Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

500 từ vựng ielts theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.68 KB, 13 trang )

TỔNG HỢP 500 TỪ
VỰNG IELTS THEO
CHỦ























HOLIDAYS
all-in package/package holiday:
du lịch trọn gói
breathtaking view: cảnh đẹp
charter-flight: hình thức du lịch


theo phương thức thuê bao trọn
gói
check-in desk: quầy check-in
departure lounge: sảnh chờ
far-off destination: địa điểm ở rất
xa
to get away from it all: (nghỉ
dưỡng) tránh xa ồn ào của đơ thị
guided tour: tour có hướng dẫn
viên
holiday brochure: tờ thơng tin
chuyến nghỉ dưỡng
holiday destination: địa điểm nghỉ
dưỡng
holiday of a lifetime: chuyến nghỉ
dưỡng đặc biệt trong đời
holiday resort:khu nghỉ dưỡng
hordes of tourists: đám đông
khách du lịch
local crafts: sản phẩm thủ công
long weekend: ngày nghỉ cuối
tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ
sáu/ thứ hai)
out of season: mùa thấp điểm
của du lịch
picturesque village: một ngôi làng
rất đẹp
passport control: nơi kiểm tra
passport
places of interest: địa điểm du lịch

ưa thích
wildlife safari: chuyến du lịch
khám phá thiên nhiên hoang dã,






















RELATIONSHIPS
to break up: chấm dứt một mối
quan hệ
to drift apart: bớt gần gũi với một ai
đó

to enjoy someone’s company:
thích ở bên ai đó
to fall for: u ai đó
to fall head over heels in love:
bắt đầu yêu ai đó nhiều
to fall out with: có bất đồng hoặc
chấm dứt tình bạn với ai đó
to get on like a house on fire: yêu ai
đó rất nhiều
to get on well with: hiểu và có
cùng sở thích chung với ai đó
to get to know: bắt đầu tìm hiểu
một ai đó
to go back years: biết ai đó trong
một thời gian dài
to have a lot in common: có
nhiều điểm chung
to have ups and downs: có thời
gian thăng trầm
a healthy relationship: mối quan hệ
tốt
to hit it off: nhanh chóng trở
thành bạn tốt với ai đó
to be in a relationship: có mối
quan hệ tình cảm với ai đó
to keep in touch with: giữ liên lạc
với ai đó
to lose touch with: mất liên lạc
với ai đó
love at first sight: u ai đó từ cái

nhìn đầu tiên
to pop the question: cầu hơn ai đó
to see eye to eye: đồng tình về một

Page|1
























thường ở Châu Phi

self-catering: (du lịch) tự túc đồ
ăn
short break: du lịch ngắn ngày
to go sightseeing: dạo quanh địa
điểm du lịch
stunning landscape: phong cảnh
đẹp tuyệt vời
travel agent: công ty lữ hành
tourist trap: khu du lịch đắt đỏ,
lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
youth hostel: nhà trọ giá rẻ

TECHNOLOGY
to access websites/email: truy
cập
to back up files: sao chép dữ liệu
đề phòng trường hợp máy tính gặp
vấn đề
to boot up: khởi động máy tính
to bookmark a webpage: đánh
dấu trang web
to browse websites: xem lướt
trang web
a computer buff: người say mê
tin học
to crash: đột ngột dừng hoạt
động
digital editing: chỉnh sửa file số
như audio hay video
to enter a web address: nhập địa

chỉ trang web
a gadget: một đồ dùng công
nghệ như máy ảnh hay điện
thoại
to go online: bắt đầu dùng
Internet
high-spec (laptop): máy tính chất






















vấn đề nào đó

to settle down: lập gia đình
to strike up a relationship: bắt đầu
mối quan hệ bạn bè
to tie the knot: kết hôn
to be well matched: tương tự
như
to work at a relationship: cố gắng duy
trì mối quan hệ tốt với ai đó

