Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 52 trang )

Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 1
Chương 1

ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động
trên các quỹ đạo tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động
trong cùng một mặt phẳng.
2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc

tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ góc

tỉ lệ nghịch với R.
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R.
3. Kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ coi như quay đều. Tỉ số tốc độ góc của kim phút và kim giờ

A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24.
4. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ
số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 1/16. B. 16. C. 1/9. D. 9.
5. Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ
số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 92. B. 108. C. 192. D. 204.
6. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe
này là


A.


120 rad / s

. B.


160 rad / s

. C.


180 rad / s

. D.


240 rad / s

.
7. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5 s
bánh xe quay một góc bằng
A.


90 rad .

B.



120 rad .

C.


150 rad .

D.


180 rad .


8. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2 s nó đạt tốc độ góc 10 (rad/s). Gia tốc góc
của bánh xe là
A.


2
2,5 rad / s .
B.


2
5,0 rad /s .
C.


2

10,0 rad / s .
D.


2
12,5 rad /s .

9. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2 s nó đạt tốc độ góc 10 (rad/s). Góc mà
bánh xe quay được trong thời gian đó là
A. 2,5 rad. B. 5 rad. C. 10 rad. D. 12,5 rad.
10. Một bánh xe có đường kính 4 m quay với gia tốc góc không đổi


2
4 rad / s
. Khi t
o
= 0 bánh xe bắt đầu
quay. Tại thời điểm t = 2 s tốc độ góc của bánh xe là
A.


4 rad / s
. B.


8 rad / s
. C.



9,6 rad / s
. D.


16 rad / s
.
11. Một bánh xe có đường kính 4 m quay với gia tốc góc không đổi


2
4 rad / s
. Khi t
o
= 0 bánh xe bắt đầu
quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2 s là
A.


2
16 m / s
. B.


2
32 m / s
. C.


2
64 m / s

. D.


2
128 m /s
.
12. Một bánh xe có đường kính 4 m quay với gia tốc góc không đổi


2
4 rad / s
. Gia tốc tiếp tuyến của điểm
M trên vành bánh xe là
A.


2
16 m / s
. B.


2
4 m / s
. C.


2
8 m / s
. D.



2
12 m / s
.
13. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc


36 rad / s
thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn


2
3,0 rad / s .
Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 4 s. B. 6 s. C. 10 s. D. 12 s.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 2
14. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ quay tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia
tốc góc của bánh xe là
A.


2
2 rad /s .
 B.


2
3 rad /s .
 C.



2
4 rad /s .
 D.


2
5 rad / s .

15. Một bánh xe quay nhanh dần đều, sau 4 s kể từ khi tăng tốc, tốc độ quay tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Tốc độ góc của điểm M trên vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s là
A.


8 rad / s .

B.


10 rad / s .

C.


12 rad / s .

D.



14 rad / s .


16. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4 s tốc độ quay tăng từ 120 vòng/phút lên
360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s là
A.


2
157,8 m / s
. B.


2
162,7 m / s
. C.


2
183,6 m / s
. D.


2
196,5 m / s
.
17. Hai người đứng trên một chiếc đu quay tròn, người A ở ngoài rìa, người B cách tâm một đoạn bằng 2/3
bán kính của đu quay. Tỉ số tốc độ dài của hai người ấy khi đang đu quay là
A.
A

B
v
2
v 3

. B.
A
B
v
3
v 2

. C.
A
B
v
3
v

. D.
A
B
v
2
v

.
18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.

B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay.
C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
19. Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi


2
2,5 rad / s
  . Momen quán tính của chất điểm đối với
trục quay đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là
A.


2
0,128 kg.m
. B.


2
0,214 kg.m .
C.


2
0,315 kg.m .
D.



2
0,412 kg.m .

20. Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi


2
2,5 rad / s
  . Bán kính đường tròn là 40 cm thì khối
lượng của chất điểm là
A. 1,5 (kg). B. 1,2 (kg). C. 0,8 (kg). D. 0,6 (kg).
21. Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đây đại lượng
nào không phải là hằng số ?
A. Gia tốc góc. B. Tốc độ góc. C. Khối lượng. D. Momen quán tính.
22. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc


2
3 rad / s
. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A.


2
160 kg.m .
B.



2
180 kg.m .
C.


2
240 kg.m .
D.


2
320 kg.m .

23. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2 m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 N.m không đổi, đĩa chuyển động
quay quanh trục với gia tốc góc


2
3 rad / s
. Khối lượng của đĩa là
A. 960 (kg). B. 240 (kg). C. 160 (kg). D. 80 (kg).
24. Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đối với trục là


2 2
10 kg.m .

Ban đầu ròng rọc

đang đứng yên. Tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc
góc của ròng rọc là
A.


2
14 rad /s
. B.


2
28 rad /s .
C.


2
20 rad /s .
D.


2
35 rad /s .

25. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với một trục quay bất
kỳ không đổi.
B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó
cũng lớn.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 3

C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán tính của
nó cũng tăng lên 4 lần.
D. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
26. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Tốc độ góc của sao
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không.
27. Một thanh nhẹ dài 1 m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm
của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2 kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là
5m/s. Momen động lượng của thanh là
A.


2
7,5 kgm / s .
B.


2
10,0 kgm /s .
C.


2
12,5 kgm / s .
D.


2
15,0 kgm / s .


28. Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là


2
1,2 kg.m .
Đĩa chịu một momen lực
không đổi 1,6 Nm. Momen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33 s là
A.


2
30,6 kgm /s .
B.


2
52,8 kgm /s .
C.


2
66,2 kgm /s .
D.


2
70,4 kgm /s .

29. Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng



24
M 6.10 kg

, bán kính R = 6400 km. Momen
động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là
A.


30 2
5,18.10 kgm /s .
B.


31 2
5,83.10 kgm /s .

C.


32 2
6,28.10 kgm /s .
D.


33 2
7,15.10 kgm / s .

30. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen quán
tính I

1
đang quay với tốc độ
o

. Đĩa 2 có momen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên và nằm phía trên
đĩa 1. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là
A.
1
o
2
I
.
I
  
B.
2
o
1
I
.
I
  
C.
2
o
1 2
I
.

I I
  

D.
1
o
1 2
I
.
I I
  


31. Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một momen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2 s kể từ lúc đĩa bắt đầu
quay vận tốc góc của đĩa là


24 rad / s
. Momen quán tính của đĩa là
A.


2
I 3,60 kg.m .
 B.


2
I 0,25 kg.m .


C.


2
I 7,50 kg.m .
 D.


2
I 1,85 kg.m .

32. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là


2
12 kg.m
, quay đều với tốc độ 30
vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A.


đ
W 360,0 J .

B.


đ
W 236,8 J .



C.


đ
W 180,0 J .

D.


đ
W 59,2 J .


33. Một momen lực có độ lớn 30 Nm, tác dụng vào bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là


2
2 kg.m
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A.


2
15 rad /s .
B.


2

18 rad /s .
C.


2
20 rad / s .
D.


2
23 rad / s .

34. Một momen lực có độ lớn 30 Nm, tác dụng vào bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là


2
2 kg.m
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt được sau
10 s là
A.


120 rad / s .
 
B.


150 rad / s .
 
C.



175 rad / s .
 
D.


180 rad / s .
 

35. Một bánh xe có đường kính 50 cm, khi quay được một góc
o
60
quanh trục thì một điểm trên vành bánh
xe đi được đoạn đường là
A. 13,1 cm. B. 26,2 cm. C. 6,28 cm. D. 3,14 cm.
36. Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng
A.


0,5 rad / s .
B.


6,28 rad / s .
C.


4,5 rad / s .
D.



3,14 rad / s .

37. Có hai điểm A và B trên một đĩa CD quay xung quanh một trục đi qua tâm của đĩa. Điểm A ở ngoài rìa,
điểm B ở cách tâm một nửa bán kính. Gọi
A B A B
v ,v , ,
 
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc góc của A và B.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 4
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
A B A B
v 2v ; 2 .
   
B.
A B A B
v 2v ; .
   

C.
A B A B
v v ; 2 .
   
D.
A B A B
2v v ; .
   


38. Một đĩa tròn mỏng, đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 0,5 kg. Momen quán tính của đĩa
đối với trục quay vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa là
A.


2 2
6,25.10 kg.m .

B.


2 2
0,125.10 kg.m .


C.


2 2
0,25.10 kg.m .

D.


2 2
0,0625.10 kg.m .


39. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh trục cố định là

A.
2
o o
1
t t .
2
      
B.
o
t.
    
C.
o
t.
    
D.
v .r.
 

40. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần.
B. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần.
C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần.
D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay chậm dần.
41. Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương tốc độ góc.
B. Khối tâm của vật không chuyển động.
C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc.
42. Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cách quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt

nhỏ này có tác dụng
A. làm tăng vận tốc của máy bay. B. giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C. giữ cho thân máy bay không quay. D. tạo lực nâng để nâng phía đuôi.
43. Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc

không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật

A. đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều.
44. Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không
đổi. Vật chuyển động như thế nào ?
A. Quay đều. B. Đứng yên. C. Quay biến đổi đều. D. A hoặc B tuỳ theo điều kiện đầu.
45. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực
mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực
mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định, chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực. Lực
càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
46. Chọn phát biểu sai ?
A. Khi vật rắn quay quanh trục



, mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có
momen quán tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với
chuyển động quay quanh trục đó.
D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối

với chuyển động quay quanh trục đó.
47. Phát biểu nào sai khi nói về momen lực đối với một trục quay cố định?
A. Momen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực xung quanh trục ấy.
B. Khi cánh tay đòn có giá trị không đổi khác không, lực tác dụng vào vật càng lớn thì momen lực càng
lớn.
C. Momen lực luôn có dấu dương.
D. Momen lực bằng không nếu giá của lực đi qua trục quay.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 5
48. Phương trình nào sau đây diễn tả mối quan hệ giữa vận tốc góc

và thời gian t trong chuyển động quay
nhanh dần đều của một vật rắn quay quanh một trục cố định?
A.
4 3t
  
. B.
4 2t
  
. C.
2
2t 2t
   
. D.
2
2 3t
   
.
49. Một bánh xe có momen quán tính là
2

0,4 kg.m
đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của
bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục quay là
A.
2
8 kg.m /s
. B.
2
4 kg.m /s
. C.
2
10 kg.m /s
. D.
2
80 kg.m / s
.
50. * Đơn vị của momen động lượng là
A.
2
kg.m .rad.
B.
kg.m /s.
C.
2
kg.m/ s .
D.
2
kg.m / s.

51. Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay


không phụ thuộc vào
A. vị trí của trục quay

. B. khối lượng của vật.
C. Vận tốc góc ( tốc độ góc ) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật.
52. Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục
quay khoảng
r 0


A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
53. Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là
2
0,2kg.m
đang quay đều xung quanh
trục với độ lớn vận tốc góc
100rad / s
 
. Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là
A. 2000 J. B. 20 J. C. 1000 J. D. 10 J.
54. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục
quay khoảng
r 0

có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.
55. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn
không nằm trên trục quay có

A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
56. Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu
quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay bằng
A. 15 rad/s. B. 20 rad/s. C. 30 rad/s. D. 10 rad/s.
57. Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật
cách trục quay một khoảng
r 0

thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.
58. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định



. Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật
đối với trục



bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều.
C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều.
59. Đơn vị của gia tốc góc là
A. kg.m/s. B.
2
rad /s
. C.

2
kg.rad /s
. D. rad/s.
60. Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định



. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh
xe thu được gia tốc góc
2
1,5 rad /s
. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay



bằng
A.
2
10 kg.m .
B.
2
45 kg.m .
C.
2
20 kg.m .
D.
2
40 kg.m .

61. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định


xuyên qua vật thì
A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay

có giá trị không đổi và khác không.
B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay

bằng không.
C. tốc độ góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay

) là không đổi theo thời gian.
D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay

) có độ lớn tăng dần.
62. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định

thì một điểm xác định trên vật cách trục quay


khoảng
r 0


A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 6
B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.
C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.
D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
63. Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay, tốc độ

góc của vật bằng 10 rad/s. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu quay, vật này quay được góc bằng
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 9 rad. D. 3 rad.
64. Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là
2
10 kg.m
, đang quay đều với tốc độ 30
vòng/phút. Lấy
2
10
 
. Động năng quay của vật này bằng
A. 40 J. B. 50 J. C. 75 J. D. 25 J.
65. Một bánh xe có momen quán tính
2
2 kg.m
đối với trục quay

cố định, quay với tốc độ góc 15 rad/s
quanh trục

thì động năng quay của bánh xe là
A. 225 J. B. 450 J. C. 60 J. D. 30 J.
66. Momen động lượng có đơn vị là
A. N.m. B.
2
kg.m
. C.
2
kg.m /s
. D. kg.m/s.

67. Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi
A
v

B
v

lần lượt là là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đoạn bằng nửa
bán kính của đĩa. Biểu thức liên hệ giữa
A
v

B
v

A.
A B
v 2v

. B.
A B
v 4v

. C.
B
A
v
v
2


. D.
A B
v v

.
68. ** Ban đầu có một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay
quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng đến sự quay. Sau
đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. dừng lại ngay. B. quay nhanh hơn. C. quay chậm lại. D. không thay đổi.
69. Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay

cố định xuyên qua vật là
3 2
5.10 kg.m

. Vật
quay đều quanh trục quay

với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy
2
10,
  động năng quay của vật là
A. 10 J. B. 0,5 J. C. 2,5 J. D. 20 J.
70. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc
không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 25 rad/s.
71. Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều

, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất
điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của

hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
A.
2
m

. B.
2
4m

. C.
2
2m

. D.
2
3m

.
72. Một thanh cứng đồng chất có chiều dài ℓ, khối lượng m, quay quanh một trục Δ qua trung điểm và
vuông góc với thanh. Cho momen quán tính của thanh đối với trục Δ là
1
12
mℓ
2
. Gắn chất điểm có khối
lượng
m
3
vào một đầu thanh. Momen quán tính của hệ đối với trục Δ là
A.

1
6
mℓ
2
. B.
13
12
mℓ
2
. C.
4
3
mℓ
2
. D.
1
3
mℓ
2
.
73. Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 6,0.
24
10
kg, bán kính R = 6400 km và momen
quán tính đối với trục Δ qua tâm là
2
2
mR
5
. Lấy π = 3,14. Momen động lượng của Trái Đất trong chuyển

động quay xung quanh trục Δ với chu kì 24 giờ, có giá trị bằng
A. 2,9.
32
10
kg.
2
m
/s. B. 8,9.
33
10
kg.
2
m
/s.
C. 1,7.
33
10
kg.
2
m
/s. D. 7,1.
33
10
kg.
2
m
/s.
74. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn và
không nằm trên trục quay có
A. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi.

B. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 7
C. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian.
D. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.
75. Một đĩa tròn phẳng, đồng chất có khối lượng m = 2 kg và bán kính R = 0,5 m. Biết momen quán tính đối
với trục Δ qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt phẳng đĩa là
2
1
mR
2
. Từ trạng thái nghỉ, đĩa bắt đầu
quay xung quanh trục Δ cố định, dưới tác dụng của một lực tiếp tuyến với mép ngoài và đồng phẳng với
đĩa. Bỏ qua các lực cản. Sau 3 s đĩa quay được 36 rad. Độ lớn của lực này là
A. 4 N. B. 3 N. C. 6 N. D. 2 N.
76. *** Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm.
C. vận tốc góc luôn có giá trị âm. D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
77. Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm
ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người
đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của người.
C. quay ngược chiều chuyển động của người.
D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
78. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục
quay)
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.

D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
79. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
80. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc
không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
81. Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen
quán tính của bàn đối với trục quay này là
2
2 kg.m
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì
người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở
trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 1 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2,05 rad/s.
82. Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
B. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
C. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
D. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
83. Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có
khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng
m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi
trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
2

mR
2
và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của
vật khi được thả rơi là
A. g. B.
g
3
. C.
2g
3
. D.
g
2
.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 8
84. Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài

, có thể quay xung quanh trục nằm
ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi
trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là
2
1
I m
3


và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh
được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc


bằng
A.
g
3

. B.
2g
3

. C.
3g
2

. D.
3g

.
85. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
2
10 t
  
(

tính
bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t = 0
lần lượt là
A. 5 rad/s và 35 rad. B. 5 rad/s và 25 rad.
C. 10 rad/s và 25 rad. D. 10 rad/s và 35 rad.
86. Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau
khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với

A. t. B.
t
. C.
1
t
. D.
2
t
.
87. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định
1

có momen động lượng là
1
L
, momen quán tính đối với trục
1


2
1
I 9 kg.m

. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định
2

có momen động lượng là
2
L
, momen

quán tính đối với trục
2


2
2
I 4 kg.m

. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số
1
2
L
L
bằng
A.
4
9
. B.
9
4
. C.
3
2
. D.
2
3
.
88. Một vật rắn quay quanh trục cố định

dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có

độ lớn bằng
2
2 rad / s
. Momen quán tính của vật đối với trục quay


A.
2
2,0 kg.m .
B.
2
0,7 kg.m .
C.
2
1,5 kg.m .
D.
2
1,2 kg.m .

89. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc
có độ lớn
2
2 rad / s
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24 s. B. 16 s. C. 8 s. D. 12 s.
90. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10 s,
đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 150 rad. B. 100 rad. C. 50 rad. D. 200 rad.
91. Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong
trường hợp này, đại lượng thay đổi là

A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật.
C. gia tốc góc của vật. D. momen động lượng của vật đối với trục đó.
92. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120
vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy
3,14
 
. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A.
2
12 rad / s
. B.
2
6 rad / s
. C.
2
8 rad /s
. D.
2
3 rad /s
.
93. Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
B. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
C. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
D. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang 9
Chương 2
DAO ĐỘNG CƠ


1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
 
x 20cos 2 t mm
4

 
  
 
 
. Ở thời điểm
 
1
t = s
8
, li độ
của vật là
A.
14,1mm

. B. 5 mm. C.
0 mm
. D.
14,1mm
.
2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos t
6

 
  
 

 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời
điểm ban đầu, gia tốc của vật là
A. 0


2
cm /s
. B.
 
