Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

công ty đa quốc gia và quản trị tài chính quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.76 KB, 28 trang )

Công ty đa qu c gia và Qu n ố ả
Công ty đa qu c gia và Qu n ố ả
tr tài chính qu c tị ố ế
tr tài chính qu c tị ố ế
1
NỘI DUNG
NỘI DUNG
2

Công ty đa quốc gia (MNCs) là gì?

Đặc trưng của các MNCs

Phân loại MNCs

Động lực phát triển của các MNCs

Quản trị tài chính quốc tế của các MNCs
MNCs LÀ GÌ?
MNCs LÀ GÌ?
3
Định nghĩa:
Công ty đa quốc gia (Multinational Corporations –
MNCs) là khái niệm dùng để chỉ các công ty có
hoạt động sản xuất và phân phối sản phẩm/dịch
vụ tại nhiều quốc gia.
UN: At least 35,000 companies around
the world can be classified as
multinationals.
2013 World’s biggest comapanies
2013 World’s biggest comapanies


(bl. US Dollars)
(bl. US Dollars)
4
Company name Coun
try
Sales Profits Assets
CNBC Bank China 134,8 37,8 2813,5
China
Construction
Bank
China 113,1 30,6 2241,0
JP Morgan Chase US 108,2 21,3 2359,1
GE US 147,4 13,6 685,3
Exxon Mobil US 420,7 44,9 333,8
2013 World’s best brand (bl. US dollars)
2013 World’s best brand (bl. US dollars)
5
Company name Brand value
Apple 185,0
Google 113,7
IBM 112,5
McDonald’s 90,3
CocaCola 78,4
2013 Vietnam’s biggest comapanies
2013 Vietnam’s biggest comapanies
6
Company name
Tập đoàn dầu khí QG VN
(Petrovietnam)
Tập đoàn bưu chính viễn thông

VN (VNPT)
Công ty TNHH Samsung
Electronics VN
Liên doanh Việt Nga
(VietsoPetro)
Tập đoàn xăng dầu VN
(Petrolimex)
Tập đoàn công nghiệp than,
khoáng sản VN (Vinacomin)
Tập đoàn điện lực VN
(EVN)
Tổng công ty dầu VN (PVoil)
Tập đoàn viễn thông QĐ
(Viettel)
Ngân hàng NN&PTNT VN
(Agribank)
1
2
4
7
Các MNCs hàng đầu thế giới
Các MNCs hàng đầu thế giới
8
Foreign
Revenue
($ billions)
Foreign
Revenue
(% of total)
Net

Profit
($ billions)
Net
Profit
(% of total)
Foreign
Assets
($ billions)
Foreign
Assets
(% of total)
ExxonMobil 143.0 69 10.2 60 56.7 63
Ford 51.2 30 -0.6 NA 19.9 43
IBM 51.2 58 3.9 48 14.3 40
General Motors 48.2 26 2.9 61 12.6 36
Chevron 31.4 45 3.7 52 27.1 53
Hewlett – Packard 27.2 56 2.2 61 2.2 50
Procter & Gamble 19.9 50 1.5 42 17.0 50
Intel 19.8 59 3.6 34 3.9 26
Motorola 19.7 53 1.6 74 16.8 40
Dow Chemical 14.1 62 1.1 73 4.2 46
Coca Cola 12.4 61 0.8 36 5.5 37
Pifzer 11.6 39 3.9 106 5.7 47
McDonald’s 9.0 62 1.2 62 12.8 59
3M 8.8 53 0.9 47 2.1 37
Colgate Palmolive 6.6 71 0.9 69 3.2 67
Gillette 5.5 69 0.7 56 1.8 5.2
HJ Heinz 4.6 49 0.5 58 2.1 43
Nike 4.0 44 0.5 55 0.7 43
Apple Computer 3.8 48 1.0 93 0.6 13

Avon Products 3.8 67 0.3 69 1.6 56
ĐẶC TRƯNG CỦA MNCs
ĐẶC TRƯNG CỦA MNCs
9

Các công ty con của MNCs chịu ảnh hưởng bởi các
yếu tố của môi trường chính quốc và nước sở tại.

Chung nguồn tài trợ.

Chung chiến lược phát triển.
PHÂN LOẠI MNCs
PHÂN LOẠI MNCs
10
o
MNCs theo chiều ngang: SX các sản phẩm cùng loại
hoặc tương tự ở các quốc gia khác nhau
(McDonald’s, KFC…)
o
MNCs theo chiều dọc: Có cơ sở sản xuất ở một số
nước, sản xuất ra các sản phẩm là đầu vào cho sản
xuất của cơ sở ở một nước khác (Adidas, Sony…)
o
MNCs nhiều chiều: Có cơ sở sản xuất ở các nước
khác nhau mà chúng hợp tác theo cả chiều ngang và
chiều dọc (Microsoft, Unilever….)
Dây chuyền lắp ráp
Cho thuê công nghệ
Xuất khẩu trực tiếp
Xuất khẩu gián tiếp

Mức độ xâm nhập
Thời gian
Sản xuất tại
chỗ
11
ĐỘNG LỰC PHÁT TRIỂN CỦA CÁC MNCs
ĐỘNG LỰC PHÁT TRIỂN CỦA CÁC MNCs
12

Tránh được các rủi ro.

Mở rộng thị trường quốc tế.

Tăng cạnh tranh và bảo vệ thị phần.

Tiết kiệm chi phí.

Cắt giảm thuế.

