Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 62 trang )

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

MỤC LỤC
CHƢƠNG I ................................................................................................................................ 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...................................................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................................ 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................. 1
2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic. ............................ 1
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ ................................................................................. 1
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án: Ban quản lý các khu công nghiệp
Phú Thọ.............................................................................................................................. 2
2.4. Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trƣờng của dự án đầu tƣ: Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Thọ. ............................................................................................... 2
2.6. Quy mô của dự án đầu tƣ: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
cơng): ................................................................................................................................. 2
3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................. 2
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: ....................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ ......................................................................... 3
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tƣ:......................................................................................... 6
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................ 7
4.1. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ..................................... 7
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu: .......................................................................... 7
4.1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất: ............................................................................................... 7
4.2. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ..................................... 7
4.2.1. Điện năng tiêu thụ: .................................................................................................. 8
4.2.2. Nguồn cung cấp nƣớc: ............................................................................................. 8
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................. 9
5.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục cơng trình của dự án ....................................... 9
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án: ............................................................. 9


5.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự án: ......................................................................... 10
5.2.1. Danh mục máy móc, thiết bị của Cơng ty: ............................................................ 10
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 11
5.3.1. Chế độ làm việc: .................................................................................................... 11
CHƢƠNG II .............................................................................................................................. 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, .............................................. 13
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG .................................................................... 13
1. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................................................................................................... 13
1.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện cấp giấy phép môi trƣờng và lập báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trƣờng của dự án ............................................................................... 13
1.1.1. Các văn bản pháp luật: .......................................................................................... 13
1.1.2. Các văn bản dƣới luật: ........................................................................................... 13
1.1.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong cấp phép môi trƣờng: .......................... 15
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

i


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

1.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền
về dự án: .......................................................................................................................... 17
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ...................................17
3. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƢỜNG TIẾP NHẬN CHẤT THẢI ........................................................................... 18
CHƢƠNG III ...........................................................................................................................21
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ........................................................................................21
1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƢỚC MƢA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƢỚC
THẢI...........................................................................................................................................21
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ..................................................................................................21
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ...................................................................................................23
1.2.1. Thu gom nƣớc thải sinh hoạt: .........................................................................................23
1.2.2. Thu gom nƣớc thải sản xuất: ..........................................................................................24
1.3. Xử lý nƣớc thải: ..................................................................................................................25
1.3.1. Xử lý nƣớc thải sinh hoạt: ..................................................................................... 25
1.3.2. Xử lý nƣớc thải sản xuất: ...................................................................................... 30
2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ....................................................31
2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động khí thải trong q trình sản xuất ....................................31
2.1.1. Giảm thiểu tác động do hơi nhựa phát sinh: ..................................................................31
3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THU GOM, LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
THÔNG THƢỜNG ...................................................................................................................32
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................................. 32
3.2. Biện pháp thu gom, lƣu trữ chất thải rắn sản xuất thơng thƣờng ............................. 33
4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI .......... 33
5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ...........................35
6. PHƢƠNG ÁN PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG TRONG Q
TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ...............36
6.1. Giảm thiểu sự cố trong vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải ..................................... 36
6.2. Các biện pháp đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ .............................................. 37
6.3. Hệ thống tiếp địa chống sét: ..................................................................................... 39
7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG KHÁC ............................... 39
7.1. Giải pháp giảm ô nhiễm nhiệt, chống nóng đảm bảo yếu tố vi khí hậu trong nhà
xƣởng sản xuất ................................................................................................................ 39

7.2. Giải pháp đảm bảo an toàn lao động, bệnh nghề nghiệp ......................................... 40
7.3. Biện pháp đảm bảoan tồn giao thơng trong vận chuyển ngun vật liệu .............. 40
7.4. Biện pháp an toàn điện ............................................................................................. 41
7.5.Biện pháp đảm bảoan toàn lao động ......................................................................... 41
7.6. Phƣơng án đảm bảo an toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể ....................................... 41
8. BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI NGUỒN NƢỚC CƠNG TRÌNH
THỦY LỢI KHI CĨ HOẠT ĐỘNG XẢ NƢỚC THẢI VÀO CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
.....................................................................................................................................................42
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

ii


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

9. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC
HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC....................... 42
10. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG............................................................................. 42
CHƢƠNG IV ........................................................................................................................... 44
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ........................................... 44
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI .......................... 44
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải........................................................................................ 44
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa .................................................................................. 44
1.3. Dòng thải phát sinh và các chất ơ nhiễm trong nƣớc thải: ....................................... 44
1.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải: ............................................................................. 45
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .............. 45

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn .......................................................................................... 45
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn: ........................................................................................... 45
CHƢƠNG V............................................................................................................................. 46
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG DỰ ÁN ........................................... 46
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ................................................................................................................... 46
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .................................................................. 46
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải: ...................................................................................................................... 46
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối hợp
để thực hiện Kế hoạch: .................................................................................................... 48
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI CỦA NHÀ MÁY THEO QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ............................................................................................... 48
2.1.Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ .............................................................. 48
2.1.1. Quan trắc nƣớc thải ............................................................................................... 48
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................... 49
3.KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG HẰNG NĂM .................... 49
CHƢƠNG VI ........................................................................................................................... 51
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................... 51

