Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Manual Super Dream 554 KVVA addendum super dream (phan 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.7 KB, 22 trang )


Để nhấn mạnh có thể gây thương tích hoặc chết người nếu không tuân theo hướng dẫn.

CẨN THẬN Để chỉ có thể làm hư hỏng thiết bò nếu không tuân theo hướng dẫn này.
CHÚ Ý: Đưa ra những thông tin hữu ích.
Không bao gồm những mô tả chi tiết của các quy trình thao tác tiêu chuẩn, nguyên tắc an toàn và các hoạt động dòch
vụ. Điều quan trọng đáng chú ý là tài liệu này bao gồm vài khuyến cáo và lưu ý ngược với vài phương pháp dòch vụ đặc
biệt mà nó có thể gây THƯƠNG TÍCH CHO NGƯỜI thực hiện hoặc có thể làm hư hỏng xe hoặc không an toàn. Hãy
hiểu rằng các khuyến cáo này có thể không bao gồm tất cả các quan niệm dòch vụ, dù có hay không có lời khuyên của
Honda, được thực hiện với hậu quả có thể nguy hiểm của mỗi cách quan niệm mà Honda không thể điều tra hết được.
Mọi người sử dụng dụng cụ hoặc quy trình dòch vụ, dù có hay không có lời khuyên của Honda, phải tự biết rằng không
an toàn cho người hoặc không an toàn cho xe sẽ bò đe dọa bởi phương pháp dòch vụ hoặc dụng cụ đã chọn.
THÔNG BÁO QUAN TRỌNG VỀ AN TOÀN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tài liệu này mô tả các quy trình dòch vụ cho xe C100M8.
Tham khảo sách hướng dẫn bảo trì xe C100M8 (62KFVN
và 63KFVWV1HVN) để biết những phần mà không được
trình bày trong cuốn này.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA,
HƯỚNG DẪN VÀ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG
TÀI LIỆU NÀY DỰA TRÊN THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
MỚI NHẤT CÓ ĐƯC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU.
Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT
CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG
ĐƯC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN
CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY ĐƯC
VIẾT CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN
VỀ BẢO DƯỢNG XE MÁY CỦA Honda, XE XCÚT-TƠ
HOẶC XE ATVS.


Công ty Honda Motor
VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
MỤC LỤC
NHẬN BIẾT ĐỜI XE 22-1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 22-2
GIÁ TRỊ MÔMEN LỰC XIẾT 22-8
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN 22-11
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP 22-13
LỊCH BẢO DƯỢNG ĐỊNH KỲ 22-17
VAN CẮT KHÍ CỦA CHẾ HÒA KHÍ 22-18
ĐIỀU CHỈNH VÍT GIÓ 22-19
ĐẦU TAY LÁI 22-20
GIẢM XÓC 22-21
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 22-28
KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 22-29
THÁO/ RÁP ỐP ỐNG XẢ 22-33
BÁNH SAU 22-33
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN 22-36
Ngày xuất bản: Tháng 10 năm 2007
© Honda Motor Co., Ltd.
22-1
22. PHỤ LỤC C100M8
NHẬN BIẾT KIỂU XE
Số khung được đóng ở bên phải của cổ lái. Số máy được đóng ở phía dưới bên trái vách máy.
Số bộ chế hòa khí được đóng trên thân bên phải của bộ
chế hòa khí như trình bày trên hình.
SỐ KHUNG
SỐ MÁY
SỐ BỘ CHẾ HÒA KHÍ
Sách này trình bày 2 đời xe C100 M8.

* C100M-V : không có đầu tay nắm
* C100M-IIV : có đầu tay nắm
22-2
22. PHỤ LỤC C100M8
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC KÍCH
THƯỚC
Chiều dài xe 1.834 mm (72,2 in)
Chiều rộng xe Không có nắm đầu tay lái 665 mm (26,2 in)
Có nắm đầu tay lái 683 mm (26,9 in)
Chiều cao xe 1.033 mm (40,7 in)
Khoảng cách hai bánh xe 1.179 mm (46,4 in)
Chiều cao yên xe 772 mm (30,4 in)
Chiều cao gác chân 260 mm (10,4 in)
Khoảng sáng gầm xe 137 mm (5,4 in)
Trọng lượng khô 94 kg (207,21 lbs)
KHUNG Loại khung xe Loại sống lưng
Giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 89 mm (3,5 in)
Giảm xóc sau Dạng gắp
Hành trình giảm xóc sau 63 mm (2,48 in)
Kích cỡ lốp trước 2,25 – 17 33L
Kích cỡ lốp sau 2,50 – 17 38L
Phanh trước Guốc phanh giãn trong
Phanh sau Guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng trục quay lái 26
O
30’
Chiều dài vết quét 75 mm (2,95 in)

