Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NỘI BỆNH LÝ 1 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.15 KB, 33 trang )

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NỘI BỆNH LÝ 1
Câu 1. Cận lâm sàng tầm soát tổn thương cơ quan đích do tăng huyết áp. Chọn câu SAI?
A. Soi đáy mắt
B. Microalbumin niệu
C. Siêu âm tim
D. Siêu âm động mạch thận
Câu 2. Một bệnh nhân đến khám với huyết áp 190/100 mmHg, soi đáy mắt thấy có dấu
xuất huyết hình ngọn nến và phù gai thị. Chẩn đốn phù hợp nhất?
A. Tăng huyết áp độ 2 nguy cơ cao
B. Tăng huyết áp độ 3
C. Tăng huyết áp cấp cứu
D. Tăng huyết áp khẩn trương
Câu 3. Bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp 10 năm, trước đây đã từng phải sử
dụng Nitroglycerin và lợi tiểu quai để kiểm soát huyết áp. Hiện tại huyết áp 160/95
mmHg, khám có âm thổi dạng phụt thì tâm trương ở vùng bụng. Cận lâm sàng nên được
thực hiện?
A. Siêu âm bụng
B. Chụp mạch vành
C. ECG
D. Siêu âm động mạch thận
Câu 4. Bệnh nhân nữ 50 tuổi mới được chẩn đoán tăng huyết áp với huyết áp cao nhất đo
được là 170/100 mmHg. Bệnh nhân được kê toa Amlodipine 5 mg/ngày. Sau 2 tuần, bệnh
nhân tái khám với huyết áp đo được là 155/90 mmHg, than phiền phù 2 bàn chân. Các xét
nghiệm chức năng gan, thận, protein, albumin đều trong giới hạn bình thường. Hướng xử
trí tiếp theo?
A. Thêm 1 thuốc nhóm ACEI
B. Thêm lợi tiểu quai
C. Thêm lợi tiểu thiazide
D. Đổi qua một thuốc chẹn kênh calci khác (Nifedipine, Felodipine)
Câu 5. Một phụ nữ 50 đến khám vì nhiễm trùng đường hơ hấp trên. Bệnh nhân khơng có


tiền sử bệnh lý tim mạch. Huyết áp đo được là 180/100 mmHg. Bệnh nhân khơng có than
phiền gì khác, khám tim mạch, thần kinh, soi đáy mắt không phát hiện bất thường. Điều
nào sau đây là đúng?
A. Bệnh nhân được chẩn đoán là tăng huyết áp độ 3



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
B. Cần nhanh chóng hạ huyết áp bệnh nhân xuống dưới 140/90 mmHg bằng thuốc hạ
áp đường tĩnh mạch
C. Nên kiểm tra lại huyết áp của bệnh nhân thêm ít nhất 1 lần nữa để chẩn đốn
D. Khơng cần làm gì thêm.
Câu 6. Đặc điểm phân biệt tăng huyết áp khẩn trương và tăng huyết áp cấp cứu là?
A. Thời gian tăng huyết áp
B. Giá trị huyết áp tâm thu
C. Giá trị huyết áp tâm trương
D. Dấu hiệu tổn thương cơ quan đích
Câu 7. Một bệnh nhân nữ, hiện tại là ca sĩ, mới được chẩn đoán tăng huyết áp và khởi trị
với Enalapril. 2 tuần sau bệnh nhân u cầu đổi sang một thuốc vì tác dụng khơng mong
muốn ảnh hưởng đến công việc của cô khi dùng thuốc. Tác dụng khơng mong muốn nào
có thể là ngun nhân của than phiền này ?
A. Đau đầu
B. Ho khan
C. Thay đổi vị giác
D. Tiểu nhiều lần
Câu 8. Một bệnh nhân nữ, tiền sử hen phế quản, mới được chẩn đốn tăng huyết áp.
Nhóm thuốc hạ áp nào sau đây không nên dùng ở bệnh nhân này?
A. Lợi tiểu Thiazide
B. Chẹn β-adrenergic
C. ACEI

D. Chẹn kênh calci
Câu 9. Bệnh lý nào sau đây không phải là hậu quả của tăng huyết áp?
A. Thơng liên thất
B. Bóc tách động mạch chủ
C. Xuất huyết não
D. Bệnh mạch vành
Câu 10. Nguyên nhân thường gặp của tăng huyết áp thứ phát?
A. Bệnh lý cầu thận
B. Hẹp động mạch thận
C. U tủy thượng thận




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
D. Hội chứng Cushing do thuốc
Câu 11. Nhóm thuốc hạ áp nào sau đây không được khuyến cáo là lựa chọn để khởi trị
bệnh nhân tăng huyết áp mới chẩn đoán?
A. ACEI
B. Lợi tiểu Thiazide
C. Lợi tiểu giữ kali
D. ARB
Câu 12. Bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì tăng huyết áp chưa được điều trị, huyết áp
hiện tại 170/100 mmHg và huyết áp đều trên 140/90 mmHg trong 3 lần đo gần nhất. Hiện
tại chưa có dấu hiệu tổn thương cơ quan đích. Hướng xử trí ở bệnh nhân này?
A. Khởi trị với lợi tiểu Thiazide
B. Khởi trị với lợi tiểu quai dạng tiêm tĩnh mạch
C. Khởi trị với viên uống phối hợp 2 thuốc hạ áp (ACEI và CCB, ARB và CCB,…)
D. Không cần sử dụng thuốc, chỉ cần hạn chế muối < 5 g/ngày
Câu 13. Nhóm thuốc hạ áp nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết

