(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
PHỤ LỤC 1.
DANH LỤC THỰC VẬT BẬC CAO CÓ MẠCH
Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN PÙ LUÔNG, THANH HÓA
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
I PSILOTOPHYTA
Ngành Khuyết lá
thông
1. Psilotaceae Họ Khuyết lá thông
1 Psilotum nudum (L.) P. Beauv. Không hạt lá thông 2 Hp M,Or
II LYCOPODIOPHYTA Ngành Thông đất
1. Lycopodiaceae Họ Thông đất
2
Huperzia carinata (Desv. ex Poir.)
Trevis.
Thông đất song 3.1 Hp M,Or
3 Huperzia hamiltonii (Spreng.) Trevis.
Thông đất hamintôn 4.3 Hp M,Or
4 Huperzia phlegmaria (L.) Rothm. Thông đất râu 3 Hp M,Or
5 Huperzia serrata (Thunb.) Trevis. Thông đất răng 5.4 Hp
6
Lycopodiella cernuua (L.) Franco
& Vasc.
Thông đất 2 Hp M,Or
2. Selaginellaceae Họ Quyển bá
7 Selaginella boninensis Baker Quyển bá bônin 4.1 Hp
8
Selaginella chrysocaulos (Hook. &
Grev.) Spring
Quyển bá thân vàng 4.3 Hp M
9 Selaginella dolichoclada Alston Quyển bá nhánh dài 6 Hp
10 Selaginella effusa Alston Quyển bá rải 6.1 Hp a
11 Selaginella heterostachys Baker Quyển bá khác chùy 5.4 Hp M a
12 Selaginella rolandi-principis Alston Quyển bá hoa đá 6.1 Hp
13
Selaginella trachyphylla A. Br. ex
Hieron.
Quyển bá nhám 4.1 Hp
14 Selaginella uncinata (Desv.) Spring Quyển bá có móc 6.1 Hp M
III EQUISETOPHYTA Ngành Cỏ tháp bút
1. Equisetaceae Họ Cỏ tháp bút
15 Equisetum diffusum D. Don Thân đốt xòe 4.3 Hp M a
IV POLYPODIOPHYTA Ngành Dương xỉ
1. Adiantaceae Họ Ráng vệ nữ
16 Adiantum caudatum L. Ráng vệ nữ có đuôi 4.3 Hp M
17 Adiantum flabellatum L. Ráng vệ nữ quạt 4.3 Hp M
18 Adiantum philippense L. Ráng vệ nữ phi 4.3 Hp M
2. Aspleniaceae Họ Tổ điểu
19 Asplenium antrophyoides H. Christ. Tổ điểu bầu dục 4.1 Hp M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
20
Asplenium cheilosorum Kunze ex
Mett.
Tổ điểu có môi 4.3 Ep
21
Asplenium ensiforme Wall. ex
Hook. & Grev.
Tổ điểu gươm 4.3 Ep M
22 Asplenium griffithianum Hook. Tổ điểu Griffith 5.4 Ep M
23 Asplenium humbertii Tardieu Tổ điểu humbe 6.1 Ep
24 Asplenium laciniatum D. Don Tổ điểu chẻ tua 4.3 Ep a
25 Asplenium nidus L. Tổ điểu thật 4.3 Ep M,Or
26 Asplenium normale D. Don Tổ điểu thường 4.3 Hp M
27 Asplenium obscurum Blume Tổ điểu mờ 4.3 Ep
28 Asplenium prolongatum Hook. Tổ điểu nối dài 4 Ep M
29 Asplenium saxicola Rosenst. Tổ điểu đá 6.1 Ep M
30 Asplenium tenuifolium D. Don Tổ điểu lá nhỏ 4 Ep
31 Asplenium thunbergii Kunze Tổ điểu thunberg 4.1 Hp
32 Asplenium unilaterale Lam. Tổ điểu một bên 5.4 Hp
3. Blechnaceae Họ Ráng lá dừa
33 Blechnum orientale L. Ráng lá dừa thường 3.1 Hp M
34 Wodwardia japonica (L. f.) Smith Ráng bích họa nhật 4.3 Hp M
4. Cyatheaceae Họ Ráng gỗ
35
Cyathea contaminans (Wall. ex
Hook.) Copel.
Ráng gỗ bẩn 4 Mi U
36
Cyathea latebrosa (Wall. ex
Hook.) Copel
Ráng gỗ rộng 4.3 Mi U
37 Cyathea podophylla (Hook.) Copel. Ráng gỗ dày 5.4 Na Ed
38 Cyathea spinulosa Wall. & Hook. Ráng gỗ gai 4.2 Na U
5. Davalliaceae Họ Ráng đà hoa
39 Davallia divaricata Blume Ráng đà hoa tỏa 3.1 Hp
40 Davallia griffithiana Hook. Ráng đà hoa griffith 4.3 Ep M a
41 Davallia repens (L. f.) Kuhn Ráng đà hoa bò 5.4 Ep
42
Davallia trichomanoides Blume
var. trichomanoides
Ráng đà hoa sói 4.3 Ep b
43 Rumohra grossa Tardieu & C. Chr. Ráng kiều dực to 4.4 Hp b
6. Dennstaedtiaceae Họ Ráng đàn tiết
44 Histiopteris incisa (Thunb.) J. Smith Ráng đuôi cá chẻ 4.2 Hp
45 Lindsaea javanensis Blume Ráng liên sơn java 4.3 Hp
46
Lindsaea orbiculata (Lam.) Mett.
ex Kuhn
Ráng liên sơn tròn 3.1 Hp M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
47 Microlepia obtusiloba Hayata Ráng vi lân lá tù 5.4 Hp
48 Microlepia speluncae (L.) T. Moore Ráng vi lân to 3.1 Hp
49 Sphenomeris chinensis (L.) Maxon Ráng ổ phỉ tàu 4.3 Hp M
7. Dicksoniaceae Họ Lông cu li
50 Cibotium barometz (L.) J. Smith Lông cu li 3.1 Na M
8. Dryopteridaceae Họ Ráng cánh bần
51
Arachniodes cavalerii (H. Christ)
Ohwi
Ráng thù xỉ cavaler 5.4 Hp a
52 Ctenitis sp. Ráng trâm xỉ Hp
53 Cyclopeltis crenata (Fée) C. Chr. Ráng áo lọng 4.1 Ep
54
Cyrtomium balansae (H. Christ) C.
Chr.
Ráng răng cong
balansa
5.4 Hp a
55 Cyrtomium falcatum (L. f.) C. Presl Ráng răng cong liềm 5.4 Hp M
56 Cyrtomium fortunei J. Smith
Ráng răng cong
fortune
5.4 Hp M a
57 Diacalpe aspidioides Blume Ráng xuyên quần 4.3 Hp
58 Dryopteris hirtipes (Blume) Kunze Ráng cánh bần lông 4.2 Hp b
59 Dryopteris polita Rosenst. Ráng cánh bần thanh 5.4 Hp
60 Dryopteris sp. Ráng cánh bần Hp
61 Dryopteris stenolepis (Baker) C. Chr. Ráng cánh bần vẩy hẹp
4.3 Hp a
62
Heterogonium austrosinensis (H.
Christ) Tagawa
Ráng răng khác nam 6.1 Hp
63
Heterogonium colaniae (C. Christ
& Tardieu) Holttum
Ráng răng cong
colani
6 Hp a
64
Pleocnemia leuzeana (Gaudich.) C.
Presl
Ráng yểm dực giả
leuzen
3.1 Hp
65 Polystichum acutidens H. Christ
Ráng nhiều hàng răng
nhọn
6.1 Hp a
66
Polystichum biaristatum (Blume)
T. Moore
Ráng nhiều hàng hai
râu
4.3 Hp
67 Polystichum chingae Ching Ráng nhiều hàng chinh
6.1 Hp a
68
Polystichum squarrosum (D. Don)
Fée
Ráng nhiều hàng vẩy 4.3 Hp a
69
Pteridrys cnemidaria (H. Christ) C.
Chr. & Ching
Ráng cánh gỗ bao
chân
4.3 Hp b
70 Pteridrys sp. Ráng cánh gỗ Hp
71
Tectaria brachiata (Zoll. &
Moritzi) Morton
Ráng yểm dực có
nhánh
3.1 Hp
72 Tectaria decurrens (C. Presl) Copel. Ráng yểm dực cánh 4.3 Hp M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
73
Tectaria devexa (Kunze ex Mett.)
Copel.