2
2
5 3π
cm /s
2
. C.
 
2
2

cm /s
2
. D.
 
2
2
5 3π
cm /s
2
 .

3. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy
2
10.
  Độ
cứng của lò xo là
A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m.
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos4 t
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của
vật tại thời điểm t = 7,5 s là
A. 75,4 cm/s. B. 6 cm/s. C. 0 cm/s. D. -75,4 cm/s.
6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình


x 10cos4 t cm
  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
trung bình của vật trong
1
4
chu kỳ dao động, kể từ lúc t = 0 là
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C.

40
cm/s. D. 20 cm/s.
7. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

8. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
 
x 10cos t cm
6

 
  
 
 
. Gốc thời gian được chọn
vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí


x 5 3 cm
 theo chiều âm.
B. chất điểm đi qua vị trí


x 5 3 cm
 theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí


x 5 3 cm
  theo chiều âm.
D. chất điểm đi qua vị trí


x 5 3 cm

  theo chiều dương.
9. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
 
π
x = 4cos 2
πt cm .
2
 

 
 
B.
 
π
x = 4cos 2
πt + cm .
2
 
 
 

C.




x = 4cos
πt cm .

D.
 
π
x = 4cos
πt cm
2
 

 
 
.
10. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2

so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha
2

so với li độ.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

10
11. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật:
A.
π

x = Acos 2
πTt + .
2
 
 
 
B.
2
π π
x = Acos t .
T 2
 

 
 

C.
2
π π
x = Acos t + .
T 2
 
 
 
D.
π
x = Acos 2πft +
4
 
 

 
.
12. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường


2
g = 9,8 m / s
.
Chu kỳ dao động của con lắc
A.1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 3,14 s.
13. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là
A.




2n 1 n Z
     . B.
   
2n 1 n Z
2

    .
C.


2n n Z
    . D.
   
2n 1 n Z

4

    .
14. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ
x, vận tốc v và tần số góc

của chất điểm dao động điều hòa là
A.
2 2 2 2
A v x
  . B.
2 2 2 2
A x A
   .
C.
2
2 2
2
x
A v 

. D.
2
2 2
2
v
A x 

.
15. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc

A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
16. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lí.
17. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động. B. li độ của vật.
C. biên độ dao động. D. bình phương biên độ dao động.
18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân
bằng, độ dãn của lò xo là


. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A.
1 g
T
2

 

. B.
1 m
T
2 k


.
C.
T 2
g


 

. D.
k
T 2
m
  .
19. Trong dao động điều hòa thì cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với chu kỳ. B. tỉ lệ thuận với tần số góc.
C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. D. được bảo toàn.
20. Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha của chúng là
A.




2n 1 n Z
    
. B.
   
2n 1 n Z
2

   
.
C.


2n n Z
    . D.

   
2n 1 n Z
4

    .
21. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
 
x 6cos t cm
2

 
  
 
 
. Gốc thời gian được chọn
vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x =

6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

11
22. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
23. Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ bằng chu kỳ dao động của lực cưỡng bức. B. biên độ đạt cực đại.

C. tần số bằng tần số dao động riêng. D. biên độ tăng dần theo thời gian.
24. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao dộng điều hòa của con lắc lò xo?
A. Li độ biến thiên tuần hoàn. B. Động năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn. D. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
25. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha

. Biên độ của hai dao động lần lượt
là A
1
và A
2
. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A
1
+ A
2
. B. nhỏ hơn
1 2
A A

.
C. luôn luôn bằng
 
1 2
1

A A
2

. D. nằm trong khoảng từ
1 2
A A

đến A
1
+ A
2
.
27. Một vật dao động điều hòa với tần số góc

. Động năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc

.
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2

.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T



.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ
2
T .





28. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất. B. biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động. D. độ lệch pha của hai dao động.
29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Li độ của vật vào thời điểm t = 5,5 s là
A. - 4 cm. B. 4 cm. C. 0 cm. D. 2 cm.
30. Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với chu kỳ 2 s và có tốc độ 1 m/s vào lúc pha dao động

4

. Biên độ dao động là
A. 0,45 cm. B. 4,5 cm. C. 45 cm. D. 0,045 m.
31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos 10 t
6

 
  
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi
vật qua vị trí có li độ x = 6 cm thì vận tốc của nó là
A. 201 cm/s. B. 251 cm/s. C.

201 cm/s. D.

251 cm/s.

32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là
A.
 
π
x = 4cos 10
πt + cm
2
 
 
 
. B.




x = 4cos 10
πt cm
.
C.
 