áp kèm đái tháo đường?
A. Lợi tiểu Thiazide
B. ACEI/ARB
C. Chẹn kênh calci
D. Lợi tiểu quai
Câu 14. Bệnh nhân nam 45 tuổi, người Mỹ gốc Phi, mới được chẩn đoán tăng huyết áp
độ 1. Bệnh nhân khơng có tiền sử bệnh khác, khơng có dấu hiệu gợi ý tăng huyết áp thứ
phát. Thuốc nào là phù hợp nhất để khởi trị?
A. Lisinopril
B. Metoprolol succinate
C. Clorthalidone
D. Spironolactone
Câu 15. Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử tăng huyết áp đang điều trị với Lisinopril và
Amlodipine, tuy nhiên đã ngưng thuốc 1 tháng nay. Hiện tại, bệnh nhân khơng có than
phiền gì, huyết áp đo được là 200/100 mmHg. Hướng xử trí phù hợp nhất là?
A. Cho bệnh nhân nhập viện và truyền Nitroglycerin
B. Thêm lợi tiểu quai và hẹn kiểm tra huyết áp lại sau 24 – 48 giờ
C. Sử dụng lại 2 loại thuốc bệnh nhân dùng trước đây và hẹn kiểm tra huyết áp lại sau




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
24 giờ đến 48 giờ
D. Theo dõi thêm và khơng xử trí thuốc
Câu 16. Các yếu tố bệnh sinh diễn biến đến suy tim, chọn câu đúng?
A. Tăng co bóp cơ tim
B. Giảm hoạt động giao cảm
C. Giảm cytokine
D. Tăng phì đại thất trái

Câu 17. Khó thở trong bệnh cảnh suy tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ?
A. Khó thở khi nằm
B. Khó thở khi gắng sức
C. Khó thở kịch phát về đêm
D. Khó thở khi ngồi
Câu 18. Dấu hiệu của suy tim phải, NGOẠI TRỪ?
A. Chi dưới phù mềm, ấn lõm, đối xứng
B. Chiều cao gan 8 cm
C. Phản hồi bụng cảnh dương tính
D. Gõ đục khắp bụng
Câu 19. Dấu hiệu gặp trong bệnh cảnh suy tim?
A. Mạch nghịch
B. Tiếng tim mờ xa xăm
C. Thở Kussmal
D. Thở Cheyne – Stokes
Câu 20. Thăm khám lâm sàng của bệnh nhân suy tim trái, NGOẠI TRỪ?
A. T3 ở mỏm tim
B. Âm thổi tâm thu ở liên sườn V bờ trái xương ức
C. Ran nổ ở phổi
D. Âm thổi tâm thu ở mỏm tim
Câu 21. Tính chất khám gan ở bệnh nhân suy tim, NGOẠI TRỪ?
A. Gan to đều
B. Mật độ cứng
C. Gan nhỏ lại sau điều trị



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
D. Báng bụng kèm theo
Câu 22. Tiêu chuẩn chính trong tiêu chuẩn Framingham?

A. Gan to
B. Ngựa phi T3
C. Phù 2 chi dưới
D. Gõ đục ở phổi
Câu 23. Bệnh nhân giới hạn hoạt động dưới mức thông thường, gây mệt, hồi hộp, khó
thở. Phân độ suy tim theo NYHA là độ?
A. NYHA I
B. NYHA II
C. NYHA III
D. NYHA IV
Câu 24. Bênh nhân trên 75 tuổi, điểm cắt NT-pro BNP để chẩn đoán suy tim là?
A. 300 pg/mL
B. 450 pg/mL
C. 900 pg/mL
D. 1800 pg/mL
Câu 25. Hình ảnh trên X-quang lồng ngực góp phần chẩn đốn bệnh nhân suy tim,
NGOẠI TRỪ?
A. Lớn thất trái
B. Lớn thất phải
C. Mất góc sườn hồnh
D. Mạch máu phổi ở đáy rõ hơn ở đỉnh
Câu 26. Nguyên nhân làm NT-pro BNP tăng, NGOẠI TRỪ?
A. Nhiễm trùng huyết
B. Phì đại thất trái
C. Xơ gan
D. Thuyên tắc phổi
Câu 27. Tiêu chí đánh giá kiểu hình sung huyết trong suy tim cấp, NGOẠI TRỪ?
A. Rung thận (+)
B. Phản hồi gan – tĩnh mạch cảnh (+)





Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
C. Ran phổi
D. Phù ngoại biên
Câu 28. Tiêu chí đánh giá kiểu hình giảm tưới máu trong suy tim cấp, NGOẠI TRỪ?
A. Tỷ lệ áp lực mạch hẹp (huyết áp tâm thu – huyết áp tâm trương/huyết áp tâm thu)
dưới 25%
B. Tụt huyết áp có triệu chứng chỉ khi thay đổi tư thế
C. Chi lạnh
D. Thay đổi tri giác
Câu 29. Một bệnh nhân đến phòng cấp cứu, với triệu chứng suy tim cấp các triệu chứng:
khó thở phải ngồi, vã mồ hôi, phù 2 chân, khám lâm sàng: ran ẩm 2 phế trường, tĩnh
mạch cổ nổi, chi lạnh, huyết áp khó đo, tiểu ít. Chẩn đốn thể suy tim cấp ở bệnh nhân
này là?
A. Ấm và khô
B. Ấm và ướt
C. Lạnh và khơ
D. Lạnh và ướt
Câu 30. Có bao nhiêu bệnh cảnh lâm sàng của suy tim cấp?
A. 1 bệnh cảnh
B. 2 bệnh cảnh
C. 3 bệnh cảnh
D. 4 bệnh cảnh
Tình huống lâm sàng dành cho câu 31 – câu 35
Bệnh nhân nam, 78 tuổi, nhập viện vì khó thở.
Khoảng 3 giờ trước nhập viện, bệnh nhân cảm giác khó thở liên tục cả 2 thì, cường
độ tăng dần, khó thở tăng khi nằm, bệnh nhân phải ngồi dậy để thở, kèm đau ngực sau
xương ức, lan khắp ngực, đau từng cơn, mỗi cơn kéo dài 30 phút, kiểu bóp chặt, cường

