Tải bản đầy đủ (.docx) (237 trang)

Bộ đề thi thử môn hóa học các trường thpt toàn quốc mới nhất 2023 có đáp án và lời giải chi tiết (gồm 20 đề) phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 237 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỚI NHẤT 2023 (GỒM 96 ĐỀ, CHIA THÀNH 5 FILE (5 PHẦN)
PHẦN 4
ĐỀ 61
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT TRẦN THỊ DUNG

NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 083

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I =
127; Ba = 137.
Câu 41: Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl.

B. NaCl.

C. KClO3.


D. KOH.

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl.

B. HCl.

C. BaCl2.

D. Cu(NO3)2.

Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. anilin.

B. saccarozơ.

C. etylamin.

D. lysin.

Câu 44: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn
mịn điện hóa học?
A. KCl.

B. HCl.

C. AgNO3.

D. FeCl3.


Câu 45: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 46: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 lỗng.

C. Cl2.

D. HCl lỗng.

Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl 2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu
electron?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.


Câu 48: Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

Câu 49: Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. O2.

C. Cu.
1

D. Cu(OH)2.


Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien.

B. Polietilen.

C. Poli(vinyl clorua).D. Polistiren.

Câu 51: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.

B. Na2SO4.

C. KHSO4.


D. Na2HPO4.

C. Al2O3.2SiO2.

D. Al2O3.Fe2O3.

C. CH4 và NH3.

D. CO và CH4.

C. Glyxin.

D. Etyl axetat.

Câu 52: Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O.

B. 3NaF.AlF3.

Câu 53: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2.

B. SO2 và NO2.

Câu 54: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột.

B. Tripanmitin.


Câu 55: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

C. C2H6O.

D. C3H8O3.

C. (C2H5)3N.

D. C6H5NH2.

Câu 56: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.

B. C2H6O2.

Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

Câu 58: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. KBr.


B. KNO3.

C. K2Cr2O7.

D. K2CrO4.

Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl.

B. Cu.

C. Na2O.

D. Fe2O3.

C. [Ag(NH3)2]OH.

D. dung dịch brom.

Câu 60: Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ.

B. Cu(OH)2.

Câu 61: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và
Al2O3 rồi cho khí thốt ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam
kết tủa. Chất rắn cịn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4.

B. 219,8.


C. 230,0.

D. 249,0.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
2


C. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.

D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ
cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15.

B. 3,60.

C. 5,25.


D. 6,20.

Câu 65: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521.

B. 9,125.

C. 9,215.

D. 9,512.

Câu 66: Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả
nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H 2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.

B. saccarozơ và glucozơ.

C. fructozơ và sobitol.

D. glucozơ và sobitol.

Câu 67: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 12,32 lít
SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A. 0,4.

B. 0,6.


C. 0,3.

D. 0,5.

Câu 68: Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản
phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH.

B. CH3COOH và C6H5ONa.

C. CH3COONa và C6H5ONa.

D. CH3COONa và C6H5OH.

Câu 69: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H 2SO4
loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 70: Xà phòng hóa 7,4 gam metyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,8M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 9,8 gam.

B. 13,28 gam.


C. 10,4 gam.

D. 13,16 gam.

Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.
3

D. 5.


Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A > MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3 : 5).
Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa
glixerol và hỗn hợp gồm a gam natri stearat, b gam natri linoleat và c gam natri panmitat,
m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được
719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của b + c là:
A. 159,00.

B. 121,168.

C. 138,675.

D. 228,825.

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C 3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu
được tổng khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình
kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so
với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục tồn bộ Y vào dung dịch
nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,4.

B. 0,1.

C. 0,3.


D. 0,2.

Câu 75: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi
trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H 2 (đktc) và dung dịch Y chỉ
chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và
AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl 2 trong Y
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%.

B. 3,12%.

C. 2,84%.

D. 3,08%.

Câu 76: Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit
cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên
tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử
chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được
3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este). Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được 0,6 mol
khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O 2 thu được
CO2 và H2O.
4



Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%.

B. 52%.

C. 43%.

D. 35%.

Câu 77: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng
tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực)
theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân

t giây

2t giây

3t giây

Thể tích khí đo ở
đktc

1,344 lít

2,464 lít

4,032 lít


Giá trị của a là
A. 0,13 mol.

B. 0,15 mol.

C. 0,14 mol.

D. 0,12 mol.

Câu 78: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.

C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.

Câu 79: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có cơng thức phân tử C 4H6O4) tham
gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH (t°) → Y + 2Z
F + 2NaOH (t°) → Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sơi thấp hơn chất T.
(4) Có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 80: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, cịn lại là SiO2.
Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 61,1.

