Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tiểu luận môn học trắc địa và thực tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.93 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

TRẮC ĐỊA VÀ THỰC TẬP

Lớp

: DHKTXD15B

MSSV

:19484331

Sinh viên : Nguyễn Chí Tâm
Điện thoại : 0939362746
Email

:

GVHD

: Phan Trường Sơn

Tp. Hồ Chí Minh – 6.2021


BÁO CÁO TIỂU LUẬN MƠN HỌC
1. U CẦU TIỂU LUẬN


-

Bình sai lưới đường chuyền kinh vĩ và lưới độ cao kỹ thuật ở khu vực đồng bằng
theo các số liệu đo đạc khảo sát cung cấp bên dưới đây.

-

Vẽ thể hiện đường chuyền lên giấy A4 theo tỷ lệ thích hợp

2. CÁC SỐ LIỆU TIỂU LUẬN ĐÃ CHO TRƯỚC
Các số liệu các số liệu đề bài cho như sau:

1. Các số liệu về điểm mốc khảo sát cho trước:
Điểm A  1 là điểm mốc đã biết trước tọa độ, cao độ và xác định như sau:
− Góc 12 = 2 số đầu của mã số sinh viên;
− Tọa độ điểm 1: Tọa độ X1 = 4 số đầu của MSSV, tọa độ Y1 = 4 số cuối của MSSV;
− Cao độ điểm 1 = 2 số cuối của MSSV;
− Sinh viên Nguyễn Chí Tâm có MSSV là 19484331, xác định được:
12 = 19 độ.
X1 = 1948 m
Y1 = 4331 m
H1 = 31 m


2. Các số liệu đo đạc tại hiện trường:
2.1. Kết quả đo góc bằng của đường chuyền:
Trạm đo
1
2
3

4

Điểm
ngắm

Số đọc bàn độ ngang

2

00o00’00”

4

65o40’20”

3

00o00’00”

1

102o04’10”

4

00o00’00”

2

80o49’46”


1

00o00’00”

3

111o27’04”

Ghi chú
Đo
1
Đo
2
Đo
3
Đo
4

Khi đo, máy quay theo chiều kim đồng hồ
Sai số khép góc cho phép của đường chuyền kinh vĩ: 𝑓𝛽𝑐𝑝 = ±1′√𝑛 với n là số góc
đường chuyền.
2.2. Kết quả đo dài các cạnh của đường chuyền:

Cạnh

Số liệu đo (m)
Sđi

Svề


1-2

68,685

68,725

2-3

67,805

67,865

3-4

51,790

51,750

4-1

75,600

75,550

Sai số tương đối khép cạnh đường chuyền: ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,S/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,S = | Sđi - Svề |,
kết quả đo là S=(Sđi + Svề)/2.
2.3. Kết quả đo độ cao các đỉnh đường chuyền

Điểm đặt


Trạm máy

mia
J1
J2
J3
J4

1

Số đọc mia (mm)
Sau (S) Trước (T)
1700

2
2
3
4

h1 = + 0,20

1500

h2 = - 0,18

1810

h3 = - 0,31


1500

4
1830

S-T (m)

1500
1320

3

Chênh cao

h4 = + 0,31
1
1520
Sai số khép độ cao của dường đo cao kỹ thuật: 𝑓ℎ𝐶𝑃 = ±50√𝐿(𝑘𝑚) với L là chiều dài


đường đo tính bằng km.

3. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIỂU LUẬN
3.1 Kết quả đo góc bằng của đường chuyền:
Trạm đo
1
2
3
4


Điểm
ngắm

Số đọc bàn độ ngang

2

00o00’00”

4

65o40’20”

3

00o00’00”

1

102o04’10”

4

00o00’00”

2

80o49’46”

1


00o00’00”

3

111o27’04”

Ghi chú
Đo
1
Đo
2
Đo
3
Đo
4

Khi đo, máy quay theo chiều kim đồng hồ
Sai số khép góc cho phép của đường chuyền kinh vĩ: 𝑓𝛽𝑐𝑝 = ±1′√𝑛 với n là số góc đường
chuyền.
+ Kiểm tra : ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,β1, ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,β2, ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,β3, ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,β4 < ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,βcp =60”  Đo đạt yêu cầu.
+ Kiểm tra sai số khép góc cho phép:

 Sai số khép góc cho phép
Ta có sai số khép góc cho phép
=

=

= 120” .


