Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Phụ lục 1,2,3 môn khoa học tự nhiên 6, năm học 2023 2024 bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.1 KB, 107 trang )

TRƯỜNG TH&THCS……………………………….
TỔ TỰ NHIÊN

PHỤ LỤC 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: KHTN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 104 hs
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Đại học: 2
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Khá: 2
3. Thiết bị dạy học:
3.1. Phân môn: Lý
ST
Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
T
lượng
1
Ti vi
3
Các bài học lý thuyết và thực hành.
Thước cuộn, đồng hồ bấm dây,
tranh, hình ảnh về quy định an toàn
Bài 3: Quy định an tồn trong phịng thí Chưa có đồng hồ bấm
2 trong phịng thực hành), kính lúp, kính


3
nghiệm. Giới thiệu một số dụng cụ đo - Sử dây, thước cuộn, cân
hiển vi quang học, cân đồng hồ, nhiệt
dụng kính lúp, kính hiển vi.
đồng hồ
kế, ống đong, pipet, cốc đong....
3 Thước kẻ, thước dây, thước kẹp
6
Bài 4: Đo chiều dài .
Chưa có thước dây
Chưa có cân đồng hồ,
4 Cân đồng hồ, cân địn, cân Roberval
1
Bài 5: Đo khối lượng.
cân đòn
Đồng hồ bấm dây, đồng hồ điện tử,
Bài 6: Đo thời gian
Chưa có đồng hồ bấm
5
1
đồng hồ treo tường
dây, đồng hồ điện tử


6
7

8
9
10

11
12
13
14
15

Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu,
nhiệt kế hồng ngoại
Tranh ảnh về lực, các tác dụng của lực.
Tranh ảnh về khối lượng và lực hấp
dẫn. Lò xo, quả nặng, giá thí nghiệm
Tranh ảnh lực tiếp xúc, nam châm, viên
bi sắt giá thí nghiệm
Cân xách tay, lị xo, quả nặng, giá thí
nghiệm, thước kẻ, lực kế, khối gỗ hình
hộp, tranh ảnh về lực ma sát
Tranh ảnh về các dạng năng lượng
Bộ TN: lị xo, khối gỗ hình hộp, mặt
phẳng nghiêng, pin
Qủa địa cầu, đèn học để bàn
Hình ảnh: Các hình dạng quan sát được
của mặt trăng
Một bộ hình các hành tinh trong hệ mặt
trời

3.2. Phân môn: Sinh
STT
Thiết bị dạy học
1


Ti vi

6
1

1
1
3
1
1
1
1
1

Số
lượng
3

Bài 7: Thang nhiệt độ celsius. Đo nhiệt độ
Bài 35: Lực và biểu diễn lực
Bài 36: Tác dụng của lực
Bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng
Bài 38: Lực tiếp xúc và lực khơng tiếp xúc
Bài 39: Biến dạng của lị xo, phép đo lực.
Bài 40: Lực ma sát

Chưa có nhiệt kế rượu,
nhiệt kế hồng ngoại
Chưa có
Chưa có tranh ảnh về

khối lượng và lực hấp
dẫn
Chưa có tranh ảnh lực
tiếp xúc
Chưa có cân xách tay

Bài 41: Năng lượng
Chưa có
Bài 42: Bảo tồn năng lượng và sử dụng
năng lượng
Bài 43: Chuyển động nhìn thấy của mặt trời
Bài 44: Chuyển động nhìn thấy của mặt Chưa có
trăng
Chưa có
Bài 45: Hệ mặt trời và ngân hà

Các bài thí nghiệm/thực hành
Các bài học lý thuyết và thực hành.
2

Ghi chú


2

3

4

5

6

- Kính hiển vi;
- Bộ đồ mổ
- Mẫu vật (quả cà chua, củ hành...;
trứng cá)
- Kính hiển vi, cố thủy tinh, giấy lọc,
ống nhỏ giọt, cốc đong, la men, lam
kính, đũa thủy tinh.
- Mơ hình cơ thể người.
Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ
giọt, nhiệt kế, giấy thấm
- Mẫu vật: Hộp sữa chua (khơng
đường)
- Thùng xốp, cốc thủy tinh
Kính hiển vi, lamen, lam kính, ống nhỏ
giọt...
Một ít nước ao, hồ
Ống nhịm, kính lúp, máy ảnh