Ráng yểm dực dốc 4 Ep
74
Tectaria dubia (C. B. Clarke &
Baker) Ching
Ráng yểm dực ngờ 4.3 Hp
75 Tectaria simonsii (Baker) Ching Ráng yểm dực simons 4.3 Hp
76 Tectaria zeilanica (Houtt.) Sledge Ráng yểm dực xrilanca
3.2 Hp
9. Gleicheniaceae Họ Guột
77
Dicranopteris linearis (Burm. f.)
Underw.
Tế thường 5.4 Hp Ed,M
78
Dicranopteris splendida (Hand. -
Mazz.) Tagawa
Tế lộng lẫy 4.1 Hp
79
Diplopterygium blotianum (C.
Chr.) Nakai
Guột leo blô 4.1 Hp
10. Hymenophyllaceae Họ Ráng màng
80
Crepidomanes auriculatum
(Blume) K. Iwats.
Ráng màng gẫy có tai 3.1 Ep M
81 Hymenophyllum polyanthos Sw. Ráng màng nhiều ổ 2 Ep
82 Trichomanes sp. Ráng màng râu Ep
11. Lomariopsidaceae Họ Dây choại giả
83
Bolbitis crispatula (Copel.) Ching var.
copelandii (Ching) Hennipman
Ráng bích xỉ
Copeland
4.5 Ep b
84
Elaphoglossum angulatum (Blume)
T. Moore
Ráng lưởi trăn có
cạnh
5.2 Ep a
85
Elaphoglossum marginatum (Wall.
ex Fée) T. Moore
Ráng lưởi trăn mép 4.3 Ep
12. Marattiaceae
Họ Móng ngựa mã
liệt
86
Angiopteris confertinervia Ching
ex C. Chr. & Tardieu
Móng ngựa có hàng 6.1 Hp M
87 Angiopteris evecta (G. Forst.) Hoffm. Móng ngựa chở 4 Hp M
88 Angiopteris yunnamensis Hieron. Móng ngựa vân nan 6.1 Hp M a
13. Oleandraceae Họ Ráng lá chuối
89 Arthropteris palisotii (Desv.) Alston Ráng móng trâu leo 5.2 Hp
90 Nephrolepis biserrata (Sw.) Schott
Ráng móng trâu hai
dãy
2 Hp
91 Nephrolepis cordifolia (L.) C. Presl Ráng móng trâu tim 2 Hp M,Or
92 Oleandra wallichii (Hook.) C. Presl
Ráng lá chuối walich
4 Ep a
14. Plagiogyriaceae Họ Ráng bình chu
93 Plagiogyria adnata (Blume) Bedd. Ráng bình chu dính 4 Hp
15. Polypodiaceae
Họ Ráng nhiều chân
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
94
Aglaomorpha coronans (Wall. ex
Mett.) Copel.
Ổ rồng 4.1 Ep M,U
95
Arthromeris lehmannii (Mett.)
Ching
Ráng chân đốt
lehmann
4.3 Hp a
96 Colysis digitata (Baker) Ching Ráng cổ lý chẻ ngón 6.1 Ep M
97
Colysis dissimilialata (Bonap.)
Ching
Ráng cổ lý cánh ẩn 4.4 Ep M
98 Colysis elliptica (Thunb.) Ching Ráng cổ lý elip 5.4 Ep M
99
Colysis hemionitideus (Wall. ex
Mett.) Copel.
Ráng cổ lý phai 4.3 Hp M a
100
Colysis pothifolia (D. Don) C.
Presl var. pothifolia
Ráng cổ lý bầu dục 4.3 Hp M
101
Colysis pteropus (Blume) Bosman Ráng cổ lý có cánh 4 Ep
102
Colysis wui (C. Chr.) Ching Ráng cổ lý wu 5.4 Ep
103
Crypsinus rhynchophyllus (Hook.)
Copel.
Ráng ổ chìm có mũi 4.3 Ep
104
Drynaria bonii H. Christ Tắc kè đá bon 4.1 Ep M
105
Drynaria fortunei (Kunze ex Mett.)
J. Smith
Tắc kè đá forture 4.1 Ep M a
106
Drynaria propinqua (Wall. ex
Mett.) J. Smith
Tắc kè đá gần 4.3 Ep M a
107
Drynaria quercifolia (L.) J. Smith Tắc kè đá lá sồi 3.1 Ep M
108
Goniophlebium amoenum (Mett.)
Bedd.
Ráng gần vuông
amoen
4.3 Ep M
109
Lemmaphyllum microphyllum C.
Presl var. microphyllum
Ráng vẩy ốc thật 5.4 Hp M
110
Lepisorus macrosphaerus (Baker)
Ching
Ráng ổ vẩy cầu to 4.3 Ep M
111
Lepisorus megasorus (C. Chr.) Ching
Ráng ổ vẩy to 6.1 Ep a
112
Lepisorus obscuro-venulosus
(Hayata) Ching
Ráng ổ vẩy gần mờ 4.4 Ep M
113
Lepisorus sublinearis (Baker ex
Takeda) Ching
Ráng ổ vẩy dải 4.4 Ep a
114
Lepisorus subrostratus (C. Chr.) C.
Chr. & Tardieu
Ráng ổ vẩy có đuôi 4.3 Ep
115
Leptochilus cantoniensis (Baker)
Ching
Ráng môi mỏng tim 6.1 Ep
116
Loxogramme chinensis Ching Ráng ổ xiên tàu 6.1 Ep M
117
Microsorum fortunei (T. Moore)
Ching
Ráng ổ nhỏ fortune 4.3 Ep M
118
Microsorum membranaceum (D.
Don) Ching
Ráng ổ nhỏ mỏng 4.3 Ep M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
119
Microsorum steerei (Harr.) Ching Ráng ổ nhỏ ste 4.4 Ep
120
Neocheiropteris ensata (Thunb.)
Ching
Ráng ngón tay hình
gươm
5.4 Ep
121
Neocheiropteris normalis (D. Don)
Tagawa
Ráng ngón tay
thường
4.3 Ep
122
Polypodium bourretii C. Chr. &
Tardieu
Ráng nhiều chân
bourret
6 Ep a
123
Pyrrosia lanceolata (L.) Farw.
Ráng tai chuột
thường
5.4 Ep M
124
Pyrrosia lingua (Thunb.) Farw.
var. Lingua
Ráng tai chuột lưỡi
dao
4.3 Ep M
125
Pyrrosia nummularifolia (Sw.)
Ching
Ráng tai chuột đồng
tiền
4.2 Ep M
126
Pyrrosia porosa (C. Presl)
Hovenkamp var. porosa
Ráng tai chuột xốp 6 Ep M
127
Pyrrosia subfurfurascea (Hook.)
Ching
Ráng tai chuột vỏ 4.3 Ep
16. Pteridaceae Họ Ráng sẹo gà
128
Pteris biaurita L. Ráng sẹo gà hai tai 2 Hp M
129
Pteris cretica L. Ráng sẹo gà creta 2 Hp Or
130
Pteris decrescens H. Christ var.
decrescens
Ráng sẹo gà giảm dần
4.4 Hp
131
Pteris ensiformis Burm. f.
Ráng sẹo gà hình
gươm
3.1 Hp M,Or
132
Pteris esquirolii H. Christ
Ráng sẹo gà esquirol
6.1 Hp
133
Pteris khasyana (C. B. Clarke)
Hiern.
Ráng sẹo gà khasya 4.3 Hp a
134
Pteris linearis Poir. Ráng sẹo gà dải 5.3 Hp
135
Pteris semipinnata L. var.
Semipinnata
Ráng sẹo gà nửa lông
chim
4.3 Hp M
17. Schizaeaceae Họ Bòng bong
136
Lygodium conforme H. Christ Bòng bong to 4.4 Hp M,U
137
Lygodium digitatum C. Presl Bòng bong chẻ 6.1 Hp M b
138
Lygodium flexuosum (L.) Sw. Bòng bong lắt léo 3.1 Hp M
139
Lygodium japonicum (L.) Sw. Bòng bong nhật 3.1 Hp M
140
Lygodium polystachyum Wall. ex
T. Moore
Bòng bòng nhiều
nhánh
4.3 Hp M,U
141
Lygodium scandens (L.) Sw. Bòng bòng bò 5.4 Hp M
142
Lygodium subareolatum H. Christ
Bòng bong có khuyên
6.1 Hp a
18. Thelypteridaceae Họ Ráng thư dực
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
143
Christella balansae (Ching) Holttum Ráng cù lần balansa 6 Hp
144
Christella parasitica (L.) H. Lév. Ráng cù lần ký sinh 5.4 Hp M
145
Cyclosorus interruptus (Willd.) H.
