Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Cảm biến và xử lí tín hiệu đề tài cảnh báo rò rỉ khí gas

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.18 KB, 23 trang )

05:25
09/06/2023

Documents
Downloader

CẢM BIẾN VÀ XỬ LÍ TÍN HIỆU
Đềtài
CẢNHBÁORỊRỈKHÍGAS
Giảng viên hướng dẫn: TS.NGUYỄN HỮU QUANG

Các thành viên nhóm:
Dương Văn Việt20195230
Võ Trường Giang20194992
Cao Mạnh Trường 20195209

/>document

1/23


Giớithiệuchung
1.Mụctiêu,lídothựchiệnđềtài
1.1.Mụctiêu

• Thiếtkế1hệthốngđotựđộngsửdụngviđiềukhiểnvàcảmbiếnvớimộtmứcđộchính
xácnhấtđịnh
• Tìmhiểukỹvềcácthơngsốđặctrưngcủaloạicảmbiếnđãlựachọn,xửlítínhiệuracủac
ảmbiến
• Biếtcáchghépnốicảmbiếnvàmạchxửlítínhiệuvớiviđiềukhiển,lậptrìnhviđi
ềukhiểnđểtínhtốn,xửlítínhiệuvàhiểnthịkếtquảđo


1.2.Lýdochọnđềtài

• Hiệnnayviệccháynổxảyrakháthườngxunvàphổbiến,nhiềusựviệcxảy ra khá đáng
tiếcngâyranhiềutổnhạiđếntàisảncũnglàtínhmạngconngười
• Nhờ có thiết bị cảnh báo sẽ giúp con người chủ động hơn trong việc
phòngtránhcũngnhưlàgiảmtốiđathiệthạidocháynổgâyra


Giới thiệu chung
2. Tổng quan phần trình bày
Giới

thiệu về Servo SG90
Giới thiệu về còi SFM 27

thiệu về Nodemcu esp8266
 Giới thiệu về cảm biến khí gas MQ-5
Sơ đồ đấu nối
Giải thích về chương trình code
Tài liệu tham khảo
Giới


Giới thiệu servo SG 90
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp hoạt động: 4.8-5VDC
Tốc độ: 0.12 sec/ 60 deg (4.8VDC)
Lực kéo: 1.6 Kg.cm
Kích thước: 21x12x22mm
Trọng lượng: 9g.

o
Phương pháp điều khiển PWM:
Độ rộng xung 0.5ms ~ 2.5ms tương ứng 0-180 độ
Tần số 50Hz, chu kỳ 20ms
o

Sơ đồ dây:
Đỏ: Dương nguồn
Nâu: Âm nguồn
Cam: Tín hiệu
o


Giới thiệu cịi SFM 27


THƠNG SỐ KĨ THUẬT

Model: SFM-27
Điện áp định mức : 12V
Điện áp hoạt động : 3-24V
Dòng định mức : ≤ 30mA
Mức âm thanh : ≥85dB
Tần số cộng hưởng : 3000 ± 500Hz
Đường kính: 30mm
Độ dày: 15mm
Chiều dài 2 đầu lỗ : 40mm




GiớithiệuvềNodeMCUESP8266
• Bo mạch phát triểnNodeMCU ESP8266
đikèmvớimơ-đunESP12EchứachipESP8266 có bộ vi xử lý
Tensilica Xtensa 32bitLX106RISC.Bộvixửlýnà y hỗtrợRTOSvàho
ạtđộngởtầnsốxungnhịpcóthểđiềuchỉnhtừ80MHz
đến160MHz.
NodeMCUcóRAM128KBvàbộnhớFlash4MBđểl
ưutrữdữliệuvàchươngtrình.Sứcmạnhxửlýcao
củanóvớicácnhnăngWiFi
/Bluetoothv à Deep S l e e p O p e r a  n g  ch h
ợpsẵnkhiếnnótrởnênlýtưởngchocácdựánIoT.
• NodeMCUcóthểđượccấpnguồnbằnggiắccắ
mMicroUSBvàchânVIN(Chânnguồncungcấpb
ênngồi).NóhỗtrợgiaodiệnUART,SPIvàI2C.


Cấu hình sơ đồ chân của bảng phát triển NodeMCU
DanhmụcPin

Tên

Mơtả:

Nguồn

MicroUSB,3. 3 V , GN D , Vi n

Micro-USB: NodeMCU có thể được cấp nguồn thông

ĐiềukhiểnGhim


EN,RST

Chốtvànútđặtlạibộviđiềukhiển

Pintươngtự

A0

Đượcsửdụngđể đo đi ệ n áp tươngtựtrongph ạ m vi0- 3 , 3 V

ChânGPIO

GPIO1đếnGPIO16

NodeMCUcó16chânđầuvàođầurađanăngtrênbomạchcủamình

ChânSPI

SD1,CMD,SD0,CLK

NodeMCUcóbốnchâncósẵnđểgiaoếpSPI.

ChânUART

TXD0,RXD0,TXD2,RXD2

NodeMCU có hai giao diện UART, UART0 (RXD0 & TXD0)
vàUART1(RXD1&TXD1).UART1đượcsửdụngđểtảilênphầnsụn/chươngtrình.


ChânI2C

quacổngUSB
3.3V: 3.3Vquyđịnhcóthểđượccungcấpchochânnàyđểcấpng
uồnchobomạch
GND: Chânnốiđất
Vin:Nguồnđiệnbênngồi

NodeMCUcóhỗtrợchứcnăngI2Cnhưngdochứcnăng
bêntrongcủacácchânnày,bạnphải m m chânnàolàI2C.