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

iii


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc khu đất ............................................................................ 1
Bảng 1.2. Danh mục nguyên, phụ liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy ...................... 7
Bảng 1.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng ..................................................... 9
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của nhà máy................... 10
Bảng 1.5. Bảng cơ cấu tổ chức của công ty .................................................................... 12
Bảng 2. 1. Kết quả phân tích mơi trƣờng nƣớc tại điểm đầu, cuối kênh tiêu trung tâm ..... 19
Bảng 3.1. Tổng hợp các thơng số kỹ thuật của hệ thống thốt nƣớc mƣa ...................... 22
Bảng 3.2. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của cơng trình thu gom nƣớc thải ............... 23
Bảng 3.3. Các thông số kỹ thuật của bể tách mỡ nhà ăn ca 10m3 ...................................... 27
Bảng 3.4. Tổng hợp các công trình xây dựng của HTXL nƣớc thải ............................... 29
Bảng 3.5. Thống kê danh mục và khối lƣợng phát sinh CTNH của nhà máy ................ 34
Bảng 3.6. Các kịch bản sự cố và phƣơng án phòng ngừa ............................................... 36
Bảng 4.1. Thành phần chất ô nhiễm và giá trị giới hạn .................................................. 44
Bảng 4.2. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc............................ 45

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

iv


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất ............................................................................ 3
Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ tái chế sản phẩm lỗi hỏng thành sản phẩm nhựa ............. 5

Hình 1.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất các phụ kiện kèm theo ....................................... 5
Hình 1.4. Một số hình ảnh các sản phẩm đang sản xuất của dự án ................................... 6
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất của nhà máy .................................................. 12
Hình 3.1. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa của nhà máy...................................................... 21
Hình 3.2. Hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạtcủa nhà máy ........................................ 24
Hình 3.3. Hệ thống thu gom tuần hoàn nƣớc thải sản xuấtcủa nhà máy ......................... 25
Hình 3.4. Sơ đồ minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động bể tự hoại 3 ngăn.................... 26
Hình 3.5. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 15 m3/ngày đêm .......... 28
Hình 3.6. Hình ảnh tháp làm mát .................................................................................... 31
Hình 3. 7. Kho chứa chất thải nguy hại............................................................................. 35
Hình 3. 8. Kho chất thải thơng thƣờng ............................................................................ 35
Hình 3.9. Sơ đồ ngun lý hệ thống thơng gió tự nhiên ................................................. 40
Hình 3.10. Bể chứa nƣớc xây ngầm cho cơng tác PCCC của nhà máy .......................... 38
Hình 3.11. Các thiết bị PCCC của nhà máy .................................................................... 38
Hình 3.12. Trạm bơm PCCC của nhà máy ...................................................................... 39

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

v


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ

B
BOD
BTCT
BVMT
BHLĐ
BTNMT
C
COD
CTNH
CTR
CBCNV
CHXHCN
D
dBA
Đ
ĐTM
G
GHCP
GTVT
K
KT-XH
N

NTSH
U
UBND
UBMTTQ
P
PCCC
Q

QCCP
QCVN

QLCTNH
T

An toàn giao thơng
An tồn lao động
Nhu cầu ơxy sinh học
Bê tơng cốt thép
Bảo vệ môi trƣờng
Bảo hộ lao động
Bộ tài nguyên mơi trƣờng
Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Cán bộ cơng nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Decibel A
Đánh giá tác động môi trƣờng
Giới hạn cho phép
Giao thông vận tải
Kinh tế xã hội
Nghị định
Nƣớc thải sinh hoạt
Ủy ban nhân dân
Ủy ban mặt trận tổ quốc
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam

Quyết định
Quản lý chất thải nguy hại
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

vi


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1,
KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần PaVico Việt Nam

TCCP
TCVN
TNHH
TSS
TN&MT
W
WB
WHO

Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng
Tài nguyên và môi trƣờng
Ngân hàng thế giới
Tổ chức y tế thế giới

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

vii



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

- Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty cổ phần Pavico Việt Nam.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ E1, Khu cơng nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền,
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ:
+ Ông: Trần Trung Kiên - Chức vụ: Giám đốc Công ty.
- Điện thoại: 0963.775.773.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ tƣơng đƣơng:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số 2601030066
do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp đăng ký lần đầu ngày 30/7/2019;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 3213183555 do Ban Quản
lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2019; chứng
nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 28/10/2020.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic.
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ

* Địa điểm thực hiện dự án: Lô E1, Khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân
Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
* Vị trí thực hiện dự án:
Vị trí thực hiện của Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic”
tại Lô E1, Khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú
Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam có tổng diện tích đất là 21.185,84m2
đƣợc giới hạn bởi các điểm trong phạm vi chỉ giới từ 1,2,3,4,6,7,8,9,1 thể hiện
trên biên bản bàn giao mặt bằng và mốc giới tại thực địa. Toàn bộ phần diện tích
này đã đƣợc Cơng ty cổ phần Pavico Việt Nam thuê lại của Trung tâm phát triển
hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp theo Hợp đồng cho thuê lại đất số 60A/HĐCTL ký ngày 22/11/2019 để đầu tƣ xây dựng nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ
từ Plastic tại Lô E1, KCN Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nơng, tỉnh Phú
Thọ (có Hợp đồng th lại đất đính kèm phần phụ lục).
Tọa độ các điểm mốc giới của khu đất đƣợc xác định bằng hệ tọa độ
VN2000 nhƣ sau:
Số hiệu
điểm
1

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc khu đất
Tọa độ
X (m)
Y (m)
2348932,07
560409,33

Diện tích(m2)

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

2
3
4
5
6
7
8
9
1

2349109,43
560475,63
2349069,24
560583,06
21.185,84
2349031,18
560569,53
2348992,72
560542,32
2348986,46
560553,64
2348925,06
560531,82