Ito
Ráng ổ tròn đứt đoạn 3.1 Hp
146
Pronephrium asperum (C. Presl)
Holttum
Ráng thận nhám 3.1 Hp
147
Pronephrium parishii (Bedd.)
Holttum
Ráng thận parish 4.3 Hp
148
Pronephrium simplex (Hook.)
Holttum
Ráng thận đơn 5.4 Hp
149
Sphaerostephanos polycarpus
(Blume) Copel.
Ráng ổ cầu nhiều ổ 4.1 Hp b
150
Thelypteris sp. Ráng thư dực 5 Hp
19. Vittariaceae Họ Râu rồng
151
Antrophyum callifolium Blume
Ráng lưỡi beo hóa
chai
5.2 Ep
152
Antrophyum coriaceum (D. Don)
Wall. ex Hook.
Ráng lưỡi beo dai 4.2 Ep
153
Vittaria amboinensis Fée Ráng râu rồng amboin 4.3 Ep
154
Vittaria elongata Sw. var. elongate Ráng râu rồng kéo dài 5.2 Ep M
20. Woodsiaceae Họ Ráng gỗ nhỏ
155
Cornopteris decurrenti-alata
(Hook.) Nakai
Ráng cánh có sừng
men
5.4 Hp b
156
Diplazium dilatatum Blume Rau dớn to 3.1 Hp M
157
Diplazium donianum (Mett.)
Tardieu var. lobatum Tagawa
Rau dớn đôn 4.3 Hp M
158
Diplazium esculentum (Retz.) Sw. Rau dớn 4.3 Hp Ed,M
159
Diplazium megaphyllum (Baker) H.
Christ
Rau dớn lá to 4.3 Hp
160
Diplazium mettenianum (Miq.) C.
Chr. var. mettenianum
Rau dớn met 5.4 Hp
161
Diplazium petelotii Tardieu Rau dớn petelot 5.3 Hp a
162
Diplazium sorzogense (C. Presl) C.
Presl
Rau dớn sorzog 4 Hp
V PINOPHYTA
NGÀNH THÔNG
1. Cephalotaxaceae Họ Đỉnh tùng
163
Cephalotaxus mannii Hook. f. Đỉnh tùng 4.2 Me M,T
2. Cycadaceae Họ Tuế
164
Cycas diannanensis Z. T. Guan &
G. D. Tao
Tuế đian 6.1 Na Or a
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
3. Gnetaceae Họ Dây gắm
165
Gnetum montanum Markgr. Dây mấu 4.2 Lp
Ed,M,U
4. Pinaceae Họ Thông
166
Pinus kwangtungensis Chun ex
Tsiang var. kwangtungensis
Thông pà cò 6.1 Mg Sap,T a
5. Podocarpaceae Họ Kim giao
167
Dacrycarpus imbricatus (Blume)
de Laub.
Thông lông gà 4 Mg T
168
Nageia fleuryi (Hickel) de Laub. Kim giao 6.1 Me T
169
Nageia wallichiana (C. Presl)
Kuntze
Kim giao núi đất 4 Mg M,T
170
Podocarpus neriifolius D. Don Thông tre 4.1 Me
M,Or,T
6. Taxaceae Họ Thông đỏ
171
Amentotaxus argotaenia (Hance)
Pilg.
Dẻ tùng sọc trắng hẹp
6.1 Me T a
172
Amentotaxus yunnanensis H.L. Li
Dẻ tùng sọc trắng
rộng
6.1 Me a
173
Taxus chinensis (Pilg.) Rehder Thông đỏ bắc 6.1 Me M,T a
VI MAGNOLIOPHYTA
NGÀNH NGỌC LAN
Magnoliopsida Lớp Ngọc lan
1. Acanthaceae Họ Ô rô
174
Asystasia sp. Biến hoa Na
175
Barleria strigosa Willd. var.
semiorbicularis Benoist
Gai kim tuyến bán
nguyệt
6 Ch M b
176
Codonacanthus pauciflorus (Nees)
Nees
Gai chuông 4.4 Ch M
177
Dicliptera bupleuroides Nees Lưỡng thiệt 4.3 Ch
178
Hygrophila avana (Benth.) E. Hossain
Tâm hùng 4.2 Ch b
179
Hypoestes malaccensis Wight Hạ mái malacca 4 Ch b
180
Justicia aequalis Benoist Xuân tiết bằng 6 Na a
181
Justicia candican (Nees) V.A. Grah. Xuân tiết trắng 7 Na Or b
182
Leptostachya wallichii Ness in Wall. Bạc gié wallich 4.2 Ch
183
Pararuellia flagelliformis (Roxb.)
Bremek. & Nann. - Bremek.
Song nổ roi 4.1 Hp
184
Pseuderanthemum palatiferum
(Nees) Radlk.
Xuân hoa vòm 4.2 Na M
185
Rhinacanthus sp. Bạch hạc Na
186
Ruellia repens L. Quả nổ bò 4 Ch M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
187
Rungia evrardii Benoist Rung evrard 6 Ch b
188
Rungia sp. Rung Ch
189
Staurogyne diandra E. Hossain Nhụy thập lưỡng hung 6 Ch a
190
Staurogyne sp. Nhụy thập Ch
191
Strobilanthes anamiticus Kuntze Chùy hoa trung bộ 6 Hp b
192
Strobilanthes bantonensis Lindau Chùy hoa banton 6 Na
193
Strobilanthes brunescens R. Ben. Chùy hoa nâu nâu 6 Na a
194
Strobilanthes cf. bibracteata Blume Chùy hoa hai lá hoa 4.1 Na b
195
Strobilanthes tonkinensis Lindau Chùy hoa bắc bộ 6 Na
196
Thunbergia grandiflora (Roxb. ex
Rottl.) Roxb.
Dây bông báo 4.1 Lp M
197
Thunbergia laurifolia Lindl. Cát đằng thon 4 Na M,Or b
2. Aceraceae Họ Thích
198
Acer brevipes Gagnep. Thích cuống ngắn 6 Me T
199
Acer chapaense Gagnep. Thích sa pa 6 Me
200
Acer erythranthum Gagnep. Thích hoa đỏ 6 Me T
201
Acer flabellatum Rehd. Thích lá quạt 6.1 Me T
202
Acer laurinum Hassk. Thích thụ lá nguyệt quế
6.1 Me T
203
Acer tonkinense Lecomte Thích bắc bộ 6 Mi
3. Actinidiaceae Họ Dương đào
204
Actinidia petelotii Diels Dương đào petelot 6 Lp a
205
Saurauia fasciculata Wall. Nóng chụm 4.3 Mi a
206
Saurauia macrotricha Kurz Nóng lông to 4.3 Mi a
207
Saurauia napaulensis DC. Nóng hoa nhọn 4.3 Mi Ed,M
208
Saurauia roxburghii Wall. Nóng roxburgh 4.3 Mi
4. Alangiaceae Họ Thôi ba
209
Alangium barbatum (R. Br.) Baill. Cây quang 4.2 Mi Ed,M a
210
Alangium chinense (Lour.) Harms Thôi ba 4 Mi M,Tn
211
Alangium kurzii Craib Thôi chanh 4.1 Me
M,T,Tn
212
Alangium tonkinense Gagnep. Thôi chanh bắc 6 Mi
5. Altingiaceae Họ Tô hạp
213
Liquidambar formosana Hance Sau sau 4.1 Mg Ed,M,T
6. Amaranthaceae Họ Rau dền
214
Achyranthes aspera L. Cỏ xước 4.2 Na Ed,M
215
Celosia argentea L. Mào gà đuôi lươn 5.4 Th M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
7. Anacardiaceae Họ Xoài
216
Allospondias lakonensis (Pierre)
Stapf
Dâu gia xoan 4.3 Me
Ed,Oil,
T
217
Dracontomelon duperreanum Pierre Sấu 6.1 Mg
Ed,M,T
218
Mangifera longipes Griff. Xoài cọng dài 4.3 Mg Ed,M
219
Pistacia cucphuongensis Dai Bitát 6 Mi a
220
Pistacia weinmannifolia Poiss. ex
Franch.
Mạy ba vì 6.1 Me Ed,M
221
Rhus chinensis Muell. Muối 4 Mi M,Tn
222
Semecarpus caudata Pierre Sưng có đuôi 6 Mi
M,Mp,
Sap
b
223
Toxicodendron succedanea (L.)
Mold.