Dung tích bình xăng 3,5 lít (0,92 US gal, 0,77 lmp gal)
ĐỘNG CƠ Đường kính xy lanh và hành trình piston 50,0 x 49,5 mm (1,97 x 1,95 in)
Dung tích xy lanh 97,1 cm
3
(5,92 cu-in)
Tỷ số nén 9,0 : 1
Truyền động xupáp Dẫn động xích cam cùng cò mổ SOHC
Xupáp hút Mở khi nâng 1 mm (0,04 in) 2
O
BTDC
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in) 25
O
ABDC
Xupáp xả Mở khi nâng 1 mm (0,04 in) 33
O
BBDC
Đóng khi nâng 1 mm (0,04 in) 0
O
TDC
Hệ thống bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức và cạc te ướt
Kiểu bơm dầu Bơm bánh răng
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lọc gió Lọc mút
Loại cốt máy Loại lắp ráp
Trọng lượng máy khô 22,6 kg (49,8 lbs)
BỘ CHẾ
HÒA KHÍ
Loại chế hòa khí Loại trụ ga
TRUYỀN
ĐỘNG

Hệ thống ly hợp Nhiều đóa, ướt
Hệ thống hoạt động ly hợp Loại ly tâm tự động
Hộp số 4 số, tốc độ không đổi
Giảm tốc sơ cấp 4,058 (69/17)
Giảm tốc sau cùng 2,571 (36/14)
Tỷ số răng Số 1 2,833 (34/12)
Số 2 1,705 (29/17)
Số 3 1,238 (26/21)
Số 4 0,958 (23/24)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái (hệ thống số
vòng; chỉ khi xe dừng) N-1-2-3-4(-N) (N: không số)
ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Đánh lửa bằng tụ điện (DC-CDI)
Hệ thống khởi động Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Hệ thống sạc điện Máy phát điện xoay chiều 1 pha
Tiết chế/ Chỉnh lưu Chỉnh lưu nửa sóng /1 pha/ bằng thiristo
CHUNG
22-3
22. PHỤ LỤC C100M8
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Dung tích dầu máy
Khi xả máy 0,7 lít (0,7 US qt; 0,6 lmp qt) –
Khi rã máy 0,9 lít (1,0 US qt; 0,8 lmp qt) –
Dầu máy khuyên dùng
Dầu Honda 4 kỳ hoặc loại tương đương được phân
loại theo API:SG hoặc loại cao hơn
Tiêu chuẩn : JASO T903: MA
Độ nhớt: SAE 10W-30

Bơm dầu
Khe hở đỉnh 0,15 (0,006) 0,20 (0,008)

Khe hở thân 0,15 – 0,21 (0,006 – 0,008) 0,35 (0,014)
Khe hở bên 0,03 – 0,09 (0,001 – 0,004) 0,15 (0,006)
Đơn vò: mm (in)
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số nhận biết chế hòa khí PB5EG
Jích lơ chính #72
Jích lơ cầm chừng #38 x #38
Vít gió mở ban đầu Xem trang 22-19
Mức phao xăng 11,7 mm (0,46 in)
Tốc độ cầm chừng động cơ 1.400 ± 100 vòng/phút (rpm)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm (0,1 – 0,2 in)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Áp suất nén xy lanh
1,177 kPa (12,0 kgf/cm
2
, 170,7 psi)
ở 600 vòng/phút (rpm)

Độ vênh đầu quy lát
– 0,05 (0,002)
Xupáp,
ống dẫn
hướng
xupáp
Khe hở xupáp HÚT/XẢ 0,05 (0,002) –
Đường kính ngoài xupáp HÚT 4,975 – 4,990 (0,1959 – 0,1965) 4,92 (0,194)
XẢ 4,955 – 4,970 (0,1951 – 0,1957) 4,92 (0,194)
Đường kính trong dẫn

hướng xupáp
HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 (0,1969 – 0,1973) 5,03 (0,198)
Khe hở giữa thân xupáp và
dẫn hướng xupáp
HÚT 0,010 – 0,037 (0,0004 – 0,0015) 0,08 (0,003)
XẢ 0,030 – 0,057 (0,0012 – 0,0022) 0,10 (0,004)
Chiều rộng đế xupáp HÚT/XẢ 1,0 (0,04) 1,6 (0,06)
Chiều dài
tự do lò
xo xupáp
Trong HÚT/XẢ
32,41 (1,276) 30,9 (1,22)
Ngoài HÚT/XẢ
35,25 (1,388) 34,0 (1,34)
Cò mổ/
trục cò mổ
Đường kính trong cò mổ HÚT/XẢ
10,000 – 10,015 (0,3937 – 0,3943) 10,10 (0,398)
Đường kính trục cò mổ HÚT/XẢ
9,972 – 9,987 (0,3926 – 0,3932) 9,91 (0,390)
Trục cam Chiều cao vấu cam
HÚT
26,503 – 26,623 (1,0434 – 1,0481) 26,26 (1,034)
XẢ
26,318 – 26,438 (1,0361 – 1,0409) 26,00 (1,024)
ĐẦU QUY LÁT / XUPÁP
Đơn vò: mm (in)
22-4
22. PHỤ LỤC C100M8
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