độ tăng dần, nghỉ ngơi và dùng thuốc (không rõ loại) khơng giảm. Bệnh nhân khó thở
ngày càng tăng nên nhập cấp cứu.
Tiền sử: đái tháo đường type 2 (2 năm), nhồi máu não (1 năm).
Tình trạng lúc nhập viện: bệnh nhân bứt rứt, khó thở phải ngồi, vã mồ hơi, thở co
kéo cơ ức địn chũm, thở bụng nghịch chiều. Khám: da niêm hồng, chi ấm, mạch rõ, tĩnh
mạch cổ nổi dương tính. Sinh hiệu: mạch: 130 lần/phút, huyết áp: 180/100 mmHg, nhịp
thở: 30 lần/phút, SpO2: 88%/khí trời. Tần số tim nhanh 130 lần/phút, mỏm tim liên sườn




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
VI lệch đường trung địn 1 cm, phổi có ran ẩm 2 phế trường, phù mềm ấn lõm 2 chi dưới,
gan 2 cm hạ sườn phải.
Cận lâm sàng: Điện tâm đồ 12 chuyển đạo: nhịp nhanh xoang, với đoạn ST chênh
xuống 2 mm từ chuyển đạo V3, V4, V5, V6, dày thất trái; X-quang: bóng tim to, hình
ảnh cánh bướm lan toả 2 phế trường; NT-pro BNP > 35000 pg/mL, creatinine máu: 250
mol/dL; siêu âm tim: lớn thất trái, đường kính thất trái cuối kỳ tâm trương 65 mm, giảm
động toàn bộ thất trái, EF: 15%, tĩnh mạch chủ dưới giãn đường kính 25 mm – xẹp theo
chu kỳ hít thở < 50%, siêu âm phổi: B – lines 2 phế trường.
Sinh viên dựa vào các dữ kiện tình huống lâm sàng và trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 31. Bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng gợi ý tình trạng sung huyết, chọn câu đúng?
A. Nhịp thở với tần số 30 lần/phút
B. Huyết áp 180/100 mmHg
C. Đau ngực
D. Tần số tim nhanh 130 lần/phút
Câu 32. Bệnh nhân có triệu chứng cận lâm sàng gợi ý tình trạng sung huyết, chọn câu
đúng?
A. Nhịp nhanh xoang
B. Giảm động toàn bộ thất trái trên siêu âm tim

C. Tĩnh mạch chủ dưới giãn và xẹp theo chu kỳ hít thở < 50%
D. Bóng tim to trên X-quang ngực
Câu 33. Bệnh nhân có thể lâm sàng nào của suy tim cấp, chọn câu đúng?
A. Khô – ấm
B. Khô – lạnh
C. Ẩm – ấm
D. Ẩm – lạnh
Câu 34. Bệnh nhân này có bệnh cảnh lâm sàng nào của suy tim cấp, chọn câu đúng?
A. Đợt mất bù của suy tim mạn
B. Phù phổi cấp
C. Suy thất phải đơn độc
D. Sốc tim
Câu 35. Yếu tố thúc đẩy của suy tim cấp trên bệnh nhân này nghĩ đến nhiều nhất, chọn
câu đúng?
A. Thuyên tắc phổi cấp




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
B. Hội chứng mạch vành cấp
C. Nhiễm trùng
D. Cơn tăng huyết áp
Câu 36. Trong chẩn đốn STEMI thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Sự chênh lên của đoạn ST
B. Sự gia tăng có hiệu giá của troponin T
C. Tính chất của đau ngực
D. Bất thường trên siêu âm tim
Câu 37. Trong chẩn đoán đau thắt ngực khơng ổn định thì yếu tố nào sau đây là quan
trọng nhất?

A. Sự chênh lên của đoạn ST
B. Sự gia tăng có hiệu giá của troponin T
C. Tính chất của đau ngực
D. Bất thường trên siêu âm tim
Câu 38. Biểu hiện lâm sàng của cơn đau thắt ngực không ổn định. Chọn câu SAI?
A. Đau thắt ngực lúc nghỉ kéo dài trên 20 phút
B. Triệu chứng đau thắt ngực nặng và mới xảy ra trong vòng một tháng
C. Đau thắt ngực ổn định, gia tăng về tần suất và thời gian
D. Đau thắt ngực khi gắng sức nặng
Câu 39. Bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện vì đau ngực, trước nhập viện có 2 cơn đau
ngực cách nhau 1h. Kết quả ECG ghi nhận có ST chênh xuống 1 mm ở chuyển đạo V1 –
V4, Troponin I tăng. Tiền căn hút thuốc lá 10 gói.năm, tăng huyết áp đang dùng
Amlodipine. Theo thang điểm của Hội Tim mạch Châu Âu, bệnh nhân có nguy cơ?
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Chưa đủ dữ kiện để phân tầng
Câu 40. Các chỉ điểm tiên đốn nhồi máu cơ tim có nguy cơ cao cần chụp động mạch
vành khẩn cấp (theo Hội Tim mạch Châu Âu). Chọn câu SAI?
A. Đau thắt ngực không đáp ứng điều trị nội khoa
B. ST chênh xuống kéo dài
C. Loạn nhịp thất nặng




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
D. Huyết động không ổn định
Câu 41. Biến đổi hình điện tâm đồ nào sau đây là phù hợp với hình ảnh nhồi máu cơ tim
cấp do tắc động mạch liên thất trước (LAD) cấp tính?

