CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
A. KIẾN THỨC KẾ THỪA
- Viết cấu hình electron từ đó xác định vị trí kim loại trong bảng tuần hoàn.
- Tính chất hóa học chung của kim loại.
- Bài toán về C%, C
M
, m, %m, %n, M, V.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM:
I. KIM LOẠI KIỀM
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e ngtử:
- Kloại kiềm thuộc nhóm IA gồm Li, Na, K, Rb, Cs. Đứng đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).
- Cấu hình e ngoài cùng tổng quát: ns
1
Có 1e lớp ngoài cùng, số oxihóa +1 trong hợp
chất.
2. Tính chất vật lí: Màu trắng bạc, mềm, mềm nhất là Cs. Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm
khối.
3. Tính chất hóa học: Kim loại kiềm có khử mạnh (dễ bị oxihóa)( nhường 1e ).
M → M
+
+ e
- Tác dụng với phi kim: Kim loại kiềm khử phi kim thành ion âm
2M + Cl
2
→ 2MCl VD: 2Na + Cl
2
→ 2NaCl
VD: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng khí clo thu được a(g) muối. a có giá trị
là:
VD: Đốt cháy hoàn toàn m(g) Na cần dùng 3,36 (l) khí clo ( ở đktc). m có giá trị là:
Đặc biệt Na + O
2
(khô) → Na
2
O
2
(natri peoxit)
- Tác dụng với axít: Với axít HCl, H
2
SO
4
loãng
2 M + 2HCl → 2MCl + H
2
↑
VD: Hòa tan hoàn toàn 7,8g một kim loại kiềm A trong bình đựng dd HCl có dư thu
được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với nước: (tan trong nước). 2M + 2H
2
O → 2MOH + H
2
VD: Hòa tan hoàn toàn 4,6g Na trong bình đựng nước có dư thu được V lít khí hiđro( ở
đktc). Vcó giá trị là:
VD: Hòa tan hoàn toàn 11,5g một kim loại kiềm A trong bình đựng nước có dư thu được
5,6 lít khí hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với dung dịch muối:VD: Na +d
2
CuSO
4
hiện tượng sủi bọt khí và kết tủa
màu xanh.
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑
sủi bọt
2NaOH + CuSO
4
→ Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
xanh
4. Ứng dụng của kim loại kiềm
- Hợp kim Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò pư hạt nhân
- Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
- Kim loại kiềm chế tạo chất chống nổ cho xăng.
5. Điều chế kim loại kiềm
* Nguyên tắc : Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất. M
+
+ 1e → M
* Phương pháp : đpnc muối halogenua hoặc hiđroxit
MCl
→
đpnc
2M + Cl
2
↑; 4MOH
→
đpnc
4M + O
2
↑ + 2H
2
O
Kim loại kiềm thu được ở cực âm( catot); Cl
2
, O
2
thu được ở cực dương(anot).
Đpdd
m.n
II. Natrihidroxit: NaOH
1. Tính chất:
-
NaOH là chất rắn không màu, dễ hút ẩm, dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước.
-
NaOH là một bazơ mạnh, phân li hoàn toàn thành ion khi tan trong nước.
NaOH → Na
+
+ OH
-
-
Tác dụng với dung dịch axit, oxit axit, muối.
VD1: NaOH + HCl →
VD2: CO
2
+ NaOH →
Nếu
1
2
≤
CO
NaOH
n
n
ta có muối NaHCO
3
. pthh. NaOH + CO
2
→
NaHCO
3
(1)
Nếu
2
2
≥
CO
NaOH
n
n
Ta có muối Na
2
CO
3
. pthh. 2NaOH + CO
2
→
Na
2
CO
3
+H
2
O (2)
Nếu
21
2
<<
CO
NaOH
n
n
Ta có 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. pthh. (1) và (2)
Áp dụng: - Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,1mol CO
2
ta thu được muối nào ?
- Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,15mol CO
2
ta thu được muối nào ?
- Cho 0,2mol NaOH tác dụng với 0,3mol CO
2
ta thu được muối nào ?
VD3: 2NaOH + CuSO
4
→
Cu(OH)
2
+Na
2
SO
4
2OH
-
+ Cu
2+
→
Cu(OH)
2
2. Ứng dụng và điều chế:
a) ứng dụng: có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp: sx nhôm , xà phòng
b) Điều chế: điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
sơ đồ: d
2
NaCl
(NaCl, H
2
O)
Catot(+) anot(-)
Na
+
, H
2
O Cl
-
, H
2
O
2H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
-
2Cl
-
Cl
2
+ 2e
Ptđp: 2NaCl + 2H
2
O H
2
+ 2NaOH + Cl
2
III.Natrihidro cacbonat và natricacbonat:
1. Muối natrihidrocacbonat: NaHCO
3
-
là chất rắn màu trắng ít tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
2NaHCO
3
→
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
-
Là muối của axit yếu, không bền, tác dụng với axit mạnh.
VD: NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O (1)
-
Là muối axit nên pư được với dung dịch bazơ
VD: NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
=> Phản ứng (1) và (2) chứng minh NaHCO
3
lưỡng tính.
2. Natricacbonat: Na
2
CO
3
(Xô đa)
-
Là chất rắn màu trắng dễ tan trong nước, không phân huỷ ở nhiệt độ cao.
-
Là muối của axit yếu nên pư với axit mạnh.
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+H
2
O
- dd Na
2
CO
3
có môi trường kiềm ( pH>7 ).
IV. KIM LOẠI KIỀM THỔ:
1. Vị trí và cấu tạo:
-
Thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
-
là nguyên tố s có cấu hình e ngoài cùng tổng quát là ns
2
. Xu hướng nhường 2e tạo ion M
2+
.
Vd. Mg Mg
2+
+ 2e
[Ne]3s
2
[Ne]
2. Tính chất vật lí:
-
T
o
nc và t
o
s tương đối thấp
-
Kim loại thuộc nhóm IIA có độ cứng cao hơn KLK nhưng mềm hơn nhôm và những kim
loại nhẹ.
-
Kiểu mạng tinh thể: không giống nhau.
3. Tính chất hoá học: KLK thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn KLK. Tính khử tăng dần từ
Be → Ba.