Xy lanh
Đường kính trong xy lanh 50,005 – 50,015 (1,9687 – 1,9691) 50,05 (1,970)
Độ ôvan – 0,10 (0,004)
Độ côn – 0,10 (0,004)
Độ vênh mặt đầu – 0,05 (0,002)
Piston,
xéc-
măng,
chốt
piston
Hướng dấu piston “IN” hướng về phía cổ hút –
Đường kính ngoài piston 49,980 – 49,995 (1,9677 – 1,9683) 49,90 (1,965)
Vò trí đo đường kính ngoài piston 15 mm (0,6 in) tính từ mép váy piston –
Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 (0,5119 – 0,5121) 13,055 (0,5140)
Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 (0,5116 – 0,5118) 12,98 (0,511)
Khe hở piston và chốt piston 0,002 – 0,014 (0,0001 – 0,0006) 0,020 (0,0008)
Khe hở giữa xéc-măng và
rãnh
Vòng đầu 0,015 – 0,050 (0,0006 – 0,0020) 0,12 (0,005)
Vòng thứ 2 0,015 – 0,050 (0,0006 – 0,0020) 0,12 (0,005)
Khe hở miệng xéc-măng
Vòng đầu 0,10 – 0,25 (0,004 – 0,010) 0,5 (0,02)
Vòng thứ 2 0,10 – 0,25 (0,004 – 0,010) 0,5 (0,02)
Vòng dầu
(vòng bên)
0,20 – 0,70 (0,008 – 0,028) 1,1 (0,04)
Khe hở giữa xy lanh và piston 0,010 – 0,035 (0,0004– 0,0014) 0,15 (0,006)
Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,016 – 13,034 (0,5124 – 0,5131) 13,05 (0,514)
Khe hở giữa thanh truyền và chốt piston 0,016 – 0,040 (0,0006 – 0,0016) 0,07 (0,003)
XY LANH / PISTON

Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Ly hợp
điều
khiển
Độ dày đóa 2,92 – 3,08 (0,115 – 0,121) 2,6 (0,10)
Độ vênh đóa – 0,20 (0,008)
Chiều dài tự do lò xo ly hợp 33,0 (1,30) 32,3 (1,27)
Đường kính ngoài dẫn hướng ly hợp 20,959 – 20,980 (0,8252 – 0,8260) 20,91 (0,832)
Đường kính ly hợp ngoài 21,020 – 21,041 (0,8276 – 0,8284) 21,09 (0,830)
Ly hợp
ly tâm
Đường kính trống ly hợp 104,0 – 104,2 (4,09 – 4,10) 104,3 (4,11)
Độ dày bố ly hợp 1,5 (0,06) 1,0 (0,04)
Đường kính trống ly hợp 1 chiều 42,000 – 42,020 (1,6535 – 1,6543) 42,04 (1,655)
Đường kính ngoài con lăn ly hợp 1 chiều 4,990 – 5,000 (0,1965 – 0,1969) 4,97 (0,196)
Lỗ bánh răng dẫn động chính
19,030 – 19,058 (0,7492 – 0,7503)
19,11 (0,752)
Đường kính ngoài trục cơ tại bánh răng
dẫn động chính
18,967 – 18,980 (0,7467 – 0,7472) 18,92 (0,745)
LY HP/ CẦN SANG SỐ
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Tăng xích
cam
Đường kính cần đẩy 11,985 – 12,000 (0,4718 – 0,4724) 11,94 (0,470)
Chiều dài lò xo 111,3 (4,38) 109 (4,3)
MÁY PHÁT ĐIỆN/ LY HP KHỞI ĐỘNG/ TĂNG XÍCH CAM

Đơn vò: mm (in)
22-5
22. PHỤ LỤC C100M8
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Trục cơ Khe hở bên đầu nối thanh truyền 0,10 – 0,35 (0,004 – 0,014) 0,60 (0,024)
Khe hở hướng kính đầu nối thanh truyền 0 – 0,008 (0 – 0,0003) 0,05 (0,002)
Độ đảo – 0,10 (0,004)
Hộp số Đường kính trong lỗ bánh
răng
M2, M4 17,016 – 17,043 (0,6699 – 0,6710) 17,10 (0,673)
C1 23,020 – 23,041 (0,9063 – 0,9071) 23,10 (0,909)
C3 20,020 – 20,041 (0,7882 – 0,7890) 20,10 (0,791)
C1 22,979 – 23,000 (0,9047 – 0,9055) 22,93 (0,903)
Đường kính ngoài bạc C1 20,000 – 20,021 (0,7874 – 0,7882) 20,08 (0,791)
Đường kính trong bạc C1 0,020 – 0,062 (0,0008 – 0,0024) 0,1 (0,004)
Khe hở bạc với bánh răng M2, M4 16,966 – 16,984 (0,6680 – 0,6687) 16,95 (0,667)
Đường kính ngoài trục chính C1, C3 19,959 – 19,980 (0,7858 – 0,7866) 19,94 (0,785)
Đường kính ngoài trục thứ cấp M2, M4 0,032 – 0,077 (0,0013 – 0,0030) 0,10 (0,004)
Khe hở giữa trục và bánh răng C3 0,040 – 0,082 (0,0016 – 0,0032) 0,10 (0,004)
Khe hở trục và bạc C1 0,020 – 0,062 (0,0008 – 0,0024) 0,10 (0,004)
Càng
sang số/
heo số
Đường kính trong 34,075 – 34,100 (1,3415 – 1,3425) 34,14 (1,344)
Chiều dày vấu 4,86 – 4,94 ( 0,191 – 0,195) 4,60 (0,181)
Đường kính ngoài heo số 33,950 – 33,975 (1,3366 – 1,3376) 33,93 (1,336)
Cần khởi
động
Đường kính trong bánh răng khởi động 20,000 – 20,021 (0,7874 – 0,7882) 20,08 (0,791)
Đường kính ngoài trục 19,959 – 19,980 (0,7858 – 0,7866) 19,94 (0,785)

