Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Đồ án điều khiển thang máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 10 trang )

Đồ Án Môn Học
Thiết kế mạch điều khiển một
cầu thang máy kiểu cabin
Yêu cầu

Thang máy chuyển động theo chế độ taxi.

Thang máy sử dụng cho ngôi nhà 8 tầng.

Chỉ sử dụng theo cách ngắt nguồn và cấp
nguồn cho động cơ khi đạt yêu cầu.

Nguồn cấp : +5V ± 10%
Những Nội Dung Chính

Phần 1 : Mô tả toán học

Phần 2 : Cách giải quyết bài toán

Phần 3 : Sơ Sơ đồ khối

đồ khối và thiết kế

Thiết kế mạch
Phần 2: CÁCH GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN
Ta sử dụng 3 bit để mã hóa cho chỉ số tầng của 8 tầng.
Số tầng Cách mã hóa
1 000
2 001
3 010
4 011


5 100
6 101
7 110
8 111
Với cách mã hóa này thì việc so sánh bắt buộc phải so sánh từ trái qua phải. So sánh từng bit (từ bit có
trọng số cao đến bit có trọng số thấp)cho tới khi có sự khác nhau về trị số giữa 2 bit cùng trọng số.
Phần 3: Sơ đồ khối và thiết kế

Khối gọi thang máy: có chức năng đưa tín hiệu gọi thang máy
của các tầng tới khối điều khiển

Chấp nhận hoặc từ chối lệnh gọi thang bằng tín hiệu đèn
LED kèm theo phím.

Tại một thời điểm chỉ có duy nhất một tín hiệu gọi thang máy
của một tầng được chấp nhận.

Khối chọn tầng: nhận lệnh chọn tầng của người dùng

Chấp nhận hoặc từ chối lệnh chọn tầng bằng tín hiệu đèn
LED kèm theo phím .

Tại một thời điểm chỉ có duy nhất một tín hiệu chọn tầng
được chấp nhận
Sơ đồ mạch chọn tầng và gọi thang máy
C1
a1
a1
C2
C3

C4
C5
C6
C7
C8
RSC
J
6
Q
1
CLK
3
K
5
Q
2
S
7
R
4
/C1

Khối tạo trễ: có chức năng tạo thời gian đóng và mở
cửa khi thang máy ở chế độ nghỉ.
R
4
DC
7
Q
3

GND
1
VCC
8
TR
2
TH
6
CV
5
U3
555
R3
1k
R1
80k
R2
180k
C1
10000nF
C2
10000nF
Vcc
CLK
14
E
13
MR
15
CO

12
Q0
3
Q1
2
Q2
4
Q3
7
Q4
10
Q5
1
Q6
5
Q7
6
Q8
9
Q9
11
U4
4017
J
6
Q
1
CLK
3
K

5
Q
2
S
7
R
4
J
6
Q
1
CLK
3
K
5
Q
2
S
7
R
4
OPEN
ON
OFF

Cuối cùng là khối có chức năng như là bộ điều khiển
của hệ thống là khối điều khiển động cơ.

Khối thực hiện nhận tín hiệu chỉ số tầng từ các cảm
biến tầng, từ khối gọi thang và khối chọn tầng.


Sau đó thực hiện so sánh các chỉ số tầng để đưa ra
tín hiệu điều khiển động cơ thích hợp (UP or
DOWN)

Sơ đồ mạch như hình sau:
GT1
GT0
GT2
GT3
CT0
CT1
CT2
CT3
CB0
CB1
CB2
CB3
CB0
CB1
CB2
CB3
CB1
CB2
CB3
CB0
T1
T2
T3
T4

T5
T6
T7
T8
GT0
CT0
CT3
CT2
CT1
GT2
GT1
GT3
down upon off
GT0
GT1
GT2
GT3
CT0
CT1
CT2
CT3
RST
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C8
C7

T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
RSC
A0
10
A1
12
A2
13
A3
15
B0
9
B1
11
B2
14
B3
1
A<B
2
QA<B
7
A=B

3
QA=B
6
A>B
4
QA>B
5
U5
7485
A0
10
A1
12
A2
13
A3
15
B0
9
B1
11
B2
14
B3
1
A<B
2
QA<B
7
A=B

3
QA=B
6
A>B
4
QA>B
5
U6
7485
1
11
2
12
3
13
4
1
5
2
6
3
7
4
8
5
9
10
Q0
9
Q1

7
Q2
6
Q3
14
U7
74147
U8
OR
U9
OR
U10
OR
U11
AND_8
U12
NOT
1
11
2
12
3
13
4
1
5
2
6
3
7

4
8
5
9
10
Q0
9
Q1
7
Q2
6
Q3
14
U1
74147
1
11
2
12
3
13
4
1
5
2
6
3
7
4
8

5
9
10
Q0
9
Q1
7
Q2
6
Q3
14
U2
74147
U13
AND
U14
AND
U15
OR_4
U16
OR_4
U18
AND
U19
AND
U17
AND
U20
AND
/CB1 - /CB8

/C1 - /C8
/T1 - /T8
RSC RST DOWN ON OFF UP

×