SPORT
an athletics meeting: một sự kiện thể
thao
an athletics track: đường chạy
an away game: trận đấu bóng đá trên
sân khách
a brisk walk: đi bộ nhanh
a football fan: người hâm mộ
bóng đá
a fitness programme: những bài tập
thể dục để giữ eo
a football match: một trận đấu
bóng đá
a football pitch: sân bóng đá
(khơng bao gồm khan đài của
khán giả)
a football season: mùa giải bóng đá
to get into shape: trở nên thon
gọn
to go jogging: chạy bộ
a home game: trận đấu bóng đá trên

sân nhà
to keep fit: thon gọn, khỏe mạnh
to be out of condition: thân hình
khơng thon gọn
Page|2


























lượng cao
Internet security: an ninh mạng
intranet: mạng máy tính nội bộ
to navigate a website: sử dụng
trang web
operating system: hệ thống điều
hành máy tính
send an attachment: gửi file đính
kém trong mail
social media: mạng xã hội như
Facebook hay Twitter
to surf the web: lướt web
a techie: người u thích cơng
nghệ
to upgrade: nâng cấp
video conferencing: họp qua video
(giữa nhiều người từ nhiều nước)
wireless hotspot: địa điểm truy
cập mạng không dây
wireless network: mạng không
dây
word processing: đánh văn bản
trên máy tính

FOOD
to be full up: no căng
to be starving hungry / dying of
hunger:: một cách nói cường
điệu rằng bạn rất đói
to bolt something down: ăn một

cái gì đó rất nhanh
to eat a balanced diet: ăn đúng
lượng và loại thực phẩm
to eat like a horse: ăn rất nhiều
to follow a recipe: nấu ăn theo
thực đơn có sẵn
to foot the bill: thanh tốn hóa
đơn



























a personal best: thành tích cá
nhân trong thể thao
a personal trainer: huấn luyện
viên cá nhân
to run the marathon: chạy
marathon
a season ticket: vé cả mùa giải giúp
bạn có thể xem tất cả trận đấu trên
sân nhà
to set a record: đạt kỉ lục
a sports centre: trung tâm thể
dục thể thao
sports facilities: thiết bị và dịch vụ
thể thao
a squash/tennis/badminton court: sân
bóng chuyền/ tennis/ squash
strenuous exercise: bài tập
cường độ cao
a strong swimmer: người bơi giỏi
a swimming pool: bể bơi
to take up exercise: bắt đầu tập thể
dục
to train hard: luyện tập chăm chỉ

EDUCATION
to attend classes: đi học

bachelors degree: bằng cử nhân
boarding school: trường nội trú
distance learning: học từ xa
face-to-face classes: lớp học
truyền thống
to fall behind with your studies: tiến
bộ chậm hơn các bạn khác trong lớp
to give feedback: đưa ra nhận xét
a graduation ceremony: lễ tốt
nghiệp
higher education: giáo dục đại
học
Page|3

























a fussy eater: người có tiêu
chuẩn ăn uống rất cao
to grab a bite to eat: ăn vội vã
to have a sweet tooth: thích đồ
ngọt
home-cooked food: đồ ăn nấu ở
nhà
the main meal: bữa chính
to make your mouth water: khiến
bạn thèm ăn món gì
to play with your food: ném/
nghịch đồ ăn vì không muốn ăn
processed food / a ready meal:
thực phẩm chế biến sẵn
a quick snack: bữa ăn nhẹ giữa
bữa chính
a slap up meal: một bữa ăn lớn
to spoil your appetite: ăn gì đó
nhưng khiến bạn khơng cịn đói
khi vào bữa chính
a take away: đồ ăn chế biến sẵn để
mang đi
to tuck into: ăn gì đó ngon lành

to wine and dine: trêu chọc ai
bằng đồ ăn hoặc đồ uống
to work up an appetite: làm việc
gì đó để cảm thấy đói

WORK
to be called for an interview:
được mời phỏng vấn
to be your own boss: tự kinh
doanh
a dead-end job: cơng việc khơng
có cơ hội thăng tiến
to do a job-share: chia sẻ công
việc với người khác
a good team player: người bạn




















an intensive course: khóa học
cường độ cao
to keep up with your studies: bắt
kịp với việc học
to learn something by heart: học
thuộc lịng cái gì
a mature student: sinh viên chín
chắn
masters degree: bằng cao học
to meet a deadline: hồn thành
cơng việc đúng hạn
to play truant: trốn học
private language school: trường tư
public schools: trường công lập
a single-sex school: trường nam
sinh/nữ sinh
to sit an exam: làm bài kiểm tra
state school: trường công được chi
trả nhờ quỹ công
subject specialist: giáo viên có kiến
thức sâu rộng về bộ mơn họ dạy
to take a year out: dành một năm
làm việc và du lịch trước khi vào đại
học
tuition fees: học phí
to work your way through university:

làm thêm để có tiền đi học

BOOKS AND FILMS
an action movie: phim hành động
to be engrossed in: say mê với gì đó
bedtime reading: đọc sách trước khi
đi ngủ
 to be a big reader: người đọc
nhiều
 to be based on: dựa trên
 a box office hit: phim thành công về
mặt doanh thu