Sơn phú thọ 4.2 Mi
M,Tn,
U
8. Ancistrocladaceae Họ Trung quân
224
Ancistrocladus tectorius (Lour.)
Merr.
Trung quân lợp nhà 4.1 Lp M,U
9. Annonaceae Họ Na
225
Alphonsea gaudichaudiana (Baill.)
Fin. & Gagnep.
An phong gaudichaud
6 Mi
226
Alphonsea tonkinensis A. DC. Thâu lĩnh 4.5 Mi
227
Annona reticulata L. Bình bát 7 Mi
Ed,M,
Mp,Tn
228
Annona squamosa L. Na 7 Mi
Ed,M
229
Artabotrys aeneus Ast Công chúa đồng 6 Lp
230
Cyathocalyx annamensis Ast Bát đài trung bộ 6 Me T,U b
231
Dasymaschalon rostratum Merr. &
Chun
Chuối chác dẻ 4.4 Mi M
232
Dasymaschalon rostratum Merr. &
Chun var. glaucum (Merr. & Chun)
Ban
Mao quả mốc 4.5 Mi
233
Desmos chinensis Lour. Hoa giẻ thơm 7 Lp M,Or
234
Desmos cochinchinensis Lour. Hoa dẻ lông den 4.5 Lp M
235
Desmos dumosus (Roxb.) Saff. Gié bụi 4 Lp
236
Enicosanthellum petelotii (Merr.)
Ban
Nhọc trái khớp lá
mác
4.4 Mi a
237
Fissistigma balansae (DC.) Merr. Lãnh công ba vì 6 Lp
238
Fissistigma bracteolatum Chatt. Lãnh công nhiều lá bắc 4.3 Lp M
239
Fissistigma glaucescens (Hance)
Merr.
Lãnh công xám 4.4 Lp
240
Fissistigma latifolium (Dun.) Merr. Cách thư lá rộng 4.3 Lp M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
241
Fissistigma petelotii Merr. Lãnh công lá lớn 6 Lp M
242
Fissistigma polyalthoides (DC.) Merr. Dời dơi 4.4 Lp M
243
Fissistigma thorelii (Pierre ex Fin.
& Gagnep.) Merr.
Bổ béo trắng 4.5 Lp M
244
Fissistigma villossissimum Merr.
Lãnh công lông mượt
4.5 Lp M
245
Friesodielsia fornicata (Roxb.) D.
Das
Cườm chài vòm 4.2 Lp b
246
Goniothalamus macrocalyx Ban Màu cau trắng 6 Me T
247
Goniothalamus sp. Giác đế 4.1 Mi
248
Meiogyne subsessilis (Ast) Sincl. Thiểu nhụy ngồi 6 Mi
249
Meiogyne virgata (Blume) Miq. Thiểu nhụy nhẵn 4.1 Mi
250
Melodorum hahnii (Fin. &
Gagnep.) Ban
Mật hương hahn 4.5 Lp b
251
Melodorum vietnamense Ban Dủ dẻ bắc 6 Lp
252
Miliusa baillonii Pierre Song môi cuống dài 4.5 Me T
253
Miliusa balansae Fin. & Gagnep. Mại liễu 4.4 Mi M
254
Miliusa sinensis Fin. & Gagnep. Song môi tàu 4.4 Mi
255
Mitrephora calcarea Diels ex Ast Đội mũ 4.4 Me T
256
Mitrephora thorelii Pierre Mạo đài thorel 4.4 Me T
257
Orophea polycarpa A. DC. Tháp hình nhiều trái 4.1 Mi
258
Polyalthia evecta (Pierre) Fin. &
Gagnep.
Chè mỹ 4.5 Na b
259
Polyalthia littoralis (Blume) Boerl. Nhọc duyên hải 4.1 Mi
260
Polyalthia nemoralis DC. Ran rừng 4.4 Na
261
Polyalthia parviflora Ridl. Quấn đầu hoa nhỏ 4.1 Mi
262
Polyalthia thorelii (Pierre) Fin. &
Gagnep.
Ngấn chày 4.5 Me M
263
Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem Chuối con chồng 4 Lp M
264
Uvaria rufa Blume Bù dẻ hoa đỏ 4.1 Lp M
10. Apiaceae Họ Hoa tán
265
Centella asiatica (L.) Urb. in Mart Rau má 2.2 Hm Ed,M
266
Hydrocotyle nepalensis Hook. Rau má lá to 4.3 Hm Ed,M
267
Hydrocotyle petelotii Tardieu Rau má petelot 6 Hm
268
Hydrocotyle wilfordii Maxim. Rau má wilford 5.4 Hm M
11. Apocynaceae Họ Trúc đào
269
Alstonia scholaris (L.) R. Br. Sữa 3.1 Mg M,T
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
270
Alyxia marginata Pitard Ngôn bìa 6 Lp
271
Alyxia racemosa Pitard Ngôn nhánh 6 Lp
272
Holarrhena pubescens Wall. ex G.
Don
Hồ liên lá to 4 Me M
273
Kibatalia macrophylla (Pierre in
Plach. ex Hua) Woodson
Thần linh lá to 4.4 Mi M
274
Melodinus locii Ly Giom lộc 6 Lp a
275
Strophanthus caudatus (Burm.) Kurz Sưng trâu đuôi 4.1 Mi M
276
Tabernaemontana bovia Lour. Lài trâu 4.3 Mi M
277
Tabernaemontana pauciflora
Blume
Lài trâu ít hoa 4.1 Mi M
278
Wrightia laevis Hook. f. Lòng mức trái to 4 Mi M
279
Wrightia pubescens R. Br. Lòng mức lông 3.1 Me M,T
280
Wrightia sikkimensis Gamble Lòng mức sao 4.2 Mi M a
12. Aquifoliaceae Họ Trâm bùi
281
Ilex ficoidea Hemsl. ex F. Forbes &
Hemsl.
Bùi da 6.1 Me
M,Oil,
T
13. Araliaceae Họ Ngũ gia bì
282
Aralia armata (Wall. ex G. Don)
Seem.
Đơn châu chấu 4 Na Ed,M
283
Aralia chinensis L. Thông mộc 6.1 Mi M
284
Brassaiopsis glomerulata (Blume)
Regel
Than 4 Na M
285
Brassaiopsis phanrangensis C. B.
Shang
Than phan rang 6 Na b
286
Pseudopanax davidii (Franch.)
Philips.
Thụ ngũ gia 6.1 Mi M a
287
Schefflera globulifera Grushv. &
N. Skvorts.
Chân chim cầu 6 Lp a
288
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin Đáng chân chim 4.1 Me
Ed,M,T
289
Schefflera kornasii Grushv. & N.
Skvorts.
Chân chim kornas 6 Na a
290
Schefflera pacoensis Grushv. & N.
Skrorts.
Chân chim pa cò 6 Me
291
Schefflera pes-avis R. Vig. Đáng chân chim 6 Mi M
292
Schefflera petelotii Merr. Chân chim núi 6 Mi M
293
Schefflera pseudo-spicata Bui Chân chim như gié 6 Mi
294
Schefflera sp. Chân chim Mi Ed
295
Trevesia longipedicellata Grushv.
& N. Skvorts.
Nhật phiến cuống dài 6 Mi
296
Trevesia sphaerocarpa Grushv. &
N. Skvorts.
Nhật phiến quả tròn 6 Mi M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
297
Trevesia vietnamensis J. Wen, L.
K. Phan, H. T. Nguyen, J.
Regalado & Aver.
Nhật phiến Việt Nam 6 Mi
14. Aristolochiaceae Họ Mộc hương
298
Aristolochia cf. saccata Wall. Sơn dịch đỏ bầm 4.5 Lp M
299
Aristolochia dongnaiense Pierre ex
Lecomte
Sơn dịch đồng nai 6 Lp b
300
Aristolochia sp1. Phong kỷ thanh lịch Lp
301
Aristolochia sp2. Phong kỷ lá to Lp
15. Asclepiadaceae Họ Thiên lý
302
Dischidia tonkinensis Cost. Song ly bắc bộ 6 Ep
303
Gymnanthera oblonga (Burm. f.)