2348929,77
560518,57
2348895,96
560505,93
2348932,07
560409,33
(Nguồn: Biên bản bàn giao mặt bằng và mốc giới tại thực địa)

2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án: Ban quản lý các
khu công nghiệp Phú Thọ.
Công ty cổ phần Pavico Việt Nam đã đƣợc Ban Quản lý các khu công
nghiệp Phú Thọ cấp Giấy phép xây dựng số 09/2021/GPXD ngày 16/04/2021.
2.4. Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trƣờng của
dự án đầu tƣ: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
2.5. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng: Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án “Nhà máy
sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic”tại Lô E1, Khu công nghiệp Trung Hà, xã
Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
2.6. Quy mô của dự án đầu tƣ: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng):
Dự án có tổng mức đầu tƣ là 85 tỷ đồng do vậy theo Khoản 3, Điều 9, Luật
Đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và Mục III, phần B - Phụ lục I
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tƣ công, dự án thuộc nhóm B.
Ngồi ra, căn cứ tiêu chí phân loại dự án theo quy định của Luật Bảo vệ
Môi trƣờng, Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trƣờng và thuộc dự án nhóm II Phụ lục IV, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ mơi trƣờng. Do đó dự án thuộc đối tƣợng phải lập hồ sơ báo cáo đề

xuất cấp Giấy phép môi trƣờng nộp Sở Tài nguyên và Mơi trƣờng thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt.
3. CƠNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
- Quy mô, công suất: 2.200 tấn nhựa/năm, tƣơng đƣơng 148 triệu sản
phẩm/năm.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

- Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cho dự án.
Công ty đã xây dựng và đầu tƣ đồng bộ máy móc tại nhà xƣởng số 01 có diện tích
7.200m2 cùng với các cơng trình hệ thống thu gom xử lý nƣớc thải,thu gom nƣớc
mƣa, hệ thống phịng cháy chữa cháy, ….Tính đến thời điểm hiện tại Công ty cổ
phần Pavico Việt Nam đang hoạt động đạt 40% công suất thiết kế, công ty xin lập
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng đối với các hạng mục cơng trình, thiết
bị máy móc đã đầu tƣ đạt 40% công suất thiết kế, công ty cam kết sau khi xây
dựng, đầu tƣ đủ máy móc thiết bị tại nhà xƣởng số 02 và nhà máy đạt 100% công
suất thiết kế, công ty sẽ điều chỉnh lại giấy phép môi trƣờng theo đúng quy định
của pháp luật Việt Nam.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
3.2.1.Quy trình cơng nghệ sản xuất:
Hạt nhựa ngun sinh

Sấy hạt nhựa

Máy băm

Máy nén áp lực cao
Nhựa đƣợc ép vào
khuôn với áp lực cao
Nước làm mát

Thành phẩm là các thiết bị,
dụng cụ gia đình, đồ điện

Máy thổi nhựa
Thành phẩm có dạng
trịn nhƣ cốc, bóng
đèn led

Lọc để loại bỏ sản phẩm
khơng đạt u cầu

Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất
(Nét đứt trên hình vẽ thể hiện các nguồn gây ơ nhiễm mơi trường)

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ sản xuất:
Các sản phẩm của dự án đƣợc sản xuất trên cùng một dây chuyền công
nghệ chỉ khác tỷ lệ phối liệu, phụ gia và đƣợc sử dụng các khuôn khác nhau.
Đồng thời đối với các dạng sản phẩm khác nhau thì có cơng đoạn khác nhau: các
sản phẩm khơng thuộc dạng trịn thì qua máy ép phun tạo ra sản phẩm, các sản
phẩm có dạng trịn thì qua cơng đoạn máy thổi nhựa để tạo ra sản phẩm.
- Chuẩn bị nguyên liệu: Căn cứ nhu cầu sản xuất, hạt nhựa đƣợc nhập từ

các nhà cung cấp có chứng chỉ kiểm định chất lƣợng, khi về đến kho đƣợc chia
nhỏ thành các lơ theo kế hoạch sản xuất để có phƣơng pháp bảo quản khác nhau
và tránh nhầm lẫn.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

- Sấy: Hạt nhựa đƣợc hút theo nguyên lý bơm hút chân không lên phễu (bơm
hút là bộ phận cấu thành có sẵn trong máy ép nhựa). Tại phễu, có hệ thống sấy bằng
điện, sấy nhằm loại bỏ độ ẩm trên bề mặt hạt nhựa nhằm tránh trƣờng hợp tạo lỗi
bọt khí cho sản phẩm sau khi ép phun. Tùy theo hạt nhựa nguyên liệu để điều chỉnh
nhiệt độ sấy từ 160-180oC, nhiệt này duy trì liên tục đến khi hết lơ nhựa.
- Nén nhựa:
+ Sản phẩm khơng thuộc dạng trịn: Nhựa đƣợc gia nhiệt trong lòng máy
nén nhựa và đƣợc bơm nén có lực đẩy khoảng 250 tấn vào khn ép 1 lần trong
thời gian từ 3s - 7s tạo ra sản phẩm.
+ Sản phẩm dạng tròn nhƣ cốc nhựa, bóng đèn sau khi đƣa vào máy nén
đƣợc ép thành phôi nhựa rồi đƣợc chuyển vào máy thổi nhựa. Tại máy thổi nhựa có
02 cơng đoạn: cơng đoạn làm mềm phôi và công đoạn thổi trong khuôn. Phôi đƣợc
chạy qua hệ thống đèn sấy đặc biệt để cho mềm, dẻo hơn sau đó đƣợc gắn lên ngàm
kẹp của khn, khn đƣợc đóng kín, thanh đẩy sẽ kéo phần phơi xuống tận đáy
khn. Lúc này khí nén đƣợc bơm vào làm tăng áp lực trong lịng khn, phơi đƣợc
định hình trong lịng khn. Khí nén ở đây đƣợc tạo ra từ hệ thống nén khí trục vít
vừa thổi phơi vừa sấy khô sản phẩm tạo ra. Khuôn sản phẩm liên tục ở trạng thái