NodeMCUESP8266Thơngsốkỹthuật&Tínhnăng
• Viđiềukhiển:Tensilica32bitRISCCPUXtensaLX106
• Điệnáphoạt động:3.3V
• Điệnápđầu vào:7-12V
• ChânI/Okỹthuậtsố(DIO):16
• Chânđầuvàotươngtự(ADC):1
• UART:1
• SPIs:1
• I2C:1
• BộnhớFlash:4MB
• SRAM:64KB
• Tốcđộxungnhịp:80MHz
• USBTTLdựatrênCP2102đượcbaogồmtrênbomạch,Bậ
tPlugnPlay
• ĂngtenPCB
• Mơđuncókíchthướcnhỏđểphùhợpt h ơ n g minhbên
trongcácdựánIoT



Giới thiệu về cảm biến khí gas MQ-5
m

Các thơng số kĩ thuật chính của cảm biến MQ-5


Giới thiệu vềcảm biếnkhí gasMQ-5
THƠNGSỐKĨTHUẬT
Nguồn

cungcấp:2.5V~5V.
Tích

hợpMQ–5gasSensor.
m

Kíchthước:40mm*21mm.
Ledbáohiệu.
Sơđồkếtnốichân
Sơđồkếtnối
-ChânDOUT:digitaloutput.
-ChânAOUT:analogoutput.
-ChânGND:đấtchung.
-ChânVCC:kếtnốinguồn2.5V~5V.
Ngunlíhoạtđộng
- Khi cảm biến hoạt động nósẽ truyềntín hiệu từcác chân DOUT và AOUT của mình vềvi điều khiển.
TínhiệuDOUT:
-Tínhiệuthấp:cókhígas.
-Tínhiệucao:khơngcókhígas.

TínhiệuAOUT:chotínhiệutươngtự.
Vàkhicókhígas2đènLEDtrênmodulesẽphátsáng.



Trong hình ảnh động trên, chúng ta có một chai chứa LPG, và khi nó được phun, nồng độ khí trong m


MạchcấutạoMQ-5

• Trong sơ đồ, chúng ta có một op-amp LM393, là một op-amp điện áp bù thấp,
cóthểđượcđiềukhiểnbởinguồncungcấp+5V.Mạchkhơngthểđượccấpnguồnbằng3.3Vvìđiệnáplàm
việctốithiểucủaCảmbiếnMQ-5là5V.Chứcnăngcủabộkhuếchđạiop-amp này là chuyển đổi n hiệu tương tự
đầu vào thành n hiệu kỹ thuật số. Bêncạnh đó, mơ-đun Cảm biến khí MQ-5 có chiết
áp 10K ch hợp để điều chỉnhđộ nhạycủa điện áp kíchhoạt. Bên cạnh đó, hai đèn LED
có mặt. Đầu ên là đèn LED nguồn,và thứ hai là đèn LED kích hoạt. Đèn LED nguồn
sáng khi bảng được cấpnguồn. ĐènLEDkíchhoạtsángkhiđạtđếnngưỡngxácđịnhtrước.Cuốicùng,bomạchcóhai
tụđiệntáchrờigiúpgiảmếngồn.


PhươngthứchoạtđộngMQ-5

• HìnhtrênlàmạchcơbảncủaMQ-5.Cảmbiếnucầuhaiđầuđiệnáp:lịsưởiđiện
áp(VH) và điện áp mạch (VC). VH được sử dụng để cung
cấpnhiệtđộlàmviệctiêuchuẩnchocảmbiếnvànócóthểsửdụngnguồnAC
hoặcDC,trongkhiV RL làđiệnápcủađiệntrởR L nốitiếpvớicảmbiến.Vccungc
ấpđiệnáppháthiệnchođiệntrởtảiR L vànósẽsửdụngnguồnDC


Mộtsốbiểuđồcơbản

Tọađộlàtỷlệđiệntrởcủacảm
biến (R/Ro). Rs có nghĩa
làkháng cự trong khơng khí
mụctiêu với nồng độ khác nhau,
Rocónghĩalàđiệntrởcủacảmbiế
ntrongkhơngkhísạch

m

Hìnhbênlàđiểnhìnhđặcđiểmđộ
nhạyMQ5đốivớimộtsốloạikhíởđiềukiện:
Nhiệtđộ:20°C
Độẩm:65%
NồngđộO2:21%
RL=20kΩ


Rs:điệntrởcảmbiếnở1000ppmH2trong
khơngkhísạch
Ro:đ i ệ n trởcảmbiếnởcácnồngđộkhí
khácnhau

Nồngđộ

Đườngcongđộnhạyđiểnhình




Hình bêncho thấy sự

phụthuộcđiểnhìnhcủaMQ-

5vàonhiệtđộvàđộẩm
- Ro:điện trở cảm biến ở
1000ppm h2 trong khơng khí ở
33%RHvà20°C
- Rs :điện trở cảm biến ở
nhiệtđộvàđộẩmkhácnhau
Đặcđiểmnhiệtđộ/độẩmđiểnhình




Hình bên cho thấy VRL trong C3H8 với nồng độ khác nhau. Tải trọng điện tr




Hình bên cho thấy sự thay đổi

của VRL trong quá trình đặt cảm biến vào khí mục tiêu và loại bỏ nó ra ngồi

Đặc điểm nhiệt độ/ độ ẩm


Ổn định lâu dài


Sơ đồ đấu nối



Code



×