Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tense English for Huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.33 KB, 4 trang )

Tense
46.We spend 3 hours discovering
the liner Hanoi. => Spend +
V_ing
take S (thời gian) + to V = S (thời
gian) spend V_ing : mất bao lâu
thời gian để làm gì đó
 We spent 3 hours
discovering the inner Hanoi.
VD:
It takes her 5 days to move to
Thailand.
=> She spend 5 days moving to
Thailand.
47. She hasn't written to me for 3
years.
*khẳng định


S+ has/have + V(cột 3/ed) + (O) +
for/since .
She hasn’t written to me for 3
years.
VD: It’s 4 months since she left.
(nguyên mẫu: leave)
=> She has left for 4 months.

48. If Mr.Brown has enough
money, he can buy this house.
=> câu điều kiện loại 2
điều kiện loại 2: dùng cho những


điều kiện k có thật ở hiện tại
If + S + V(cột 2/ed) + S + would/could/might + V(infinitive)

If Mr.Brown had enough money,
he could buy this house.
VD:
My mom can’t wear this dress
because she is so fat (mập).


If my mom was not fat, she
could wear this dress.


49.

S + be + V(cột 3/ed) + (địa điểm) by
O (thời gian).
=> A lot of gifts were bought in
Nha Trang by me last month.
VD: Huy gave (<= give) books to
me last Monday. Huy đã đưa cho
tôi mấy cuốn sách vào thứ hai
trước.
 Books were given to me last
Monday by Huy.
50.


=> My teacher asked me the

reson why I was late for school.
VD: “ You are beautiful!” My boyfriend
said to me.
 My boyfriend said to me that I was
beautiful.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×