π
x = 4cos 10t + cm
2
 
 
 
. D.





x = 4cos 10t cm
.
33. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kỳ
0,4 s. Cho


2 2
g m / s
  . Độ dãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

12
34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của
vật.
35. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
cực đại là
A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2,0 s.
36. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng của vật là 400 g ( Lấy
2
10
 

) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N. B. 5,12 N. C. 256 N. D. 2,56 N.
37. Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là
A. 24. B.
1
24
. C. 5. D. 0,2.
38. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động


1
x 1,8sin 20 t cm
  và


2
x 2,4cos20 t cm
  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có
A. biên độ bằng 4,2 cm. B. biên độ bằng 3,0 cm.
C. tần số bằng 20π Hz. D. tần số bằng 20 Hz.
39. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động
là W. Khi vật có li độ
A
x =
2
thì vận tốc của nó có giá trị là
A.
2W
m

. B.
W
2m
. C.
W
m
. D.
3W
2m
.
40. Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
41. Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình
chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và
chu kỳ lần lượt là
A. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s. B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s.
C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s. D. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
42. Con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động




x 5cos t cm
   
. Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc


.
C. biến đổi điều hòa với tần số góc

. D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc
2

.
43. Chọn phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức của một hệ
A. dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường.
B. năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần hoàn nhờ ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.
44. Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo đủ dài. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc khi lò xo bị cắt bớt đi một nửa là T’ được xác định bằng biểu thức
A. T’
T
=
2
. B. T’ = 2T. C. T’
= T 2
. D. T’
T
=
2
.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

13
45. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là

2m thì tần số dao động của vật là
A. 2f. B.
2f
. C.
f
2
. D. f .
46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình:


x = Acos4
πt cm
(t tính bằng giây). Vật qua vị
trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm
A. 0,125 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
47. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
A.
max
mg
F k 2A .
k
 
 
 
 
B.
max
mg
F k A .

k
 
 
 
 

C.
max
mg
F k A .
k
 
 
 
 
D.
max
2mg
F k A .
k
 
 
 
 

48. Cho hai phương trình dao động cùng phương:


1
x 4cos t cm

 
;




2
x 4sin t cm
   
. Phương trình
dao động tổng hợp là
A.
 
x 4 2sin t cm
4

 
  
 
 
. B.




x 4 2 sin t cm
    .
C.
 
x 4 2sin t cm

2

 
  
 
 
. D.
 
3
x 4 2 sin t cm
4

 
  
 
 
.
49. Khi gắn quả nặng có khối lượng m
1
vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T
1
. Khi gắn quả nặng có
khối lượng m
2
vào lò xo đó, nó dao động với chukỳ T
2
. Nếu gắn đồng thời hai quả nặng trên vào lò xo
đó, chu kỳ dao động của chúng là
A.
2 2

1 2
T T T
  . B.
2 2
1 2
T T T
 
.
C.
1 2
T T
T
2


. D.
1 2
T T T
 
.
50. Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Với dao động bé và lực cản môi trường không đáng kể, con lắc đơn dao động điều hòa.
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng, chuyển động là nhanh dần.
C. Tại vị trí biên thế năng bằng cơ năng.
D. Khi qua vị trí cân bằng trọng lực cân bằng với lực căng dây.
51. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không. B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại.
52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình



x 8sin3,14t cm

, lấy
3,14
 
. Độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s. B. 0 cm/s. C. 78,88 cm/s. D. 52,12 cm/s.
53. Một vật dao động điều hòa với phương trình


x 4sin t cm
  . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ x = 2 cm là
A. 1/6 s. B. 0,7 s. C. 0,06 s. D. 1/12 s.
54. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương


1
x 4cos10 t cm
  và
 
2
x 4cos 10 t+ cm
2

 
 
 

 
có biên độ và pha ban đầu là
A.
 
3
π
4 2 cm &
4
. B.
 
4 2 cm &
4

.
C.
 
4 2 cm &
2

. D.
 
8 2 cm &
2

.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

14
55. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4sin 5t

3

 
 
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc
và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và
2
1m/s
. B. 0,4 m/s và
2
1,5 m /s
.
C. 0,2 m/s và
2
2 m/s
. D. 0,6 m/s và
2
2 m/s
.
56. Một vật có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương trình
 
π
x =10sin 4
πt + cm
3
 
 

 
. Năng
lượng cần thiết để vật dao động là
A. 0,16 J. B. 1,6 J. C. 16 J. D. 160 J.
57. Một vật dao động điều hòa theo phương trình


x 6cos4 t cm
 
. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 s là
A. 0 cm/s
2
. B. 947,5 cm/s
2
. C. - 947,5 cm/s
2
. D. 947,5 m/s
2

58. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
59. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3
cm là
A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s.
60. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
 
x 10cos 4 t cm
6


 
  
 
 
. Tốc độ trung bình của vật trong
một chu kỳ dao động là
A. 80 cm/s. B.
40
π
cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s.
61. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hòa
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
62. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo đặt nằm ngang?
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
63. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động.
C. độ cứng của lò xo. D. tần số dao động.
64. Một con lắc lò xo có m = 250g ; k = 100 N/m dao động với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
 
π
s
10
đầu tiên là
A. 24 cm. B. 9 cm. C. 6 cm . D. 12 cm.

65. Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
π
2
so với vận tốc.
D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha
2

so với vận tốc.
66. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn ra một đoạn


. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A


A l
 
. Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A.


F k l A
  
. B.
F kA


. C.
F 0

. D.


F k l A
  
.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

15
67. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn ra một đoạn


. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A


A l
 
. Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A.
F 0

. B.
F kA


. C.


F k l A
  
. D.


F k l A
  
.
68. Một con lắc lò xo có m = 400 g ; k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 m/s . B. 0 m/s. C. 2 m/s . D. 6,28 m/s.
69. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
70. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình dao động
   
1 2
x 5cos10 t cm & x 5cos 10 t cm
3

 
    
 
 
. Phương trình dao động tổng hợp của vật
A.
 
π

x = 5cos 10
πt + cm
3
 
 
 
. B.
 
π
x = 5 3cos 10
πt + cm
6
 
 
 
.
C.
 