TRỤC CƠ/ HỘP SỐ/ CẦN KHỞI ĐỘNG
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ sâu tối thiểu của gai lốp – Đến dấu chỉ thò
Áp suất lốp nguội
Chỉ có người điều khiển 200 kPa (2,00 kgf/cm
2
; 29 psi) –
Người điều khiển và người ngồi sau 200 kPa (2,00 kgf/cm
2
; 29 psi) –
Độ đảo trục trước – 0,20 (0,008)
Độ đảo vành trước
Hướng kính – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Khoảng cách từ moay ơ đến vành 12,5 ± 1,0 (0,5 ± 0,04) –
Phanh Đường kính trong trống phanh 110,0 – 110,2 (4,33 – 4,34) 111,0 (4,37)
Hành trình tự do tay phanh 10 – 20 (0,4 – 0,8) –
Giảm xóc Chiều dài tự do lò xo giảm xóc 317,3 (12,49) 310,9 (12,24)
Hướng lò xo Với đầu côn hướng xuống dưới –
Độ đảo ống giảm xóc – 0,20 (0,008)
Dầu giảm xóc khuyên dùng
Dầu ULTRA CUSHION 10W hoặc loại
tương đương

Mức dầu giảm xóc 79 (3,1) –
Dung tích dầu giảm xóc
66,0 ± 1 cm
3
(2,23 ± 0,03 US oz, 2,32 ± 0,04 lmp oz)


BÁNH TRƯỚC/ GIẢM XÓC TRƯỚC/ CỔ LÁI
Đơn vò: mm (in)
22-6
22. PHỤ LỤC C100M8
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ sâu tối thiểu của gai lốp – Đến dấu chỉ thò
Áp suất lốp nguội
Chỉ có người điều khiển 225 kPa (2,25 kgf/cm
2
; 33 psi) –
Người điều khiển và người ngồi sau 225 kPa (2,25 kgf/cm
2
; 33 psi) –
Độ đảo trục – 0,20 (0,008)
Độ đảo vành sau
Hướng kính – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Khoảng cách từ moay ơ đến vành 10,0 ± 1,0 (0,39 ± 0,04) –
Xích tải
Cỡ/ số mắt 428 / 96 –
Độ trùng 25 – 35 (1,0 – 1,4) –
Đường kính trống phanh 110,0 – 110,2 (4,33 – 4,34) 111,0 (4,37)
Hành trình tự do bàn đạp phanh 20 – 30 (0,8 – 1,2) –
BÁNH SAU/ GIẢM XÓC SAU/ PHANH
Đơn vò: mm (in)
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bình điện
Dung lượng 12 V – 5 Ah
Dòng điện rò Tối đa 0,1mA

Điện áp
Sạc đầy 12,7 - 13,7 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng sạc
Sạc bình thường 0,5A / 10 h
Sạc nhanh 4,0A / 0,5 h
Máy phát
Công suất 0,095 kW / 5.000 vòng/phút (rpm)
Điện trở cuộn sạc (20
O
C/68
O
F) 0,2 – 1,0 Ω
Điện trở cuộn đèn (20
O
C/68
O
F) 0,1 – 0,8 Ω
Điện áp tiết chế/ chỉnh lưu
Đầu ra cuộn sạc 14,0 – 15,0V / 5.000 vòng/phút
Đầu ra đèn 13,1 – 14,1V / 5.000 vòng/phút
BÌNH ĐIỆN/ HỆ THỐNG SẠC
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bugi Tiêu chuẩn C6HSA (NGK) U20FS-U (DENSO)
Loại tốc độ cao C7HSA (NGK) U22FS-U (DENSO)
Khe hở bugi 0,60 – 0,70 mm (0,024 – 0,028 in)
Điện áp đỉnh cuộn kích của máy phát Thấp nhất 100 V
Điện áp đỉnh cuộn phát xung Thấp nhất 0,7 V
Điện áp đỉnh cuộn kích máy phát Thấp nhất 100 V
Thời điểm đánh lửa 15

O
trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều dài chổi than của môtơ khởi động 12,0 (0,47) 4,0 (0,16)
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Đơn vò: mm (in)
22-7
22. PHỤ LỤC C100M8
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bóng đèn
Đèn trước (pha / cốt) 12V – 35 / 35W
Đèn vò trí 12V – 3,4W x 2
Đèn phanh / sau 12V – 18/5W
Đèn báo rẽ phía trước 12V – 10W x 2
Đèn báo rẽ phía sau 12V – 10W x 2
Đèn đồng hồ công tơ mét 12V – 1,7W x 2
Đèn chỉ thò báo rẽ 12V – 3,4W x 2
Đèn báo pha 12V – 1,7W
Đèn báo số không 12V – 3,4W
Đèn vò trí số cao nhất 12V – 1,7W
Cầu chì Cầu chì chính 10A
ĐÈN/ ĐỒNG HỒ/ CÔNG TẮC
22-8
22. PHỤ LỤC C100M8
MÔMEN LỰC XIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI BULÔNG/ ĐAI ỐC
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
LOẠI BULÔNG/ ĐAI ỐC

MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
Bulông và ốc lục giác 5mm 5,2 (0,5, 3,7) Vít 5mm 4,2 (0,4, 3,1)
Bulông và ốc lục giác 6mm 10 (1,0, 7) Vít 6mm 9 (0,9, 6,6)
Bulông và ốc lục giác 8mm 22 (2,2, 16) Bulông giác chìm 6mm (đầu 8mm) 10 (1,0, 7)
Bulông và ốc lục giác 10mm 34 (3,5, 25) Bulông giác chìm 6mm (đầu 10mm) 12 (1,2, 9)
Bulông và ốc lục giác 12mm 54 (5,5, 40) Bulông bắt bích đai ốc 8mm 26 (2,7, 19)
Bulông bắt bích đai ốc 10mm 39 (4,0, 29)
MÔMEN LỰC XIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ
° Giá trò mômen lực xiết được liệt kê dưới đây cho những bulông, đai ốc quan trọng.
° Những bulông còn lại được xiết theo tiêu chuẩn mômen lực xiết phía trên.
KHUNG/ THÂN/ HỆ THỐNG KHÍ XẢ
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông bắt gác chân 4 8 22 (2,2, 16)
BẢO DƯỢNG
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ

Nắp lỗ trục cơ
Nắp lỗ thời điểm
Bulông xả dầu
Nắp lỗ điều chỉnh xupáp
Ốc khóa điều chỉnh xupáp
Bulông ốp lọc dầu ly tâm
Ốc khóa điều chỉnh ly hợp
Chén lọc chế hòa khí
Bugi
1
1
1
2
2
3
1
1
1
30
14
12
30
5
5
8
24
10
3 (0,3, 2,2)
1,5 (0,2, 1,1)
24 (2,4, 18)

12 (1,2, 9)
9 (0,9, 6,6)
5 (0,5, 3,7)
12 (1,2, 9)
5,9 (0,6, 4,4)
16 (1,6, 12)
Bôi dầu vào ren
và bề mặt tựa
Xem trang 22-11
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Vít bắt bơm dầu
Vít ốp bơm dầu
3
3
6
5
8 (0,8, 5,9)
5 (0,5, 3,7)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
MỤC
SỐ
LƯNG

ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Vít xả chế hòa khí
Bu lông bắt chế hòa khí
Vít bắt giá giữ cáp le gió
Vít bắt tấm giữ dây le gió
Vít bắt ốp van cắt khí
Vít buồng phao
Jích lơ cầm chừng
Jích lơ chính
Giá giữ kim ga
Vít bắt van xăng
1
2
1
1
2
2
1
1
1
2

6
4
5
4

4



3
1,47 (0,1, 1,1)
12 (1,2, 9)
2,1 (0,2, 1,5)
3,4 (0,3, 2,5)
2,1 (0,2, 1,5)
2,1 (0,2, 1,5)
1,47 (0,1, 1,1)
1,47 (0,1, 1,1)
2,5 (0,3, 1,8)
0,88 (0,1, 0,6)
22-9
22. PHỤ LỤC C100M8
THÁO/ RÁP ĐỘNG CƠ
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông bắt tấm nhông
Bulông bắt cổ hút
Bulông treo máy phía trên
Bulông treo máy phía dưới

2
2
1
1
6
6
8
8
12 (1,2, 9)
12 (1,2, 9)
34 (3,5, 25)
29 (3,0, 21)
XUPÁP/ ĐẦU QUY LÁT
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông ốp đầu quy lát
Bulông bắt đầu quy lát
Bulông bắt ốp bên phải đầu quy lát
Bulông nhông cam
4
1
2
2
7

6
6
5
14 (1,4, 10)
10 (1,0, 7)
10 (1,0, 7)
9 (0,9, 6,6)
XY LANH/ PISTON
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông chốt bánh đỡ xích cam
Bulông bắt xy lanh
1
1
8
6
10 (1,0, 7)
10 (1,0, 7)
LY HP/ CẦN SANG SỐ
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)

MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông cần hãm heo số
Chốt lò xo trả về
Bulông tấm hãm heo số
Ốc khóa ly hợp ly tâm
Bulông tấm nâng ly hợp
Ốc khóa ly hợp điều khiển
1
1
1
1
4
1
6
8
6
14
6
14
10 (1,0, 7)
30 (3,1, 22)
17 (1,7, 13)
54 (5,5, 40)
12 (1,2, 9)
54 (5,5, 40)
MÁY PHÁT/ LY HP KHỞI ĐỘNG/ TĂNG XÍCH CAM
MỤC
SỐ

LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Bulông bòt kín tăng xích cam
Bulông cần tăng xích cam
Ốc bích vô lăng
Vít bắt ly hợp ngoài khởi động
1
1
1
3
14
8
10
6
22 (2,2, 16)
16 (1,6, 12)
40 (4,1, 30)
10 (1,0, 7)
22-10
22. PHỤ LỤC C100M8
BÁNH TRƯỚC/ PHANH/ GIẢM XÓC/ CỔ LÁI
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)

MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ
Đai ốc cổ lái
Ren trên cổ lái
Bulông bắt phía dưới của đầu trên giảm xóc
Đai ốc bắt giữ tay lái
Bulông bắt tay lái
Ốc trục trước
Nan hoa trước
Bulông bắt cần phanh
Đai ốc bắt cần phanh
Đai ốc cần phanh trước
Bulông đầu dưới giảm xóc
1
1
4
1
3
1
36
1
1
1
2
26
26
10
10
8