Page|4


























có thể làm việc tốt cùng
full-time: số giờ làm việc của một
người trong 1 tuần
a heavy workload: có nhiều việc
để làm
a high-powered job: công việc
quan trọng
holiday entitlement: số ngày nghỉ
cho phép
job satisfaction: sự hài lịng đối
với cơng việc
manual work: cơng việc chân tay
maternity leave: thời gian thai
sản
to meet a deadline: hồn thành
cơng việc đúng hạn
a nine-to-five job: cơng việc
thơng thường 8 tiếng/ngày

one of the perks of the job: lợi ích
cơng việc đem lại
part-time: bán thời gian
to run your own business: xem
“be your own boss”
to be self-employed: see ‘to be
your own boss’
sick leave: thời gian nghỉ ốm cho
phép
to be stuck behind a desk: khơng
hài lịng với cơng việc văn phịng
to be/get stuck in a rut: làm cơng
việc nhàm chán nhưng khó có thể
bỏ việc
to take early retirement: nghỉ hưu
sớm
temporary work: cơng việc tạm
thời
voluntary work: cơng việc tình
nguyện (khơng được trả lương)
to be well paid: lương cao
working conditions: điều kiện làm































to be heavy-going: kén người
đọc
a blockbuster: bom tấn phòng vé
to catch the latest movie: xem
phim vừa ra rạp
the central character:nhân vật
chính
a classic: (phim, sách) kinh điển

to come highly recommended:
được ca ngợi rất nhiều
couldn’t put it down: không thể
ngừng đọc
an e-book: sách điện tử
an e-reader: máy đọc sách điện tử
to flick through: nghía sơ qua
quyển sách
to get a good/bad review: nhận
phản hồi tích cực/tiêu cực
to go on general release: được
công chiếu rộng rãi
hardback: sách bìa cứng
a historical novel: tiểu thuyết lịch sử
a low budget film: phim có kinh
phí thấp
on the big screen: trong rạp
a page turner: một quyển sách hấp
dẫn
paperback: sách bìa mềm
plot: cốt truyện
to read something from cover to
cover: đọc toàn bộ từ đầu đến cuối
sci-fi: khoa học viễn tưởng
to see a film: xem phim tại rạp
the setting: bối cảnh
showings: buổi chiếu phim
soundtrack: nhạc phim
special effects: hiệu ứng đặc biệt
to take out (a book from the

library): mượn sách thư viện
to tell the story of: tóm tắt cuộc
Page|5


việc (giờ làm việc, chế độ khác)
 to work with your hands: làm công
việc chân tay





















CLOTHES AND FASHION

to be on trend: bắt kịp xu hướng
casual clothes: quần áo bình
thường
classic style: phong cách cổ điển
designer label: nhãn hàng thiết
kế (thường là nổi tiếng và đắt
tiền)
dressed to kill: ăn mặc rất đẹp,
ấn tượng
to dress for the occasion: ăn mặc
theo dịp
fashionable: hợp thời trang
fashion house: nhà mốt (bán các
thiết kế mới và đắt tiền)
fashion icon: biểu tượng thời
trang
fashion show: show thời trang
to get dressed up: chưng diện
to go out of fashion: lỗi thời, lỗi
mốt
hand-me-downs: quần áo mặc lại
(của anh, chị trong gia đình)
to have an eye for (fashion): có
con mắt (thời trang)
to have a sense of style: có gu
ăn mặc
the height of fashion: rất hợp thời
trang
to keep up with the latest fashion:
ăn diện theo mốt

to look good in: mặc hợp
to mix and match: phối đồ khơng

đời/câu chuyện của ai đó
 to watch a film: xem phim ở nhà




















BUSINESS
to balance the books: không sử
dụng nhiều hơn số tiền mà bạn làm
ra.
to be self-employed: tự làm chủ/

không làm cho chủ nào.
to cold call: gọi điện thoại để bán
hàng cho người khác mà không cần
sự cho phép ban đầu từ họ
cut throat competition: khi một công
ty hạ giá cả xuống, buộc các công ty
khác phải làm theo, đôi khi đến một
điểm mà công việc kinh doanh trở
nên khơng có lợi.
to do market research: làm khảo sát
thị trường
to draw up a business plan: viết kế
hoạch cho một doanh nghiệp mới
to drum up business: cố gắng thu hút
khách hàng
to earn a living: kiếm tiền
to go bust: phá sản
cash flow: dòng tiền
to go into business with: hợp tác
kinh doanh với (ai đó)
to go it alone: tự mở doanh
nghiệp
to go under: (xem lại ‘to go bust’)
to have a web presence:có trang
web
to launch a product: bắt đầu bán và
quảng cáo một sản phẩm mới.
to lay someone off: chấm đứt
Page|6