3.3. Phân mơn: Hóa
STT
Thiết bị dạy học
1

- Ti vi
- Cốc thủy tinh, bình cầu đáy tròn,
nước, nước đá, dầu ăn, muối ăn,
đường, bát sứ, đèn cồn, giá sắt, tấm


6
6
6
1
6

- Kính hiển vi;
Bài 21. Thực hành: Quan sát và phân biệt - Bộ đồ mổ
một số loại tế bào
Chưa có

Bài 24. Thực hành: Quan sát và mô tả cơ
thể đơn bào và cơ thể đa bào.

6
1
1

Bài 28. Thực hành: Làm sữa chua và quan
sát vi khuẩn

6

Bài 31. Thực hành: quan (sát nguyên sinh
vật)

6

Bài 37. Thực hành: quan sát và nhận biết
một số nhóm động vật ngồi thiên nhiên


Số
lượng
3
3

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 8. Sự đa dạng của các chất. Các thể
của chất và sự chuyển thể

3

Ống nhịm, kính lúp,
máy ảnh Chưa có
Ghi chú


lưới, nến.
- Ti vi
3
2
Bài 9. Oxygen. Khơng khí
Lọ chứa oxygen, diêm, que đóm
6
- Ti vi
3
Bài 10. Khơng khí và bảo vệ mơi trường
3
Nước màu, ống thủy tinh, chậu thủy
6

khơng khí.
tinh cây nến
- Ti vi
3
- Cốc thủy tinh, đinh sắt, miếng kính,
6
4
tấm nhựa, miếng cao su, đá vơi, mảnh
Bài 11: Một số vật liệu thông dụng
sành, đèn cồn, mẩu gỗ, dây nhơm,
đồng, bóng cao su, dây cao su, nước….
- Nước cất, ống nghiệm, đồng hồ bấm
dây, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, dung
3
dịch athanol, dầu ăn, muối ăn, đường
Bài 15. Chất tinh khiết và hỗn hợp
5
kính, đường phèn, bột mì, cát , thuốc
tím, iodine, nước cất, nước đá, nước
nóng, nước ngọt đóng chai, trứng gà,
chanh, bột sắn dây, giấm ăn
6
- Lưu huỳnh, nước, muối, dầu ăn,lọc,
Bài 16: Một số phương pháp tách chất ra
đũa thủy tinh, bình thủy tinh hình tam
3
khỏi hỗn hợp.
giác, phễu lọc, giấy lọc, giá sắt,đèn
cồn, bát sứ, kiềng sắt, phễu chiết
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng

bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
4


1
2

Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Hóa học – Sinh học
Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Vật lí – Cơng Nghệ
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình
Tổng số tiết: 140t/năm học. Học kì I: 72 tiết/18 tuần. Học kì II: 68 tiết/17 tuần
Kiểm tra giữa kỳ I: Tuần 10; Kiểm tra học kỳ I: tuần 18
Kiểm tra giữa kỳ II: Tuần 27; Kiểm tra học kỳ II: tuần 35
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
MỞ ĐẦU (7 tiết)
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên
1 Bài 1: Giới thiệu về KHTN

1
- Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống
Bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu
- Phân biệt được các lĩnh vực khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
2
2
của KHTN
- Phân biệt được vật sống và vật không sống dựa vào các đặc điểm đặc trưng.
- Nêu được quy định an toàn khi học trong phịng thực hành.
Bài 3: Quy định an tồn trong
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phong thực hành.
phòng thực hành. Giới thiệu
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn trong phịng thực
3
một số dụng cụ đo – Sử dụng
4
hành.
kính lúp và kính hiển vi
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp khi học tập môn
quang học.
khoa học tự nhiên.
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
4 Bài 4. Đo chiều dài
3
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về kích
thước các vật.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của
một vật
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng chiều dài trước khi đo;
5



5

Bài 5. Đo khối lượng

2

6

Bài 6. Đo thời gian

2

7

Bài 7. Thang nhiệt
Celsius. Đo nhiệt độ

độ

3

ước lượng được chiều dài của vật trong một số trường hợp đơn giản.
- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo chiều dài bằng thước và nêu được cách
khắc phục thao tác sai đó.
- Đo được chiều dài của một vật bằng thước.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của
một vật.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng khối lượng trước khi đo;

