Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

công thức nguyên lý truyền tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.56 KB, 2 trang )

1. Độ đo thông tin:










)(
1
)(
i
i
xp
fxI
)(log
)(
1
log)(
i
i
i
xp
xp
xI 

2. Lượng tin riêng
)(log)(


ii
xpxI  (dvtt)

3. Lượng tin riêng của nguồn


i
ii
xIxpXI )().()(

 )(log).(
ii
xpxp
(dvtt/tin)

4. Entropi của nguồn
 Rời rạc
)(log)()(
iii
xpxIxH 

 )(log).()()(
ii
xpxpXIXH

 Liên tục


x
dxxwXH )()(



5. Lượng tin đồng thời
 Rời rạc
),(log),(
iiii
yxPyxI 

);()()(),(
iiiiii
yxIyIxIyxI 


ji
iiii
yxPyxPYXHYXI
,
),(log),(),(),(

 Liên tục


yx
dxdyyxwyxwYXHYXI
,
),(log),(),(),(


6. Độ bất định có điều kiện
 Rời rạc

)/(log)/(
iiii
yxPyxI 


ji
iiii
yxPyxPYXHYXI
,
)/(log),()/()/(



ji
iiii
xyPyxPXYHXYI
,
)/(log),()/()/(

 Liên tục


yx
dxdyyxwyxwYXIYXH
,
)/(log),()/()/(



yx

dxdyxywyxwXYIXYH
,
)/(log),()/()/(

7. Quan hệ giữa các Entropi
 H(X,Y) = H(X)+H(Y/X)
= H(X)+H(X/Y)

 H(Y/X) = H(Y)
H(Y/X) = H(X)
Nếu X,Y độc lập thống kê

8. Lượng tin tương hỗ
)(
)/(
log)/()();(
i
ii
iiiii
xp
yxp
yxHxHyxI 

),()()();(
iiiiii
yxIyIxIyxI 


9. Lượng tin tương hỗ trung bình
 Nguồn rời rạc



ji
i
ji
ji
xp
yxp
yxpYXI
,
)(
)/(
log),();(



ji
ji
ji
ji
ypxp
yxp
yxp
,
)().(
),(
log),(




ji
j
ij
ji
yp
xyp
yxp
,
)(
)/(
log),(
)/()();( YXHXHYXI



),()()( YXHYHXH




)/()( XYHYH




10. Tốc độ lập tin của nguồn
)(.)(
0
XHnXR 


Nguồn rời rạc
0
n
- Tần số tạo tin của nguồn
)(.)( XHFXR


Nếu p(x
i
) = p
i


)log(. NFR


Nguồn liên tục
)(2
max
XHFR 
Nguồn có giá trị đỉnh hữu hạn










0
)
1
(
)(
maxmin
dx
N
d
wxw
xxxxX

)log(2
minmaxmax
xxFR 
Nguồn có công suất trung bình hữu hạn





tb
Pxw
xxX
)(
}{

tb
ePFR  2log.2
max



11. Thông lượng của kênh
),(.
0
YXInC 
Kênh rời rạc

max
)(. XHfC 
Kênh liên tục



)()(2 NHYHfC 
Thường là nhiễu chuẩn

eNNH  2log)(

)2log2(log2 eNePfC
y


)1log()1log(
N
S
f
N
P
f

x


1. Các công thức xác suất
B).P(B)P(A,A)|P(B


)(/),()|( BPBAPBAP
ii





n
j
jj
ii
APABP
APABP
1
)().,(
)().,(

2. Mã hóa nguồn rời rạc
Mô hình (A, p(x
i
))



L
xxX
1


))() (()(
1 L
xpxpXP 


 LxpxpXH
ii 22
log)(log)()(
L
xpxpxpXH
L
1
)( )()()(
21max


LXH
2max
log)( 

Mã hóa với từ mã có độ dài cố định

 Độ dài từ mã tối thiểu




1log
2
 LR

 Hiệu suất mã hóa

 
1
log
)()(
2

L
XH
R
XH

Hiệu suất bằng 1





k
L
XH
2
max)(


 Định lý mã hóa nguồn 1:
X: Nguồn rời rạc không nhớ, H(X) hữu hạn.
Với 0


:








J
XH
J
N
R
P
e

)(
0








J
XHR
P
e

)(
1

Mã hóa với từ mã có độ dài thay đổi
 Xây dựng bộ mã
min
R

min)(.
1



L
i
ii
xpnR

 Bất đẳng thức Kraft:
Nếu bộ mã có các từ mã có độ dài tương
ứng là n
1
<n
2

<…<n
L
điều kiện cần và đủ để
mọi bộ mã có tính Prefix:
12
1




L
i
n
i

 Định lý mã hóa nguồn 2:
Có thể xây dựng được một mã hiệu nhị
phân có tính Prefix và có độ dài từ mã trung
bình
R
thõa mãn bất đẳng thức:

1X)()(  HRXH




3. Mã hóa Huffman
Chọn n
0
















Z
m
nL
mn
1
2
0
0

n
0
-Số kí hiệu được nhóm

4. Giới hạn Hamming về độ dài từ mã chống nhiễu
Mã phát hiện sai

Điều kiện:
RN
E

1











kn
t
i
ii
nE
mmR
mCN
1
1
)1.(






t
i
ii
n
kn
mCmm
1
)1.(
Mã sửa sai
Điều kiện
E
NNR
1
.



t
i
ii
n
kkn
mCmmm
1
)1(.



t

i
ii
nm
mCkn
0
)1(log

5. Giới hạn Hamming về quãng cách mã
Phát hiện sai kênh có số sai t
1


td
Sửa sai hoàn toàn kênh có có số sai t
12


td


×