- Tác dụng với phi kim:
VD: 2Mg + O
2
→ 2MgO. TQ: 2M + O
2
→ 2MO
VD: Ca + Cl
2
→ CaCl
2
. TQ: M + Cl
2
→ MCl
2
- Tác dụng với axit:
VD: Ca + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
. TQ: M + 2HCl → MCl
2
+ H
2
Áp dụng: 1) Hòa tan hoàn toàn 6g Ca trong bình đựng dung dịch HCl có dư thu được V lít khí
hiđro( ở đktc). Vcó giá trị là:
VD: Hòa tan hoàn toàn 1,2g một kim loại kiềm thổ A trong bình đựng dung dịch HCl có
dư thu được 1,12 lít khí hiđro( ở đktc). A là:
- Tác dụng với nước:
+ Be không pư ( Be không tan trong nước)
+ Mg: pứ chậm ở nhiệt độ thường. Mg + H
2
O MgO + H
2
( Mg không tan trong
nước)
+ Ca, Sr, Ba pư ở nhiệt độ thường. (Ca, Sr, Ba tan trong nước)
VD: Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
4. Ứng dụng và điều chế:
- Kim loại Be tạo ra những hợp kim bền, có tính đàn hồi cao. Mg tạo ra hợp kim nhẹ ,bền.
- Đpnc muối halogenua.
Vd: MgCl
2
→
đpnc
Mg + Cl
2
TQ: MX
2
→
đpnc
M + X
2
Kim loại kiềm thổ thu được ở cực âm( catot); halogen thu được ở cực dương(anot).
V. HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ:
1.
Canxi oxit: CaO( còn gọi là vôi sống)
-
Là chất rắn màu trắng, tan trong nước.
- Là oxit bazơ: H
2
O + CaO → Ca(OH)
2
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
CO
2
+ CaO → CaCO
3
- Điều chế từ đá vôi (CaCO
3
). CaCO
3
o
t
→
¬
CaO + CO
2
2.
Canxi hidroxit: (còn gọi là vôi tôi):
-
Là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
-
Dung dịch Ca(OH)
2
(nước vôi trong) là một bazơ mạnh. Ca(OH)
2
→ Ca
2+
+ 2OH
-
-
Dung dịch Ca(OH)
2
có những tính chất của một dung dịch kiềm.
VD: Ca(OH)
2
+ HNO
3
→ Ca(OH)
2
+ CuSO
4
→
3.
Canxicacbonat: (còn gọi là đá vôi):
-
Là chất rắn màu trắng không tan trong nước.
-
Là muối của axit yếu nên pư với những axit mạnh hơn.
VD: CaCO
3
+ HCl → CaCO
3
+ CH
3
COOH →
-
Phản ứng với CO
2
và H
2
O: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
1
2
→
¬
Ca(HCO
3
)
2
+ Phản ứng (1) giải thích sự xâm thực đá vôi và tạo thạch nhũ trong các hang động.
+ Phản ứng (2) giải thích sự tạo cặn trong ấm đun nước.
4.
Canxi sunfat: CaSO
4
-
là chất rắn, màu trắng , ít tan trong nước.
-
tuỳ theo lượng nước kết tinh mà ta có 3 loại:
+ CaSO
4
.2H
2
O: thạch cao sống
+ CaSO
4
. H
2
O( hoặc CaSO
4
.0,5H
2
O): thạch cao nung
+ CaSO
4
: thạch cao khan.
5.
Nước cứng:
-
Khái niệm: + Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
gọi là nước cứng.
VD: Nước sông, suối, ao, hồ, giếng,…
+ Nước có chứa ít hoặc không chứa các ion trên gọi là nước mềm.
VD: Nước mưa, nước cất.
- Phân loại nước cứng:
+ Nước cứng tạm thời: là nước cứng có chứa anion HCO
3
-
.
Vd: Nước có chứa muối Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
.
+ Nước cứng vĩnh cữu: là nước cứng có chứa các anion Cl
-
, SO
4
2-
hoặc cả 2.
Vd: Nước có chứa muối CaCl
2
, CaSO
4
,
+ Nước cứng toàn phần: Là nước cứng chứa cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
- Cách làm mềm nước cứng:
* Nguyên tắc: làm giảm nồng độ ion Ca
2+
, Mg
2+
trong nước cứng bằng cách chuyển 2 ion tự do
này vào hợp chất không tan hoặc thay thế chúng bằng những cation khác.
có 2 phương pháp:
+ Phương pháp kết tủa:
a)
Đối với nước cứng tạm thời:
Đun sôi trước khi dùng: M(HCO
3
)
2
→
0
t
MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O lọc bỏ kết tủa được nước
mềm.
Dùng nước vôi trong vừa đủ: Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2H
2
O
b)
Đối với nước cứng vĩnh cữu và toàn phần: dùng các dung dịch Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
để làm
mềm nước.
M
2+
+ CO
3
2-
→ MCO
3
↓. M
2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4
)
2
↓
+ Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (ionit), chất này hấp
thụ Ca
2+
, Mg
2+
, giải phóng Na
+
, H
+
nước mềm .
VI. NHÔM
1. Vị trí và cấu tạo: Nhôm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
-
Cấu hình electron.
Al
13
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
-
Là nguyên tố p, có 3 e hoá trị. Xu hướng nhường 3 e tạo ion Al
3+
Al → Al
3+
+ 3e
[Ne]3s
2
3p
1
[Ne]
t
o
-
Trong hợp chất nhôm có số oxi hoá +3. vd: Al
2
O
3
, AlCl
3
2. Tính chất vật lí của nhôm: Màu trắng bạc, mềm, nhẹ
3. Tính chất hoá học: Al là kim loại có tính khử mạnh. (yếu hơn KLK, KLK thổ)
a) Tác dụng với phi kim: tác dụng trực tiếp và mãnh liệt với nhiều phi kim.
Vd: 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
; 2 Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
b) Tác dụng với axit:
- Với các dung dịch axit HCl, H
2
SO
4
loãng:
Vd: 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
; 2Al + 3 H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
Pt ion: 2Al + 6H
+
→ 2Al
3+
+ 3H
2
- Với dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
+ Al không pư với HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội.
+ Với các axit HNO
3
đặc nóng, HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng: Al khử được
5+
N
và
6+
S
xuống những mức oxi hoá thấp hơn. Al + 6HNO
3
đ
→
0
t
Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
c) Tác dụng với H
2
O: 2Al + 6H
2
O → 2Al(OH)
3
+ 3 H
2
(Nhôm không tan trong nước)
vì:
phản ứng dừng lại nhanh do có lớp Al(OH)
3
không tan trong H
2
O bảo vệ lớp nhôm bên
trong.
d) Tác dụng với oxit kim loại: (phản ứng nhiệt nhôm)
Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại kém hoạt dộng hơn trong oxit (FeO,
CuO, ) thành kim loại tự do.
VD: Fe
2
O
3
+ 2Al
→
0
t
Al
2
O
3
+ 2Fe
e) Tác dụng với bazơ: nhôm tác dụng với dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH,
Ca(OH)
2
VD: 2Al +2NaOH +6H
2
O→2Na[Al(OH)
4
] +3H
2
(Nhôm tan trong dung dịch kiềm)
natri aluminat
Chú ý : Al + HCl hoặc H
2
SO
4
loãng hoặc ddNaOH. Al
2
3
H
2
.