12
BC 2,6
5
5
6
8
Xem trang 12-22
Xem trang 12-23
74 (7,5, 55)
59 (6,0, 44)
25 (2,5, 18)
49 (5,0, 36)
2,5 (0,3, 1,8)
2,0 (0,2, 1,5)
5,2 (0,5, 3,8)
10 (1,0, 7)
20 (2,0, 15)
Đai ốc U
Đai ốc U
Bôi keo khóa
vào ren
BÁNH SAU/ PHANH/ GIẢM XÓC SAU
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ

Đai ốc trục
Nan hoa sau
Đai ốc trục sau
Đai ốc nhông tải
Bulông nhông tải
Đai ốc cần phanh
Đai ốc cần hãm phanh sau
Đai ốc đầu trên giảm xóc
Đai ốc đầu dưới giảm xóc
Bulông bắt hộp xích tải
Ốc bắt càng sau
1
36
1
4
4
1
1
2
2
3
1
12
BC 3,2
17
8
8
6
8
10

10
6
10
49 (5,0, 36)
3,7 (0,4, 2,7)
44 (4,5, 32)
32 (3,3, 24)
20 (2,0, 15)
10 (1,0, 7)
16 (1,6, 12)
24 (2,4, 18)
24 (2,4, 18)
10 (1,0, 7)
39 (4,0, 29)
Đai ốc U
Đai ốc UBS ; bôi
dầu vào ren và
bề mặt tựa
Bôi keo khóa
vào ren
Đai ốc U
KHÁC
MỤC
SỐ
LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (MM)
MÔMEN LỰC XIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
GHI CHÚ

Bulông bắt chân chống cạnh
Đai ốc chân chống cạnh
1
1
10
10
10 (1,0, 7)
39 (4,0, 29) Đai ốc U
22-11
22. PHỤ LỤC C100M8
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
ĐỘNG CƠ
VẬT LIỆU VỊ TRÍ GHI CHÚ
Dầu Honda 4 thì hoặc loại tương đương Khu vực trượt piston và xy lanh
Lỗ chốt piston và piston
Rãnh xéc măng và toàn bộ bề mặt xéc măng
Bề mặt bên trong đầu nhỏ thanh truyền
Vòng bi kim đầu nhỏ thanh truyền
Bề mặt ngoài và thân xupáp hút/xả
Bề cam trục cam
Bề mặt xích cam
Bề mặt bên trong con lăn dẫn hướng xích cam
Bề mặt trượt trục cò mổ
Bề mặt trượt cò mổ
Bên trong cần đẩy tăng xích cam
Khu vực xoay cam giảm áp
Bên trong rô to bơm dầu
Toàn bộ bề mặt bạc tâm ly hợp
Bề mặt đóa ly hợp
Bề mặt guốc văng ly hợp ly tâm

Trục quả văng ly hợp
Bề mặt con lăn ly hợp một chiều
Khu vực xoay và răng ly hợp ngoài
Khu vực xoay con lăn cần ly hợp
Răng bánh răng và bên trong bánh răng truyền
độâng sơ cấp
Khu vực trượt và xoay trục sơ cấp/thứ cấp
Bề mặt trượt bánh răng, răng và rãnh càng sang số
Bề mặt trượt và bề mặt ngoài heo số
Bề mặt trượt bánh răng trục khởi động
Bề mặt trượt và xoay khác
Vòng bi kim và cầu
Toàn bộ bề mặt phớt O
1 – 2 cm
3

1 – 2 cm
3

0,5 – 1 cm
3
0,5 – 1 cm
3
0,5 – 1 cm
3

tối thiểu 1 cm
3

0,1 – 0,5 cm

3

tối thiểu 1 cm
3

Keo khóa Ren bulông ốp lọc dầu
Mỡ Khu vực côn trục cơ và vô lăng điện
Mỡ đa dụng Miệng phớt dầu
4 mm (0,16 in)
1,6 mm (0,06 in)
22-12
22. PHỤ LỤC C100M8

KHUNG
VẬT LIỆU VỊ TRÍ GHI CHÚ
Mỡ đa dụng với keo chòu áp lực (SHELL
ALVANIA EP2 or EXCELITE EP2), hoặc
loại tương đương.
Bề mặt miệng phớt chắn bụi cổ lái
Bề mặt côn trên
Bề mặt côn dưới
Tra tối thiểu 3g
Tra tối thiểu 3g
Tra tối thiểu 3g
Mỡ đa dụng Miệng phớt chắn bụi bánh xe trước
Miệng phớt chắn bụi bích truyền động bánh sau
Bề mặt xoay trục và cam phanh trước
Chốt hãm bát phanh trước
Khu vực xoay trục và cam phanh sau
Chốt hãm bát phanh sau

Bề mặt bên trong và răng bánh răng công tơ mét
Bánh răng công tơ mét
Bề mặt bên trong của vỏ dây công tơ mét
Bề mặt trượt trục cần phanh trước
Bề mặt miệng phớt chắn bụi bát phanh trước
Bề mặt trục chân chống cạnh
Bề mặt trượt cần khởi động và vòng bi thép
Bề mặt trượt ống dây ga
Bề mặt trượt trục cần phanh sau
Bề mặt trượt khóa cổ
Phần trượt của khóa yên xe
Tra 0,2 - 0,3g
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Tra 0,2 - 0,3g
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Tra 0,2 - 0,3g
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Tra 0,2 - 0,3g
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Phun 3g
Tra 0,2 - 0,3g
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Mỡ Silicone Bên trong dây ga
Dầu bánh răng Phớt chắn bụi cam phanh trước
Phớt chắn bụi cam phanh sau

Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Không tra mỡ và dầu lên
bề mặt bố
Honda bond A hoặc loại tương đương Bên trong cao su tay lái
Dầu phanh Miêng phớt chắn bụi và bên trong vỏ dưới giảm
xóc trước
Phớt O nắp giảm xóc trước
Dầu Molybdenum (hỗn hợp dầu động cơ
và Molybdetheo tỷ lệ 1:1)
Bề mặt dây ga
22-13
22. PHỤ LỤC C100M8
CÁC BÓ DÂY VÀ CÁP
DÂY ĐÈN VỊ TRÍ
TRƯỚC BÊN PHẢI
DÂY CÔNG TẮC MÁY
DÂY ĐÈN VỊ TRÍ TRƯỚC
BÊN TRÁI
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY GA
DÂY ĐÈN PHA
DÂY CÔNG TẮC
BÊN PHẢI TAY LÁI
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC
BÊN TRÁI TAY LÁI
DÂY ĐÈN PHANH TRƯỚC
22-14

22. PHỤ LỤC C100M8
DÂY BƯỚM GIÓ DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY GA
ỐNG XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY CÔNG TƠ MÉT
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ
DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNGỐNG XẢ CHẾ HÒA KHÍ
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍDÂY BƯỚM GIÓ
DÂY GA
DÂY CÒI
ỐNG THÔNG HƠI MÁY
22-15
22. PHỤ LỤC C100M8
DÂY BƯỚM GIÓ
ỐNG XĂNG
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
BÓ DÂY
CHÍNH
DÂY CÔNG TẮC
VỊ TRÍ SỐ
DÂY MÁY PHÁT
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
ỐNG THÔNG HƠI
CHẾ HÒA KHÍ
ỐNG XẢ
CHẾ HÒA KHÍ
DÂY MÔ TƠ ĐỀ
DÂY MÁY PHÁT DÂY CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ CỤC ICM
DÂY BÁO XĂNG

BÓ DÂY
CHÍNH
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG XĂNG
DÂY BUGIRƠ LE KHỞI ĐỘNG
CẦU CHÌ 10A
CÀNG SAU
CẦN PHANH
CÔNG TẮC
PHANH SAU
ỐNG THÔNG
HƠI BÌNH ĐIỆN
DÂY MÁT
DÂY BUGI
ỐNG XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI MÁY
CUỘN ĐÁNH LỬA
ỐNG THÔNG HƠI MÁY
22-16
22. PHỤ LỤC C100M8
CỰC ÂM BÌNH ĐIỆN (-) ỐNG XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
ĐẦU NỐI DÂY SƠ CẤP
CUỘN ĐÁNH LỬA
(ĐEN/VÀNG)
ĐẦU NỐI 2P CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
CỰC DƯƠNG BÌNH ĐIỆN (+)

ĐẦU NỐI 6P CÔNG TẮC ĐÈN
BÁO RẼ PHÍA SAU/ PHANH /SAU
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY BÁO XĂNG
22-17
22. PHỤ LỤC C100M8
LỊCH BẢO DƯỢNG ĐỊNH KỲ
Thực hiện kiểm tra trước khi lái theo như sách HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ở mỗi thời hạn bảo dưỡng theo lòch.
I: kiểm tra và làm sạch, điều chỉnh, bôi trơn hoặc thay thế nếu cần. C: làm sạch. R: thay thế. A: điều chỉnh. L: bôi trơn.
Những mục sau cần có một vài hiểu biết về kỹ thuật. Những mục (có đánh dấu * và **) cần phải có đầy đủ thông tin kỹ
thuật và dụng cụ thích hợp. Liên hệ với các Cửa hàng Honda ủy nhiệm.
THỜI HẠN TÍNH THEO
TRƯỜNG
HP ĐẾN
TRƯỚC
CHÚ Ý
ĐỌC TRÊN CÔNG TƠ MÉT (CHÚ Ý 1)
XEM
TRANG
X1,000 km 1 4 8 12 16 20
MỤC
X1,000 mi 0,6 2,5 5 7,5 10 12,5
THÁNG 6 12 18 18 24
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG IIIII3-4
* LƯỚI LỌC XĂNG CCCCC 3-4
* HOẠT ĐỘNG TAY GA IIIII3-4
* BƯỚM GIÓ IIIII3-5
LỌC GIÓ CHÚ Ý 2 CCRCC 3-5
THÔNG HƠI MÁY CHÚ Ý 3 CCCCC 3-6
BUGI IRIRI 3-6