lạnh do có dịng nƣớc ln chuyển bên trong (khoảng 40oC) sản phẩm vừa đƣợc
thổi tạo hình trong tức thời vừa đƣợc khuôn làm mát để cố định hình dạng.
Nƣớc làm mát đƣợc sử dụng ở 02 cơng đoạn theo ngun lý ln chuyển
khép kín: Tại cơng đoạn ép phun sử dụng nƣớc làm mát khuôn ép để nhựa đơng
đặc nhanh và khi sản phẩm ra ngồi khơng bị co ngót hay biến dạng so với khn;
nƣớc làm mát cho công đoạn ép phun và công đoạn thổi nhựa đƣợc bổ sung do
bay hơi là 100 lít/ngày/01máy thổi nhựa (theo thực tế công suất sản xuất hiện tại
của cơng ty đạt 40% cơng suất thiết kế thì mỗi ngày bổ sung 4m3 nƣớc sạch do
bay hơi trong quá trình làm mát cho cơng đoạn ép phun và cơng đoạn thổi nhựa).
Cơ chế luân chuyển nƣớc nhƣ sau:
Nƣớc ở bể chứa có nhiệt độ gần tƣơng đƣơng với mơi trƣờng xung quanh
Đƣợc bơm vào CHILO làm mát (Đây là máy điều tiết nhiệt độ nƣớc theo ý muốn
con ngƣời)  Khi qua Chilo Nƣớc đƣợc ấn định nhiệt độ khoảng 38 độ C  chạy
vào làm mát khuôn  Nƣớc từ khuôn chạy ra khoảng 80 độ C đƣợc chạy về tầng
trên của tháp nƣớc  Nƣớc đƣợc quạt nguội và chảy qua sàng rơi xuống tầng đáy
của tháp.
- Lọc sản phẩm: Thành phẩm từ sau công đoạn nén, ép, thổi nhựa ở trên đƣợc
kiểm tra, sản phẩm đạt u cầu thì đóng gói nhập kho, sản phẩm khơng đạt yêu cầu
đƣợc tái sản xuất; có những sản phẩm cần gắn thêm phụ kiện nhƣ quai cầm, nắp chai,
đui (bóng đèn) thì tiếp tục qua cơng đoạn gia cơng hồn thiện sản phẩm.
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam


3.2.2. Quy trình tái chế các sản phẩm lỗi hỏng:
Sản phẩm
lỗi, hỏng

Máy băm

Công đoạn sấy hạt nhựa và tiếp
tục của dây chuyền sản xuất

Tiếng ồn

Máy nén áp lực cao

Nước làm
mát

Nhựa đƣợc ép vào
khuôn với áp lực cao

Thành phẩm là các thiết
bị, dụng cụ gia đình, đồ
điện

Máy thổi nhựa
Thành phẩm có dạng
trịn nhƣ cốc, bóng
đèn Led

Lọc để loại bỏ sản phẩm
khơng đạt u cầu quay

lại tái chế

Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ tái chế sản phẩm lỗi hỏng thành sản phẩm nhựa
(Nét đứt trên hình vẽ thể hiện các nguồn gây ơ nhiễm môi trường)

Các sản phẩm lỗi, hỏng đƣợc đƣa vào thùng chứa của máy băm, sau đó
đóng nắp thùng chứa và khởi động máy, các sản phẩm lỗi sẽ đƣợc chạy qua hệ
thống dao hình móng vuốt băm nhỏ đến kích thƣớc bằng kích thƣớc của hạt nhựa
nguyên liệu của nhà máy, sau đó tùy theo tính chất đầu ra của sản phẩm mà đƣợc
đƣa vào công đoạn sấy hạt nhựa của dây chuyền sản xuất với tỷ lệ nhất định. Tồn
bộ q trình băm đƣợc thực hiện trong thùng kín, khơng gia nhiệt, do đó khơng có
bụi, hơi nhựa phát sinh chỉ có tiếng ồn.
3.2.3. Quy trình sản xuất các phụ kiện kèm theo sản phẩm (đối với một số
sản phẩm):
Các phụ kiện kèm theo vật liệu nhựa từ nhơm tấm (quai ấm, đui bóng đèn)
có quy trình sản xuất nhƣ sau: Nhơm tấm nhập về tùy theo kích thƣớc của phụ
kiện đƣợc cắt thành bản nhỏ, qua máy đột dập tạo ra hình dạng u cầu và gia
cơng cơ khí bởi các máy phay, máy tiện CNC tạo phụ kiện, sau đó đƣợc lắp giáp
bằng tay vào các sản phẩm.
Nhơm
tấm

Cắt

Máy đột
dập

Gia cơng
(phay, tiện)


Thành
phẩm

Chất thải rắn (bavie),
tiếng ồn
Hình 1.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất các phụ kiện kèm theo
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

(Nét đứt trên hình vẽ thể hiện các nguồn gây ơ nhiễm môi trường)