VD1: Hòa tan 5,4g Al trong ddHCl dư thu được V(lit) Hiđro ở đktc. V có giá trị là:
VD2: Hòa tan m(g) Al trong ddHCl dư thu được 3,36(lit) Hiđro ở đktc. m có giá trị là:
4. Sản xuất : ptđp: Al
2
O
3
→
đpnc
2Al + 3/2 O
2
.
VII. Hợp chất của nhôm:
1. Nhôm oxit: Al
2
O
3
-
Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
-
Trong vỏ quả đất, Al
2
O
3
tồn tại ở các dạng sau:
+ Tinh thể Al
2
O
3
khan là đá quý rất cứng: corindon trong suốt, không màu.
+ Đá rubi (hồng ngọc): màu đỏ
+ Đá saphia: màu xanh.(Có lẫn TiO
2
và Fe
3
O
4
)
+ Emeri (dạng khan) độ cứng cao làm đá mài
* Tính chất hoá học:
- Al
2
O
3
là hợp chất rất bền: Al
2
O
3
là hợp chất ion, ở dạng tinh thể nó rất bền về mặt hoá
học.
- Al
2
O
3
là chất lưỡng tính:
+ Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO
3
,…
VD: Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
+ Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh: NaOH, KOH
VD: Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
2. Nhôm hidroxit: Al(OH)
3
.
a) Kém bền với nhiệt: 2Al(OH)
3
→
0
t
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
b) Là hợp chất lưỡng tính
- Tác dụng với axit mạnh: HCl, HNO
3
,…
VD: 3 HCl + Al(OH)
3
→ AlCl
3
+ 3H
2
O
-
Tác dụng với các dung dịch bazơ mạnh :
VD: Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
3. Nhôm sunfat: Al
2
(SO
4
)
3
.
- Quan trọng là phèn chua: Công thức hoá học: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
- Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, CN giấy, chất cầm màu, làm trong
nước
- dd Al
2
(SO
4
)
3
có pH< 7, môi trường axit.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KIM LOẠI KIỀM
Câu 1. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng riêng nhỏ
B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ
C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu 2. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoả
Câu 3. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và
6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 4. Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại
Na từ dung dịch trên?
A. Điện phân dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phan huỷ
D. Cô cạn dd và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 5. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
D. Ba(NO
3
)
2
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na
+
bị khử thành nguyên tử Na :
A. 4Na + O
2
→ 2Na
2
O B. 2Na+2H
2
O → 2NaOH+H
2
C. 4NaOH → 4Na+O
2
+ 2H
2
O D. 2Na+H
2
SO
4
→Na
2
SO
4
+H
2
Câu 7. Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Câu 8. Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dụng HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO
3
Câu 9. Phương trình 2Cl
-
+ 2H
2
O
→
2OH
-
+ H
2
+ Cl
2
xảy ra khi nào?
A.Cho NaCl vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng.
Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na
+
B. Sự oxi hoá ion Na
+
C. Sự khử phân nước D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 11. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A. Ion Br
-
bị oxi hoá B. Ion Br
-
bị khử
C. Ion K
+
bị oxi hoá D. Ion K
+
bị khử
Câu 12. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam
hỗn hợp muối clorua. Số gam hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,4gam và 3,68gam B. 1,6gam và 4,48gam
C. 3,2gam và 2,88gam D. 0,8gam và 5,28 gam
Câu 13. Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 4,48 lit D. 22,4 lit
Câu 14. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khối lượng không đổi
còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.
A. 63% và 37% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 21% và 79%
Câu 15. Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)
2
tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 16. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A. Bán kinh nguyên tử B. Số lớp electron
C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 17. Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất
B. Số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. Cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 18. Kim loại mềm nhất là:
A Cs. B Ba. C Na. D Li.
Câu 19: Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít
H
2
(đktc). M có nguyên tử khối là: A 85,5. B 39. C 23. D 7.
Câu 20. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế
kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 21. Cho rất từ từ 1 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí
CO
2
thì khi ấy trong dung dịch có chất nào?
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và NaOH dư D. B, C đều đúng.
Câu 22. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được bằng bao nhiêu lit?
A. 0,000 lit B. 1,120 lit C. 0,560 lit D. 1,344lit
Câu 23. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B, Be, Mg, Ca, Ba C. Ba,Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 24. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxi hoá yếu D. Tính oxi hoá mạnh
Câu 25. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?( Biết Na(Z=11); Mg(Z=12);Al(Z=13);
K(Z= 19; Ca(Z=20)).
A. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
B. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
C. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
D. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Câu 26: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm.
Câu 27: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. AgNO
3
C. CaCl
2
D. MgCl
2
Câu 28. Phương trình điện phân nào sau đây sai?
A. 2ACl
n
→
đpnc
2A + nCl
2
B. 2NaCl + 2H
2
O→ H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH (có vách ngăn)
C. 4MOH
→
đpnc
4M + 2H
2
O
D. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + O
2
+ 4HNO
3
Câu 29. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau?
A. CO + Na
2
O
→
caot
0
2Na+CO
2
B. 4NaOH
→
đpnc
4Na + 2H
2
O + O
2
C. 2NaCl
→
đpnc
2Na+Cl
2
D. B và C đều đúng
Câu 30. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr
B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn
C. Các kim loại kiềm đều các cấu hình electron hoá trị là ns
1
D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hoá +1
Câu 32: Điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A Nhiệt luyện. B Điện phân nóng chảy.
C Thủy luyện. D Điện phân dung dịch.
Câu 33: Hòa tan 4,7g K
2
O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A 8,2%. B 2,8%. C 6,2%. D 2,6%.
Câu 34. Nếu M là nguyên tố thuộc nhóm IA thì hiđoxit của nó có công thức là :
A. MOH B. M(OH)
2
C. M(OH)
3
D. M
2
O
Câu 35. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và
0,672 lit khí H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba thể tích
dung dịch A là :
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml
Câu 36. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A
cần 100ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị m là:
A. 2,3gam B. 4,6gam C. 6,9 gam D.9,2gam
Câu 37. Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A. Mạ bảo vệ kim loại B. Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
C. Chế tạo tế bào quang điện D. Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp
nhiệt luyện
Câu 38. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. NaCl C. Na
2
CO
3
D. NH
4
Cl
Câu 39: Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại:
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H
2
đi qua Na
2
O nung nóng. D. A, B, C đều sai.
Câu 40. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng
dần của đại lượng nào?
A. Nguyên tử khối B. Bán kính nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử D. Số oxi hoá
Câu 41. Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên?