 Sai số khép góc:
fβđ = ( β1 + β2 + β3 + β4 ) ( 4 - 2 ).180
= (65o40’20”+ 102o04’10” + 80o49’46” +111o27’04” )
= 360o1’20’’

(4-2).180o

360o = 0o1’20’’

Vì │ fβđ│ < │fβcp│ => đo đạt yêu cầu, ta tiến hành bình sai.


3.2 Kết quả đo dài các cạnh của đường chuyền:

Cạnh

Sđi(m)

Svề(m)

ΔS(m)S(m)

S(m)

ΔS(m)S/S

1-2

68,685


68,725

0.04

68.705

1/1717

2-3

67,805

67,865

0.06

67.835

1/1130

3-4

51,790

51,750

0.04

51.77


1/1294

4-1

75,600

75,550

0.05

75.575

1/1511

 ΣSS = 263.885 m
Sai số tương đối khép cạnh đường chuyền: ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,S/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS/S ≤ 1/1000 trong đó ΔS = | Sđi - Svề |,S = | Sđi - Svề |,
kết quả đo là S=(Sđi + Svề)/2.
3.3 Kết quả đo độ cao các đỉnh đường chuyền
Điểm đặt

Trạm máy

mia
J1
J2
J3
J4

1


Số đọc mia (mm)
Sau (S) Trước (T)
1700

2
2
3

h1 = + 0,20

1500

h2 = - 0,18

1810

h3 = - 0,31

1500

4
4

S-T (m)

1500
1320

3


Chênh cao

1830

h4 = + 0,31
1
1520
Sai số khép độ cao của dường đo cao kỹ thuật: 𝑓ℎ𝐶𝑃 = ±50√𝐿(𝑘𝑚) với L là chiều dài
đường đo tính bằng km.
- Kiểm tra độ chính xác:
Ta có:
=

= ± 50√ 0.263885

= ± 25.685 (mm)

= 0.20 – 0.18 – 0.31 + 0.31 = 0,02 (m) = 20 mm
Ta thấy

, vậy đo đạt yêu cầu.

3.4 Bình sai lưới tọa độ I, II, III, IV
Số liệu khởi tính


Bảng tọa độ các điểm gốc

STT

1

Tên điểm
I

X(m)
1948

Y(m)
4331

Góc định hướng : 12 = 19 o
X1 = 1948 m
Y1 = 4331 m
Bước 1:Bình sai tọa độ:
Tính sai số khép góc: [ β ] = ( β1 + β2 + β3 + β4 ) = (65o40’20”+ 102o04’10” + 80o49’46”
+111o27’04” ) = 360o1’20’’
f β = [ β ] – (4 - 2) x 180 o = 360o1’20’’ - (4 - 2) x 180 o = 0o1’20’’
= 120’’
fβ≤

: hiệu chỉnh đo góc bằng.

Bước 2: Tính số hiệu chỉnh góc bằng
-

Vβ1 =Vβ2 =Vβ3 = Vβ4 = Vβ= -20’’

Bước 3: Hiệu chỉnh góc bằng:
β'1 = β1 + Vβi = 65o40’20” - 20’’ =65 O 40’0’’

β’2 = β2 + Vβi = 102o04’10” - 20’’ = 102 O3’50’’
β’3 = β3 + Vβi = 80o49’46” - 20’’ = 80 O 49’26’’
β’4 = β4 + Vβi = 111o27’04”- 20’’ = 111 O 26’44’’
Bước 4: Tính góc định hướng các cạnh:
α12 = 19O
α23 = α12 - β’2 + 180O = 19O - 102 O3’50’’ + 180O = 96 O 56’10’’
α34 = α23 - β’3 +180O = 96 O 56’10’’ - 80 O 49’26’’+ 180O = 196 O 6’44’’
α41 = α34 - β’4 + 180O = 196 O 6’44’’ - 111 O 26’44’’ + 180O = 264 O 40’00’’
α12 = α41 - β'1 + 180O = 264 O 40’00’’ - 65 O 40’0’’ + 180O = 379 O




α12 = 379 O - 360 O =19 O

Bước 5: Tính số gia tọa độ:
∆X12 = S12 . Cosα12 == 68.705 x cos(19o )= 64.962 m
∆X23 = S23 . Cosα23 = 67.835 x cos( 96o56’10’’) = -8.192 m
∆X34 = S34 . Cosα34 = 51.77 x cos(196o6’44’) = -49.736 m
∆X41 = S41 . Cosα41 =75.575 x cos(264o40’00’’)= -7.025 m
∆Y12 = S12 . Sinα12 =68.705 x sin(19o )= 22.368 m
∆Y23 = S23 . Sinα23 = 67.835 x sin( 96o56’10’’)= 67.338 m
∆Y34 = S34 . Sinα34 =51.77 x sin(196o6’44’) = -14.367 m
∆Y41 = S41 . Sinα41 =75.575 x sin(264o40’00’’)= -75.248 m
Bước 6: Tính sai số khép tọa độ:
fx = ∑ ∆X = ∆X12 + ∆X23 + ∆X34 + ∆X41
=64.962 - 8,192 – 49.736 – 7.025=0.009m
fy = ∑ ∆Y = ∆Y12 + ∆Y23 + ∆Y34 + ∆Y41
= 22.368 + 67.338 – 14.367 – 75.248=0,091 m
fs =


= 0.091 m

=

=

<

=> Thỏa
Bước 7: Tính số hiệu chỉnh số gia tọa độ:

V∆X12 =

V∆X23 = =

x S12 =

x S23 =

x 68.705 = 0.0023 m

x 67.835 = 0.0023 m


V∆X34 = =

x S34 =

x 51.77 = 0.0018 m


V∆X41 = =

x S41 =

x 75.575 = 0.0026 m

∑ = 0.009 m

V∆Y12 = =

x S12 =

x 68.705 = 0.0237 m

V∆Y23 =

x S23 =

x 67.835 =0.0234 m

V∆Y34 =

x S34 =

x 51.77 = 0.0178 m

V∆Y41 =

x S41 =


x 75.575 = 0.0261 m

∑ = 0.091 m
Bước 8: Hiệu chỉnh số gia tọa độ:
∆X12’ = ∆X12 + V∆X12 = 64.962 + 0.0023 = 64.9643 m
∆X23’ = ∆X23 + V∆X23 = -8.192 + 0.0023 = -8.1897 m
∆X34’ = ∆X34 + V∆X34 = -49.736 + 0.0018 = - 49.7342 m
∆X41’ = ∆X41 + V∆X41 = -7.024 + 0.0026 = - 7.0214 m
∆Y12’ = ∆Y12 + V∆Y12 = 22.368 + 0.0237 = 22.3917 m
∆Y23’ = ∆Y23 + V∆Y23 = 67.338 + 0.0234 = 67.3614 m
∆Y34’ = ∆Y34 + V∆Y34 = -14.367 + 0.0178 = - 14.3492 m
∆Y41’ = ∆Y41 + V∆Y41 = -75.248 + 0.0261 = - 75.2219 m
Bước 9: Hiệu chỉnh tọa độ
X2 = X1 + ∆X12’ =1948 + 64.9643 = 2012.9643
X3 = X2 + ∆X23’ = 2012.9643 – 8.1897 = 2004.7746


X4 = X3 + ∆X34’ = 2004.7746 – 49.7342 =1955.0404
X1 = X4 + ∆X41’ = 1955.0404 – 7.0214 =1948.019 =X1=1948 (Đúng)
Y2 = Y1 + ∆Y12’ = 4331 + 22.3917 = 4353.3917
Y3 = Y2 + ∆Y23’ = 4353.3917 + 67.3614 = 4420.7531
Y4 = Y3 + ∆Y34’ = 4420.7531 – 14.3492 = 4406.4039
Y1 = Y4 + ∆Y41’ = 4406.4039 – 75.2219 = 4331.182 =Y1= 4331.182 ( Đúng)
STT
1
2
3
4


Tên điểm
I
II
III
IV

X(m)
1948
2012.9643
2004.7746
1955.0404

Y(m)
4331
4353.3917
4420.7531
4406.4039

3.5 Bình sai lưới độ cao I, II, III, IV
- Số liệu cho trước: H1= 31 m
- Số liệu đo được:
Cạnh

Sđi(m)