B. 49,35.

C. 50,7.

5

D. 60,2.


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A
51B
61A
71A

42B
52A
62C
72A


43C
53B
63D
73D

44C
54B
64A
74A

45C
55C
65B
75D

46D
56D
66D
76D

Câu 44:
6

47D
57B
67A
77C

48D

58C
68C
78C

49C
59C
69D
79A

50B
60D
70D
80A


Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Ag sinh ra bám vào thanh Cu tạo cặp điện cực Cu-Ag, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc
với môi trường điện li nên có ăn mịn điện hóa.
Câu 45:
A, B. Khơng phản ứng
C. M(HCO3)2 + NaOH → MCO3 + NaOH + H2O
D. M(HCO3)2 + HCl → MCl2 + CO2 + H2O
Câu 46:
A. Fe + H2SO4 đặc, nóng, dư → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
B. Fe + HNO3 loãng, dư → Fe(NO3)3 + NO + H2O
C. Fe + Cl2 dư → FeCl3
D. Fe + HCl loãng dư → FeCl2 + H2
Câu 47:
Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường 2 electron:
Ca → Ca2+ + 2e

Câu 49:
Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được Cu:
CuSO4 + H2O → Cu (catot) + O2 (anot) + H2SO4
Câu 55:
Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe → Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 57:
Khi thay thế 2H trong NH3 bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II.
→ CH3NHCH3 là amin bậc II.

7


Câu 59:
Na2O tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm:
Na2O + H2O → NaOH
Câu 61:
nO bị lấy = nCO2 = nCaCO3 = 0,15
→ m = 215 + 0,15.16 = 217,4 gam
Câu 62:
A. Sai, trùng hợp stiren thu được polistiren.
B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Đúng, poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 tương ứng.
D. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Câu 63:
Phản ứng D sai, Fe có tính khử yếu hơn Zn nên Fe không khử được Zn2+.
Câu 64:
nC = nO2 = 0,1125
→ m = mC + mH2O = 3,15
Câu 65:

Bảo toàn khối lượng:
mHCl = 18,975 – 9,85 = 9,125 gam
Câu 66:
X có nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho → X là Glucozơ
X + H2 → Y nên Y là sobitol.

8


Câu 67:
nSO2 = 0,55 → nSO42- (muối) = ne/2 = 0,55
→ nFe = a = (75,2 – 0,55.96)/56 = 0,4
Câu 68:
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
→ Sản phẩm hữu cơ là CH3COONa và C6H5ONa
Câu 69:
Có 3 trường hợp xảy ra phản ứng:
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Câu 70:
CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH
nCH3COOCH3 = 0,1; nKOH = 0,16 → Chất rắn gồm CH3COOK (0,1) và KOH dư (0,06)
→ m rắn = 13,16 gam
Câu 71:
(a) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng.
(b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo
(c) Sai, dầu mỡ bơi trơn có thành phần hidrocacbon
(d) Đúng
(e) Sai, amilozo không nhánh

(f) Đúng
Câu 72:
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
(b) K + H2O → KOH + H2
9


KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
(c) NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
(d) HCl + C6H5ONa → C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH → NaHCO3
Câu 73:
nCO2 = 16,35; nH2O = 14,925; nBr2 = 0,825
→ nX = [nCO2 – (nH2O + nBr2)]/2 = 0,3
→ nA = 0,1125 và nB = 0,1875
nCO2 = 0,1125CA + 0,1875CB = 16,35
→ 3CA + 5CB = 436
Do các axit béo có 16C và 18C nên CA, CB lấy các giá trị 51; 53; 55; 57
→ CA = 57; CB = 53 là nghiệm duy nhất (A có 3 gốc 18C, B có 1 gốc 18C và 2 gốc 16C)
Đặt k, g là số liên kết C=C trong A và B
nBr2 = 0,1125k + 0,1875g = 0,825 → 3k + 5g = 22
→ k = 4, g = 2 là nghiệm duy nhất.
A là (C17H35COO)(C17H31COO)2C3H5 (0,1125)
B là (C15H31COO)2(C17H31COO)C3H5 (0,1875)
→ C17H31COONa (0,4125); C15H31COONa (0,375)
→ b + c = 228,825
Câu 74:
mY = mX = 20,08 và MY = 20,08.2 → nY = 0,5
nCO2 = u và nH2O = v

→ 44u + 18v = 89,84 và 12u + 2v = 20,08
→ u = 1,42; v = 1,52
nY = (nH2O + nBr2) – nCO2 → nBr2 = 0,4
Câu 75:
10