ước lượng được khối lượng của vật trong một số trường hợp đơn giản.
- Dùng cân để chỉ ra được một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được
cách khắc phục thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trước khi đo;
ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo thời gian bằng đồng hồ và nêu được
cách khắc phục thao tác sai đó.
- Đo được thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt
độ các vật.
- Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ “ nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng nhiệt độ trước khi đo; ước
lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế.
6


8

9

10

11

CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT (4 tiết)

- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có xung quanh ta, trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vơ sinh, vật hữu sinh,…)
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khí thông qua quan
sát.
Bài 8. Sự đa dạng của các
- Đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
chất. Các thể của chất và sự
4
- Nêu được một số tính chất của chất (Tính chất vật lí, tính chất hóa học)
chuyển thể
- Nêu được các khái niệm về sự nóng chảy, sự sơi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự
đông đặc.
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, sôi, bay hơi,
đông đặc, ngưng tụ.
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ (3 tiết)
- Nêu được một số tính chất của oxygen.
Bài 9. Oxygen và Khơng khí
2
- Nêu đượ tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình
đốt cháy nhiên liệu.
- Nêu được thành phần của khơng khí.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
Bài 10. Không khí và bảo vệ
tích của oxygen trong khơng khí
1
mơi trường khơng khí.
- Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên
- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ nhiễm.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường khơng khí.

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THƠNG
DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG (8 tiết)
Bài 11: Một số vật liệu thơng
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng.
7


dụng

12

Bài 12: Nhiệt liệu và an ninh
năng lượng

2

13

Bài 13. Một số nguyên liệu

2

14

Bài 14. Một số lương thực thực phẩm

2

- Đề xuất được phương án tìm hiểu một số tính chất của một số vật liệu thông

dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu.
- Nêu được các sử dụng của một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thường dùng
trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số nhiên liệu
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thường dùng
trong sản xuất và trong công nghiệp (quặng, đá vơi,…)
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên
liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số nguyên liệu
- Nêu được cách sử dụng của một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm
sự phát triển bền vững.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm
thường sử dụng trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thựcthực phẩm.
8


15

16
17


19

20

- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số lương thực – thực phẩm
CHỦ ĐỀ 5: CHẤT TINH KHIẾT – HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC CHẤT (6 tiết + 3 tiết KTĐG)
- Nêu được khái niệm về chất tinh khiết, hỗn hợp
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất , hỗn hợp không đồng nhất.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hịa tan trong nướcđể tạo thành một
Bài 15. Chất tinh khiết và
4
dung dịch; các chất rắn hịa tan và khơng hịa tan trong nước
hỗn hợp
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước.
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt được
dung mơi và dung dịch.
- Quan sát được một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch
với huyền phù, nhũ tương.
Ôn tập giữa kì 1
1
- Ơn tập các nội dung theo mục tiêu cần đạt đã học của các chủ đề: I đến IV
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng , vận dụng của HS đã được học trong các chủ
Kiểm tra giữa kì 1
2
đề I đến IV
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường
với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong
thực tiễn.

Bài 16: Một số phương pháp
2
- Trình bày được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
tách chất ra khỏi hỗn hợp.
và ứng dụng của các cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG (7 tiết)
Bài 17: Tế bào
5
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào
9


21

22
23

24

25

- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần chính của tế bào
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực; tế bào động vật và tế bào
thực vật. Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở
cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào và nêu được

ý nghĩa của q trình đó.
Bài 18: Thực hành quan sát
- Quan sát được tế bào bằng mắt thường, tế bào nhỏ bằng kính lúp cầm tay và
2
tế bào sinh vật.
kính hiển vi quang học
CHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ (8 tiết)
Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và lấy được ví dụ minh họa.
3
thể đa bào
- Nhận biết được cơ thể đa bào và lấy được ví dụ minh họa
Bài 20: Các cấp độ tổ chức
- Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ
3
trong cơ thể đa bào
quan, cơ thể. Lấy được ví dụ minh họa.
Thực hành:
Bài 21: Thực hành quan sát
- Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào.
2
sinh vật
- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh
- Quan sát mơ hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (38 tiết + 4 KTĐG)
Bài 22: Phân loại thế giới
4
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
sống
- Phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: Loài, chi, bộ,

lớp, ngành, giới. Nhận biết được cách gọi tên sinh vật.
- Nhận biết được năm giới sinh và lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân thơng qua ví dụ.
- Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa
10


26

Bài 23: Thực hành xây dựng
khóa lưỡng phân

2

27

Bài 24: vi rút

2

28

Bài 25: Vi Khuẩn

2

29

Bài 26: Thực hành quan sát
vi khuẩn. Tìm hiểu các bước

sữa chua.

2

30

Ơn tập học kì I

2

31

Kiểm tra học kì I

2

32

Bài 27: Ngun sinh vật

4

dạng về mơi trường sống.
- Xây dựng được khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền,
lớp vỏ protein). Nhận dạng được virus chưa có cấu tạo tế bào.
- Nêu được vai trò của virus trong thực tiễn. Trình bày được một số bệnh do
virus gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống bệnh do virus.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Nhận thấy được sự
đa dạng của vi khuẩn trong tự nhiên .

- Phân biệt được virus và vi khuẩn.
- Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và thực tiện. Trình bày được
một số bệnh do vi khuẩn gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống.
- Vận dụng những hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn như: thức ăn để lâu bị ôi thiu, không ăn thức ăn ôi thiu.
Thực hành:
- Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn
khác từ tiêu bản mẫu.
- Nêu được cách làm sữa chua.
- Ôn tập kiến thức cần đạt của các chủ đề đã học trong học kì I, từ chủ đề I đến
chủ đề VII, và 5 bài đầu của chủ đề VIII.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, vận dụng của các chủ đề đã học trong học kì I,
từ chủ đề I đến chủ đề VII, và 5 bài đầu của chủ đề VIII.
- Dựa vào hình thái nhận biết được một số đại diện nguyên sinh vật trong tự
nhiên( ví dụ: trùng roi, trùng giày, tảo lục đơn bào, tảo silic,…). Nêu được sự
đa dạng của nguyên sinh vật.
11


33

Bài 28: Nấm

2

34

Bài 29: Thực vật

4


35

Bài 30: Thực hành phân loại
thực vật

2

36

Bài 31: Động vật

5

37

Bài 32: Thực hành quan sát
và phân loại động vật ngoài

2

- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Trình bày được các biện
pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
Thực hành:
- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm.
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào ;
nấm đảm, nấm túi; nấm ăn được, nấm độc.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được một số
bệnh do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phịng chống bệnh do nấm.
- Giải thích được một số khâu trong kĩ thuật trồng nấm.

- Phân biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên: Rêu, Dương xỉ, Hạt trần,
Hạt kín.
- Trình bày được vai trị của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống.
- Trình bày được vai trò của thực vật với vấn đề bảo vệ môi trường.
- Phân loại được các mẫu vật và phân chia chúng vào các nhóm thực vật treo
các tiêu chí phân loại đã học.
- Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và động vật có xương
sống. Lấy được ví dụ minh họa.
- Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống trong tự nhiên: Ruột
khoang, Giun, Thân mềm. Chân khớp. Gọi được tên một số đại diện điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xươnmg sống trong tự nhiên: Cá,
Lưỡng cư, Bị sát, Chim, Thú( Động vật có vú). Gọi được tên một số đại diện
điển hình của các nhóm
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
- Quan sát hoặc chụp ảnhđược một số động vật ngoài thiên nhiên.
- Thực hành kể tên, phân loại được một số động vật và phân chia chúng vào
12


thiên nhiên
38

Bài 33: Đa dạng sinh học

3

39

Bài 34: Tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên


4

40

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

3

41

Bài 36: Tác dụng của lực

2

42

Bài 37: Lực hấp dẫn và trọng
lực

2

43

Bài 38: Lực tiếp xúc và lực
khơng tiếp xúc

2

các nhóm theo các tiêu chí phân loại.