π
x = 5 3sin 10
πt + cm
6
 
 
 
. D.


x = 5cos10
πt cm

.
71. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng
thế năng của lò xo là
A.
A 2
x = ±
2
. B.
A
x = ±
2
.
C.
A
x = ±
2
3
. D.
A
x = ±
4
.
72. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao
động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 0,5 s. B. 1,75 s. C. 2,5 s. D. 3,5 s.
73. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
74. Tại cùng một nơi hai con lắc đơn có các chiều dài
1



2

dao động với các chu kỳ lần lượt là 1 (s) và
0,8 (s) . Con lắc đơn có chiều dài
1 2
 
  
có chu kỳ dao động là
A. 0,6 (s). B. 0,2 (s). C. 1,8 (s). D. 0,9 (s).
75. Cơ năng của dao động điều hòa thay đổi ra sao khi có chu kỳ tăng 2 lần và biên độ tăng 3 lần?
A. Tăng
9
4
lần. B. Tăng 36 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng
4
9
lần.
76. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn ra một đoạn


. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A


A l
 
. Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động là
A.



F k l A
   . B.
F kA

. C.
F 0

. D.


F k l A
   .
77. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng của vật nặng bằng 2 lần thế năng của lò
xo thì li độ của vật
A.
A 3
x .
3

B.
A 2
x .
2

C.
A
x .
3


D.
x A 3.


78. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A.
1 2
100m, 6,4m
   . B.
1 2
1,00m, 64cm
   .
C.
1 2
64cm, 100cm
   . D.
1 2
6,4cm, 100cm
   .
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

16
79. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc đạt cực đại.
80. Con lắc lò xo có k = 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua vị
trí có li độ x =

3 cm là
A. 0,032 J. B. 0,064 J. C. 0,096 J. D. 0,128 J.
81. Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường


2 2
g m / s
  . Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4 s. B. 0,6 s. C. 1,2 s. D. 0,3 s.
82. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ. Khi vật cân bằng lò xo dãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A.
Trong quá trình vật dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này
A có giá trị là
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 1,25 cm. D. 2,5 cm.
83. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
3 cm thì chu kỳ dao động của nó là 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì
chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,3 s. B. 0,6 s. C. 0,15 s. D. 0,423 s.
84. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
85. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật
nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s
2

. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm. B. 0,3 cm. C. 0,6 cm. D. 0,5 cm.
86. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật
nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s
2
. Tọa độ của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 0,42 m. B.
± 4,24 cm
. C.

0,42 m. D.
± 0,42 m
.
87. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 21 cm. D. 5 cm.
88. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 31,4
cm/s. Lúc t = 0, vật qua vị trí x = 5 cm, ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy
3,14
 
. Phương trình dao
động của vật là:
A.
 
π
x =10cos
πt + cm .
3
 
 

 
B.
 
π
x =10sin
πt + cm .
3
 
 
 

C.
 
π
x = 31,4cos
πt + cm
6
 
 
 
. D.
 
π
x =10sin
πt + cm
6
 
 
 
.

89. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J. B. 6,4 .
2
10

J. C. 3,2 .
2
10

J. D. 3,2 J.
90. Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân
bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5 m. B. 5 cm. C. 0,125 m. D. 0,125 cm.
91. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos t
 
. Vận tốc của vật khi qua vị trí
A
x =
2
sẽ là
A.  
3
A
4
. B. 0. C.
A

. D.

A
2

 .
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

17
92. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Chiều dài của con
lắc là
A. 12,4 cm. B. 24,8 cm. C. 1,56 m. D. 2,45 m.
93. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40
dao động toàn phần. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x = 8 cm theo chiều dương là
A. 18,8 cm/s. B. 41,9 cm/s. C. 25,1 cm/s. D. 56,5 cm/s.
94. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng lên 3 lần. B. tăng lên
3
lần.
C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên
2
lần.
95. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì
vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy


2
g 10 m /s

 . Gia tốc của vật khi
qua li độ x = - 4 cm là
A. 1 m/
2
s
. B. 10 m/
2
s
. C.

10
m/
2
s
. D.

1
m/
2
s
.
96. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ
T
2
.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
97. Khi gắn quả nặng m

1
vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m
2
thì nó dao
động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ
A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 2,0 s. D. 4,0 s.
98. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
99. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao
động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
100. Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân
bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao
động của quả nặng là
A.




x = 5sin 40

πt cm
. B.
 
π
x = 5sin 40t + cm
2
 
 
 
.
C.




x = 5sin 40t cm
. D.




x = 0,5sin 40t m
.
101. Một con lắc lò xo có m = 0,1 kg ; k = 40 N/m. Thay m bằng m’= 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng
A. 0,0038 s. B. 0,038 s. C. 0,0083 s. D. 0,083 s.
102. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100g, đang dao động điều hòa. Tốc độ của vật khi qua vị trí
cân bằng là 31,4 (cm/s) và gia tốc cực đại là


2

4 m /s
. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
103. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình:
   
1 2
π
x = 5cos
πt cm ; x = 5cosπt cm
2
 

 
 
. Phương trình dao động của vật sẽ là
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

18
A.
 
π
x = 5 2cos
πt cm .
4
 

 
 
B.

 
π
x = 5 2sin
πt cm .
4
 

 
 

C.
 
π
x = 5 3cos
πt + cm .
4
 
 
 
D.
 
π
x = 5cos
πt + cm .
6
 
 
 

104. Chọn phát biểu sai.

A. Dao dộng điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian,


x Asin t
   
. Trong đó A,
,
 
là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
105. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A
1
& A
2
với
2 1
A 3A
 . Dao
động tổng hợp có biên độ bằng
A. A
1
B. 2 A
1
C. 3 A
1
D. 4 A
1


106. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu
kỳ dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống .
C. không thay đổi. D. không xác dịnh được tăng hay giảm.
107. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng dao động
W của con lắc?
A. W tỉ lệ thuận với m. B. W là hằng số đối với thời gian.
C. W tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. W tỉ lệ thuận với k.
108. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8 cm với chu kỳ 0,2 s . Lúc t = 0 vật có li độ cực đại
dương. Phương trình dao động của vật là
A.
 
π
x = 8sin
πt + cm
2
 
 
 
. B.
 
π
x = 4sin 10
πt + cm
2
 
 
 
.