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
* Chủng loại sản phẩm của dự án khi đi vào hoạt động:
Sản xuất các loại phụ kiện nhựa của máy móc, thiết bị ngành điện công
nghiệp và dân dụng; dụng cụ gia dụng sử dụng nhiều lần. Cụ thể một số sản phẩm
của dự án đang sản xuất gồm: nhựa bóng đèn LED, nhựa vòi hoa sen, thùng nhựa
to đựng thực phẩm hay lƣơng thực, khay nhựa nhỏ làm đá trong tủ lạnh, chậu
nhựa, ổ cắm điện, đui đèn.... theo công suất thiết kế là 148 triệu sản phẩm/năm
tƣơng đƣơng với 2.200 tấn nhựa/năm. Tại thời điểm lập báo cáo giấy phép môi
trƣờng, công ty đang hoạt động với 40% công suất, tƣơng đƣơng 4,93 triệu sản
phẩm/tháng tƣơng đƣơng 73,3 tấn nhựa/tháng.

Hình 1.4. Một số hình ảnh các sản phẩm đang sản xuất của dự án


* Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm của nhà máy sau khi sản xuất đã đƣợc qua khâu kiểm tra chất
lƣợng đảm bảo tính chính xác và sản phẩm có chất lƣợng cao tạo đƣợc uy tín với
khách hàng trong và ngoài nƣớc. Riêng đối với các sản phẩm là dụng cụ đựng
thực phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật theo QCVN 12-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an tồn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm bằng nhựa tổng hợp.

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG
CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

4.1. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu:
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu đầu vào để đáp ứng nhu cầu sản xuất
của Công ty tại thời điểm hiện tại với 40% công suất thiết kế các sản phẩm cụ thể
nhƣ sau:
TT
1
2

3
4

5

6
7
8

Bảng 1.2. Danh mục nguyên, phụ liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy
Khối lƣợng
Tên nguyên Liệu
Nguồn cung cấp
(tấn/năm)
Hạt nhựa PET nguyên sinh B284
880
Nhập khẩu
Hạt nhựa HDPE ép MK910
40
Nhập khẩu
Hạt nhựa LDPE4025 AS
30
Nhập khẩu
Hạt nhựa nguyên sinh PP K8009
20
Việt Nam
Hạt nhựa màu (hạt màu nâu vàng cho
nhựa PET, hạt PET màu hồng kem, hạt
6,55
Việt Nam

màu vàng nhũ cho nhựa PET, hạt màu
trắng sứ cho máy ép thổi,…)
Phụ gia
6
Việt Nam
Hạt nhựa nguyên sinh chống va đập
2,5
Nhập khẩu
Nhôm tấm
2
Việt Nam

Nguyên liệu đầu vào là hạt nhựa nguyên sinh (gốc PET, HDPE và LDPE)
và hạt nhựa khác đƣợc nhập khẩu và thu mua từ các cơ sở sản xuất trong nƣớc
chủyếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, Hà Nội.
Tùy theo tính chất sản phẩm mà dự án sẽ sử dụng một số các loại chất phụ
gia để tạo độ ổn định cho sản phẩm, tăng độ bóng cho sản phẩm, cụ thể nhƣ sau:
- Phụ gia cải thiện độ bóng: EBS Ethylene Bis(C38H76N2O2).
- Phụ gia tăng độ ổn định: MRF-E307-Mineral Reinforce Filler.
- Phụ gia siêu bóng: Masterbatch màu đen, sử dụng đặc biệt cho các loại
sản phẩm nhựa cần độ bóng cao, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
4.1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất:
Cơng ty chúng tơi sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải
sinh hoạt tập trung của nhà máy, cụ thể: Khử trùng nƣớc thải tại bể khử trùng của
hệ thống xử lý nƣớc thải nhà máy có cơng suất 15m3/ngày đêm bằng viên nén Clo,
với khối lƣợng thực tế đi vào hoạt động khoảng 5 kg/năm.
4.2. Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
Nhiên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy bao gồm điện, nƣớc. Lƣợng nhiên
liệu phục vụ sản xuất phụ thuộc vào nhu cầu sản xuất của nhà máy, cụ thể:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

4.2.1. Điện năng tiêu thụ:
Điện năng phụcvụ nhu cầu sản xuất của nhà máy đƣợc lấy từ trạm
2x20MVA của KCN Trung Hà, sau đó đƣợc dẫn về nhà máy qua trạm biến áp
600KVA của nhà máy.
Nhu cầu sử dụng điện sau khi nhà máy đi vào hoạt động đạt 40% công suất
sản xuất là: 4.000.000 kW/năm.
Ngồi ra cịn một lƣợng nhiên liệu dùng cho máy phát điện 1.250KVA (chỉ
sử dụng trong trƣờng hợp mất điện trong khu công nghiệp) là dầu FO với khối
lƣợng dự tính khoảng 300 lít/năm.
4.2.2. Nguồn cung cấp nước:
* Nguồn cung cấp nước:
Nƣớc phục vụ cho dự án đƣợc Công ty cổ phần cấp nƣớc Phú Thọ cung cấp
đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lƣợng cho sinh hoạt và sản xuất công nghiệp. Công ty
đã ký hợp đồng dịch vụ cấp nƣớc số 11473/DVKH-CN ngày 25/06/2021 với
Công ty cổ phần cấp nƣớc Phú Thọ (Hợp đồng cấp nước đính kèm phụ lục của
báo cáo).
* Tính tốn nhu cầu sử dụng nước:
- Nƣớc sản xuất: Nƣớc làm mát tại công đoạn ép phun và công đoạn thổi
nhựa đƣợc tuần hoàn tái sử dụng 100% lại cho sản xuất, hàng ngày công ty chỉ bổ
sung một lƣợng nƣớc hao hụt do bốc hơi khoảng 4m3/ngày.
- Nƣớc sinh hoạt:

Tại thời điểm lập hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng số công
nhân viên phục vụ cho nhà máy hoạt động đạt 40% công suất sản xuất là
180ngƣời. Áp dụng TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng
trình tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp tính cho 1 người trong 1 ca là 45 lít/người/ca
đƣợc tính tốn cụ thể nhƣ sau:
Nhà máy làm việc 02 ca, tính mỗi ca khoảng 70 công nhân làm việc. Nhu
cầu sử dụng nƣớc trong 01 ngày là:
[70 (công nhân) x 2 ca + 40 (nhân viên văn phịng)] x 45 (lít/ngƣời/ca) =
8.100 (lít/ngày) =8,1 (m3/ngày)
- Lƣợng nƣớc phun ẩm sân đƣờng nội bộ, tƣới cây và các nhu cầu khác
khoảng 4 m3/ngày.đêm.
 Vậy tổng lƣợng nƣớc cần sử dụng khi dự án đi vào hoạt động khoảng
3
16,1m /ngày.đêm.

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

5.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án:

a. Các hạng mục cơng trình chính đã đầu tư xây dựng:
Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam đƣợc thực hiện trên diện tích
21.184,85 m2, với mật độ xây dựng hiện tại: 38,7%; hệ số sử dụng đất: 0,42 lần.
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trƣờng, cơng ty đã xây
dựng hồn thiện 09 cơng trình và các hạng mục phụ trợ đƣợc Ban Quản lý các khu
công nghiệp Phú Thọ cấp Giấy phép xây dựng số 09/2021/GPXD ngày
16/04/2021, cụ thể:
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục cơng trình xây dựng
Diện tích
TT Hạng mục
Ghi chú
(m2)
Cơng trình nhà cơng nghiệp 1 tầng, kích thƣớc
mặt bằng chính (90x80)m, chiều cao cơng
trình: 12,3m (tính từ cốt +0,000 tính đến cao
độ đỉnh mái, cốt +0,000 bằng cốt nền tầng 1
cao hơn cốt sân +0,3m), bƣớc khung chủ yếu:
7,5m, nhịp kết cấu lớn nhất: 40,0m.
Nhà xƣởng số
7.200
- Vật liệu sử dụng chính: Nền cơng trình đổ bê
1
01
tơng; mái lợp lợp tôn. Cửa đi sử dụng cửa
khung sắt bịt tôn và cửa sổ dùng nhơm kính.
- Giải pháp kết cấu phần móng: Cơng trình sử
dụng móng cọc bê tơng cốt thép.
- Giải pháp kết cấu phần thân: Cơng trình sử
dụng giải pháp kết cấu khung nhà thép tiền

chế;
- Cơng trình có quy mơ 2 tầng, kích thƣớc mặt
bằng (67,5x10,0)m, chiều cao cơng trình 8,5m
(tính từ cốt +0,000 tính đến cao độ đỉnh mái,
cốt +0,000 bằng cốt nền tầng 1 cao hơn cốt sân
+0,3m), bƣớc khung 7,5m, nhịp kết cấu lớn
Nhà văn
nhất 5,7m.
phịng + nhà
- Vật liệu sử dụng chính: Nền cơng trình đổ bê
2
675
ăn ca
tơng, mái lợp tơn, tƣờng bao xung quanh nhà
xây bằng gạch, cửa đi chính cửa kính chịu lực,
cửa sổ là cửa nhơm kính.
- Giải pháp kết cấu móng: Cơng trình sử dụng
giải pháp kết cấu móng cọc bê tông cốt thép.
- Giải pháp kết cấu phần thân: Cơng trình sử
dụng giải pháp kết cấu khung bê tơng cốt
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam


3

4

5
6
7
8
9
10

Nhà gửi xe
máy
Cổng chính,
nhà bảo vệ

800

20

thép.
Khung thép hình cao 3m, mái tơndày 0,4mm,
xà gồ thép hộp 30x60x2,5, hệ vì kèo thép hình
CCT38, cột thép D90x2, cao 3m, nền bê tơng.
Tƣờng xây gạch chỉ, sàn mái BTCT đổ tại chỗ
mác 100#, trần nhà trát vữa ximăng 75# dày
15, tƣờng trát vữa xi măng 75#, sơn liên doanh
3 nƣớc màu trắng; nền lát gạch 600 x 600, cửa
đi, cửa sổ kính khung nhơm, mái lợp tơn sóng
chống nóng dày 0,4mm ; cổng sắt.

-

Trạm biến áp
30
Trạm bơm
80
Tƣờng xây gạch kết hợp giằng bê tông cốt thép
PCCC
Bể ngầm lắng
Tƣờng xây gạch kết hợp giằng bê tông cốt
20
nƣớc thải
thép; đáy bê tông cốt thép
Nhà vệ sinh
30
Tƣờng xây gạch chỉ, sàn mái bê tông cốt thép
Giao thông +
4.388
Bê tơng dày 220
sân bãi
Cây xanh +
4.237
mặt nƣớc
(Đính kèm bản vẽ hồn cơng tổng mặt bằng tại phụ lục của báo cáo).