Svề(m)

ΔS(m)S(m)

S(m)


ΔS(m)S/S

1-2

68,685

68,725

0.04

68.705

1/1717

2-3

67,805

67,865

0.06

67.835

1/1130

3-4

51,790


51,750

0.04

51.77

1/1294

4-1

75,600

75,550

0.05

75.575

1/1511

+ n1= 68.705 m
+ n2= 67.835 m
+ n3= 51.77 m
+ n4= 75.575 m
+ N= n1 + n2 + n3 + n4 = 263.885 m
Điểm đặt
mia
1


Trạm máy
J1
J2
J3
J4

Số đọc mia (mm)
Sau (S) Trước (T)
1700

2
2
3

1

h1 = + 0,20

1500

h2 = - 0,18

1810

h3 = - 0,31

1520

h4 = + 0,31


1500

4
4

1500
1320

3

Chênh cao
S-T (m)

1830


-

Xử lý số liệu:
h1= S1 – T2 = 1700 - 1500 = +0.20 m
h2= S2 – T3 = 1320 – 1500 = -0.18 m
h3= S3 – T4 = 1500 - 1810 = -0.31 m
h4= S4 – T1 = 1830 - 1520 = + 0.31 m

Bình sai độ cao:
Bước 1: Tính sai số khép độ cao:
fh = [h] = h1 + h2 + h3 + h4 = 0.02 m
Ta có:

= ± 50√ 0.263885


= ± 25.685 (mm)

fh ≤ fhcp -> Cho phép hiệu chỉnh kết quả đo.
Bước 2 : Tính số hiệu chỉnh độ cao theo nguyên tắc chia đều và đối đầu:
+ n1= 68.705 m
+ n2= 67.835 m
+ n3= 51.77 m
+ n4= 75.575 m
+ N= n1 + n2 + n3 + n4 = 263.885 m

Vhi =

x ni

Vh1 =

x n1 =

x 68.705 = - 0,005 m

Vh2 =

x n2 =

x 67.835 = -0.005 m

Vh3 =

x n3 =


x 51.77= -0.004 m

Vh4 =

x n4 =

Kiểm tra:

= - fh = -0,02m

x 75.575 = -0.006 mm


Bước 3: Hiệu chỉnh chênh cao:
h1= S1 – T2 = 1700 - 1500 = +0.20 m
h2= S2 – T3 = 1320 – 1500 = -0.18 m
h3= S3 – T4 = 1500 - 1810 = -0.31 m
h4= S4 – T1 = 1830 - 1520 = + 0.31 m
h’i = hi + Vhi
h’1 = h1 + Vh1 = 0.20 – 0.005 = 0.195 m
h’2 = h2 + Vh2 = -0,18 – 0.005 = -0.185 m
h’3 = h3 + Vh3 = -0,31 - 0.004 = - 0.314 m
h’4 = h4 + Vh4 = 0.31 – 0.006 = 0.304 m

Bước 4: Hiệu chỉnh độ cao hiệu chỉnh: H1=31m
Hi = Hi _1 + h’i
H2 = H1 + h’1 = 31+ 0.195 = 31.195 m
H3 = H2 + h’2 = 31.195 – 0.185 = 31.01 m
H4 = H3 + h’3 = 31.01 – 0.314 = 30.696 m

H1 = H4 + h’4 = 30.696 + 0.304 = 31 m
STT

Tên điểm

H(m)

1

I

31

2

II

31.195

3

III

31.01

4

IV

30.696


4. KẾT LUẬN
Sau khi bình sai ta có được:
-

Tọa độ 4 góc:

STT
1
2
3
4
STT

Tên điểm
I
II
III
IV

Chênh cao các góc:

Tên điểm

H(m)

X(m)
1948
2012.9643
2004.7746

1955.0404

Y(m)
4331
4353.3917
4420.7531
4406.4039


1

I

31

2

II

31.195

3

III

31.01

4

IV


30.696

PHẦN VẼ ĐƯỜNG CHUYỀN

5. KẾT LUẬN

Người lập báo cáo


Nguyễn Chí Tâm



×