- Nêu được vai trị của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Thực hiện một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngồi thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động
vật có xương sống, động vật không xương sống).
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên.
CHỦ ĐỀ 9: LỰC ( 15 tiết) + 3KTĐG
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo
- Biểu diễn được một lực bằng mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng
chuyển động và biến dạng vật.
- Nêu được khái niệm về khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp
dẫn( lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút
của Trái Đất tác dụng lên vật).
- Nêu được khái niệm về khối lượng( số đo lượng chất của một vật), lực hấp
dẫn( lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật( độ lớn lực hút
của Trái Đất tác dụng lên vật).
- Nêu được lự tiếp xúc xuất hiện khi vật( hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp
xúc với vật( hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp
13


44
45
46


47

48

xúc.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
khơng có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được
ví dụ về lực khơng tiếp xúc.
- Ơn tập các kiến thức đã học trong các chủ đề học kì II: 8 bài tiếp theo của
Ơn tập giữa kì II
1
chủ đề VIII và 4 bài đầu của chủ đề 9
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, vận dụng trong các chủ đề đã học của học kì II:
Kiểm tra giữa kì II
2
8 bài tiếp theo của chủ đề VIII và 4 bài đầu của chủ đề 9
- Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lị xo treo thẳng đứng tỉ
Bài 39: Biến dạng của lò xo.
3
lệ với khối lượng của vật treo.
Phép đo lực
- Đo được lực bằng lực kế lò xo.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát, lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ.
- Sử dụng tranh ảnh( hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được nguyên nhân xuất
hiện lực ma sát giữa các vật.
- Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động cảu lực ma sát
Bài 40: Lực ma sát
3
- Lấy được ví dụ về một số nahr hưởng của lực ma sát trong an tồn giao

thơng đường bộ.
- Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi
chuyển động trong nước( hoặc khơng khí).
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG (10 tiết)
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực
- Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
Bài 41: Năng lượng
5
- Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sang khi bị đốt
cháy gọi là nhiên liệu.
- Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.
14


49

50

51

52

53
54

- Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực
tiễn.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng
khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Bài 42: Bảo toàn năng lượng

5
- Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh họa.
và sử dụng năng lượng
- Nêu được năng lượng hao phí luô xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ
dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
- Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng
ngày.
CHỦ ĐỀ 11: TRÁI ĐÁT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết) +4 KTĐG
Bài 43: Chuyển động nhìn 3
- Giải thích được một cách định tính và sơ lược: Từ Trái đất thấy được Mặt
thấy của Mặt Trời
Trời mọc và lặn hằng ngày
- Nêu được Mặt Trăng phản xạ ánh sang Mặt Trời.
Bài 44: Chuyển động nhìn
3
- Thiết kế mơ hình thực tế( hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng
thấy của Mặt Trăng
nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô tả được cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời
các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
Bài 45: Hệ Mặt Trời và Ngân
- Nêu được Mặt Trời và các sao là các thiên thể tự phát sáng, các hành tinh và
4
Hà.
sao chổi phản xạ ánh sang mặt trời.
- Sử dụng tranh ảnh( hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là
một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì II: 8 bài của chủ đề IX và chủ đề
Ôn tập học kì II
2

IX, X, XI
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng , vận dụng đã học trong các chủ đề học kì II: 8
Kiểm tra học kì II
2
bài của chủ đề VIII và chủ đề IX, X, XI
15


2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

Giữa học kỳ I

90 phút

Tuần 10

Cuối học kỳ I

90 phút

Tuần 18


Giữa học kỳ II

90 phút

Tuần 27

Cuối học kỳ II

90 phút

Tuần 35

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, vận dụng của
HS đã được học trong các chủ đề I đến IV
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, vận dụng của các
chủ đề đã học trong học kì I, từ chủ đề I đến
chủ đề VII, và 5 bài đầu của chủ đề VIII.
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, vận dụng trong
các chủ đề đã học của học kì II: 8 bài tiếp
theo của chủ đề VIII và 4 bài đầu của chủ đề
IX
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng , vận dụng đã học
trong các chủ đề học kì II: 8 bài của chủ đề
VIII và chủ đề IX, X, XI.