A. ST chênh lên ở V1, V2, V3
B. Sóng R ở V1 và V2 > 0,04 giây và tỷ lệ R/S ≥ 1
C. ST chênh lên ở I và aVL
D. ST chênh lên II, III, và aVF
Câu 42. Troponin I có đặc điểm nào sau đây, chọn câu SAI?
A. Bắt đầu tăng khoảng 3 giờ sau khi nhồi máu cơ tim
B. Đạt giá trị cực đại 24 giờ sau nhồi máu cơ tim
C. Trở về bình thường trong vịng 48 giờ sau nhồi máu
D. Mức độ tăng có tương quan với tiên lượng bệnh
Dữ kiện sau được dùng cho câu 43 – câu 45

Câu 43. Hình ảnh ECG trên cho thấy hình ảnh nhồi máu cơ tim có ST chênh lên ở?
A. Thành bên cao
B. Thành dưới
C. Vách liên thất
D. Thành sau thực
Câu 44. Với hình ảnh trên, tổn thương mạch vành thủ phạm có thể là?
A. Thân chung động mạch vành trái
B. Động mạch liên thất trước
C. Nhánh chéo




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
D. Động mạch vành phải
Câu 45. Với hình ảnh ECG trên, cần?
A. Đo thêm các chuyển đạo V7, V8, V9
B. Đo thêm các chuyển đạo V3R, V4R
C. Chờ kết quả Tropoinin I để khẳng định chẩn đoán

D. Đo lại điện tim sau 30 phút
Câu 46. Gọi là cơn đau thắt ngực điển hình khi có?
A. 3 tính chất điển hình
B. 2 tính chất điển hình
C. 1 tính chất điển hình
D. Tất cả đều sai
Câu 47. 3 tính chất của cơn đau thắt ngực gồm?
A. Đặc điểm cơn đau, yếu tố khởi phát, yếu tố giảm đau
B. Thời gian cơn đau, kiểu đau, yếu tố khởi phát
C. Đặc điểm cơn đau, thời gian cơn đau,, yếu tố giảm đau
D. Thời gian cơn đau, yếu tố khởi phát, yếu tố giảm đau
Câu 48. Xác suất tiền nghiệm của đau thắt ngực ổn định bao gồm?
A. 2 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. 1 yếu tố
D. A và B đều đúng
Câu 49. Xác suất tiền nghiệm của đau thắt ngực ổn định được chia thành bao nhiêu mốc?
A. 3 mốc
B. 4 mốc
C. 1 mốc
D. 2 mốc
Câu 50. Khi xác suất tiền nghiệm của đau thắt ngực ổn định < 5% thì cần làm gì?
A. Thực hiện siêu âm tim gắng sức
B. Loại trừ chẩn đoán
C. Thực hiện MSCT mạch vành
D. Thực hiện xét nghiệm Troponin T



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án

Câu 51. Khi xác suất tiền nghiệm của đau thắt ngực ổn định > 15% thì cần làm gì?
A. Thực hiện siêu âm tim gắng sức
B. Thực hiện MSCT mạch vành
C. Loại trừ chẩn đoán
D. Thực hiện xét nghiệm Troponin T
Câu 52. Khi xác suất tiền nghiệm của đau thắt ngực ổn định 5 – 15% thì cần làm gì?
A. Thực hiện siêu âm tim gắng sức
B. Đánh giá sâu hơn khả năng lâm sàng mắc đau thắt ngực ổn định
C. Loại trừ chẩn đoán
D. Thực hiện xét nghiệm Troponin T
Câu 53. Yếu tố làm gia tăng khả năng lâm sàng mắc đau thắt ngực ổn định?
A. ECG gắng sức bình thường
B. ECG khi nghỉ có biểu hiện thiếu máu cục bộ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 54. Yếu tố làm giảm khả năng lâm sàng mắc đau thắt ngực ổn định?
A. ECG gắng sức bình thường
B. Có yếu tố nguy cơ tim mạch
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 55. Đau thắt ngực ổn định được xếp là CCS III khi?
A. Đau khi nghỉ
B. Đau khi gắng sức nhẹ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 56. Lipoprotein chính gây xơ vữa, chọn câu đúng?
A. VLDL-c
B. LDL-c
C. HDL-c
D. IDL-c

Câu 57. Lipoprotein giúp bảo vệ mạch máu, chọn câu đúng?



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
A. LDL-c
B. VLDL-c
C. HDL-c
D. LPL-c
Câu 58. Nồng độ LDL-c trong máu tác động do yếu tố nào, chọn câu SAI?
A. Số lượng thụ thể LDL-c được điều hoà bởi mức cholesterol trong tế bào gan
B. PCSK9 sản xuất tại gan thúc đẩy tăng thụ thể LDL-c, giúp LDL-c gắn trên bề mặt
tế bào gan, và làm giảm nồng độ LDL-c vào trong máu
C. Men 3-hydroxy glutaryl coenzyme A (HMG-CoA) quy định tốc độ tổng hợp
cholesterol
D. LDL-c tạo thành khi IDL-c gắn kết tại tế bào gan, dị hoá và vận chuyển thêm
triglyceride
Câu 59. Theo định nghĩa tình trạng rối loạn lipid máu, trường hợp nào sau đây khơng có
tình trạng rối loạn lipid máu, chọn câu đúng nhất?
A. Nồng độ cholesterol toàn phần  5,2 mmol/L và HDL – cholesterol < 1,0 mmol/L
B. Nồng độ cholesterol toàn phần  5,2 mmol/L và LDL – cholesterol  3,4 mmol/L
C. Nồng độ LDL – cholesterol < 3,4 mmol/L và HDL – cholesterol  1,0 mmol/L
D. Nồng độ LDL – cholesterol  3,4 mmol/L và triglyceride  2,3 mmol/L
Câu 60. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu, chọn câu đúng?
A. Thiếu hụt gen lipase tiêu huỷ lipoprotein
B. Thuốc lợi tiểu Thiazide
C. Uống rượu nhiều
D. Thuốc chẹn β-adrenergic
Câu 61. Nguyên nhân gây tăng triglyceride máu, chọn câu SAI?
A. Đái tháo đường

