mùa đông), nên
chơi indoor, sau này mới có outdoor, chơi
trong nha thể thao
Dựa trên sức mạnh, tốc độ, nghệ thuật
Luật chơi đơn giản, dễ hiểu cho hs, ko bạo lực
dùng gậy nguy hiểm, thô bạo
Bóng rổ đường phố: mỗi đội 3 người và 1 bảng rổ, hoặc
Bóng rổ trong nhà: mỗi đội 5 người và 2 bảng rổ (có 2 hệ thống là NBA và FIBA).
Basketball
Basketball was invented in December 1891 by the Canadian

clergyman, educator, and physician James Naismith.
Teams had nine players, and the goals were wooden peach baskets affixed to the walls.
By 1897-1898, teams of five became standard.
a popular informal outdoor game
By the 1950s basketball had become a major college sport
National Basketball Association (NBA).
Professional games are 48 minutes long, divided into quarters; college games, 40
minutes, played in halves; and high school games, 32 minutes, broken into quarters.
the recommended size is 94 ft (28.65 m) long and 50 ft (15.24 m) wide.
Slam dunk of Blake Griffin
nhảy qua mui của chiếc Kia Optima.
Obama lam huan luyen vien basketball
THANK YOU FOR YOUR ATTENTION
Thuật ngữ bóng rỗ
rebound: tranh bóng bật bảng
3-pointer: người chuyên ném 3 điểm
box out: cản không cho đối phương đến gần rổ
lay-up: lên rổ
go over the back: kĩ thuật đưa bóng qua lưng
turnover: mất bóng
one-point game: trận đấu chỉ chênh lệch một điểm
alley-oop: nhảy lên bắt bóng và cho luôn vào rổ
inbound: bóng ngoài sân
starting at centre: vị trí trung phong
starting point guard: hậu vệ kiểm soát bóng
starting shooting guard: hậu vệ chuyên ghi điểm
3point from the corner: ném 3 điểm ngoài góc
Thuật ngữ bóng rỗ
Jump shot: ném rổ.
Fade away: ném ngửa người về sau.

Hook shot: giơ cao và ném bằng 1 tay.
Layup: lên rổ.
Dunk/Slam dunk: úp rổ.
Alley-oop: nhận đường chuyền trên không và
ghi điểm (trực tiếp, cũng trên không).
Air ball: ném trượt hoàn toàn!
Dribble: dẫn bóng.
Rebound: bắt bóng bật bảng
Block: chắn bóng trên không.
Steal: cướp bóng.
Thuật ngữ các kiểu chuyền bóng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×