C.


 
x 4sin10 t cm
. D.




x = 8sin
πt cm
.
109. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì nó dao động với chu kỳ 0,6 s. Khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì nó dao
động với chu kỳ 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kỳ dao động của nó là
A. 1,0 s. B. 1,4 s. C. 0,48 s. D. 0,70 s.
110. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây

tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. m và


. B. g và

. C. m và g. D. m,

và g.
111. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về ( lực hồi phục) phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật.
D. Tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật.
112. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao động
với chu kỳ là
A. 6 s. B. 3,46 s. C. 4,24 s. D. 1,5 s.
113. Một con lắc đơn có độ dài

, trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao động.
Độ dài

của con lắc là
A. 9 m. B. 25 m. C. 25 cm. D. 9 cm.
114. Một con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ bằng 0,1s. Thời gian ngắn nhất để nó dao
động từ li độ x
1

= 2 cm đến x
2
= 4 cm là
A. 0,1 s. B. 1/40 s. C. 1/60 s. D. 1/20 s.
115. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Người đó phải đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 3,6 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1 m/s. D. 25 cm/s.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

19
116. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Thế năng và động
năng của con lắc ở li độ x = 5 cm là
A.
t đ
W = W = 2,25J
. B.
t đ
W =1,125J ; W = 3,375J
.
C.
t đ
W = 3,375J ; W =1,125J
. D.
t đ
W =115,5J ; W = 337,5J
.
117. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm B và C . Trong giai đoạn
nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. B đến O. D. C đến B.

118. Một vật dao động điều hòa từ B đến C vơi chu kỳ T, Vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC là
M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.
T
4
. B.
T
6
. C.
T
3
. D.
T
2
.
119. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40
dao động. Chất điểm có tốc độ cực đại là
A. 1,91 cm/s. B. 33,5 cm/s. C. 320 cm/s. D. 5 cm/s.
120. Một chất điểm dao dộng điều hòa với phương trình


x 6cos2 t cm
 
. Động năng của chất điểm biến
thiên điều hòa với chu kỳ
A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 2 s.
121. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s . Khi vận tốc của vật bằng 0,6
m/s thì vật có thế năng bằng động năng. Năng lượng và biên độ dao động của vật là
A. W = 0,018 J ; A = 8,5 cm. B. W = 0,036 J ; A = 8,5 cm.
C. W = 0,036 J ; A = 0,085 cm. D. W = 0,018 J ; A = 6 cm.

122. Một chất điểm dao động theo phương trình
x 6cos20 t
 
( x đo bằng cm ; t đo bằng s ). Vận tốc trung
bình của chất điểm trên đoạn từ vị trí cân bằng tới điểm có li độ 3 cm là
A. 3,6 cm/s. B. 3,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,4 cm/s.
123. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x 4sin 4 t 3cos4 t
   
(x đo bằng cm, t đo bằng s).
Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 1 cm và 2 Hz. B. 7 cm và 0,5 Hz. C. 5 cm và 2 Hz. D. 5 cm và 0,5 Hz.
124. * Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng


x Acos t
   
, vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A.
A

. B.
2
A

. C. 2
A

. D.

2
A

.
125. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc

. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x = Acos
ωt
. B.
π
x = Acos ωt
2
 

 
 
.
C.
π
x = Acos ωt +
2
 
 
 
. D.
π
x = Acos ωt +

4
 
 
 
.
126. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối
lượng m, đầu kia của lò xo treo vào điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
m
T 2 .
k
  B.
k
T 2 .
m
  C.
1 m
T .
2 k


D.
1 k
T .
2 m



127. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là



1
x = 4sin100
πt cm

 
2
π
x = 3sin 100
πt + cm
2
 
 
 
. Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 3,5 cm.
128. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

20
129. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x 4sin 8 t
6
 

  

 
 
, với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Chu kỳ dao động của vật là
A.
1
s
8
. B. 4 s. C.
1
s
4
. D.
1
s
2
.
130. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
x Acos t
 
và có cơ năng là W. Động năng của
vật tại thời điểm t là
A.
đ
W
W = cos
ωt
2
. B.
đ

W
W = sin
ωt
4
.
C.
đ
W = cos
ωt
2
W
. D.
đ
W =
ωt
2
Wsin
.
131. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. lệch pha với nhau
4

. B. lệch pha với nhau
2

.
C. ngược pha với nhau. D. cùng pha với nhau.
132. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo

, tại nơi có gia tốc trọng trường

g, được xác định bởi biểu thức
A.
T 2
g
 

. B.
1
T
2 g



. C.
g
T 2 

. D.
1 g
T
2



.
133. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng
của vật, gốc thời gian
o
t 0


là lúc vật ở vị trí
x A

. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A.
x = Acosft
. B.
x = Acos2
πft
.
C.
π
x = Acos ft +
2
 
 
 
. D.
π
x = Acos 2πft +
2
 
 
 
.
134. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ
x A

đến vị trí có li độ

A
x =
2

A.
T
6
. B.
T
4
. C.
T
2
. D.
T
3
.
135. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha
4

so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ dao động.
C. lệch pha
2

so với li độ dao động. D. ngược pha với li độ dao động.
136. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
 
1
π

x = 3cos
ωt cm
4
 

 
 

 
2
π
x = 4cos
ωt + cm
4
 
 
 
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên

A. 1 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 12 cm.
137. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều âm quy ước.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

21
138. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình

1
π
x = Acos ωt +
3
 
 
 

2
2
π
x = Acos ωt
3
 

 
 

hai dao động
A. lệch pha
3

. B. ngược pha. C. lệch pha
2

. D. cùng pha.
139. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 0,25 s. D. 0,75 s.

140. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
141. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
n o
F = F sin10
πt
thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A.