B. Hội chứng thận hư
C. Thuốc chẹn β-adrenergic
D. Uống nhiều rượu
Câu 62. Đối tượng nào sau đây cần tầm sốt tình trạng rối loạn lipid máu, chọn câu SAI?
A. Bệnh nhân có chẩn đốn hội chứng mạch vành cấp
B. Bệnh nhân nam có vịng eo > 90 cm, nữ có vịng eo > 80 cm
C. Tất cả bệnh nhân trên 30 tuổi



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
D. Tầm soát lại sau 5 năm nếu kết quả tầm sốt bilan lipid trong giới hạn bình thường
và khơng có biến cố tim mạch
Câu 63. Biến chứng thường gặp của tình trạng tăng triglyceride máu, chọn câu đúng?
A. Bệnh động mạch vành
B. Viêm tuỵ cấp
C. Bệnh động mạch ngoại biên
D. Phình động mạch chủ
Tình huống lâm sàng dành cho câu 64 – câu 65
Bệnh nhân nam, 52 tuổi, đến khám vì phù tồn thân. Bệnh 10 ngày nay.
Tiền sử: Đái tháo đường type 2 (10 năm) kiểm soát tốt, uống thuốc và tái khám
đều đặn.
Khám lâm sàng: phù mềm ấn lõm.
Cận lâm sàng ghi nhận: Tổng phân tích nước tiểu: đạm 3,0 g/dL, glucose 5,0 g/dL,
albumin máu: 2,8 g/dL, cholesterol máu toàn phần: 8,2 mmol/dL, LDL-c: 4,6 mmol/L,
triglyceride máu: 2,0 mmol/L.
Sinh viên dựa vào tình huống lâm sàng trên trả lời 2 câu hỏi sau đây:
Câu 64. Rối loạn lipid máu bệnh nhân là gì?
A. Tăng triglyceride máu
B. Tăng LDL-c và tăng triglyceride

C. Tăng cholesterol toàn phần và tăng LDL-c
D. Tăng cholesterol toàn phần và tăng triglyceride
Câu 65. Nguyên nhân nghĩ nhiều gây rối loạn lipid máu trên bệnh nhân này?
A. Hội chứng thận hư
B. Bệnh lý tự miễn
C. Suy giáp
D. Đa u tuỷ
Câu 66. Sóng Q gọi là bình thường khi?
A. Có thể xuất hiện ở V5 – V6
B. Có thể xuất hiện ở V1 – V4
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 67. Gọi là lớn nhĩ (P) khi sóng P?




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
A. 2,5 mm
B. 0,12 giây
C. 2,5 giây
D. 0,12 mm
Câu 68. Gọi là lớn nhĩ (T) khi sóng P?
A. 2,5 mm
B. 0,12 giây
C. 2,5 giây
D. 0,12 mm
Câu 69. Điện tâm đồ của nhồi máu cơ tim có ST chênh lên thành trước có đặc điểm?
A. ST chênh lên V1 – V4
B. ST chênh lên V5, V6, DI, aVL

C. ST chênh lên DII, DIII, aVF
D. Tất cả đều sai
Câu 70. Điện tâm đồ của nhồi máu cơ tim có ST chênh lên thành dưới có đặc điểm?
A. ST chênh lên V5, V6, DI, aVL
B. ST chênh lên DII, DIII, aVF
C. ST chênh lên V1 – V4
D. Tất cả đều sai
Câu 71. Phì đại thất trái có đặc điểm?
A. RV1 + SV6 > 10 mm
B. SV1 + RV6 > 35 mm
C. RV1 + SV6 > 35 mm
D. SV1 + RV6 > 10 mm
Câu 72. Phì đại thất phải có đặc điểm?
A. RV1 + SV6 > 10 mm
B. SV1 + RV6 > 35 mm
C. RV1 + SV6 > 35 mm
D. SV1 + RV6 > 10 mm
Câu 73. Phì đại thất trái có đặc điểm?
A. R/S ở V1 > 1



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
B. Tiêu chuẩn Cornell
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 74. Phì đại thất phải có đặc điểm?
A. R/S ở V1 > 1
B. Tiêu chuẩn Cornell
C. A và B đúng

D. A và B sai
Câu 75. Tiêu chuẩn chẩn đoán block nhĩ thất độ 1?
A. Phân ly nhĩ thất
B. Khoảng PR > 0,2 giây
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 76. Bệnh nhân nữ 54 tuổi, tiền căn khỏe mạnh không bị tăng huyết áp, không bị đái
tháo đường, không bị hen. 3 ngày nay cảm giác nặng ngực, ho khan, buổi chiều mệt mỏi
nhiều hơn, vã mồ hôi, sáng nay ngủ dậy khạc đàm vàng, hít sâu cảm giác đau ngực, khám
có huyết áp 140/80mmHg, mạch 92 lần/phút, nhiệt độ: 38oC, nhịp thở 22 lần/phút, nghe
phổi có ít ran nổ ở đáy phổi bên phải, tim nhịp đều, gan lách không to, xét nghiệm bạch
cầu 13.200 k/ml, neutrophil 82%, hồng cầu 3,7 G/L. Cần làm ngay để giúp chẩn đoán xác
định?
A. Chụp X-quang phổi
B. Chụp CT scan lồng ngực
C. Nội soi phế quản hút đàm
D. Chiếu X-quang tim phổi
Câu 77. Tác nhân thường gặp nhất gây viêm phổi bệnh viện là?
A. Streptococcus pneumoniae, K.pneumoniae, Coronavirus, P.aeruginosa,
Legionella pneumophilla, S.aureus, Hemophilus influenzae, A.baumanni
B. Klebsiella pneumoniae, P.aeruginosa, Staphylococcus aureus, Acinetobacter
baumanii
C. Streptococcus pneumoniae, K.pneumoniae, Influenzae virus, P.aeruginosa,
Legionella pneumophilla, S.aureus, Hemophilus influenzae
D. S.pneumoniae, K.pneumoniae, Coronavirus, P.aeruginosa, L.pneumophilla,
S.aureus, Hemophilus influenzae
Câu 78. Đường vào chủ yếu của viêm phổi cộng đồng là?