A. Au B. Na C. Ne D. Ag
Câu 42. Nếu M là nguyên tố thuộc nhóm IA thì oxit của nó có công thức là :
A. MO
2
B. M
2
O
3
C. MO D. M
2
O
Câu 43. Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu
được có giá trị pH là:
A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7
Câu 44. Ion Na
+
thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
A. 2NaCl
→
dpnc
2Na + Cl
2
B. NaCl + AgNO
3
→
NaNO
3
+ AgCl
C. 2 NaNO
3
→
0
t
2NaNO
2
+ O
2
D. Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH
Câu 45. Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl B. Na + H
2
O C. Na + O
2
D. Na
2
O + H
2
O
Câu 46. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO
2
+ NaOH dư B. NO
2
+ NaOH dư
C. Fe
3
O
4
+ HCl dư D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư
Câu 47. NaOH có thể dùng làm khô chất khí nào trong số các khí sau?
A NH
3
. B CO
2
. C SO
2
. D H
2
S.
Câu 48: Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể:
A Lập phương tâm diện.
B Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs).
C Lập phương tâm khối.
D Lục phương.
Câu 49: Cho 3,9g K tác dụng với 101,8 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A 6,3%. B 3,6%. C 3,5%. D 5,3%.
Câu 50: Nước Javel có chứa muối nào sau đây ?
A. NaCl B. NaCl + NaClO C. NaClO D. NaCl + NaClO
3
Câu 51 Hoà tan 19,5 gam Kali kim loại vào dd HCl có dư thu được V lít khí (ở đktc ) .
Giá trị V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 52 Hoà tan m gam Kali kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là:
A. 7,8gam B. 3,9gam C. 6,9 gam D. 4,6gam
KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ?
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hoá giảm dần
C. Khối lượng riêng tăng dần D. Thế điện cực chuẩn tăng dần
Câu 2. Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. Mg và S B. Mg và Ca C. Ca và Br
2
D. S và Cl
2
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng:
A. 1 e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 4. Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 5. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A. Số electron hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua
nóng chảy
Câu 6. Điều phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H
2
O
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân Cal
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca (OH)
2
tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2
Câu 7. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim
loại kiềm thổ đó là :
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 8. Kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với 2,24 lit (đktc) khí Cl
2
tạo ra 9,5 gam muối. M là:
A. Be=7 B. Mg=24 C. Ca=40 D. Ba=137
Câu 9. Chất nào có thể làm mềm nước cứng toàn phần ?
A. HCl B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. NaOH
Câu 10: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HCl, Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. HCl, Na
3
PO
4
Câu 11. Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. NaOH và Ba(OH)
2
B. Zn(OH)
2
và KOH
C. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
D.Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
Câu 12. Trong các chất sau: H
2
O; Na
2
O; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hoá trị là chất nào ?
A. H
2
O B. Na
2
O C. CaO D. MgO
Câu 13 Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp 3, trên lớp 3 có chứa 2e. Cấu
hình điện tử của R, tính chất của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R là kim loại. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, R là khí hiếm.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
2
, R là phi kim D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R là phi kim.
Câu 14. X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
A. CaX
2
B. Ca(OH)
2
C. CaX
2
hoặc Ca(OH)
2
D. CaCl
2
hoặc Ca(OH)
2
Câu 15. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi muối ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam.
C. 4,0 gam và 4,2gam. D. 1,48gam và 6,72 gam.
Câu 16. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm
thời là;
A. NaCl B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. HCl
Câu 17. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na
+
và Mg
2+
B. Ba
2+
và Ca
2+
C. Ca
2+
và Mg
2+
D. K
+
và Ba
2+
Câu 18. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
; Mg
2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl
-
và SO
2-
4
hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
-
3
và SO
2-
4
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần.
Câu 19. Hoà tan m gam Magie kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là:
A. 7,2gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 3,6gam
Câu 20. Một dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dung dịch chất
nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
2
SO
4
D. AgNO
3
Câu 21. Hoà tan m gam Mg kim loại vào dd HCl có dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là:
A. 4,8gam B. 13,0gam C. 6,5 gam D. 2,4gam
Câu 22. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Điện phân dung dịch Mg (NO
3
)
2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO
4
D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 23. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hoá trị là ns
2
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Số oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2
Câu 24. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ,
đại lượng nào dưới đây có giá trị tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lượng ion hoá
C. Thế điện cực chuẩn D. Độ cứng
Câu 25. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới
đây là đúng?
A. Độ cứng lớn hơn B. Thế điện cực chuẩn âm hơn
C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng cháy và nhiệt độ sôi thấp hơn
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì
D. Các kim loại kiểm thổ có năng lượng ion hoá nhỏ và thế điện cực chuẩn lớn
Câu 27. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2
B. H
2
O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 28. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H
2
O B.Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Cu SO
4
Câu 29. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca
với nước?
A. H
2
O B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO
4
vừa đủ
Câu 30. So sánh (1) thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol ca và
(2) thể tích khí H
2
sinh ra khi hoà cùng lượng hỗn hợp trên vào nước
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)
C. (1) bằng một nửa (2) D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 31.Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng
lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 32. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A MgSO
4
.7H
2
O. B CaSO
4
.H
2
O. C CaSO
4
. D CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 33. Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng?
A. BaSO
4
→
0
t
Ba + SO
2
+ O
2
B. 2Mg(NO
3
)
2
→
0
t
2MgO + 4NO
2
+ O
2
C. CaCO
3
→
0
t
CaO + CO
2
D. Mg(OH)
2
→
0
t
MgO + H
2
O
Câu 34. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO
4
, MgSO
4
, CaSO
4
, SrSO
4
B. BeCl
2
, MgCl
2
, CaCl
2
, SrCl
2
C. BeCO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, SrCO
3
D. Be(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ca (OH)
2
+ MgCl
2
C. CaCO
3
+ Na
2
SO
4
D. CaSO
4
+ BaCl
2
Câu 36. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl
dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A Be và Mg. B Mg và Zn. C Ca và Ba. D Mg và Ca.
Câu 37: Cho 1,4g kim loại M có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H
2
ở (đktc). Kim loại M là:
A Fe. B Ni. C Mg. D Zn.
Câu 38. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl
2
B. Ca(ClO)
2
C. CaClO
2
D. CaOCl
2
Câu 39. Chất nào sau đây có thể loại trừ được độ cứng toàn phần của nước?
A HCl B Ca(OH)
2
C Na
2
CO
3
D
CO
2
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động
và sự xâm nhập thực của nước mưa với đá vôi ?
A. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→ Ca (HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
C. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. CaCO
3
→
t
CaO + CO
2
Câu 41. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC
2
, làm chất hút ẩm
B. Ca (OH)
2
dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chưa đất trồng, chế tạo clorua
vôi
C. CaCO
3
dùng để sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic
D. CaSO
4
dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng để đúc tượng,
mẫu trang trí nội thất.
Câu 42. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 43. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng
M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
):
1) M
2+
+ 2 HCO
3
-
→
0
t
MCO
3
+ H
2
O + CO
2
2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ MCO
3
3) M
2+
+ CO
2-
3
→ MCO
3
4) 3M
2+
+ 2 PO
3-
4
→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?
A. 1 B. 2 C.1 và 2 D. 1, 2, 3 và 4
Câu 44: Một loại H
2
O có chứa Mg(HCO
3
)
2
và CaCl
2
là nước loại nào sau đây?
A Nước mềm. B Nước cứng tạm thời.
C Nước cứng toàn phần. D Nước cứng vĩnh cửu.
NHÔM
Câu 1. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III
B. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III
C. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
Câu 2. Cho phản ứng: Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2H
2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al B. H
2
O C. NaOH D. NaAlO
2
Câu 3. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hoá đặc trưng là +3
Câu 4. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc. B. Là kim loại nhẹ.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
Câu 5. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế khử của nhôm lớn hơn thế khử của nước
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hoá
C. Các vận dụng bằng nhôm không bị oxi hoá tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi
lớp màng Al
2
O
3
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
trong mọi điều
kiện
Câu 6. Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trọng lượng S dư, rồi hoà tan hết sản phẩm thu được
vào nước thì thoát ra 6,72lít khí (đktc). Tính m. (Cho Al=27)
A. 2,70g B. 4,05g C. 5,4g D. 8,1g
Câu 7. Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra
0,4mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m
A. 11,00 gam B. 12,28gam C. 13,70gam D. 19,50gam
Câu 8. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc ) .
Giá trị m là:
A. 7,2gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gam
Câu 9. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
A. 0,540gam B. 0,810gam C. 1,080 gam D. 1,755 gam
Câu 10. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO
4
. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là: (Cho
Al=27; Cu=54)
A. Thanh Al có màu đỏ B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam
C. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam
Câu 11. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là chưa chính xác?
A. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình.
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 12. Hiđroxit nào lưỡng tính:
A. Al(OH)
3
B. KOH
C. Ca(OH)
2
D. Mg(OH)
2
Câu 13. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?
A. K
2
SO
4
B. KAl (SO
4
)
2
.12H
2
O C. NaAlO
2
D. AlCl
3
Câu 14. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Câu 15. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
B. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 16. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1g A
hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 17. Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H
2
. Nếu
cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H
2
.Số mol Mg và Al
trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol
C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.
Câu 18. Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được là
0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16mol
C. 0,26mol D. 0,18 mol hoặc 0,26mol
Câu 19. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 20. Kim loại có thể điều chế được từ quặng hematit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 21. Kim loại có thể điều chế được từ quặng Manhetit là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 22. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 23. Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
A. Kẽm B. Sắt C. Natri D. Đồng
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl
2
dư rồi lấy
chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hỏi số mol khí NO
2
thoát ra là:
A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol
Câu 25. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng
phương pháp nhiệt nhôm?
A. 27,0 gam B. 54,0gam C. 67,5gam D. 40,5gam
Câu 26. Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc )
Giá trị m là:
A. 5,4gam B. 2,7gam C. 4,05 gam D. 3,6gam
Câu 27. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit
khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc).
Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí
(đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu?
A. 40,0% và 60, 0% B. 69,2% và 30,8%
C. 62,9% và 37,1% D. 60,2% và 32,8%
Câu 29. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí
(đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần & khối lượng của
Al trong hợp kim là:
A. 75% B. 80% C.90% D.60%
Câu 30. Hoà tan 2,7 gam Nhôm kim loại vào dd NaOH có dư thu được V lít khí (ở đktc ). Giá
trị V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 31. Có ba chất Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào
sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO
4
Câu 32: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO
3
B. Al
2
O
3
C.Al(OH)
3
D.CaO
Câu 33: Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó?
A. Na
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
D. AgNO
3
Câu 34: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl
2
B. AlCl
3
C. ZnCl
2
D. FeCl
3
Câu 35: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:
A. Điện phân dung dịch CaCl
2
. C. Điện phân CaCl
2
nóng chảy.
B. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO
3
)
2.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 36: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A.Thạch cao . B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.
Câu 37: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. Al(NO
3
)
3
và Na
2
CO
3
B. HNO
3
và Ca(HCO
3
)
2
C. NaAlO
2
và NaOH D. NaCl và AgNO
3
Câu 38: Cho các chất rắn: Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Mg, Ca , MgO. Dãy chất tan hết trong dd NaOH
dư là:
A. Al
2
O
3
, Mg, Ca , MgO B. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca
C. Al, Al
2
O
3
, Ca , MgO D. Al, Al
2
O
3
, Na
2
O, Ca , Mg
Câu 39: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung
dịch: NaAlO
2
,Al(CH
3
COO)
3
, Na
2
CO
3
?
A. Khí CO
2
B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 40: Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu?
A. H
2
O và dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl
2
. D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl
3
.
Câu 41 :Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng
xảy ra như thế nào?
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn không tan.
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần.
Câu 42: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thu được dung dịch chứa:
A. NaCl B. NaCl + AlCl
3
+ NaAlO
2
C. NaCl + NaAlO
2
D. NaAlO
2
Câu 43: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
,
NH
4
NO
3
. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
Câu 44: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A.Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3.
B. Cho Al
2
O
3
vào nước.
C. Cho Al
4
C
3
vào nước. D. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dd AlCl
3
.
Câu 45: Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau<
trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài):
A. HCl B. NaOH C. FeCl
2
D. FeCl
3
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 47: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:
A. 2Al
2
O
3
+ 3C
→
0
t
4Al + 3CO
2
B. 2MgO + 3CO
→
0
t
2Mg + 3CO
2
C. Al
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
2Al + 3CO
2
D. 2Al + 6H
2
O
→
0
t
2Al(OH)
3
+ 3H
2
Câu 48: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag
Câu 49: Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc , nguội
Câu 50: Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:
A. Ca(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
, NaAlO
2
C. Al
2
(SO
4
)
3
, NaAlO
2
D. AlCl
3
, Na
2
CO
3
Câu 51 Phèn chua có công thức nào?
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. CuSO
4
.5H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 52: Phương pháp nào thường dùng đề điều chế Al(OH)
3
?
A. Cho bột nhôm vào nước.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch ammoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
.
Câu 53: Nhỏ dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
, dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
và
dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl B. NH
4
Cl C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
Câu 54: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 4Al + 3O
2
→
0
t
2 Al
2
O
3
B. Al + 4 HNO
3
( đặc ,nóng)
→
Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
C. 2Al + Cr
2
O
3
→
0
t
Al
2
O
3
+ 2Cr
D. 2Al
2
O
3
+ 3C
→
0
t
Al
4
C
3
+ 3CO
2
Câu 55: Có thể dùng những bình bằng nhôm đề đựng:
A. Dung dịch xôđa. B. Dung dịch nước vôi.
C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO
3
đặc ( đã làm lạnh).
