Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................6
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................7
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................7
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ................................................14
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ..............................................................................14
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................14
3.2. 1. Quy trình sản xuất các sản phẩm sổ tay .............................................................15
3.2. 2. Quy trình gia cơng bao bì hàng hóa....................................................................17
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................ 19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của cơ sở................................................................................................ 19
4. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu, hóa chất ..........................................................19
4. 2. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................24
4. 3. Nhu cầu sử dụng nƣớc ...........................................................................................24
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ .........................................................25
5.1. Tổng vốn đầu tƣ của dự án .....................................................................................25
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................................25
Chƣơng II.......................................................................................................................26
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................................26
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...........................................................26
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trƣờng ...................................................................................................26
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng...................27
Chƣơng III .....................................................................................................................28
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................28
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................28
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải.........................28
1. 1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa .....................................................................................28
1. 2. Thu gom, thoát nƣớc thải ......................................................................................29
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
1.2. 1. Cơng trình thu gom nƣớc thải.............................................................................29
1.2. 2. Cơng trình thốt nƣớc thải ..................................................................................30
1.2. 3. Điểm xả nƣớc thải sau xử lý ...............................................................................30
1. 3. Xử lý nƣớc thải ......................................................................................................31
1.3. 1. Cơng trình xử lý nƣớc thải..................................................................................31
1.3. 2. Các loại hóa chất sử dụng ...................................................................................36
2. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải ..........................................................................36
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải thông thƣờng ....................................37
3. 1. Đối với CTR sinh hoạt...........................................................................................37
3. 2. Đối với CTR công nghiệp thông thƣờng ...............................................................38
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................39
5. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng ..................................................40
5. 1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải ....40
5.1. 1. Biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý nƣớc thải..........................40
5.1. 2. Phƣơng án ứng phó với sự cố của hệ thống xử lý nƣớc thải ..............................41
5. 2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với khí thải .......42
5.2. 1. