Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

sinh quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.85 MB, 25 trang )





1
1
SINH QUYỂN
SINH QUYỂN
Người soạn: Trần Thị Hồng Sa
Người soạn: Trần Thị Hồng Sa
Khoa Địa lí – Trường ĐH Quy Nhơn
Khoa Địa lí – Trường ĐH Quy Nhơn


2
2. Tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và
2. Tác động của các nhân tố sinh thái lên sinh vật và
sự thích nghi của chúng
sự thích nghi của chúng
Nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái
Nhân tố vô sinh
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
Nhân tố hữu sinh
Đất
Ánh
Sáng
Nhiệt
Độ
Không


khí
Nước
&
Độ
ẩm
gồm các cơ thể sống
và quan hệ tương tác
giữa chúng với nhau


3
SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN SINH VẬT
SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN SINH VẬT
VÀ SỰ THÍCH NGHI
VÀ SỰ THÍCH NGHI
* Sự tác động của các nhân tố vô sinh
* Sự tác động của các nhân tố vô sinh

Đối với thực vật:
Đối với thực vật:
quá trình quang
quá trình quang
hợp, ảnh hưởng đến hình thái, cách
hợp, ảnh hưởng đến hình thái, cách
sắp xếp hình thái của lá cây.
sắp xếp hình thái của lá cây.
-
Dựa vào nhu cầu ánh sáng:
Dựa vào nhu cầu ánh sáng:
Nhóm

Nhóm
cây ưa sáng (tếch, phi lao, xương
cây ưa sáng (tếch, phi lao, xương
rồng, lúa), Nhóm cây ưa bóng (lim,
rồng, lúa), Nhóm cây ưa bóng (lim,
cà phê), Nhóm cây chịu bóng (ràng
cà phê), Nhóm cây chịu bóng (ràng
ràng, dầu rái).
ràng, dầu rái).
- Dựa vào nhu cầu thời gian chiếu sáng:
- Dựa vào nhu cầu thời gian chiếu sáng:
Nhóm cây ngày dài và nhóm
Nhóm cây ngày dài và nhóm
cây ngày ngắn.
cây ngày ngắn.
Ánh sáng
Ánh sáng


4
Tếch
Xương rồng
Đồng lúa
Lim
Cây rắn
Cây cà phê
Kim phát tài
Ràng ràng
Dầu rái
Cây ưa

sáng
Cây ưa
bóng
Cây chịu
bóng


5
Đối với động vật:
Đối với động vật:
- Ánh sáng giúp động vật nhận biết các vật và định hướng bằng
- Ánh sáng giúp động vật nhận biết các vật và định hướng bằng
thị giác trong không gian
thị giác trong không gian
Chim di cư nhờ ánh sáng Mặt trời và sao


6
- Cường độ và thời
- Cường độ và thời
gian chiếu sáng
gian chiếu sáng
ảnh
ảnh
hưởng đến sự sinh
hưởng đến sự sinh
trưởng, sinh sản và
trưởng, sinh sản và
phát triển của động
phát triển của động

vật.
vật.
nếu tăng cường độ chiếu sáng thì sẽ rút
nếu tăng cường độ chiếu sáng thì sẽ rút
ngắn thời gian phát triển của cá hồi
ngắn thời gian phát triển của cá hồi

Ánh sáng thay đổi theo chu kì (ngày đêm, mùa) tạo nên
Ánh sáng thay đổi theo chu kì (ngày đêm, mùa) tạo nên
nhịp điệu sinh học
nhịp điệu sinh học
.
.


7


Nhiệt độ
Nhiệt độ
:
:


Đại đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0 – 40
Đại đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0 – 40
0
0
C
C


Đối với thực vật:
Đối với thực vật:
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động
quang hợp
quang hợp
,
,
hô hấp
hô hấp
;
;
sự thoát
sự thoát
hơi nước
hơi nước
, sự
, sự
hình thành và hoạt động của chất diệp lục
hình thành và hoạt động của chất diệp lục
; Sự
; Sự
phân
phân
bố sinh vật
bố sinh vật
(Thực vật chịu lạnh, trung gian, chịu nóng).
(Thực vật chịu lạnh, trung gian, chịu nóng).
Vân sam

Cây hình chai
Dương xỉ


8
- Thích nghi:
- Thích nghi:
Khi nhiệt độ tăng cao thì thực vật có vỏ dày, lá có
Khi nhiệt độ tăng cao thì thực vật có vỏ dày, lá có
lông hoặc có lớp sáp, lá biến thành gai, cây mọng nước. Khi nhiệt
lông hoặc có lớp sáp, lá biến thành gai, cây mọng nước. Khi nhiệt
độ thấp thì cây rụng lá và hình thành vảy để bảo vệ chồi non hoặc
độ thấp thì cây rụng lá và hình thành vảy để bảo vệ chồi non hoặc
tàn lụi để lại hạt.
tàn lụi để lại hạt.
Rừng khộp vào mùa khô với đặc trưng
cây thưa và rụng lá


9

Đối với động vật:
Đối với động vật:
Nhiệt độ anh hưởng:
Nhiệt độ anh hưởng:
- Sinh trưởng, phát triển, phân bố
- Sinh trưởng, phát triển, phân bố


2 nhóm ĐV:

2 nhóm ĐV:
Nhóm đẳng nhiệt
Nhóm biến nhiệt


10
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái động vật; tập tính ĐV
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái động vật; tập tính ĐV
So sánh
sự khác
nhau về
bộ lông,
cơ thể,
tai?
Một số loài ngủ đông?


11
Hải sâm ngủ hè
Hải sâm ngủ hè


12
- Nhiệt độ là nhân tố giới hạn sự phân bố nhiều loài động vật
- Nhiệt độ là nhân tố giới hạn sự phân bố nhiều loài động vật




loài hẹp nhiệt và loài rộng nhiệt.

loài hẹp nhiệt và loài rộng nhiệt.
Vắt chỉ thích hợp với nhiệt độ 24 – 28
0
C


13
- Thích nghi:
- Thích nghi:
Động vật có những đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể để
Động vật có những đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể để
điều hòa nhiệt; Tập tính tụ họp thành đám; Ngủ đông, ngủ hè, di
điều hòa nhiệt; Tập tính tụ họp thành đám; Ngủ đông, ngủ hè, di
trú
trú


14

Nước và độ ẩm
Nước và độ ẩm


- Vai trò?
- Vai trò?
Đối với thực vật:
Đối với thực vật:


Dựa vào nhu cầu nước và độ ẩm

Dựa vào nhu cầu nước và độ ẩm




4 nhóm Thực vật:
4 nhóm Thực vật:


- Cây ngập nước định kì
- Cây ngập nước định kì
(ngập nước ngọt – sanh, bụt mọc, ngập nước
(ngập nước ngọt – sanh, bụt mọc, ngập nước
mặn – bần, vẹt). Thích nghi: Bộ rễ hô hấp phát triển, rễ to thành phao.
mặn – bần, vẹt). Thích nghi: Bộ rễ hô hấp phát triển, rễ to thành phao.
Rừng bụt mọc tại một hồ
ở miền trung bang Mississippi
Rừng đước


15
- Cây ưa ẩm:
- Cây ưa ẩm:
lúa nước, cói, sa nhân. Thích nghi: lá rộng bản, hệ rễ
lúa nước, cói, sa nhân. Thích nghi: lá rộng bản, hệ rễ
không phát triển.
không phát triển.
Cây cói
Cây lộc vừng
Hoa thiên lí



16
- Cây trung sinh:
- Cây trung sinh:
phân bố rộng từ ôn đới đến nhiệt đới
phân bố rộng từ ôn đới đến nhiệt đới
- Cây chịu hạn:
- Cây chịu hạn:
Cây chịu hạn mọng nước, cây chịu hạn lá cứng.
Cây chịu hạn mọng nước, cây chịu hạn lá cứng.
Thích nghi: tích trữ nước trong cơ thể, hạn chế thoát hơi nước, tăng
Thích nghi: tích trữ nước trong cơ thể, hạn chế thoát hơi nước, tăng
khả năng tìm nguồn nước.
khả năng tìm nguồn nước.
Phi lao
Phi lao
Thông
Xương rồng đỏ
Dứa
Thầu dầu


17

Đối với động vật:
Đối với động vật:


Với nhu cầu nước, chia thành

Với nhu cầu nước, chia thành
4 nhóm:
4 nhóm:
- Động vật sống dưới nước:
- Động vật sống dưới nước:
cá. Thích nghi: hình thái cơ thể phù hợp
cá. Thích nghi: hình thái cơ thể phù hợp
để hạn chế sức cản của nước. Khi thiếu oxi, động vật nổi đầu.
để hạn chế sức cản của nước. Khi thiếu oxi, động vật nổi đầu.
Cá Trích
Cá Thu


18
- Động vật ưa ẩm:
- Động vật ưa ẩm:
Da trơn, bóng, ẩm, dễ thấm nước.
Da trơn, bóng, ẩm, dễ thấm nước.
Nhái mắt đỏ
Giun
Chẫu chàng vằn


19
- Động vật trung sinh:
- Động vật trung sinh:
có thể chịu được sự luân phiên giữa mùa
có thể chịu được sự luân phiên giữa mùa
khô và mùa mưa.
khô và mùa mưa.

- Động vật ưa khô:
- Động vật ưa khô:
Lớp da không thấm nước hoặc hóa sừng dày
Lớp da không thấm nước hoặc hóa sừng dày
(sâu bọ, bò sát), hoặc giảm khả năng bài tiết nước.
(sâu bọ, bò sát), hoặc giảm khả năng bài tiết nước.
Châu chấu sa mạc
Thằn lằn
Bọ cánh cứng


20
Đất
Đất
:
:
Vai trò?
Vai trò?

Đối với thực vật:
Đối với thực vật:
ảnh hưởng đến sự phân bố, phát triển các
ảnh hưởng đến sự phân bố, phát triển các
loài cây và hệ rễ của chúng.
loài cây và hệ rễ của chúng.
Bộ rễ xương rồng thường bò
Bộ rễ xương rồng thường bò
lan theo chiều ngang
lan theo chiều ngang
Những cây cọ

California


21

Đối với động vật:
Đối với động vật:
có đặc điểm cơ thể thích nghi. Ví dụ chuột
có đặc điểm cơ thể thích nghi. Ví dụ chuột
bốc xạ, chuột hốc thảo nguyên sống trong đất suốt đời, có thể
bốc xạ, chuột hốc thảo nguyên sống trong đất suốt đời, có thể
đào đât bằng răng…
đào đât bằng răng…
Chuột chũi, 2 chi trước rất khỏe
Chuột chũi, 2 chi trước rất khỏe


22
- Không khí
- Không khí

Chất khí:
Chất khí:


CO
CO
2
2
(0,03%) cung cấp cho quang hợp. Khí

(0,03%) cung cấp cho quang hợp. Khí
O
O
2
2
(gần 21%)
(gần 21%)
cung cấp cho quá trình hô hấp, cung cấp năng lượng cho hoạt động
cung cấp cho quá trình hô hấp, cung cấp năng lượng cho hoạt động
sống của sinh vật.
sống của sinh vật.

Gió
Gió
ảnh hưởng đến hình thái, sinh lí của sinh vật; có vai trò trong
ảnh hưởng đến hình thái, sinh lí của sinh vật; có vai trò trong
việc truyền phấn, phát tán quả, hạt, mở rộng sự phân bố thực vật.
việc truyền phấn, phát tán quả, hạt, mở rộng sự phân bố thực vật.


23
Quan hệ bàng quan Quan hệ tương tác âm Quan hệ tương tác dương
Cả 2 loài
Không gây
ảnh hưởng
gì nhau
Hãm
Sinh
Cạnh
tranh

Vật
ăn
thịt
&
Con
mồi
Vật

sinh
&
Vật
chủ
Hội
sinh
Hợp
sinh
Cộng
sinh
Tảo
&
Động
vật
nổi
Khỉ - chồn
Cây rừng – hổ
Lúa
&
Cỏ
dại
Mèo

&
Chuột
Tảo
&
Động
vật
nổi
cây
họ đậu
&
vi khuẩn
cố dịnh
đạm
Sáo
&
trâu
Lan
trên
thân
cây
rừng
Các nhân tố hữu sinh
Có 3 nhóm kiểu quan hệ


24
1.Vi khuẩn Rhizobium trong nốt sần ở cây điền thanh
2. Vi sinh vật cố định nito trong trên rễ cây
3. Vi khuẩn Azospirillum phóng đại lên 1500 lần
1

2 3
Cây tầm gửi sống bán kí sinh


25
Cảm ơn!
Cảm ơn!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×