Y gồm FeCl2 (a), FeCl3 (b)
→ m↓ = 143,5(2a + 3b) + 108a = 102,3 (1)
nH2O = nO(X) = c
→ mE = 56(a + b) + 16c + 0,12.46 = 23,84 (2)
Bảo toàn electron: 3(a + b) = 2c + a + 0,03.2 (3)
(1)(2)(3) → a = 0,15; b = 0,1; c = 0,27
nHCl = 2nH2 + 2nH2O = 0,6
mddY = mX + mddHCl – mH2 = 618,26
→ C%FeCl2 = 3,08%
Câu 76:
nAxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5 → nEste = nH2O/3 = 0,5
nAxit ban đầu = 1,5/50% = 3 → nZ ban đầu = 2
→ nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5
Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5), Z (1,5) và các este (0,5)
3,5 mol F + Na dư → nH2 = 0,5nAxit + 1,5nZ = 3
→ a = 0,6.3,5/3 = 0,7
0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)
Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 + 0,15.3 = 0,9), C3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6),
CH2 (e) và H2O (-0,15.3 = -0,45)
nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925 → e = 2,25
→ mF = 120
Z có số C < 5 → Z là C3 hoặc C4
Nếu Z là C4H7(OH)3 → nC(Axit) = 0,9 + e – 0,6 = 2,55 → Số C = 2,55/0,9 = 2,833: Loại,

vì 2 axit có số mol bằng nhau.
Nếu Z là C3H5(OH)3 → nC(Axit) = 0,9 + e = 3,15 → Số C = 3,15/0,9 = 3,5
→ C2H5COOH (0,45) và C3H7COOH (0,45)
mEste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15
→ %Este = 35,125%

11


Câu 77:
Sau t giây → nCl2 = 0,06 → ne = 0,12
Sau 3t giây (trao đổi 0,36 mol electron)
Tại anot: nCl2 = 0,1 → nO2 = 0,04
n khí tổng = 0,18 → nH2 = 0,04
Bảo toàn electron cho catot: 2a + 2nH2 = 0,36
→ a = 0,14
Câu 78:
NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O
FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
Hai chất X, T lần lượt là NaOH, FeCl3.
Câu 79:
Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai, Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai, Y khơng tráng bạc
(3) Sai, X có nhiệt độ sơi cao hơn T (100°C và 78°C)

(4) Sai, có 1 cấu tạo duy nhất
(5) Đúng.
Câu 80:
Lấy 100 gam phân → mKCl = 59,6 gam và mK2CO3 = 34,5 gam
nKCl = 0,8
nK2CO3 = 0,25
12


Bảo toàn K → nK2O = 0,65
→ %K2O = 0,65.94/100 = 61,1%

ĐỀ 62
SỞ THÁI NGUYÊN
LẦN 2
(Đề có 04 trang)
THI THỬ

ĐỀ THI THỬ THPT QG LỚP 12
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:
Mã đề thi: 410
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong

nước.
Câu 41: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Anilin.
B. Trimetylamin. C. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 42: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra muối nào sau đây?
A. FeCl2.
B. H2.
C. Fe(OH)3.
D. FeCl3.
Câu 43: Nhôm hiđroxit tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Al2(SO4)3?
A. H2SO4.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 44: Oxit Cr2O3 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 45: Dùng chất khử là H2, có thể điều chế được kim loại nào sau đây bằng phương
pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 46: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng) tạo ra chất khí?

A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 48: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaCl2.
13


Câu 49: Cho thanh kim loại Al vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn
mòn điện hóa học?
A. KOH.
B. AgNO3.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Li.
D. Os.
Câu 51: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi trong phân tử?
A. Propan-1,2-diol. B. Axit axetic.
C. Axetanđehit.
D. Ancol propylic.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Ca(HCO3)2.

B. NaNO3.
C. BaCl2.
D. KCl.
Câu 53: Hiện nay, nhiều nơi ở nơng thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi gia súc, đồng thời cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong
thành phần chính của khí biogas là
A. CO2.
B. CH4.
C. N2.
D. Cl2.
Câu 54: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. hồng.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
Câu 55: Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền
qua tốt nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp este nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)OOCCH3.
B. C6H5COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=C(CH3)OOCC2H5.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. C2H5NH2.
C. CH3NHCH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 57: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ca.
B. Cu.