* KHE HỞ XUPÁP IIIIII3-8
DẦU MÁY RRRRRR3-10
** LƯỚI LỌC DẦU MÁY C 3-11
LỌC LY TÂM DẦU MÁY C 3-11
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG IIIIII3-12
XÍCH TẢI
MỖI 1.000 km: I,L
3-13
BÌNH ĐIỆN IIIII3-15
MÒN GUỐC PHANH IIIII3-17
HỆ THỐNG PHANH IIIIII3-18
* CÔNG TẮC ĐÈN PHANH IIIII3-18
* ĐIỂM RỌI ĐÈN TRƯỚC IIIII3-18
HỆ THỐNG LY HP IIIIII3-18
CHỐNG NGHIÊNG IIIII3-18
* GIẢM XÓC IIIII3-19
* ỐC, VÍT, MÓC, KẸP I I I 3-20
** BÁNH XE/ LỐP XE IIIIII3-20
** Ổ BI CỔ LÁI I I 3-20
* Nên để Cửa hàng Honda bảo dưỡng xe của bạn, trừ trường hợp người sử dụng có đúng dụng cụ, dữ liệu bảo dưỡng và
có tay nghề cơ khí.
** Vì lý do an toàn, chúng tôi khuyến cáo các bạn nên để Cửa hàng Honda bảo dưỡng những mục này.
Honda khuyến cáo Cửa Hàng Honda chạy thử xe của bạn sau khi bảo dưỡng.
CHÚ Ý: 1. Đối với số km đọc trên công tơ mét cao hơn thì lặp lại quá trình bảo dưỡng như trên.
2. Bảo dưỡng thường xuyên hơn nếu xe thường xuyên chạy ở khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong trời mưa hoặc hết ga.
22-18
22. PHỤ LỤC C100M8
VAN CẮT KHÍ CHẾ HÒA KHÍ
THÁO

Tháo như sau:
- Hai vít
- Lò xo/ ốp van cắt khí
- Màng cao su
- Phớt O
CHÚ Ý:
Ốp van cắt khí chòu tác động của lực ép lò xo. Nên thật
cẩn thận khi tháo ốp van cắt khí ra.
RÁP
Ráp màng cao su vào với kim phải ngàm vào lỗ trên thân
chế hòa khí.
Ráp phớt O mới với mặt phẳng hướng về phía chế hòa
khí.
KIỂM TRA
Kiểm tra như sau:
- Kiểm tra lỗ chốt màng xem có bẩn hoặc hư hỏng không
- Kim màng có bò mòn không
- Lò xo có bò hỏng không
- Đường khí bò tắc không
ỐP VAN
LÒ XO
MÀNG CAO SU
Ráp lò xo và van cắt khí vào.
Ráp hai vít và xiết chúng theo giá trò mômen lực xiết tiêu
chuẩn.
MÔMEN LỰC XIẾT:
2,1 N.m (0,2 kgf.m, 1,5 lbf.ft)
CHÚ Ý:
° Cẩn thận không làm rách màng.
° Ốp van cắt khí chòu tác động của lò xo. Nên phải cẩn

thận khi ráp ốp.
LÒ XO VÍT
MÀNG CAO SUPHỚT OKhớp
VÍT
ỐP VAN/ LÒ XO MÀNG CAO SUPHỚT O
22-19
22. PHỤ LỤC C100M8
ĐIỀU CHỈNH VÍT KHÍ
QUY TRÌNH CHỈNH TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG
CHÚ Ý:
° Vít khí được điều chỉnh trước tại nhà máy và không nên
điều chỉnh trừ trường hợp đại tu chế hoặc thay vít gió.
° Sử dụng tốc độ kế với thang chia 50 vòng/phút hoặc
nhỏ hơn thì sẽ có cấp chính xác 50 vòng/phút.
1. Xoay vít gió theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vào hết
sau đó vặn ra với số vòng đã cho.
Đây là bước điều chỉnh đầu tiên.
CẢNH BÁO
Vặn vít khí quá chặt sẽ làm hỏng đế.
MỞ BAN ĐẦU: Xoay ra 2 - 1/8 vòng
2. Hâm nóng động cơ đến hoạt động bình thường.
Chỉ cần lái xe đi trong mười phút là đủ.
3. Tắt máy và nối đồng hồ đo tốc độ theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
4. Khởi động động cơ và điều chỉnh tốc độ cầm chừng
bằng vít ga.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1,400 ± 100 vòng/phút (rpm)
5. Xoay vít gió vào hoặc ra một cách chầm chậm để đạt
được tốc độ cao nhất.
6. Tăng ga nhe 2 hoặc 3 lần sau đó điều chỉnh tốc độ cầm

chừng bằng vít ga.
7. Xoay vít gió ra cho đến khi tốc độ động cơ giảm đi 100
vòng/phút.
8. Xoay vít gió theo chiều kim đồng hồ theo số vòng tiêu
chuẩn sau.
MỞ CUỐI CÙNG: xoay vào 3/4 vòng
9. Điều chỉnh lại tốc độ cầm chừng bằng vít ga.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1,400 ± 100 vòng/phút (rpm)
VÍT KHÍ
VÍT GA
22-20
22. PHỤ LỤC C100M8
ĐẦU TAY LÁI (CHỈ CÓ Ở C100M-PLUS)
THÁO
Tháo như sau:
- Vít bắt đầu tay lái
- Đầu tay lái
RÁP
Ráp đầu tay lái vào ống tay lái sao cho vết cắt trùng
nhau.
Ráp và xiết vít mới vào.
ĐẦU TAY LÁI
VÍT
VÍT
Khớp ĐẦU TAY LÁI

×