cùng một bộ với nhau
must-have: đồ phải có
off the peg: may sẵn
old fashioned: lỗi mốt
on the catwalk: trên sàn diễn
a slave to fashion: nô lệ thời
trang
smart clothes: quần áo lịch sự
to suit someone: hợp với ai đó
to take pride in one’s
appearance: chú ý đến ngoại
hình
timeless: vượt thời gian
vintage clothes: quần áo phong
cách các thập niên trước
well-dressed: ăn bận đẹp

























MUSIC
adoring fans: người hâm mộ một
ca sĩ hay nhóm nhạc nào đó
background music: nhạc nền
a catchy tune: bài hát dễ nhớ và
khiến bạn muốn hát nó
classical music: nhạc cổ điển

to download tracks: tải nhạc từ
Internet
to have a great voice: có giọng
hát hay








hợp đồng lao động với ai đó
lifestyle business: một doanh
nghiệp được thành lập để mang lại
thu nhập đủ và khơng có gì hơn.
to make a profit: kiếm lợi nhuận
niche business: doanh nghiệp
thành ơng trong một thị trường
nào đó
to raise a company profile: làm cho
nhiều người biết về doanh nghiệp.
to run your own business: tự bạn sở
hữu một doanh nghiệp
sales figures: báo cáo thu nhập của
công ty (thông qua việc bán sản
phẩm hoặc dịch vụ).
to set up a business: thành lập
doanh nghiệp
stiff competition: cạnh tranh mạnh

mẽ từ những công ty khác trong
cùng lĩnh vực
to take on employees: thuê người
to take out a loan: vay mượn tiền
to win a contract: giành được
hợp đồng
to work for yourself: (xem lại ‘to be
self-employed’)

SHOPPING
advertising campaign: chiến dịch
quảng cáo
big brand names: các nhãn hàng và
công ty nổi tiếng
to be careful with money: sử
dụng tiền cẩn thận
carrier bag: túi xách
customer service: dịch vụ khách
hàng
to get into debt: nợ tiền
Page|7























to go on tour: đi lưu diễn (trong
vùng hay trong nước)
a huge following: số lượng người
hâm mộ lớn
live music: nhạc sống
live performance: buổi biểu diễn
trực tiếp
a massive hit: đĩa hát bán chạy
a music festival: lễ hội âm nhạc
musical talent: có tài âm nhạc
to be/sing out of tune: hát sai nốt/
giai điệu
a piece of music: bản nhạc
to play by ear: chơi nhạc bằng
cách cảm thụ âm nhạc, khơng
cần nhìn nốt
a pop group: nhóm nhạc pop

to read music: hiểu được các nốt
nhạc
a rock band: nhóm nhạc rock
to sing along to: hát theo (ca sĩ/
người nào đó đang hát)
a sing-song: bài hát thoải mái, dễ
chịu
a slow number: bài hát có nhịp
điệu chậm
to take up a musical instrument:
bắt đầu học một loại nhạc cụ
taste in music: gu âm nhạc
to be tone deaf: khơng có khả
năng phân biệt được nốt trong âm
nhạc
























to give someone the hard sell: ép ai
đó mua thứ gì đó
high street names: cửa hàng nổi
tiếng
independent stores: cửa hàng bán lẻ
(của các thương hiệu nổi tiếng)
local shops: cửa hàng địa
phương
loyalty card: thẻ thành viên thân
thiết
must-have product: sản phẩm
nhiều người muốn có
to be on a tight budget: ngân
sách chi tiêu hạn hẹp
to be on commission: hoa hồng
a pay in cash: trả bằng tiền mặt
to pay the full price: trả đủ một
lần
to pick up a bargain: mua được
món đồ rẻ hơn với giá bình thường
to run up a credit card bill: nợ
tiền trên thẻ tín dụng

to shop around: đi nhiều cửa hàng
để lựa chọn sản phẩm tốt nhất
shop assistant: nhân viên chăm sóc
khách hàng
to shop until you drop: đi mua
sắm rất nhiều
to slash prices: giám giả mạnh
to snap up a bargain: mua nhanh một
thứ gì đó đang được bán rẻ
summer sales: đợt giảm giá lớn
trong năm
to try something on: thử đồ
to be value for money: đáng tiền
window shopping: chỉ nhìn sản
phẩm nhưng khơng mua bất kì
thứ gì