C. Fe.
D. Cr.
Câu 58: Công thức của trilinolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. C17H31COOH.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 59: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. Mg(OH)2.
C. CH3COOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 60: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy
A. ở anot, ion O2- bị oxi hóa.
B. ở catot, ion O2- bị oxi hóa.
C. ở anot, nguyên tử O bị khử.
D. ở catot, nguyên tử O bị khử.
Câu 61: Cho các dung dịch: HCl, NaNO3, Cu(NO3)2 và KOH. Số dung dịch có khả năng
phản ứng được với FeCl3 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 62: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành
trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo ra sobitol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
14



C. Phân tử khối của Y bằng 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 64: Nung m gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 7
gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,12 lít
H2. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 4,8.
D. 4,2.
Câu 65: Xà phịng hóa hồn tồn este X có cơng thức phân tử C 4H6O2 bằng dung dịch
NaOH dư, thu được HCOONa và CH2=CH-CH2OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COOCH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. HCOO-CH2CH=CH2.
Câu 66: Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng 180 gam dung dịch
glucozơ 20% với một lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng bạc đã sinh ra là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 43,2 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 13,6 gam este đơn chức có cơng thức C 8H8O2 bằng dung
dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 6,8 gam muối Y và m gam ancol thơm Z. Giá trị của
m là

A. 8,8.
B. 6,8.
C. 9,4.
D. 10,8.
Câu 68: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam hỗn hợp gồm Mg và CuO trong dung dịch H 2SO4
lỗng dư, thu được 1,68 lít H2 và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 13.
B. 15.
C. 12.
D. 14.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 1,12 lít N2, 6,72 lít CO2
và 6,3 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
C. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch CuCl2.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl
(dư).
15


(c) Cho hỗn hợp gồm Na và NH4HCO3 vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp gồm Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl

(dư).
(đ) Cho hỗn hợp gồm BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được
chất rắn?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống hầu hết
là α-amino axit.
(d) Đipeptit Glu-Lys tác dụng tối đa với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(đ) Tơ nilon thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 73: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để
cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì
người nơng dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%)
và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Giả sử mỗi m² đất trồng đều được bón với lượng
phân như nhau. Nếu người nông dân sử dụng 251,1 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích
đất trồng được bón phân là
A. 8000 m².
B. 5000 m².
C. 6000 m².
D. 3000 m².

Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X
X1 + CO2
(2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O
(4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.
Biết: X, X1, X2, Y, Y1, Y2 là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình
hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất Y1, Y2 thỏa mãn sơ đồ trên lần
lượt là
A. Na2CO3, NaOH.
B. NaHCO3, Ca(OH)2.
C. NaOH, Na2CO3.
D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 75: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa
thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa
nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit, metanol, etanol, propan, …) bằng oxi khơng khí.
Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau:
C3H8 (k) + 5O2 (k) + 6OH- (dd) → 3CO32- (dd) + 7H2O (l)
16


Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một
lượng năng lượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED cơng suất 20W được thắp sáng bằng
pin nhiên liệu propan – oxi. Biết hiệu suất q trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử
dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp
sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Thời gian bóng đèn
được thắp sáng liên tục khi sử dụng 110 gam propan làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là
A. 63,4 giờ.
B. 65,4 giờ.
C. 67,4 giờ.

D. 69,4 giờ.
Câu 76: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có cơng thức phân tử C 4H6O4) tham
gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH

2Y + Z

F + 2NaOH
Y + T + H2O
Biết E là este hai chức tạo bởi ancol Z và axit cacboxylic; F chứa hai nhóm chức, trong đó
có một chức este. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z tác dụng với CuO (t°) sinh ra (CHO)2.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra HCOOH.
(c) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2.
(d) Có hai cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(đ) Tên gọi của T là natri propionat.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (M X < MY; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3).
Đun nóng m gam hỗn hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa
glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat.
Mặt khác, m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 13,68 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp T
thu được 54,846 gam CO2 và 20,088 gam H2O. Giá trị của (x + z) gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 13,1.
B. 11,1.
C. 9,1.