Câu 56: Oxit nào lưỡng tính:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. CaO D. CuO
Câu 57: Hợp chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al
2
O
3
B. NaCl C. NaHCO
3
D. Al(OH)
3
.
Câu 58: Al không tác dụng với:
A dd NaOH. B Cl
2
. C dd HCl. D. dd H
2
SO
4
đặc, nguội.
Câu 59: Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư, thu được
6,72 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al
2
O
3
trong hỗn hợp là:
A 54%. B 48%. C 52%. D 46%.
Câu 60: Dung dịch Al
2
(SO
4
)
4
có pH là:
A < 7. B > 7. C ≥ 7. D = 7.
Câu 61: Điện phân nóng chảy 34,0g một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72
lit khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là:
A Fe
2
O
3
. B CaO. C Al
2
O
3
. D Na
2
O.
Câu 62: Các chất NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều là:
A Chất lưỡng tính. B Bazơ. C Axit. D Chất trung tính.
Câu 63: Sự biến đổi tính chất khử của các nguyên tố trong dãy Al - Fe - Ca - Ba là:
A không thay đổi. B vừa giảm vừa tăng. C tăng. D giảm
RÈN KỸ NĂNG
* CÂU HỎI CHUNG DẠNG LÝ THUYẾT:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 2: Kim loại có tính khử mạnh nhất là :
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là :
A. ns
1
B. ns
2
C. ns
2
np
1
D. (n-1)d
x
ns
y
Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na
+
B. sự oxi hoá ion Na
+
C. sự khử phân tử H
2
O D. sự oxi hoá phân tử H
2
O
Câu 5: Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo
thứ tự tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá
Câu 6: Natri không bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân nóng chảy NaOH.
C. Điện phân dung dịch NaCl. D. Điện phân nóng chảy NaBr.
Câu 7: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất ?
A. LiCl. B. NaNO
3
. C. KHCO
3
. D. KBr .
Câu 8: Chất nào sau đây thường được dùng để chế thuốc đau dạ dày?
A. NaHCO
3
B. CaCO
3
C. Kal(SO
4
)
2
.12H
2
O. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ?
A. CO
2
+ NaOH dư B. NO
2
+ NaOH C. Fe
3
O
4
+ HCl dư D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư
Câu 10: M là kim loại kiềm. Oxit của M có công thức là :
A. MO
2
B. M
2
O
3
C. MO D. M
2
O
Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH = 7 ?
A. NaOH B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaBr
Câu 12: Công dụng nào sau đây không phải của Na
2
CO
3
:
A.Sản xuất thủy tinh B.Sản xuất xà phòng
C. Nạp vào bia để tạo gas D.Tẩy sạch mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn mạ điện
Câu 13: Khả năng diệt trùng của dd NaCl là do:
A. dd NaCl tạo ra ion Cl
-
có tính khử mạnh
B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu của NaCl
C. dd NaCl có vị mặn
D. dd NaCl tạo ra ion Na
+
có tính oxi hóa mạnh
Câu 14: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Bảo quản trong nước B. Bảo quản trong rượu
C. Bảo quản trong dầu hỏa D. Bảo quản trong amoniac lỏng
Câu 15: Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây?
A. nhiệt luyện B. thủy luyện
C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch
Câu 16: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn
lửa màu tím, các chất thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau :
X + Y
→
Z + H
2
O Y
→
caot
O
Z + H
2
O
+ E
E + X
→
Y hoặc Z ( E là hợp chất của cacbon)
X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây:
A. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
B. KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
, CO
2
C. KOH, KHCO
3
, CO
2
, K
2
CO
3
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
Câu 17: Cho Na kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và NiCl
2
được kết tủa X.
Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho một luồng khí H
2
qua B nung nóng
thu được chất rắn Z gồm có hai chất. Thành phần hoá học của Z là:
A. Al và Ni B. CuO và Al C. Al
2
O
3
và Ni D. Al
2
O
3
và NiO.
Câu 18: Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
–
và d mol HCO
−
3
. Hãy
cho biết biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và nước trên thuộc loại nước gì ?
A. a + b = c + d, nước cứng tạm thời B. 3a + 3b = c + d, nước cứng vĩnh cửu
C. 2a + 2b = c - d, nước cứng toàn phần D. 2a + 2b = c + d, nước cứng toàn phần.
Câu 19: Cho một mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3
, SiO
2
. Chỉ dùng hoá chất duy nhất nào sau đây để
tinh chế Fe
2
O
3
:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH đặc
C. Dung dịch HNO
3
đặc nguội. D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 20: Với nguyên tố Al có kí hiệu:
Al
27
13
thì điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Al mới có 14 nơtron.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nhôm mới có 13 proton.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nhôm mới có số nơtron – số proton = 1.
D. Chỉ có nhôm mới có số khối là 27.
Câu 21: Có gói bột có màu tương tự trong nhau: Mg, Al, Al
2
O
3
. Có thể dùng 1 dung dịch nào
sau đây để nhận biết đồng thời mỗi chất:
A. HCl B. NaOH C. NH
3
D. HNO
3
.
Câu 22: Al
2
O
3
được điều chế trong công nghiệp từ nguyên liệu và phương pháp nào sau đây?
A. Đốt bột Al trong không khí.
B. Kết tủa Al(OH)
3
từ các dung dịch muối nhôm và nung ở nhiệt độ cao.
C. Khai thác và tinh chế từ quặng boxit.
D. Khai thác và tinh chế từ cát.
Câu 23: Hoà tan hết hỗn hợp cùng một lượng Na và Al trong H
2
O, dung dịch NaOH, dung dịch
HCl được lần lượt V
2
, V
2
, V
3
lít khí H
2
ở cùng điều kiện. Điều nào sau là đúng nếu cả ba thí
nghiệm trên đều chỉ tạo ra dung dịch trong suốt, không màu ?
A. V
1
= V
2
≠ V
3
B. V
1
≠ V
2
= V
3
C. V
1
≠ V
2
≠ V
3
D. V
1
= V
2
= V
3
Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch Al (NO
3
)
3
cho
tới dư:
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho
đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
Câu 25: Công thức hoá học của phèn chua là:
A. K
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O D. (NH
4
)
2
Fe(SO
4
)
2
.7H
2
O
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, kim loại Ca thuộc nhóm
A. I
A
B. II
A
C. II
B
D. III
A
Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch CaCl
2
ở catôt xảy ra :
A. Sự khử H
2
O B.Sự oxi hoá H
2
O
C. Sự oxi hoá Cl
-
D. Sự khử ion Ca
2+
Câu 28: Kim loại Mg được điều chế bằng cách:
A. Khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dung dịch MgCl
2
C. Điện phân MgCl
2
nóng chảy
D. Dùng kim loại Al cho tác dụng với dung dịch MgCl
2
Câu 29: Chất dùng để làm mềm tính cứng vĩnh cửu của nước là:
A. Na
2
CO
3
B. NaCl C. Ca(OH)
2
D. H
2
SO
4
Câu 30: Trong số các kim loại nhóm II
A
. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước tạo thành
dung dịch kiềm là:
A. Be, Mg, Ba B. Ca, Sr, Mg C. Ca, Sr, Ba D. Be, Mg, Ca
Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion.
Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4
dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Ca(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, Na
2
SO
4
, MgCl
2
, CaCO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, CaCl
2
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các kim loại nhóm II
A
thì…
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Tính khử của kim loại tăng dần
C. Năng lượng ion hóa giảm dần D. Độ âm điện tăng dần
Câu 33: Để nhận biết 4 chất rắn Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CaSO
4
đựng trong 4 lọ riêng biệt, ta
tiến hành theo
trình tự:
A. Dùng nước, dùng dung dịch HCl B. Dùng nước, dùng dung dịch BaCl
2
C. Dùng nước, dùng dung dịch AgNO
3
D. Dùng dung dịch HNO
3
Câu 34: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
A. NaOH B. Na
2
CO
3
C. BaCl
2
D. NaCl
Câu 35: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
là
A. NaOH, HCl, CO
2
, Na
2
CO
3
B. HCl, BaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, CO
2
, MgCl
2
, Ba(NO
3
)
2.
D. Na
2
CO
3
, CO
2
, MgCl
2
, HCl
Câu 36: Cấu hình electron nguyên tử Mg là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Câu 37: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca
2+
, Ba
2+
B. Ca
2+
, Mg
2+
C. Mg
2+
, Ba
2+
D. Na
+
, Mg
2+
Câu 38: Nước cứng không gây ra tác hại nào sau đây
A. Làm mất tính tẩy rửa của xa phòng, hư hại quần áo
B. Gây ngộ độc nước uống
C. Làm giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu của nồi hơi, tắc ống dẫn nước
Câu 39: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống chứa Al
2
O
3,
BaO, CuO, MgO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoà toàn. Chất rắn thu được là:
A. Al
,
Ba, Cu, Mg B. Al
,
BaO, Cu, MgO
C. Al
2
O
3,
BaO, Cu, MgO D. Al
2
O
3,
Ba, CuO, Mg
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch:
A. HNO
3
B. HCl C. Na
2
CO
3
D. KNO
3
Câu 41: Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa. Nung kết
tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4
B. Fe
2
O
3
, CuO
C. Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
D. FeO, CuO, BaSO
4
Câu 42: Độ cứng tạm thời của nước được gây ra bởi các muối:
A. CaCl
2
, MgCl
2
B.
CaSO
4
, MgSO
4
C.
Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
D.
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
Câu 43: Loại thạch cao dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế…, có công thức hóa học là:
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. CaSO
4
D. CaCO
3
Câu 44: Nước cứng vĩnh cửu là loại nước cứng chứa các ion:
A. Mg
2+
; Ca
2+
; Cl
-
; SO
4
2-
B. K
+
; Na
+
, CO
3
2-
;
HCO
3
-
C. Mg
2+
; Na
+
; HCO
3
-
D. Mg
2+
; Ca
2+
; HCO
3
-
Câu 45: Có thể làm mềm nước cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A. Nước sôi ở 100
0
C
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan các chất kết tủa
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra
D. Các ion Mg
2+
, Ca
2+
kết tủa dưới dạng hợp chất không tan
Câu 46: Sự xâm thực của nước mưa có chứa CO
2
đối với đá vôi, sự tạo thành thạch nhũ trong
hang động ,
sự tạo thành lớp cặn đá vôi trong ấm đun nước …. được giải thích bằng:
A. CaCO
3
không bền dễ bị phân tích
B. Do CaCO
3
,Ca(HCO
3
)
2
tác dụng với dd axit tạo thành CO
2
C. Do sự tạo thành và phân hủy Ca(HCO
3
)
2
trong tự nhiên
D. Do Ca(HCO
3
)
2
dễ tan trong nước
Câu 47: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
B. Dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl
C. Dung dịch NaOH và dung dịch Al
2
O
3
D. CaO và H
2
O
Câu 48: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Đun sôi nước B. Thổi khí CO
2
vào
C. Chế hoá nước bằng nước vôi trong D. Cho Na
2
CO
3
hay Na
3
PO
4
vào nước
Câu 49: Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng ,phương pháp nào chỉ khử được đo
cứng tạm thời A. Phương pháp đun sôi nước B. Phương pháp hoá học
C. Phương pháp trao đổi ion D. Phương pháp chưng cất
Câu 50: Có thể dùng các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. NaOH ,HCl B. Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
,BaCl
2
D. BaCl
2
,HCl
Câu 51: Khi dẫn từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy có…
A. Bọt khí và kết tủa trắng B. Bọt khí bay ra
C. Kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần
Câu 52: Trong các hợp chất, các nguyên tố kim loại nhóm II
A
chỉ có số ôxi hoá duy nhất là :
A. +2
B. +3 C. +1
D. +4
Câu 53: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 54: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 55: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 56: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 57: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. KNO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 58: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)
2
. B. Ca(OH)
2
. C. KOH. D. Al(OH)
3
.
Câu 59: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 60: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 61: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 62: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 63: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 64: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 65: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. Cu(NO
3
)
2
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 66: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 67: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 68: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng
nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc nóng
Câu 69: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
, KOH. C. NaCl, H
2
SO
4
. D. NaOH, HCl.
Câu 70: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.C. chỉ có
kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 71: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.C. có kết
tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 72: Các dung dịch MgCl
2
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể
dùng dung dịch của chất nào sau đây
A. NaOH. B. HNO
3
. C. HCl. D. NaCl.
* CÂU HỎI DẠNG BÀI TẬP:
Câu 1: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít H
2
(đktc) bay
ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :
A. 9,4g B. 9,5g C. 9,6g D. 9,7g
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít
H
2
(đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 3: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39g kim loại K vào 362g nước là :
A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%
Câu 4: Nồng độ mol của dung dịch KOH tạo thành khi hoà tan 3,9g kali kim loại vào 101,8g
nước là : (Biết khối lượng riêng của dung dịch KOH tạo thành là 1,056 g/ml)
A. 1M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,5M
Câu 5: 1,24g Na
2
O tác dụng với nước, được 100 ml dung dịch X. Nồng độ mol của chất trong
dung dịch X là
A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 6: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối
clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g
Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung
dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là :
A. Li B. Cs C. K D. Rb
Câu 8: Hoà tan 4,7g K
2
O vào 195,3g H
2
O. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2%
Câu 9: Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng
với nước thu được 6,72 lít H
2
( đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung
hoà dung dịch Y là :
A. 200ml B. 250ml C. 300ml D. 350ml
Câu 10: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc)
ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là :
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 11: Điện phân nóng chảy 4,25g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí
tại anot (đo ở 109,2
0
C, 1atm). Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 12: Cho 2,24 lit CO
2
(đktc) tác dụng hết với 200ml dd NaOH 1M.