Viết trên giấy
Viết trên giấy

Viết trên giấy

Viết trên giấy

.........................., ngày 9 tháng 9 năm 2023
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

XÁC NHẬN CỦA TCM

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đường Thị Thúy Hằng
16


TRƯỜNG TH&THCS……………………………….
TỔ TỰ NHIÊN

PHỤ LỤC 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
I. MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN :
1. Khối lớp: 6; Số học sinh :…………….
Chủ đề
Số tiết Thời
Địa điểm Chủ trì Phối hợp
STT
Yêu cầu cần đạt (2)
(1)
(3)
điểm (4)
(5)
(6)
(7)
Các
- Biết cách sử dụng các loại dụng cụ
phép đo đo.
- Biết cách đo thành thạo và sử dụng
Đầu tháng Phịng
GV bộ
Phịng
1
10
hợp lí
10
thực hành
mơn
thiết bị
- Biết đọc các thơng số

2

HĐTN:
Đo
chiều
dài

Đo được kích thước chiều dài,
rộng,cao, đường kính trong, đường
kính ngồi

02

17

Cuối
tháng 10

Ngồi sân
trường

GV bộ
mơn

Cán bộ
phịng
thiết bị

ĐK thực
hiện (8)

- Dụng cụ
đo
- Một số
mẫu vật
cần đo
- Giấy A4
- Bút dạ
- Các loại
thước đo


Tách
chất ra
khỏi hỗn
hợp
3

Lực và
két quả
của lực

4

5

HĐTN:
Tìm

- Trình bày được một số cách đơn giản
để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng

dụng của các cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết
bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính
chất vật lí của một số chất thông
thường với phương pháp tách chúng ra
khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất
trong thực tiễn
- Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này
lên vật khác
- Lực tác dụng vào vật có thể làm vật
biến dạng , biến đổi chuyển động hoặc
xảy ra đồng thời hai
kết quả trên

-Thực hiện được một số phương pháp
tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên:

Giữa
tháng 12

Phịng
thực hành

GV bộ
mơn

Phịng
thiết bị


02

Cuối
tháng 1

Phịng
thực hành

GV bộ
mơn

Phịng
thiết bị

4

Cuối
Tháng

Khu vực
sinh cảnh

GV bộ
mơn

Phịng
thiết bị

2


18

chiều dài
- Dụng cụ
để tách các
chất.
- Một số
chất cần
tách

Giấy A4
Bút dạ
Các loại
Lực kế
Bộ thí
nghiệm
lực ản của
nước
Khối gõ,
các quả
nặng
- Xe đưa
đón HS


hiểu
sinh vật
ngồi
thiên

nhiên

quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét
và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật
trong tự nhiên.
- Sử dụng được khố lưỡng phân để
phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số
nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
Chụp ảnh, làm được bộ sưu tập ảnh về
các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật khơng xương
sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn
giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi
thiên nhiên.

2

do GV bộ
mơn chọn
tại địa
phương
cơng tác,
gần
trường
học.


- Giấy báo
(hoặc giấy
A4 đã sử
dụng)
đóng
tập
- Kính lúp,
găng tay
cao su,
hộp nhựa...
- Máy
ảnh/điện
thoại có
camera

.........................., ngày 9 tháng 9 năm 2023
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

XÁC NHẬN CỦA TCM

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

19

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đường Thị Thúy Hằng



PHỤ LỤC 3
TRƯỜNG TH&THCS……………………………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 6
(Năm học 2023 - 2024)
(Kèm theo Công văn số 1045/SGDĐT-GDTrH ngày 13 tháng 05 năm 2022 của Sở GDĐT)
Tổng số tiết cả năm: 140 tiết ( HKI: 72 tiết/18 tuần – HKII: 68 tiết/17 tuần)
Kiểm tra giữa kì I: tuần 10 – Kiểm tra cuối kì I: tuần 18
Kiểm tra giữa kì II: tuần 27 – Kiểm tra cuối kì II: tuần 35
I. Kế hoạch dạy học
Tuầ
Bài Học (1)
Số tiết
Yêu Cầu Cần Đạt (3)
Hướng dẫn
Ghi chú
n
PPCT
thực hiện (4)
(Phân
(2)
Mơn)
HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
CHƯƠNG I : MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1
Bài 1: Giới
1,2,3

1. Kiến thức :
GV Vật lí
Vật lí
thiệu về khoa
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
- Bài giảng
học tự nhiên
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
power point
tượng nghiên cứu.
- Hình 1.1 ->
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1.4
20



×