5 Hz
. B.
10 Hz
. C.
5 Hz
. D.

10 Hz
.
142. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao
động điều hòa với chu kỳ bằng
A.
s
5

. B.
1
s

5

. C.
5 s

. D.
5
s

.
143. Hai dao động điều hòa có phương trình là
1
x 5sin 10 t
6
 

  
 
 

2
x 4sin 10 t
3
 

  
 
 
(x tính bằng
cm, t tính bằng giây). Hai dao động này

A. có cùng tần số
10 Hz
. B. lệch pha nhau
6

rad.
C. lệch pha nhau
2

rad. D. có cùng chu kỳ 0,5 s.
144. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo

, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao dộng của con lắc là
A.
1 g
f
2



. B.
g
f 2 

. C.
1
f
2 g




. D.
f 2
g
 

.
145. Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
 
1
x 6sin t cm
3
 

  
 
 

 
2
x 8sin t cm
6
 

  
 
 
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 7 cm. D. 14 cm.

146. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x 5sin 5 t
4
 

  
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Dao động này có
A. tần số góc 5 rad/s. B. chu kì 0,2 s.
C. biên độ 0,05 cm. D. tần số
2,5 Hz
.
147. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

22
148. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
 
1
π
x = 6cos 10
πt cm
4

 

 
 

 
2
π
x = 8cos 10
πt + cm
4
 
 
 
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 12 cm.
149. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất
điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
150. Một con lắc đơn có chiều dài

, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc
đơn này dao động là
A.
2
2
T
g
4




. B.
2
2
4
g
T



. C.
4
g
T



. D.
2
2
g
4T



.
151. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là
 

1
π
x = 3cos
πt + cm
3
 
 
 

 
2
π
x = 4cos
πt cm
3
 

 
 
. Hai dao động này
A. lệch pha nhau góc
2
3

. B. ngược pha nhau.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc
3

.
152. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

2
10 m / s
. Lấy
2
10
 
. Tần số dao động của con lắc này bằng
A.
0,5 Hz
. B.
2 Hz
. C.
0,4 Hz
. D.
20 Hz
.
153. Một con lắc vật lý có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là 1 m, dao
động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8 m / s
. Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A.
2
4,9 kg.m
. B.
2
6,8 kg.m
. C.
2

9,8 kg.m
. D.
2
2,5 kg.m
.
154. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
1
x 4cos( t )(cm)
6

  

2
x 4cos( t )(cm)
2

  
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
4 2 cm
. B. 2 cm. C.
4 3 cm
. D. 8 cm.
155. Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. có biên độ không đổi theo thời gian.
156. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x 5cos4 t
 
(x tính bằng cm, t tính

bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A.
20 cm/s
 
. B.
0 cm/s
. C.
5 cm/s
. D.
20 cm / s

.
157. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
158. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100
N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy
2
10
 
. Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

23
159. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,
dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy

2 2
g (m /s )
 
. Chu kỳ dao
động của con lắc là
A. 2 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
160. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ


0,5 s

và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
161. Biểu thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc vật lý là
I
T 2
mgd
 
; trong đó: I là momen
quán tính của con lắc đối với trục quay

nằm ngang cố định xuyên qua vật, m và g lần lượt là khối
lượng của con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc. Đại lượng d trong biểu thức là
A. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc.
B. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc.
C. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay.
D. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay

.

162. **Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài

và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc

có biểu thức

A.


mg 3 2cos .
 
 B.


mg 1 sin .
 

C.


mg 1 cos .
 
 D.


mg 1 cos .
 


163. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần
số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
164. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
165. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu t
o
= 0 vật đang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t
4


A.
A
.
2
B. 2A. C. A. D.
A
.
4

166. Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
167. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
168. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian
T
4
, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A. B.
A 2.
C.
3A
.
2
D.
A 3.

Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

24
169. Chất điểm có khối lượng
1
m 50 g
 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động

 
1
x sin 5 t cm
6

 
  
 
 
. Chất điểm có khối lượng
2
m 100 g
 dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng của nó với phương trình dao động
 
2
x 5sin t cm
6

 
  
 
 
. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao
động điều hòa của chất điểm
1
m
so với chất điểm
2
m

bằng
A. 2. B. 1. C.
1
5
. D.
1
2
.
170. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
F

. Biết biên độ
của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi
F

thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và
khi
F
10 rad / s
 
thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 10 gam. B. 40 gam. C. 100 gam. D. 120 gam.
171. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
 
1
π
x = 3 3sin 5
πt + cm
2

 
 
 

 
2
π
x = 3 3sin 5
πt cm
2
 

 
 
. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên bằng
A.
3 3 cm
. B.
6 3 cm
. C.
3 cm
. D. 0 cm.
172. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn


. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A.

g
2


. B.
2
g



. C.
1 m
2 k

. D.
1 k
2 m

.
173. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos
ωt
. Nếu chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
174. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
175. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tự do. C. cưỡng bức. D. tắt dần.
176. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
177. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian
T
8
, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian
T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
Baigiangvatly.com Luyện tập trắc nghiệm tổng hợp
Trung tâm gia sư VIP – Biên soạn: Nguyễn Thu Trang

25
C. Sau thời gian
T
4
, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
178. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/
2

s
, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
o
6
.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.
3
10

J. B. 3,8.
3
10

J. C. 5,8.
3
10

J. D. 4,8.
3
10

J.
179. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s.
C. x = – 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = – 4π cm/s.
180. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng

của vật bằng nhau là
A.
T
4
. B.
T
8
. C.
T
12
. D.
T
6
.
181. Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s
thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy
2

=10. Khối lượng vật nặng
của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g. C. 25 g. D. 50 g.
182. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0

. Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc là
A.
2
0

1
mg
2


. B.
2
0
mg


. C.
2
0
1
mg
4


. D.
2
0
2mg


.
183. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10

10
cm/s thì gia tốc của
nó có độ lớn là
A. 4 m/
2
s
. B. 10 m/
2
s
. C. 2 m/
2
s
. D. 5 m/
2
s
.
184. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +
4

) (x tính bằng cm, t tính
bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
185. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo
dài 44 cm. Lấy g =
2

(m/

2
s
). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
186. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
187. *** Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
188. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

×