Page|8


























HEALTH
aches and pains: những cơn đau
âm ỉ
to be a bit off colour: hơi xuống
sắc
to be at death’s door: (informal)
cực kì ốm yếu bệnh tật
to be on the mend: hồi phục sau
bệnh
to be over the worst: vượt qua
giai đoạn nguy hiểm
to be under the weather:
(informal) thấy không khỏe
a blocked nose: mũi bị nghẹt
to catch a cold: bị cảm lạnh
a check-up: buổi kiểm tra sức
khỏe

a chesty cough: ho tức ngực, ho
khan
cuts and bruises: vết thương
không nghiêm trọng
to feel poorly: bị bệnh
as fit as a fiddle: rất khỏe mạnh,
khỏe như vâm
to go down with a cold: dính
bệnh
to go private: khám bệnh
viện/phịng khám tư
GP: (General Practitioner) bác sĩ
đa khoa
to have a filling: trám răng
to have a tooth out: nhổ răng
a heavy cold: cảm nặng
to make an appointment: hẹn
gặp bác sĩ
to make a speedy recovery: hồi
phục nhanh chóng
to phone in sick: gọi điện xin nghỉ




























ACCOMODATION
(all the) mod cons: tiện nghi, thiết bị
(tủ lạnh, máy giặt)
apartment block: khu căn hộ
back garden: vườn sau
detached house: nhà độc lập
to do up a property: sửa sang một
tòa nhà cũ
dream home: ngôi nhà mơ ước
first-time buyer: người mua nhà
lần đầu
fully-furnished: đầy đủ nội thất

to get on the property ladder: mua
nhà với mục đích mua một căn lớn
hơn, đắt tiền hơn sau này
hall of residence: ký túc xá
home comforts: tiện nghi, tiện ích
trong nhà
house-hunting: tìm nhà ở
house-warming party: tiệc tân gia
ideal home: ngôi nhà lý tưởng
to live on campus: sống trong khuôn
viên trường đại học
mobile home: nhà di động (nhà
trên xe)
to move into: dọn vào ở
to own your own home: sở hữu
nhà
to pay rent in advance: trả tiền
thuê nhà đầu tháng/tuần
permanent address: địa chỉ cố
định
property market: thị trường bất
động sản
to put down a deposit: Đặt cọc
rented accommodation: chỗ ở
thuê, nhà trọ
single room: phòng đơn
Page|9

























ốm
prescription charges: tiền thuốc
kê đơn
to pull a muscle: bong gân
a runny nose:chảy nước mũi
a sore throat: đau họng, viêm họng

PERSONALITY
to be the life and soul of the

party: người vui vẻ hòa đồng, là
tâm điểm của bữa tiệc.
to bend over backwards: cố gắng
rất nhiều để giúp đỡ ai đó.
broad-minded: sẵn sàng đón
nhận ý kiến và quan điểm từ
người khác
easy-going: dễ tính, khơng lo
nghĩ.
extrovert: người hướng ngoại
fair-minded: cơng bằng
fun-loving: vui nhộn, thích được
vui chơi
to hide one’s light under a bushel:
giấu đi tài năng của ai đó
good company: người thích giao
luu
good sense of humour: khiếu hài
hước thâm thúy
introvert: người hướng nội
laid-back: đồng nghĩa với ‘easygoing’
to lose one’s temper: trở nên tức
giận
narrow minded: trái ngược với
‘broad-minded’
painfully shy: cực kỳ ngại ngùng
to put others first: nghĩ đến người
khác trước khi nghĩ đến bản thân







spacious room: phòng rộng
student digs: chỗ ở cho sinh viên
the suburbs: ngoại ô
to take out a mortgage: mua nhà trả
góp
 terraced house: nhà liền kề