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
A. Lây từ người bệnh bị viêm phổi
B. Do tiếp xúc với dịch tiết cơ thể của người bị viêm phổi
C. Do hít khơng khí có tác nhân gây bệnh, hít sặc
D. Do đường máu
Câu 79. Các triệu chứng nào sau đây nghi ngờ viêm phổi thùy cấp?
A. Bệnh nhân sốt cao lạnh run 2 ngày, mạch nhanh, herpes mơi, đau ngực, ho khan,
khó thở, khám phổi có ran nổ ở đáy phổi phải
B. Bệnh nhân sốt 2 tuần, mạch nhanh, ho ít, cảm giác nặng ngực khó thở, khám phổi
có hội chứng ba giảm ở đáy phổi phải
C. Bệnh nhân sốt nhẹ 1 tháng, ho khạc ít đàm dính máu, cảm giác nặng ngực
D. Bệnh nhân khơng sốt, đau ngực, ho khạc đàm có máu
Câu 80. Các triệu chứng nào sau đây nghi ngờ viêm phổi bệnh viện, bệnh nhân nhập viện
vì hơn mê?
A. Lúc vào viện có sốt 39oC, khó thở
B. Sau 24 giờ vào viện, bệnh nhân xuất hiện sốt 38,5oC và khó thở
C. Sau 36 giờ vào viện, bệnh nhân bị suy hô hấp, phải đặt nội khí quản thở máy, sốt
38,7oC
D. Sau 72 giờ vào viện xuất hiện sốt 38,5oC , SaO2 là 88%
Câu 81. Xét nghiệm cấy đàm để chẩn đoán viêm phổi, một mẫu đàm chuẩn để gửi cấy
đàm khi có?
A. Nhiều tế bào thượng bì, ít tế bào bạch cầu
B. Ít tế bào thượng bì, ít tế bào bạch cầu
C. ≤ 10 tế bào thượng bì, ≥ 25 tế bào bạch cầu
D. ≥ 10 tế bào thượng bì, ≤ 25 tế bào bạch cầu
Câu 82. Dựa vào thời gian khởi phát bệnh (theo tiêu chuẩn của ATS), góp phần tiên đốn
tác nhân gây bệnh, từ đó lựa chọn sử dụng kháng sinh kinh nghiệm trong điều trị viêm
phổi bệnh viện?
A. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm là ngay sau khi nhập viện
B. Viêm phổi bệnh viện khởi phát trễ là sau khi nhập viện 2 ngày

C. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm là sau khi nhập viện 5 ngày
D. Viêm phổi bệnh viện khởi phát sớm là sau 2 ngày và trước 5 ngày sau nhập viện
Câu 83. Bệnh nhân viêm phổi cộng đồng nhập viện (CURB 65 =3), cấy đàm có thể tìm
thấy tác nhân gây bệnh là?




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
A. Myplasma pneumoniae
B. Legionella pnuemophilla
C. Streptococcus pneumoniae
D. Chlamydia pneumoniae
Câu 84. Tiêu chuẩn vi khuẩn để chẩn đoán là viêm phổi bệnh viện khi kết quả cấy dịch
tiết hô hấp dưới là?
A. Có ≥ 105 cfu/ml dịch, khi “hút rửa mù”, ≥ 104 cfu/ml dịch BAL
B. Có ≥ 104 cfu/ml dịch, khi “hút rửa mù”, ≥ 105 cfu/ml dịch BAL
C. Có ≥ 104 cfu/ml dịch, khi “chải phế quản phế nang”, ≥ 105 cfu/ml dịch BAL
D. Có ≥ 103 cfu/ml dịch, khi “hút rửa mù”, ≥ 105 cfu/ml dịch BAL
Câu 85. Yếu tố nguy cơ của viêm phổi bệnh viện liên quan đến thuốc điều trị các bệnh
nền là?
A. Thuốc kháng đông
B. Thuốc kháng sinh
C. Thuốc kháng nấm
D. Thuốc giãn phế quản
Câu 86. Định nghĩa về hen, chọn câu đúng?
A. Hen là một bệnh đồng nhất do viêm đường thở mạn tính
B. Hen là một bệnh khơng đồng nhất, do viêm đường thở cấp tính
C. Hen là một bệnh đồng nhất do viêm đường thở cấp tính
D. Hen là một bệnh khơng đồng nhất do viêm đường thở mạn tính

Câu 87. Yếu tố nào sau đây là yếu tố chủ thể trong hen, chọn câu đúng?
A. Môi trường
B. Chế độ ăn
C. Nhiễm trùng
D. Béo phì
Câu 88. Yếu tố nào sau đây là yếu tố môi trường trong hen, chọn câu đúng?
A. Cơ địa dị ứng
B. Giới tính
C. Nghề nghiệp
D. Gen