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự án:
5.2.1. Danh mục máy móc, thiết bị của Cơng ty:
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án, cơng ty
đã lắp đặt máy móc, thiết bị đảm bảo hoạt động sản xuất đạt 40% công suất thiết
kế của nhà máy nhƣ sau:


TT

1

2

3

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của nhà máy
tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trƣờng
Năm
Tình
Số
Tên thiết bị
Đơn vị
sản
Xuất xứ trạng
lƣợng
xuất
mới
Máy ép nhựa HD: Lực bơm
160 tấn; động cơ phát lực
Trung
45KWh;
Lực
đóng
Cái
21
2020

100%
Quốc
kìm600kN; sản lƣợng 200kg
nhựa/ca
Trung
Máy ép phôi PET
Cái
03
2020
100%
Quốc
Máy tạo phôi nhựa: Lực
bơm 220 tấn; động cơ phát
Trung
lực 60KWh; Lực đóng kìm
Cái
01
2020
100%
Quốc
800kN; sản lƣợng 250 kg
nhựa/ca
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

10


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN

Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

4
5
6

7

8

Máy thổi chai nhựa cố định
Model YZ –A1500-4
Máy thổi chai nhựa cố định
bán tự động Model Z-20L
Máy gia cơng hàng hóa phụ
trợ: Động cơ đột dập 50kW
Máy ép thiết bị nhựa cao
cấp: Lực bơm 288 tấn; động
cơ 110KWh; lực đóng kìm
1.200 kN; sản lƣợng 350kg
nhựa/ca
Máy móc thiết bị phụ trợ:
máy cắt, phay, tiện, cẩu

Cái

02

2020


Cái

03

2020

Cái

01

2020

Cái

01

2020

Cái

03

2018,
2019

9

Máy ép kim, máy cắt rãnh

Cái


01

2020

10

Máy sấy chân không hút ẩm
hạt nhựa

Cái

01

2020

11

Máy đúc thổi nhựa MSZ50H

Cái

01

2020

12

Máy gia công trung tâm
CNC, SK-V85


Cái

01

2020

Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Việt
Nam
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc
Trung
Quốc

100%
100%
100%


100%

100%
100%
100%
100%
100%

[Nguồn: Số liệu điều tra thực tế tại Công ty cổ phần Pavico Việt Nam tháng 10 năm 2022]

Ngồi ra, để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phòng, điều hành hoạt
động sản xuất của nhà máy, cơng ty cịn đầu tƣ các máy móc, thiết bị văn phịng
nhƣ máy vi tính, máy in, máy photocopy v.v…
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
5.3.1. Chế độ làm việc:
Theo chế độ lao động của Nhà nƣớc ban hành và điều kiện cụ thể của công
ty, chế độ làm việc tại nhà máy nhƣ sau:
- Số ngày làm việc: Thời gian làm việc bình thƣờng trong tuần: 48 giờ,
đƣợc nghỉ 04 ngày chủ nhật theo lịch năm của Cơng ty đƣợc ban hành của năm đó
(khoảng 280 ÷ 300 ngày/năm).
- Số ca làm việc trong ngày: 02 ca.
- Số giờ làm việc trong ca: 8 giờ/ca.
5.3.2. Chế độ làm việc:
Khi Dự án đi vào hoạt động, Công ty cổ phần Pavico Việt Nam tuyển dụng
khoảng 180 cán bộ, công nhân viên (bao gồm cả lao động phổ thơng, lao động có
tay nghề và nhân sự có trình độ quản lý).
Cơ cấu tổ chức và quản lý của nhà máy gồm Giám đốc, Phó giám đốc, bộ
phận văn phịng phụ trách cơng tác nhân sự, hành chính, kế tốn, kỹ thuật và cơng
nhân sản xuất trực tiếp đƣợc thể hiện nhƣ sau:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng

Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

Giám đốc

P. Giám đốc

P. Hành
chính nhân
sự

P. Tài
chính kế
tốn

P.
Kinh
doanh

P.
Maketing

Kho
tổng


Bộ
phận
SX

Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất của nhà máy
Bảng 1.5. Bảng cơ cấu tổ chức của công ty
TT
Chức danh
Số lƣợng
Nhiệm vụ
1 Giám đốc
01
Điều hành toàn bộ hoạt động của nhà máy
Điều hành tồn bộ hoạt động sản xuất của
2 Phó giám đốc
01
nhà máy
Cán bộ hành chính,
Hành chính, nhân sự, kế tốn, kỹ thuật,
3
38
kỹ thuật
bảo vệ
4 Cơng nhân sản xuất
140
Sản xuất trực tiếp
Tổng cộng
180 ngƣời


Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

CHƢƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG

1.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ
thuật về môi trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện cấp giấy phép môi trƣờng
và lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng của dự án
1.1.1. Các văn bản pháp luật:
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 18/6/2014; Luật xây dựng sửa đổi, bổ sung số
62/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
17/6/2020;
- LuậtĐầu tƣ số 61/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/6/2020;

- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012;
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015;
- Luật phịng cháy chữa cháy của Quốc hội nƣớc Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 4/10/2001; Luật phòng cháy chữa
cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 7/2017/QH14 đƣợc Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày ngày 19/6/2017;
- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 đƣợc Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 20/11/2019.
1.1.2. Các văn bản dưới luật:
* Về môi trường:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trƣờng;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 5/5/2020 của Chính phủ và phí bảo vệ
mơi trƣờng đối với nƣớc thải;
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2022 của Chính phủ về quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;
- Thông tƣ số 10/2021/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trƣờng
và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lƣợng môi trƣờng;
- Thông tƣ số16/2009/TT-BTNMT, ngày 07/10/2009; Thông tƣ số
25/2009/TT-BTNMT, ngày 16/11/2009; Thông tƣ số 39/2010/TT - BTNMT, ngày
16/12/2010; Thông tƣ số 47/2011/TT-BTNMT, ngày 28/12/2011; Thông tƣ số
32/2013/TT-BTNMT, ngày 25/10/2013; Thông tƣ số 64/2015/TT-BTNMT;
Thông tƣ số 65/2015/TT-BTNMT; Thông tƣ số 66/2015/TT-BTNMT ngày
21/12/2015 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về ban hành quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về môi trƣờng;
- Thông tƣ số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng, mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
Thông tƣ số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Quyết định số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Chính phủ ban hành
Quy chế ứng phó sự cố chất thải, về quy chế ứng phó chất thải.
* Về lĩnh vực tài nguyên nước:
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nƣớc;
- Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nƣớc;
* Về xây dựng:
- Thông tƣ số 08/2017/TT-BXD, ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng về quản
lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tƣ số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 ban hành QCVN
01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
* Về Phịng cháy chữa cháy và An tồn vệ sinh lao động::
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật an toàn vệ sinh, lao động;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi
trƣờng lao động;
- Thông tƣ số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về hƣớng dẫn
quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe ngƣời lao động;
- Thông tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công An quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tƣ số 17/2021/TT-BCA ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Bộ Công
An quy định về quản lý, bảo quản, bảo dƣỡng phƣơng tiện phòng cháy, chữa cháy
và cứu hộ, cứu nạn;
* Các văn bản về Khu công nghiệp:
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về
quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Thông tƣ số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng về bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao;
- Thông tƣ số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng về bảo vệ môi trƣờng cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập
trung, làng nghề và các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
- Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Đầu tƣ
xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Trung Hà tỉnh Phú Thọ” tại các xã Hồng
Đà, xã Thƣợng Nông, huyện Tam Nông và xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy, tỉnh
Phú Thọ của Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp.
- Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ về việc thành lập Khu công nghiệp Trung Hà;
* Một số văn bản pháp lý khác:
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
- Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống thu gom và chất thải rắn trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030;
- Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hƣớng đến năm 2030.
1.1.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong cấp phép môi trường:
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về mơi trường khơng khí, chiếu sáng:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

15



Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

- Quy chuẩn QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ;
- Quy chuẩn QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí
hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn 22:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng
chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép của 5 yếu tố về bụi nơi làm việc;
- Quy chuẩn QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học nơi làm việc.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về tiếng ồn, độ rung:
- Quy chuẩn QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng
ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về tiếng ồn;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước:
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh
hoạt;
- Quy chuẩn QCVN 08 - MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về Quy định giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc mặt;
* Các quy chuẩn, quy chuẩn về đất, chất thải:
- Quy chuẩn QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về
giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;
- Quy chuẩn QCVN 07:2009/BTNMT - Quy định về ngƣỡng chất thải nguy
hại;
- Tiêu chuẩn TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thƣờng;

- Tiêu chuẩn TCVN 6706:2009: Phân loại chất thải nguy hại;
- Tiêu chuẩn TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại, dấu hiệu cảnh báo
phòng ngừa;
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về hạ tầng, phịng cháy chữa cháy và cấp
thốt nước:
- Quy chuẩn QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
tồn cháy trong nhà và cơng trình;
- Quy chuẩn QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các
công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Tiêu chuẩn TCVN 2622-1995: Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng
trình. u cầu thiết kế; TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động;
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án “Nhà máy sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 33-2006: Cấp nƣớc - Mạng lƣới đƣờng ống
và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5673:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây
dựng - cấp thoát nƣớc bên trong - Bản vẽ thi công;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3989:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế cấp
nƣớc và thoát nƣớc - Mạng lƣới bên ngồi - Bản vẽ thi cơng;
- Quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
hoạch Xây dựng;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020: Nghị định về thoát

nƣớc và xử lý nƣớc thải.
1.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp
có thẩm quyền về dự án:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số
2601030066 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp đăng ký lần đầu ngày
30/7/2019;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 3213183555 của Ban Quản
lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu ngày 19/11/2019 và
chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 28/10/2020;
- Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất phụ
kiện, dụng cụ từ Plastic” tại Lô E1, khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền,
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam;
- Hợp đồng cho thuê lại đất số 60A/HĐ-CTL ngày 22/11/2019 giữa Trung
tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp với Công ty cổ phần Pavico
Việt Nam;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CL 991493 do Sở Tài nguyên và
môi trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp ngày 10/11/2020;
- Hợp đồng Dịch vụ MS10/16052022/HĐV/PAVICO-BC giữa Công ty Cổ
phần Pavico Việt Nam và Công ty TNHH cung cấp suất ăn công nghiệp Bảo
Châm về cung cấp dịch vụ ăn uống;
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 227/TDPCCC do Phòng CS PCCC &CNCN chứng nhận.
- Văn bản số 462/BQLKCN-ĐT&XD ngày 23/05/2022 của Ban Quản lý các
KCN về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu hồn thành đƣa cơng trình: Nhà máy
sản xuất phụ kiện, dụng cụ từ Plastic của Công ty cổ phần Pavico Việt Nam vào sử
dụng.
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0915945522/0914472688

17


×