Bảo vệ độc quyền công nghệ hay bí quyết sản xuất.
Mức độ mở rộng ra nước ngoài phụ thuộc vào
ngành nghề kinh doanh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC MNCs
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC MNCs
13
Khái niệm
Quản trị tài chính quốc tế ở các MNCs là việc quản
lý các thao tác dịch chuyển tài chính giữa nhiều nước,
có thể là nội bộ, song phương hoặc đa phương nhằm
mang lại hiệu quả cao nhất.

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
14
Ai cần hiểu biết về quản trị tài chính quốc tế?
Công ty đa quốc gia
Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu
Công ty nội địa
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC MNCs
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CÁC MNCs
15
Khác biệt giữa quản trị tài chính của một công ty đa
quốc gia và công ty nội địa:

Khác biệt về hệ thống tiền tệ.

Khác biệt về thể chế chính trị và kinh tế.

Khác biệt về ngôn ngữ.

Khác biệt về văn hóa.

Vai trò của chính phủ.

Rủi ro chính trị.
MỤC TIÊU CỦA CÁC MNCs
MỤC TIÊU CỦA CÁC MNCs
16
1
2
4

Quản trị tài chính
Quản trị tài chính
Giám đốc tài chính
Giám đốc tài chính
Mục tiêu cụ thể
- Lợi nhuận
- Thanh khoản
Mục tiêu cụ thể
- Lợi nhuận
- Thanh khoản
Tối đa hóa lợi nhuận
cho chủ sở hữu
Tối đa hóa lợi nhuận
cho chủ sở hữu
Các quyết định
- Đầu tư
- Tài trợ
- Phân phối lợi
nhuận
Các quyết định
- Đầu tư
- Tài trợ
- Phân phối lợi
nhuận
Sử dụng
Để ra
Đạt mục tiêu sau
cùng
Với
Các nguồn lực

- Vốn
- Lao động
- Nguyên vật
liệu
- Công nghệ
- Thông tin
Các nguồn lực
- Vốn
- Lao động
- Nguyên vật
liệu
- Công nghệ
- Thông tin
YẾU TỐ CẢN TRỞ MỤC TIÊU CỦA MNCs
YẾU TỐ CẢN TRỞ MỤC TIÊU CỦA MNCs
17
Chi phí đại diện
o
Vấn đề người chủ - người quản lý

Quản lý tập trung

Quản lý phi tập trung
o
Chi phí này ở các MNCs thường cao hơn
so với các công ty nội địa.
18
Công ty mẹ
Ca c nha quan ́ ̀ ̉
ly tiê n măt ́ ̀ ̣

cua chi nha nh ́̉
A
Ca c nha quan ́ ̀ ̉
ly tiê n măt ́ ̀ ̣
cua chi nha nh ́̉
B
Ca c nha quan ly ́ ̀ ́̉
khoan phai thu va ̀̉ ̉
ha ng tô n kho cua ̀ ̀ ̉
chi nha nh Á
Ca c nha quan ly ́ ̀ ́̉
khoan phai thu va ̀̉ ̉
ha ng tô n kho cua ̀ ̀ ̉
chi nha nh B́
Ta i tr taì ợ ̣
chi nha nh Á
Chi phi tai ́ ̣
chi nha nh Á
Chi phi tai ́ ̣
chi nha nh B́
Ta i tr taì ợ ̣
chi nha nh Á
19
Ca c nha ́ ̀
quan ly ta i ́ ̀̉
chi nh tai ́ ̣
chi nha nh B́
Ca c nha quan ́ ̀ ̉
ly tiê n măt ́ ̀ ̣
tai chi nha nh ̣́

A
Ca c nha quan ́ ̀ ̉
ly tiê n măt ́ ̀ ̣
tai chi nha nh ̣́
B
Ca c nha quan ly ́ ̀ ́̉
khoan phai thu va ̀̉ ̉
ha ng tô n kho tai ̀ ̀ ̣
chi nha nh Á
Ca c nha quan ́ ̀ ̉
ly khoan phai ́ ̉ ̉
thu va ha ng ̀ ̀
tô n kho tai chi ̀ ̣
nha nh B́
Ta i tr taì ợ ̣
chi nha nh ́
A
Chi tiêu vô n ́
tai chi nha nh ̣́
A
Chi tiêu vô n ́
tai chi nha nh ̣́
B
Ta i tr taì ợ ̣
chi nha nh ́
A
Ca c nha ́ ̀
quan ly ta i ́ ̀̉
chi nh tai ́ ̣
chi nha nh ́

A
1
2
4

One of the US fastest development
companies (over $100 bl. of sales,
over $10 bl. of profit)

Was sued on Feb 2001.

Leading to the Anthur Anderson’s
bankruptcy– a big US accounting
company.
20
Agency Cost
1
2
Fraud on Stock and
Accounting
21

$618 ml loss instead of $1,2 bl.

When the debt was $31,2 bl, they have to approve
for the investigation of SEC.

The stockholders and partnership can not control the
situation because they do not have enough
information as the CEO and Financial Manager.

1
2
Fraud on Stock and
Accounting
22
23
Pháp luật
Môi trường kinh doanh
Đạo đức
YẾU TỐ CẢN TRỞ MỤC TIÊU CỦA MNCs
YẾU TỐ CẢN TRỞ MỤC TIÊU CỦA MNCs
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
24
1
2
4
o
The US’s second biggest communication corp.
with $104 bl. asset.
o
Was investigated because of the $11 bl. loss.
o
The former CEO Bernie Ebbers is responsible for
this scandal with 25 years in prison.
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
25
1
2

4
o
Phát triển nhưng hủy hoại môi trường một cách trầm trọng.
o
Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật (bồi thường 220 tỷ đồng
cho 3 tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và TP HCM).
o
Bị người tiêu dùng tẩy chay và lên án.
→ Hậu quả của việc lơ là trách nhiệm đối với xã hội.

×