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
Câu 89. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong hen, chọn câu đúng?
A. Khị khè
B. Khó thở
C. Ho
D. Đau ngực
Câu 90. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh hen, chọn câu đúng?
A. X-quang phổi
B. Hô hấp ký
C. CT ngực
D. Tất cả đều sai
Câu 91. Yếu tố nguy cơ đợt cấp của hen, chọn câu SAI?
A. Sử dụng SABA > 4 hộp/năm
B. Có  1 đợt cấp trong năm qua
C. Hút thuốc lá
D. Từng đặt nội khí quản do hen

Câu 92. Yếu tố nguy cơ mắc tác dụng phụ của thuốc, chọn câu SAI?
A. Dùng corticoid đường hít thường xuyên
B. ICS liều cao/mạnh
C. Thuốc ức chế P450/ICS mạnh
D. Dùng corticoid đường uống thường xuyên
Câu 93. Các bệnh lý có thể gặp khị khè giống hen, chọn câu SAI?
A. COPD
B. Dị vật đường thở
C. Viêm phổi
D. Suy tim
Câu 94. Mức độ phục hồi FEV1 cho phép chẩn đoán hen, chọn câu đúng?
A. FEV1  12% và 200 mL
B. FEV1  12% và 300 mL
C. FEV1  12% và 400 mL
D. FEV1  12% và 500 mL




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
Câu 95. Các yếu tố giúp phân biệt Hen và COPD, chọn câu đúng?
A. Tuổi khởi phát
B. X-quang phổi
C. CT ngực có cản quang
D. Hơ hấp ký
Câu 96. Theo giải phẫu hệ hơ hấp, vị trí đường hơ hấp dưới được tính từ đâu trở xuống,
chọn câu đúng?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Khí quản

D. Phế quản
Câu 97. Định nghĩa về COPD, chọn câu đúng?
A. Bệnh lý không đồng nhất do tắc nghẽn đường thở cấp tính
B. Bệnh lý đồng nhất do tắc nghẽn đường thở cấp tính
C. Bệnh lý khơng đồng nhất do tắc nghẽn đường thở mạn tính
D. Bệnh lý đồng nhất do tắc nghẽn đường thở mạn tính
Câu 98. Triệu chứng nào sau đây thường không gặp trong COPD, chọn câu đúng?
A. Ho đàm
B. Khó thở
C. Khị khè
D. Đau ngực
Câu 99. Yếu tố nguy cơ thường gặp trong bệnh COPD, chọn câu đúng?
A. Hút thuốc lá
B. Uống bia rượu
C. Sử dụng chất kích thích
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 100. Thang điểm để đánh giá mức độ khó thở của COPD là, chọn câu đúng?
A. NYHA
B. MRC
C. mMCR
D. mMRC




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
Câu 101. Một bệnh nhân COPD được đo hô hấp ký có FEV1 là 56%, bệnh nhân được
phân GOLD bao nhiêu, chọn câu đúng?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 102. Các dấu hiệu cho thấy bệnh nhân đang nguy kịch, chọn câu SAI?
A. Giảm oxy máu nặng (SpO2 < 90% hoặc PaO2 < 60 mmHg)
B. Tần số thở > 25 lần/phút
C. Thở ngực bụng nghịch thường
D. Rối loạn tri giác
Câu 103. Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhóm A - Nguy cơ cao, ít triệu chứng
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhóm B - Nguy cơ thấp, nhiều triệu chứng
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhóm C - Nguy cơ thấp, ít triệu chứng
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nhóm D - Nguy cơ cao, ít triệu chứng
Câu 104. Bệnh nhân COPD, có 2 đợt cấp trong năm vừa qua và 1 đợt cấp phải nhập viện,
điểm mMRC của bệnh nhân là 3 điểm, bệnh nhân được phân vào nhóm nào, chọn câu
đúng?
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 105. Bệnh nhân COPD, có 2 đợt cấp trong năm vừa qua và 1 đợt cấp phải nhập viện,
điểm mMRC của bệnh nhân là 1 điểm, bệnh nhân được phân vào nhóm nào, chọn câu
đúng?
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 106. Lá màng phổi bao gồm những thành phần nào, chọn câu đúng?
A. Màng phổi thành và màng phổi sườn





Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
B. Màng phổi tạng và màng phổi sườn
C. Màng phổi thành và màng phổi trung thất
D. Màng phổi thành và màng phổi tạng
Câu 107. Các thành phần có vai trò trong việc cân bằng dịch màng phổi, chọn câu SAI?
A. Áp suất thủy tĩnh
B. Áp suất thẩm thấu
C. Áp suất keo
D. Hệ bạch huyết
Câu 108. Màng phổi thành bao gồm những thành phần nào, chọn câu SAI?
A. Màng phổi trung thất
B. Màng phổi sườn
C. Màng phổi sau
D. Màng phổi hoành
Câu 109. Màng phổi bên phải gồm các khe nào, chọn câu đúng?
A. Khe ngang
B. Khe dọc chếch
C. Khe ngách
D. Khe dọc
Câu 110. Bình thường, lượng dịch trong khoang màng phổi khoảng bao nhiêu?
A. 50 – 100 mL
B. 100 – 200 mL
C. 200 – 300 ml
D. 300 – 400 mL
Câu 111. Một bệnh nhân 60 kg. Lượng dịch màng phổi sinh lý của bệnh nhân là?
A. 4 mL
B. 18 mL
C. 32 mL

D. 42 mL
Câu 112. Tốc độ hấp thu của mạch bạch huyết ở phổi gấp tốc độ tạo dịch bao nhiêu lần?
A. 20
B. 30



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
C. 40
D. 50
Câu 113. Nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi thường gặp ở Việt Nam?
A. Lao phổi
B. Bệnh lupus ban đỏ hệ thồng
C. Bệnh amyloidosis
D. Suy giáp
Câu 114. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân hiếm gặp gây tràn dịch màng phổi là?
A. Suy tim
B. Xơ gan
C. Ung thư màng phổi
D. Thuốc
Câu 115. Theo em, tràn dịch màng phổi thường biểu hiện bằng hội chứng nào trên lâm
sàng?
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng đông đặc
C. Hội chứng 3 giảm
D. Hội chứng cận ung
Câu 116. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào không thuộc hội chứng 3 giảm?
A. Rung thanh giảm
B. Gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm

D. Gõ vang
Câu 117. Lợi thế của siêu âm phổi – màng phổi, chọn câu SAI?
A. Khơng có liều chiếu xạ
B. Thiết bị nhỏ gọn, có thể thực hiện tại giường bệnh
C. Chi phí cao
D. Khảo sát được các cơ quan khác ngoài phổi
Câu 118. Cận lâm sàng được sử dụng đầu tiên khi ngi ngờ tràn dịch màng phổi?
A. X-quang phổi
B. Siêu âm phổi – màng phổi




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
C. CT scan ngực không cản quang
D. CT scan ngực có cản quang
Câu 119. Để có hình ảnh tù góc sườn hồnh, lượng dịch tối thiểu trong khoang màng
phổi phải đạt bao nhiêu, chọn câu đúng?
A. 150
B. 250
C. 350
D. 450
Câu 120. Khi phân tích dịch màng phổi, để khu trú nguyên nhân, người ta thường dùng
tiêu chuẩn nào để phân chia dịch thấm và dịch tiết?
A. Tiêu chuẩn Ligh
B. Tiêu chuẩn Ligth
C. Tiêu chuẩn Light
D. Tiêu chuẩn Lighte
Câu 121. Biểu hiện nào sau đây là sớm nhất của bệnh thận mạn (chọn câu đúng nhất)?
A. Thiếu máu

B. Tăng huyết áp
C. Đạm niệu
D. Tăng ure, creatinin huyết thanh
Câu 122. Các yếu tố nào sau đây thúc đẩy bệnh thận mạn tiến triển nặng hơn (chọn câu
đúng nhất)?
A. Sử dụng thuốc độc thận, thiếu dịch
B. Đạm niệu tăng cao, chế độ ăn nhiều protein
C. Nhiễm trùng
D. Tất cả các câu trên
Câu 123. Nguyên nhân gây bệnh thận mạn thường gặp nhất ở người trẻ (chọn câu đúng
nhất)?
A. Đái tháo đường
B. Viêm cầu thận mạn
C. Tăng huyết áp
D. Thận đa nang




Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
Câu 124. Nguyên nhân gây bệnh thận mạn thường gặp nhất ở người lớn tuổi (chọn câu
đúng nhất)?
A. Đái tháo đường
B. Viêm cầu thận mạn
C. Bệnh ung thư và tự miễn
D. Thận đa nang
Câu 125. Các dấu hiệu của bệnh thận mạn (chọn câu đúng nhất)?
A. Albumin niệu ≥ 30 mg/24 giờ, ACR ≥ 30mg/g [≥ 3 mg/mmol] kéo dài trên 3 tháng
B. Giảm độ lọc cầu thận ≤ 60mL/phút/m2da kéo dài trên 3 tháng
C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai
Câu 126. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh thận mạn ở các nước đã phát triển
(chọn câu đúng nhất)?
A. Đái tháo đường
B. Bệnh cầu thận
C. Bệnh sỏi tiết niệu
D. Sử dụng thuốc độc thận
Câu 127. Các yếu tố nguy cơ gây bệnh thận mạn thường gặp ở nước ta hiện nay (chọn
câu đúng nhất)?
A. Lớn tuổi, tăng huyết áp
B. Đái tháo đường, bệnh tim mạch
C. Tự ý sử dụng các thuốc độc thận
D. Tất cả đều đúng
Câu 128. Bệnh thận mạn giai đoạn 2 khi độ lọc cầu thận (mL/phút/1,73m 2 ) (chọn câu
đúng nhất)?
A. < 15
B. 60 – 89
C. 30 – 59
D. 15 – 29
Câu 129. Đặc điểm của đợt cấp bệnh thận mạn (chọn câu đúng nhất)?
A. Có tiền sử bệnh thận mạn và có yếu tố thúc đẩy suy thận nặng lên
B. Có thiếu máu



Bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội bệnh lý 1 có đáp án
C. Sau điều trị chức năng thận hồi phục một phần
D. Câu a và c
Câu 130. Bệnh thận mạn giai đoạn 4 khi độ lọc cầu thận (mL/phút/1,73m 2 ) (chọn câu
đúng nhất)?

A. < 15
B. 60 – 89
C. 30 – 59
D. 15 – 29
Câu 131. Vô niệu là lượng nước tiểu (chọn câu đúng nhất)?
A. < 150 mL/ngày
B. < 250 mL/ngày
C. < 50 mL/ngày
D. < 100 mL/ngày
Câu 132. Thiểu niệu là lượng nước tiểu (chọn câu đúng nhất)?
A. < 200 mL/ngày
B. < 400 mL/ngày
C. < 250 mL/ngày
D. < 100 mL/ngày
Câu 133. Đa niệu là lượng nước tiểu (chọn câu đúng nhất)?
A. 2000 mL/ngày
B. 3000 mL/ngày
C. 4000 mL/ngày
D. 2500 mL/ngày
Câu 134. Vi đạm niệu là (chọn câu đúng nhất)?
A. Albumin niệu ở mức 30 – 299 mg/24giờ
B. Albumin niệu > 300 mg/24giờ
C. Biểu hiện của suy thận mạn
D. Chỉ gặp trong bệnh đái tháo đường có biến chứng thận
Câu 135. Phương pháp xác định đạm niệu nào sau đây là chính xác nhất (chọn câu đúng
nhất)?
A. Định lượng protein niệu nước tiểu 24 giờ





×