TOWNS AND CITIES
boarded up shops: cửa hàng đã
dừng kinh doanh
chain stores: chuỗi cửa hàng bán lẻ
(của các nhãn hiệu nổi tiếng)
to close down: dừng kinh doanh
fashionable boutiques: cửa hàng
quần áo thời trang
to get around: đi du lịch đó đây
high-rise flats: khu căn hộ nhiều tầng
inner-city: khu trung tâm thành phố
mà có điều kiện sống khơng tốt
in the suburbs: ở vùng ngoại ô
lively bars/restaurants: bar/ nhà
hàng sôi động, nhộn nhịp
local facilities: cơ sở hạ tầng địa
phương
multi-story car parks: bãi đậu xe
hơi có nhiều tầng
office block: tịa nhà văn phịng
out of town shopping centre/retail
park: khu mua sắm lớn ở ngoại ô
pavement cafe: cafe vỉa hè
places of interest: điểm đến hấp
dẫn
poor housing: khu nhà ở tồi tàn
public spaces: nơi công cộng
public transport system: hệ

thống giao thông công cộng
residential area: khu dân cư
run down: xuống cấp, cũ kĩ
P a g e | 10

































quick-tempered: hay dễ tức giận
reserved: kín đáo
self-assured: tự tin
self-centred: có cái tôi lớn
self-confident: tin vào bản thân
self-effacing: khiêm tốn, nhún
nhường
to take after: giống (thường dung
cho thành viên trong gia đình)
thick-skinned: khơng dễ bị ảnh
hưởng bới chỉ trích
trustworthy: có thể tin tưởng
two-faced: hai mặt, không trung thực
và chân thành

WEATHER
to be below freezing: dưới không
độ C
bitterly cold: rất lạnh
a blanket of snow: lớp tuyết dày
boiling hot: rất nóng
changeable: thời tiết thất thường
a change in the weather: khi điều
điều kiện thời tiết thay đổi

clear blue skies: trời quang mây
to clear up: (trời) quang
to come out (the sun): (mặt trời)
mọc
a cold spell: đợt thời tiết lạnh
to dress up warm: mặc ấm
a drop of rain: mưa nhỏ
a flash flood: trận lũ quét
freezing cold: rất lạnh
to get caught in the rain: khi đang
ra ngồi thì trời mưa
to get drenched: rất ẩm ướt
heatstroke: say nắng
a heatwave: nắng nóng























shopping centre: trung tâm mua
sắm
shopping malls: trung tâm
thương mại
sprawling city: thành phố lớn và
lâu đời
tourist attraction: địa điểm du lịch
traffic congestion: sự ách tắc
giao thông
upmarket shops: những cửa hàng thời
trang xa xỉ

ENVIRONMENT
air quality: chất lượng khơng khí
(độ sạch của khơng khí)
to become extinct: tiệt chủng
to be under threat: nguy cơ tuyệt
chủng
climate change: biến đổi khí hậu
to die out: xem “to become
extinct”
endangered species: những lồi
động vật có nguy cơ tuyệt chủng
energy conservation: bảo toàn

năng lượng để đảm bảo nguồn
năng lượng duy trì lâu nhất có thể
environmentally friendly: thân
thiện với mơi trường
exhaust fumes: khí thải (từ xe cộ)
flash floods: những cơn lũ diễn
biến nhanh
fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
future generations: thế hệ tương lai
to get back to nature: sống gần với
thiên nhiên
P a g e | 11















heavy rain: mưa lớn
long-range forecast: dự báo thời
tiết (trong vài ngày hoặc vài tuần

tới)
mild climate: khí hậu ơn hịa
mild winter: mùa đông không quá
lạnh
not a cloud in the sky: xem lại
‘clear blue skies’
to pour down: mưa lớn
to be rained off: hủy hoặc hỗn
lại việc gì do thời tiết xấu
sunny spells: nắng chói
thick fog: sương mù dày
torrential rain: xem lại ‘heavy
rain’
tropical storm: bão nhiệt đới
weather forecast: dự báo thời tiết




















global warming: (hiện tượng) ấm
lên tồn cầu
heavy industry: cơng nghiệp
nặng
humanitarian aid: hỗ trợ nhân
đạo
impact on: ảnh hưởng tới..
loss of habitat: mất môi trường
sống
man-made disaster: thảm họa do con
người gây ra
natural disaster: thiên tai (động
đất, lũ lụt..)
natural environment: môi trường tự
nhiên
the natural world: thế giới tự nhiên
oil spill: tràn dầu (trên biển/ đại
dương)
poaching: săn, bắt động vật
hoang dã bất hợp pháp
pollution levels: mức độ ơ nhiễm
pressure group: nhóm ảnh hưởng,
hoạt động để nâng cao nhận thức và
cố gắng tác động đến quan điểm và
hoạt động của con người và các tổ
chức.

toxic waste: rác thải độc hại chưa
qua xử lí từ q trình sản xuất
wildlife conservation: bảo tồn
thiên nhiên (động thực vật và môi
trường sống của chúng)

P a g e | 13



×