a/ Dung dịch thu được sau pư chứa :
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH dư
b/ Khối lượng muối tạo thành là:
A. 10,6g B. 5,3g C. 8,4g D. 4,2g
Câu 13: Nung 50,0 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp
không đổi được 42,25 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là:
A. 58% và 42% B. 84% và 16% C. 42% và 58% D. 16% và 84%
Câu 14: Trộn 150ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo
thành có pH là
A. 1,6 B. 2,6 C. 1,4 D. 2,4
Câu 15: Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng
ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở anot thoát ra 2,24 lít khí đo ở đktc thì
ngưng điện phân. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch thu được sau điện phân là :
A. 3,76% B. 1,88% C. 18,8% D. 13,76%
Câu 16: Trong 50,0ml dung dịch X có chứa 0,6525 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và
hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 13 và khi điện phân 5,0 ml dung dịch X
cho đến khi hết khí Cl
2
thì thu được 11,2ml khí Cl
2
ở 273
0
C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K B. Cs C. Na D. Li
Câu 17: Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Ở anot thu được
3,36 lít khí Cl
2
(đktc) và ở catot thì thu được 6,9 gam kim loại. Kim loại có trong muối là:
A. Na B. K C. Ca D. Ba
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 224 ml khí CO
2
(đktc) vào 100,0 ml NaOH 0,1 M thu được dung
dịch X. Dung dịch X có :
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. không xác định được
Câu 19: Dung dịch X có chứa các ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,3 mol Cl
–
và 0,2 mol NO
−
3
. Thêm
dần V (lít) dung dịch Na
2
CO
3
2,0 M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thể
tích V cần lấy là :
A. 150 ml B. 125 ml C. 175 ml D. 250 ml
Câu 20: Một mẫu nước cứng có 0,03 mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,12 mol Cl
–
và a mol SO
−2
4
(không kể OH
-
và H
+
). Hãy cho biết mẫu nước trên thuộc loại nước cứng nào và cho biết giá trị
của a bằng bao nhiêu ?
A. nước cứng vĩnh cửu, a = 0,12 mol B. nước cứng toàn phần, a = 0,15 mol
C. nước cứng vĩnh cửu, a = 0,10 mol D. nước cứng toàn phần, a = 0,05 mol.
Câu 21: Cho 112 ml lít khí CO
2
( đktc) bị hấp thụ hoàn toàn toàn bởi 200 ml dung dịch
Ca(OH)
2
ta được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05 M B. 0,005 M hoặc 0,015 M
C. 0,002 M hoặc 0,030 M D. 0,015 M
Câu 22: Thể tích dung dịch Ca(OH)
2
1,0 M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
(đktc) là:
A. 250 ml B. 125 ml C. 500 ml D. 275 ml
Câu 23: Cho V lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
Ba(OH)
2
0,15 M ta thấy có 1,97 gam BaCO
3
kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá
trị sau?
A. 2,24 lít B. 0,112 lít
C. 0,224 lít hoặc 1,12 lít D. 2,24 lít hoặc 1,12 lít.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hòa tan hoàn toàn vào
nước, tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,06 mol H
2
. Thể tích dung dịch HCl
2,0 M cần thiết để
trung hòa dung dịch C là:
A. 120 ml B. 30 ml C. 60 ml D. 150 ml
Câu 25: Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu
được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Mn B. Mg C. Fe D. Ni
Câu 26: Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol 2:1 vào H
2
O dư thu được dung dịch X và
3,36 lít khí . Cho 3,136 lít CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch X. Nếu các khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 19,7 gam B. 23,64 gam C. 9,85 gam D. 27,58 gam
Câu 27: Trong một cốc nước chứa x mol Ca
2+
, y mol Mg
2+
và z mol HCO
−
3
. Nếu chỉ dùng
nước vôi trong nồng độ a mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì khi cho V lít nước vôi trong
vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và a là:
A.
( )
2x y
V
a
+
=
B.
( )
x y
V
a
+
=
C.
( )
2x 3y
V
2a
+
=
D.
( )
x y
V
2a
+
=
Câu 28: Trộn 3,24 gam bột Al với 8 gam Fe
2
O
3
, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất
rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H
2
(đktc). Tính hiệu suất
phản ứng nhiệt nhôm:
A. 50% B. 75% C. 65% D. 80%.
Câu 29: Cho 3,51 gam Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp
X gồm 3 khí là NO, N
2
và N
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 2 và dung dịch chỉ chứa một
muối. Tính thể tích của hỗn hợp X (đktc):
A. 2,464 lít B. 2,646 lít C. 2,644 lít D. 1,12 lít.
Câu 30: Nung nóng 4,83 gam hỗn hợp Al và một oxit sắt, sau khi phản ứng nhiệt nhôm hoàn
toàn, hòa tan hỗn hợp rắn trong NaOH dư thu được 336 ml khí và còn lại một phần không tan
X. Hòa tan hoàn toàn X trong H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,512 lít khí Y. Biết các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Sắt oxit và khối lượng của sắt oxit đã dùng là :
A. Fe
2
O
3
; m = 3,6 gam B. Fe
3
O
4
; m= 3,48 gam
C. FeO; m = 3,24 gam D. Fe
2
O
3
; m = 3,2 gam.
Câu 31: Cho 7,00 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Cu, Zn tác dụng hoàn toàn với O
2
dư thu được hỗn hợp Y có khối lượng 12,64 gam. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần tối thiểu
bao nhiêu ml dung dịch Z chứa HCl 0,5 M và H
2
SO
4
0,5 M :
A. 1000 ml B. 550 ml C. 470 ml D. 360 ml
Câu 32: Cho 0,6 g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 2,04 g
muối sunfat.
Kim loại đã sử dụng là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Be
Câu 33: Cho 4,4g hh gồm hai kim loại kiềm thổ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl dư
cho 3,36 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C Sr và Ba D. Be và Mg
Câu 34: Cho 100g CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Dẫn khí sinh ra vào 300g dung
dịch NaOH 20% . Khối lượng muối thu được là;
A. 53g và 42g B. 60g và 40g C. 53g D. 42g
Câu 35: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO
4
1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 28,9 gam B. 14,4 gam C. 32,3 gam D. 23,3 gam
Câu 36: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)
2
sẽ thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 35 B. 20 C. 17,5 D. 2,5
Câu 37: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H
2
thoát ra (đktc) và thu
được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hóa vừa đủ dung dịch X là:
A.12 ml B. 120 ml C. 240 ml D. 60 ml