D. 7,1.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS, FeS, FeCO3, CuO vào bình kín (thể tích
khơng đổi) chứa 0,12 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của khí trong bình giảm 12,5% so với áp suất ban
đầu (bỏ qua thể tích của chất rắn) và (m – 1,2) gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam
X bằng dung dịch H2SO4 50%, đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 5,04) gam hỗn
hợp muối gồm (Fe2(SO4)3 và CuSO4) và 0,21 mol hỗn hợp khí Z gồm CO 2, SO2. Khối
lượng dung dịch H2SO4 đã dùng gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 44,7 gam.
B. 46,7 gam.
C. 48,7 gam.
D. 50,7 gam.
Câu 79: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch cacbon
khơng phân nhánh và có hai liên kết  trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no,
đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este tạo bởi T và X, Y, Z (M E < 258). Hỗn hợp M
gồm X và E, tiến hành các thí nghiệm sau:
17


- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp M thu được a gam CO2 và (a – 6,93)
gam H2O.
- Thí nghiệm 2: Cho m gam M vào dung dịch KOH dư, đun nóng nhẹ sau phản ứng hồn
tồn thấy có 0,06 mol KOH phản ứng.
- Thí nghiệm 3: Cho 19,8 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ,
thu được hỗn hợp muối khan N. Đốt cháy hết N bằng khí O2 dư thu được 0,6 mol CO2 và
21,36 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và H2O. Khối lượng chất E trong 8,91 gam hỗn hợp M là
A. 4,392 gam.
B. 5,124 gam.
C. 5,856 gam.
D. 6,588 gam.

Câu 80: Tiến hành điện phân dung dịch chứa đồng thời CuSO 4 và NaCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay
hơi của nước) với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Khối lượng
Dung dịch thu được sau điện phân có
Thời gian điện phân
Khí thốt ra ở
catot tăng
khối lượng giảm so với dung dịch ban
(giây)
anot
(gam)
đầu (gam)
772
m
Một khí duy
1,08
nhất
3088
4m
Hỗn hợp khí
3,66
t
5m
Hỗn hợp khí
4,444
Giá trị của t là
A. 5404.
B. 4632.
C. 6176.

D. 3860.
----------------------HẾT----------------------

Hướng dẫn giải
SỞ THÁI NGUYÊN
LẦN 2
(Đề có 04 trang)
THI THỬ

ĐỀ THI THỬ THPT QG LỚP 12
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:
Mã đề thi: 410
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong
nước.
Câu 81: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Anilin.
B. Trimetylamin. C. Glyxin.
18

D. Alanin.



Câu 82: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra muối nào sau đây?
A. FeCl2.
B. H2.
C. Fe(OH)3.
D. FeCl3.
Câu 83: Nhôm hiđroxit tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Al2(SO4)3?
A. H2SO4.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 84: Oxit Cr2O3 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 85: Dùng chất khử là H2, có thể điều chế được kim loại nào sau đây bằng phương
pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 86: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.

C. etyl fomat.

D. metyl fomat.

Câu 87: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 (lỗng) tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.

C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 88: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaCl2.
Câu 89: Cho thanh kim loại Al vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn
mòn điện hóa học?
A. KOH.
B. AgNO3.
C. NaCl.
D. HNO3.
Câu 90: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Ag.
C. Li.

D. Os.

Câu 91: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi trong phân tử?
A. Propan-1,2-diol. B. Axit axetic.
C. Axetanđehit.
D. Ancol propylic.
Câu 92: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Ca(HCO3)2.
B. NaNO3.
C. BaCl2.


D. KCl.

Câu 93: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi gia súc, đồng thời cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong
thành phần chính của khí biogas là
A. CO2.
B. CH4.
C. N2.
D. Cl2.
Câu 94: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. hồng.
C. xanh tím.
D. nâu đỏ.
Câu 95: Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền
qua tốt nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polime này được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp este nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)OOCCH3.
B. C6H5COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=C(CH3)OOCC2H5.
19


Câu 96: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. C2H5NH2.
C. CH3NHCH3.

D. CH3CH2OH.


Câu 97: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ca.
B. Cu.
C. Fe.

D. Cr.

Câu 98: Công thức của trilinolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.

C. C17H31COOH.

Câu 99: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. Mg(OH)2.

C. CH3COOH.

Câu 100: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy
A. ở anot, ion O2- bị oxi hóa.
C. ở anot, nguyên tử O bị khử.

B. ở catot, ion O2- bị oxi hóa.
D. ở catot, nguyên tử O bị khử.

D. Ba(OH)2.

Câu 101: Cho các dung dịch: HCl, NaNO3, Cu(NO3)2 và KOH. Số dung dịch có khả năng

phản ứng được với FeCl3 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 102: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành
trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo ra sobitol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 104: Nung m gam hỗn hợp Mg và Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 7
gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,12 lít
H2. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 4,8.
D. 4,2.
m=7-(0,325-0,05*2):2*16=5,2
Câu 105: Xà phịng hóa hồn tồn este X có cơng thức phân tử C 4H6O2 bằng dung dịch
NaOH dư, thu được HCOONa và CH2=CH-CH2OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COOCH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.

D. HCOO-CH2CH=CH2.
20



×