P.S. Green
Lõa ti giả 3.1 Lp
304
Gymnema latifolium Wall. ex Wight Lõa ti lá rộng 4.2 Lp M
305
Heterostemma grandiflorum Cost. Dị hùng hoa to 6 Lp a
306
Heterostemma luteum Cost. Dị hùng vàng 6 Lp a
307
Heterostemma suberosum Cost. Bú tạc 6 Lp b
308
Hoya balansae Cost. Hồ hoa balansa 6 Lp a
309
Hoya bonii Cost. Hồ hoa bon 6 Lp a
310
Hoya oblongacutifolia Cost. Hoa sao lá nhọn 6 Ep b
311
Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex
Wight
Dây lưỡi lợn 4 Hp M
312
Hoya pseudovalifolia Cost. Hồ hoa lá xoan 6 Lp b
313
Marsdenia glabra Cost. Hàm liên nhẵn 6 Lp b
314
Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. Hà thu ô nam 4 Lp M
315
Streptocaulon wallichii Wight Bạc căn wallich 4.1 Lp b
316
Toxocarpus bonii Cost. Tiễn quả bon 6 Lp a
317
Tylophora harmandii Cost. Đầu đài harmand 6 Lp b
318
Tylophora indica (Burm. f.) Merr. Thuốc hen 4 Lp M b
319
Tylophora ovata (Lindl.) Hook. &
Steud.
Oa nhi đằng 4.2 Lp M
16. Asteraceae Họ Cúc
320
Adenostemma lavenia (L.) Kuntze Cỏ mịch 3.1 Hp Ed,M
321
Ageratum conyzoides L. Cỏ cứt lợn 4 Na M,U
322
Ageratum houstonianum Mill. Tam duyên 7 Na M
323
Ainsliaea elegans Hemsl. Ánh lệ thanh 4.2 Hp M a
324
Anisopappus chinensis (L.) Hook.
& Arn.
Hoàng cúc 4.2 Th M
325
Artemisia annua L. Thanh hao 2 Th Ed,M
326
Artemisia vulgaris L. Ngải cứu 4 Na E,Ed,M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
327
Bidens pilosa L. Đơn buốt 4 Na M
328
Blainvillea acmella (L.) Philips. Sơn hoàng 2 Th Ed,M
329
Blumea balsamifera (L.) DC. Đại bi 4 Na E,M
330
Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce Xương sông 4 Na Ed,M
331
Centipeda minima (L.) A. Br. &
Aschers.
Cỏ the 4 Th M
332
Conyza canadensis (L.) Cronq. Thượng lão 4 Th M
333
Eclipta prostrata (L.) L. Nhọ nồi 4 Th M,U
334
Elephantopus scaber L. Cúc chỉ thiên 2 Hm M
335
Enydra fluctuans Lour. Rau ngổ trâu 4 Hm Ed,M
336
Epaltes australis Less. Lức bò 4 Ch M
337
Eupatorium odoratum L. Cỏ lào 4.2 Na M,U
338
Parthenium hysterophorus L. Cúc liên chi dại 4.2 Th M
339
Sigesbeckia orientalis L. Hy thiêm 7 Hm M
340
Vernonia aff. solanifolia Benth. Bạch đầu lá cà 4.2 Lp M
341
Vernonia arborea Buch. -Ham. ex
D. Don
Cúc đại mộc 4 Me M,U
342
Vernonia bonapartei Gagnep. Bạc đầu tú 6 Lp
343
Vernonia cinerea (L.) Less. Dạ hương ngưu 4 Na M
344
Vernonia solanifolia Benth. Cúc lá cà 4.2 Lp M
345
Vernonia sp. Bạch đầu Na
346
Vernonia volkameriaefolia DC. Cúc bạc 4.2 Na M
347
Xanthium inaequilaterum DC. Ké đầu ngựa 4 Th M
17. Balanophoraceae Họ Dó đất
348
Balanophora fungosa Forst. &
Forst. f.
Dó đất đồng châu 3.1 Pp
349
Balanophora latisepala (Tiegh.)
Lecomte
Cu chó 4.1 Pp M
350
Rhopalocnemis phalloides Jungh. Sơn dương 4.2 Pp
18. Balsaminaceae Họ Bóng nước
351
Impatiens albo-rosea Tardieu
Bóng nước trắng hồng
6 Hp
352
Impatiens claviger Hook. f.
Bóng nước chìa khóa
6 Hp M b
353
Impatiens eberhardtii Tardieu
Bóng nước eberhardt
6 Hp
354
Impatiens luteola Tardieu Bóng nước vàng 6 Hp b
355
Impatiens verrucifer Hook. f. Bóng nước sần 6 Hp
19. Begoniaceae Họ Thu hải đường
356
Begonia aptera Blume
Thu hải đường không
cánh
4.1 Hp Ed,M
357
Begonia balansaeana Gagnep.
Thu hải đường balansa
6 Hp
358
Begonia baviensis Gagnep. Thu hải đường ba vì 6 Hp
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
359
Begonia handelii Irmsch.
Thu hải đường handel
7 Hp M
360
Begonia macrotoma Irmsch.
Thu hải đường miệng to
6.1 Ch Ed
361
Begonia sp. Thu hải đường Ch
362
Begonia specicola Irmsch. sec.
Phamh.
Thu hải đường ở động 6 Ch a
363
Begonia tonkinensis Gagnep. Thu hải đường 6 Hp M
20. Berberidaceae Họ Hoàng liên gai
364
Podophyllum tonkinense Gagnep. Bát giác liên 6 Hp M
21. Betulaceae Họ Cáng lò
365
Carpinus poilanei A. Camus Duyên mộc poilane 4.5 Me b
366
Carpinus viminea Lindl. in Wall. Duyên cành 4.1 Mg T
22. Bignoniaceae Họ Chùm ớt
367
Oroxylum indicum (L.) Kurz Núc nác 4.2 Me
Ed,M,
Tn
23. Bombacaceae Họ Gạo
368
Bombax anceps Pierre Gạo hoa đỏ 6 Me U
369
Bombax ceiba L. Gòn rừng 4 Me M
370
Ceiba pentandra (L.) Gaertn. Gòn ta 2.3 Na Ed,M
24. Boraginaceae Họ Vòi voi
371
Heliotropium indicum L. Vòi voi 3.2 Th M
25. Brassicaceae Họ Cải
372
Cardamine hirsuta L. Rau tề tấm 2 Th Ed,M
373
Rorippa indica (L.) Hiern. Cải cột xôi 4 Th M
374
Rorippa nasturtium-aquaticum (L.)
Hayek ex Mansf.
Cải soong 7 Th Ed,M
26. Buddlejaceae Họ Bọ chó
375
Buddleja asiatica Lour. Bọ chó á 4.2 Na M,Mp
376
Buddleja paniculata Wall. in Roxb. Bọ chó hoa chùm 4.2 Mi
27. Burseraceae Hộ Trám
377
Canarium album (Lour.) Reausch. Trám trắng 4.4 Mg Ed,M,T
378
Canarium subulatum Guillaum. Trám lá đỏ 4.5 Mg
Ed,M,T
28. Caesalpiniaceae Họ Vang
379
Bauhinia bassacensis Pierre ex
Gagnep.
Móng bò hậu giang 4.1 Lp M
380
Bauhinia cardinalis Pierre ex
Gagnep.
Móng bò nhung đỏ 4.5 Lp U
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
381
Bauhinia clemensiorum Merr. Móng bò clemens 6 Lp
382
Bauhinia khasiana Baker Quạch mấu 4.3 Lp M,U
383
Bauhinia ornata Kurz Móng bò diên 4.3 Lp
384
Bauhinia penicilliloba Pierre ex
Gagnep.
Móng bò bút lông 4.5 Mi M b
385
Bauhinia scandens L. var. horsfieldii
(Miq.) K. & S. Larsen
Móng bò rắn 4 Lp M,U
386
Bauhinia sp. Móng bò Lp
387
Caesalpinia mimosoides Lamk. Vang trinh nữ 4.3 Lp M
388
Erythrophleum fordii Oliv. Lim xanh 4.5 Me
M,T,Tn
389
Gleditsia australis Hemsl. ex
Forbes & Hemsl.
Bồ kết 6.1 Me M
390
Peltophorum dasyrrhachis (Miq.)
Kurz
Hoàng linh 4.1 Mg M,T
391
Peltophorum pterocarpum (A.P. de
Cand.) Back. ex Heyne
Lim xẹt 3.1 Mg T
392
Saraca dives Pierre
Vàng anh 4.4 Me
Ed,M,Or
393
Senna siamea (Lamk.) Irwin &
Barneby
Muồng đen 2 Me
Ed,M,
T,Tn
394
Senna timoriensis (DC.) Irwin &
Barneby
Muồng đỏ 3.1 Me M,T
395
Senna tora (L.) Roxb. Muồng lạc 2 Th M
29. Campanulaceae Họ Hoa chuông
396
Pentaphragma sinense Hemsl. &
Wils.
Bánh lái 6.1 Hm Ed
30. Capparaceae Họ Bạch hoa
397
Capparis erycibe Hall. f. Cáp bìm bìm 6 Lp
398
Capparis koioides Jacobs Cáp cói 6 Lp b
399
Capparis pubiflora DC. Cáp hoa lông 6 Mi
400
Capparis radula Gagnep. Cáp bàn nạo 4.5 Lp
401
Capparis sikkimensis Kurz ssp.
yunnanensis (Craib & W.W.
Smith) Jacobs
Cáp vân nam 6.1 Na
402
Capparis sp. Mật gấu Na
403
Cleome viscosa L. Màn màn vàng 2 Th Ed,M
404
Crateva magna (Lour.) DC. Bún 4 Me Ed,M
405
Stixis fasciculata (King) Gagnep. Dây tấm cám 6 Lp
31. Caprifoliaceae Họ Kim ngân
406
Sambucus javanica Reinw. ex Blume Cơm cháy 4 Mi M
407
Silvianthus tonkinensis (Gagnep.) Ngân hoa bắc bộ 6 Mi
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
Ridsd.
408
Viburnum lutescens Blume Vót vàng nhạt 4 Mi M
32. Cardiopteridaceae Họ Mai rùa
409
Peripterygium quinquelobum
Hassk.
Mai rùa 4.1 Lp Ed,M
33. Caricaceae Họ Đu đủ
410
Carica papaya L. Đu đủ 7 Mi Ed,M
34. Celastraceae Họ Dây gối
411
Euonymus acanthoxanthus Pitard Chân danh gai vàng 6 Lp
412
Euonymus mitratus Pierre Chân danh nón 4.5 Mi
413
Glyptopetalum thorelii Pitard Xâm cánh thorel 4.5 Mi
414
Salacia verrucosa Wight Chóc máu mụt 4 Lp Ed,U
35. Chloranthaceae Họ Hoa sói
415
Chloranthus elatior Link Sói đứng 4 Hp M
416
Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai Sói láng 4 Na M
36. Clethraceae Họ Sơn liễu
417
Clethra sp. Sơn liễu Mi
418
Clethra poilanei Gagnep. ex Dop Sơn liễu poilane 4.5 Mi
37. Clusiaceae Họ Bứa
419
Calophyllum balansae Pitard Rù rì 6 Me
420
Calophyllum calaba L. var.
bracteatum (Wight) P.F. Stevens
Cồng tía 4.5 Mg T
421
Garcinia aff. poilanei Gagnep. Bứa poilane 6 Mi
422
Garcinia fagraeoides A. Chev. Trai lý 6.1 Mg M
423
Garcinia gracilis Pierre Bứa xẻ 4.5 Mi
424
Garcinia mackeaniana Craib Xén mủ 4.5 Me
425
Garcinia oligantha Merr. Bứa ít hoa 4.4 Na b
426
Garcinia poilanei Gagnep. Bứa poilane 6 Mi b
38. Combretaceae Họ Bàng
427
Anogeissus acuminata (Roxb. ex
DC.) Guill. & Perr.
Chò nhai 4.2 Mg
M,Or,
T
428
Combretum griffithii Heurck. &
Muell. -Arg.
Dây lăng 6 Lp
429
Combretum punctatum Blume ssp.
squamosum (D. Don) Exell.
Chưn bầu vảy 4 Mi
430
Terminalia myriocarpa Heurck &
Muell Arg
Chò xanh 4.3 Mg M,T
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
39. Connaraceae Họ Trường điều
431
Connarus paniculatus Roxb. Quả giùm 4 Lp M
432
Connarus semidecandrus Jack Lốp bốp 4.1 Lp Ed,M
433
Rourea minor (Gaertn.) Alston in
Trimen
Độc chó 4 Lp M
434
Rourea minor (Gaertn.) Alston in
Trimen ssp. monadelpha
(Roxb.) J. E. Vidal
Trường dây 4.2 Lp M
435
Rourea minor (Gaertn.) Alston in
Trimen ssp. microphylla (Hook. &
Arn.) J. E. Vidal
Khế rừng 4.1 Lp M
40. Convolvulaceae Họ Khoai lang
436
Argyreia atropurpurea (Wall.)
Raiz.
Thảo bạc đen điều 4.3 Lp
437
Ipomoea coccinea L. Bìm đỏ 3 Lp Or
438
Ipomoea hederifolia L. Bìm cạnh 4.2 Lp
439
Ipomoea trichosperma Blume Bìm hạt có lông 4.1 Lp
440
Merremia eberhardtii (Gagnep.)
N.T. Nhan
Bìm eberhardt 6 Lp
41. Crassulaceae Họ Thuốc bỏng
441
Kalanchoe pinnata (Lamk.) Pers. Thuốc bỏng 4.2 Hp
Ed,M,Or
42. Crypteroniaceae Họ Tim bầu
442
Crypteronia paniculata Blume Tim bầu 4 Me M,T
43. Cucurbitaceae Họ Bí
443
Gymnostemma pentaphyllum
(Thunb.) Makino
Dần toòng 4 Th M
444
Hemsleya chinensis Cogn. Dây hèm 6.1 Lp M
445
Momordica subangulata Blume Gấc cạnh 4.1 Th M
446
Mukia maderaspatana (L.) Roem. Cầu qua ấn 3 Th Ed,M
447
Neoalsomitra sarcophylla (Wall.)
Hutch.
Lâm mạo 4.1 Th
448
Thladiantha cordifolia (Blume)
Cogn.
Khố áo lá tim 4 Th M
449
Thladiantha hoockeri C.B. Clarke Khố áo hooker 4 Th M
450
Trichosanthes ovigera Blume Qua lâu trứng 3.1 Th M
451
Trichosanthes rubriflos Thorel &
Cayla
Tơ mua 4.4 Th M
44. Daphniphyllaceae Họ Đức diệp
452
Daphniphyllum marchandii (Lévl.)
Croiz. & Metc.
Đức diệp marchand 6.1 Mi
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
45. Datiscaceae Họ Đăng
453
Tetrameles nudiflora B. Br. in Benn. Đăng 4 Mg M,T
46. Dilleniaceae Họ Sổ
454
Dillenia hookeri Pierre Sổ bạc 4.5 Mi Ed,M
455
Dillenia indica L. Sổ bà 4 Me Ed,M
456
Tetracera indica (Houtt.) Merr. Chặc chìu ấn 4 Lp M,U
457
Tetracera scandens (L.) Merr. Chặc chìu 4 Lp M,U
47. Dipterocarpaceae Họ Quả hai cánh
458
Dipterocarpus retusus Blume Chò nâu 4.1 Mg Or,T
459
Parashorea chinensis H. Wang Chò chỉ 6.1 Mg Or,T
460
Vatica pauciflora (Korth.) Blume Táu ít hoa 4.1 Mg T
48. Ebenaceae Họ Thị
461
Diospyros apiculata Hiern. Thị lọ nồi 4.1 Mi Sap,T
462
Diospyros bangoiensis Lecomte Thị núi 6 Me Ed,T
463
Diospyros crumenata Thwaites Thị đen 6 Mi b
464
Diospyros dictyoneura Hiern. Thị vam 4.1 Mg Sap,T
465
Diospyros kerrii Craib Thị kerr 4.5 Me
466
Diospyros morrisiana Hance in
Walp.
Thị morris 4.4 Mi M
467
Diospyros pilosula (A. DC.) Wall.
ex Hiern.
Thị mít 4.1 Mi T b
468
Diospyros potingensis Merr. &
Chun
Thị poting 6.1 Mi
469
Diospyros rufogemmata Lecomte Thị chồi hung 6 Mi
470
Diospyros sp. Thị Mi
471
Diospyros susarticulata Lecomte Thị đốt cao 4.5 Me
472
Diospyros undulata Wall. ex G. Don Thị dợn 4.2 Me b
49. Elaeocarpaceae Họ Côm
473
Elaeocarpus floribundus Blume Côm trâu 4 Me M,T
474
Elaeocarpus grandiflorus Smith in
Nees
Côm hoa lớn 4 Me M,T
475
Elaeocarpus griffithii (Wight) A.
Gray
Côm tầng 4 Me T,Tn
476
Elaeocarpus indochinensis Merr. Côm đông dương 6 Me T b
477
Elaeocarpus poilanei Gagnep. To 6 Me
478
Elaeocarpus tonkinensis A. DC. Côm bắc bộ 6 Me T,Tn
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
479
Sloanea tomentosa (Benth.) Rehd.
& Wils.
Sô loan lông dày 4 Me T
50. Ericaceae Họ Đỗ quyên
480
Diplycosia semi-infera C. B. Clarke Song bào trung thư 4.2 Ep b
481
Lyonia chapaensis (Dop) Merr. Ca di sa pa 6 Mi
482
Rhododendron crenulatum Hutch.
ex Sleum.
Đỗ quyên răng nhỏ 4.5 Na a
483
Vaccinium bullatum (Dop) Sleum. Sơn trâm phồng 6 Pp M
484
Vaccinium dunalianum Wight Sơn trâm dunal 4.3 Pp M
485
Vaccinium retusum (Griff.) Hook.
f. ex C. B. Clarke
Sơn trâm lõm 4.2 Pp
486
Vaccinium triflorum Rehd. Sơn trâm ba hoa 4.4 Lp
51. Erythropalaceae Họ Hạ hòa
487
Erythropalum scandens Blume Dây hương 4.2 Lp Ed,M
52. Euphorbiaceae Họ Thầu dầu
488
Actephila excelsa (Dalz.) Muell
Arg.
Da gà cao 4 Na M
489
Alchornea annamica Gagnep. Vông đỏ lá thuôn 6 Mi b
490
Aleurites moluccana (L.) Willd. Lai 3.1 Mg
M,Oil,T
491
Antidesma fordii Hemsl. Chòi mòi lá kèm 4.4 Me
Ed,M,T
492
Antidesma hainanense Merr. Đơn núi 4.4 Mi Ed
493
Antidesma montanum Blume Chòi mòi gân lõm 4 Me M
494
Antidesma tonkinense Gagnep. Chòi mòi bắc bộ 6 Mi
495
Antidesma velutimum Tul. Chòi mòi lông 4.2 Me
496
Aporosa serrata Gagnep. Ngăm lông mép xẻ 4.5 Mi M b
497
Aporosa sphaerosperma Gagnep. Ngăm quả tròn 4.5 Mi M
498
Bischofia javanica Blume Nhội 3.1 Me
Ed,M,T
499
Blachia andamanica (Kurz) Hook. f.
Sang đang anđaman 4.2 Mi b
500
Breynia fruticosa (L.) Hook. f. Bồ cu vẽ 4.1 Mi M
501
Breynia indochinensis Beille Dé đông dương 4.5 Mi
502
Bridelia ovata Decne Bi điền xoan 3.1 Me M,T
503
Cleidion brevipetiolatum Pax &
Hoffm.
Dây đông cuống ngắn
6.1 Me
M,Oil,
T
504
Cleistanthus indochinensis Merr.
ex Croiz.
Cách hoa đông dương
6 Mi
505
Cleistanthus myrianthus (Hassk.)
Kurz
Cách hoa nhiều hoa 3.1 Me
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
506
Cleistanthus sp. Cách hoa Mi
507
Cleistanthus tomentosus Hance Cọc rào lông mềm 4.5 Me M,T b
508
Croton maieuticus Gagnep. A luân cung 6 Mi M
509
Croton tonkinensis Gagnep. Khổ sâm 6.1 Na M
510
Deutzianthus tonkinensis Gagnep. Mọ 6.1 Me M,T
511
Drypetes hoaensis Gagnep. Sang trắng biên hòa 4.2 Me T
512
Drypetes perreticulata Gagnep. Sang trắng mạng 4.3 Me M,T
513
Epiprinus balansae (Pax) Gagnep. Thượng dẻ balansa 6 Na
514
Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lá lớn 7 Th M
515
Euphorbia thymifolia L. Cỏ sữa đất 7 Ch M
516
Excoecaria cochinchinensis Lour. Đơn đỏ 4.1 Na M,Or
517
Glochidion pilosum (Lour.) Merr. Bọt ếch trung 6 Na b
518
Homonoia riparia Lour. Rù rì 4 Mi M
519
Jatropha curcas L. Dầu mè 7 Mi M,Oil
520
Koilodepas longifolium Hook. f. Khổng 4.1 Me T
521
Leptopus persicariaefolia Lévl.
sec. Phamh.
Thanh cước răm 6 Na M b
522
Macaranga henryi (Pax & Hoffm.)
Rehdr.
Mạ rạng henry 6.1 Mi M
523
Macaranga sampsonii Hance Mạ rạng sampson 6.1 Mi
524
Mallotus apelta (Lour.) Muell. -Arg. Bục trắng 4 Mi M,Oil
525
Mallotus barbatus Muell. -Arg. Bùng bục 4 Mi M,Oil
526
Mallotus chrysocarpus Pampan. Ba bét quả vàng 4.4 Mi
527
Mallotus luchenensis Metc. Cám lợn 4.4 Mi
528
Mallotus macrostachyus (Miq.)
Muell. -Arg.
Nhung diện đuôi to 4 Me M
529
Mallotus microcarpus Pax & Hoffm.
Ba bét quả nhỏ 4.4 Mi M
530
Mallotus philippensis (Lamk.)
Muell. -Arg.
Cánh kiến 3.1 Me M,T
531
Mallotus repandus (Willd.) Muell.
-Arg.
Bùng bục trườn 3.1 Mi M
532
Phyllanthus amarus Schum. Diệp hạ châu đắng 2 Th M
533
Phyllanthus annamensis Beille Me hoa chùm 6 Mi
534
Phyllanthus dongmoensis Thin Me lưỡi đá vôi 6 Mi
535
Phyllanthus emblica L. Me rừng 4.2 Mi Ed,M
536
Phyllanthus fasciculatus (Lour.)
Muell. -Arg.
Me chụm 4.4 Na M
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
537
Phyllanthus pacoensis Thin Me lá lệch pà cò 6 Mi
538
Phyllanthus reticulatus Poir. Phèn đen 3.1 Mi M,Sap
539
Phyllanthus songboiensis Thin Me sông bôi 6 Na
540
Sapium insigne (Royle) Benth. &
Hook. f.
Sòi lá lớn 4 Me b
541
Sapium rotundifolium Hemsl. Sòi lá tròn 4.4 Me
M,Oil,Tn
542
Sapium sebiferum (L.) Roxb. Sòi trắng 4.2 Mi E,M,U
543
Sauropus maichauensis Thin Ngót mảnh đá vôi 6 Na
544
Sauropus pierrei (Beille) Croiz. Ngót lá dày 4.1 Mi b
545
Strophioblachia fimbricalyx Boerl. Mồng sa 4.1 Mi M
546
Sumbaviopsis albicans (Blume) J.
J. Smith
Nàng hai 4 Mi b
547
Trewia nudiflora L. Lươu bươu 4 Me
Ed,M,T
548
Trigonostemon flavidus Gagnep. Mòng lông 4.5 Mi T
549
Trigonostemon thysoideus Stapf Tam thụ hùng roi 4.4 Mi
550
Vernicia montana Lour. Trẩu nhăn 4.4 Me M,Oil
53. Fabaceae Họ Đậu
551
Aganope balansae Gagnep. Cóc kèn balansa 6 Mi M a
552
Aganope thyrsiflora (Benth.) Polhill Dây cóc 4 Lp Mp b
553
Campylotropis henryi Schindl. Biến hướng henry 4.4 Th Ed
554
Clianthus scandens (Lour.) Merr. Danh hoa 4.4 Mi
555
Crotalaria pallida Ait. Lục lạc ba lá tròn 2 Th M,U
556
Dalbergia assamica Benth. Cọ khẹt 4.2 Me M,T,U
557
Dalbergia ovata Grah. ex Benth. Trắc trứng 4.5 Me
558
Dalbergia pinnata (Lour.) Prain Trắc lá me 4 Me M,U
559
Desmodium caudatum (Thunb. ex
Murr) DC.
Thóc lép có đuôi 4 Na M
560
Desmodium diffusum DC. Thóc lép rải 4.3 Na M
561
Desmodium gangeticum (L.) DC. Thóc lép 4 Na
Ed,M,U
562
Desmodium laxum DC. Chè tầng 4.3 Na M
563
Desmodium megaphyllum Zoll. Thóc lép lá to 4 Na b
564
Desmodium strigillosum Schindl. Thóc lép lông ráp 4.5 Na M
565
Desmodium triflorum (L.) DC. Hàn the ba hoa 2 Ch Ed,M
566
Desmodium zonatum Miq. Thóc lép quắn 4 Na M
567
Dolichos thorelii Gagnep. Đậu đô-li-cô thorel 6.1 Lp
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
568
Erythrina stricta Roxb. Vông 4.1 Me
M,Or,U
569
Galactia longipes Gagnep. Nhũ thảo cuống dài 4.5 Lp U
570
Indigofera sp. Chàm Na
571
Millettia ichthyochtona Drake Thàn mát 4.5 Me
M,Mp,
Or,T
572
Millettia nigrescens Gagnep. Thàn mát rủ 4.5 Me T,U b
573
Millettia pachycarpa Benth. Thàn mát quả dày 4.2 Lp M
574
Millettia pachyloba Drake Thàn mát thùy dày 4.4 Lp Mp
575
Millettia sp. Dây mật Lp
576
Mucuna macrocarpa Wall. Đậu mèo quả to 4.3 Lp U
577
Mucuna pruriens (L.) DC. Móc mèo 4 Lp M,U
578
Mucuna revoluta Wilmot-Dear Đậu móc 4 Lp U
579
Ormosia balansae Drake Ràng ràng mít 4.4 Me T
580
Ormosia pinnata (Lour.) Merr. Ràng ràng xanh 4.4 Me T
581
Ormosia tonkinensis Gagnep. Ràng ràng bắc bộ 6 Mi
582
Tadehagi triquetrum (L.) Ohashi Cổ bình 3.1 Na M
583
Uraria crinita (L.) Desv. ex DC. Đuôi chồn 4 Na M,Or
54. Fagaceae Họ Dẻ
584
Castanopsis acuminatissima
(Blume) A. DC. ex Hance
Dẻ gai lá nhọn 3 Me T
585
Castanopsis annamensis Hickel &
A. Camus
Kha thụ trung bộ 4.4 Me T
586
Castanopsis armata (Roxb.) Spach Dẻ giáp 4.3 Mg T
587
Castanopsis clarkei Hook. f. var
pseudindica (Hickel & A. Camus)
Hickel & A. Camus
Dẻ gai bái thượng 6 Mi
588
Castanopsis indica (Roxb.) A. DC. Dẻ gai ấn độ 4.2 Mg
Ed,T,Tn
589
Castanopsis kawakamii Hayata Cà ổi quả to 4.4 Mg
Ed,T,Tn
590
Castanopsis namdinhensis Hickel
& A. Camus
Kha thu nam định 4.5 Me
591
Castanopsis pierrei Hance Dẻ bộp 6.1 Me T
592
Castanopsis poilanei Hickel & A.
Camus
Dẻ poilane 6 Me
593
Castanopsis sp. Kha thụ Me
594
Lithocarpus bacgiangensis (Hickel
& A. Camus) A. Camus
Dẻ 4.4 Mg T,Tn
595
Lithocarpus braianensis A. Camus Dẻ braian 6 Me
596
Lithocarpus cerebrinus (Hickel & Dẻ phảng 6 Me T
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
A. Camus) A. Camus
597
Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd.
in L. Bailey
Sồi đỏ 4.4 Me Ed,T
598
Lithocarpus fenestratus (Roxb.)
Rehd.
Dẻ lỗ 4.2 Me Ed,T
599
Lithocarpus finetii (Hickel & A.
Camus) A. Camus
Dẻ đấu cứng 6 Mg
Ed,T,T
n
600
Lithocarpus fordianus (Hemsl.)
Chun
Dẻ gân dày 4.4 Me Ed,T
601
Lithocarpus gigantophyllus (Hickel
& A. Camus) A. Camus
Dẻ cau 4.5 Me T
602
Lithocarpus laoticus (Hickel & A.
Camus) A. Camus
Dẻ lào 4.4 Me
603
Lithocarpus leiocarpus A. Camus Dẻ trái láng 6 Me
604
Lithocarpus pachylepis A. Camus Dẻ vảy dày 4.4 Mg T
605
Lithocarpus pseudosundaicus
(Hickel & A. Camus) A. Camus
Dẻ cau 4.5 Mi
606
Lithocarpus rhabdostachyus
(Hickel & A. Camus) A. Camus
Dẻ gié đòn 6 Me
607
Lithocarpus vinhensis A. Camus Dẻ vinh 6 Me
608
Quercus chapaensis Hickel & A.
Camus
Sồi sa pa 4.4 Mg T
609
Quercus chrysocalyx Hickel & A.
Camus
Sồi quang 4.4 Mg T,Tn
610
Quercus rupestris Hickel & A. Camus
Sồi đá 6 Mi
55. Flacourtiaceae Họ Mùng quân
611
Casearia grewiaefolia Vent. var.
deglabrata Koord. & Valet.
Van núi 4 Na M b
612
Flacourtia indica (Burm. f.) Merr. Mùng quân 4.1 Me
Ed,M,T
613
Flacourtia rukam Zoll. & Mor. Hồng quân 4.1 Me
Ed,M,T
614
Homalium ceylanicum (Gardn.)
Benth.
Chà ran sến 4.2 Mg T
615
Homalium dasyanthum (Turcz.)
Warb.
Chà ran hoa nhám 4.1 Me T b
616
Homalium petelotii Merr. Chà ran petelot 4.4 Me T
617
Hydnocarpus anthelminthica Pierre
ex Gagnep.
Đại phong tử 4.4 Me
Ed,M,
Or
618
Hydnocarpus hainanensis (Merr.)
Sleum.
Lọ nồi hải nam 6.1 Me
M,Mp,
T
619
Hydnocarpus saigonensis Pierre Lọ nồi sài gòn 6 Me
620
Scolopia chinensis (Lour.) Clos Bôm tàu 4.2 Na M,Or
(a) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Ninh Bình trở ra các tỉnh phía Bắc);
(b) loài và dưới loài phân bố tại Thanh Hóa (vùng phân bố cũ: từ Đà Nẵng trở vào các tỉnh phía Nam).
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Yếu tố
địa lý
Dạng
sống
GTSD
Ghi
chú
621
Scolopia spinosa (Roxb.) Warb. Bôm gai 4 Me Ed,T b
56. Gentianaceae Họ Long đởm
622
Crawfurdia campanulacea Wall. &
Griff. ex C.B. Clarke
Cầu phước chuông 4.2 Lp M b
623
Gentiana indica Steud. Long đởm 4.2 Th M b
57. Gesneriaceae Họ Tai voi
624
Aeschynanthus acuminatus Wall.
ex A. DC
Má đào nhọn 4.2 Ep M
625
Aeschynanthus garrettii Craib Má đào garrett 4.5 Ep a
626
Aeschynanthus macranthus (Merr.)
Pell.
Má đào hoa to 4.4 Ep a
627
Aeschynanthus poilanei Pell. Má đào poilane 4.4 Ep M
628
Aeschynanthus sp. Má đào Hp
629
Beccarinda tonkinensis (Pell.) Burtt Nang cừ đài 4.4 Ch M
630
Boeica ferruginea Drake Bê ca sét 6 Ch a
631
Chirita annamensis Pell. Cày ri ta trung bộ 6 Hm b
632
Chirita balansae Drake Cày ri ta balansa 6 Hm a
633
Chirita hamosa R. Br. Cày ri ta móc 4.2 Ch
634
Chirita poilanei Pell. Cày ri ta poilane 6 Hm b
635
Chirita swinglei (Merr.) W. T. Wang
Cày ri ta swingle 4.4 Ch a
636
Didissandra annamensis Pell. Song lưỡng hùng 6 Ch b
637
Didissandra aspera Drake Sí sẻn nhám 6 Ch M
638
Ornithoboea parishii C.B. Clarke Điểu bế 4.3 Ch b
639
Paraboea multiflora (R. Br.) Burtt
var. burmanica (C.B. Clarke) Phamh.
Song bế nhiều hoa 4.3 Ch a
640
Paraboea rufescens (Franch.) Burtt
var. umbellate (Drake) K. Y. Pan
Song bế tán 4.4 Ch
641
Paraboea swinhoii (Hance) Burtt Song bế swinhoii 4.1 Ch a
642
Rhynchotechum ellipticum (Wall.
ex Dietr.) A. DC.
Mỏ bao trứng nược 4.2 Na M
643
Stauranthera umbrosa (Griff.) C.
B. Clarke
Chéo hùng rập 4 Ch
58. Hamamelidaceae Họ Hồng quang
644
Exbucklandia populnea (R. Br. ex
Griff.) R. W. Br.
Chắp tay tra 4 Mg T
645
Rhodoleia championii Hook. f. Hồng quang 4.1 Mg M,T
59. Hernandiaceae Họ Tung
646
Illigera celebica Miq. Vót vét 4.1 Lp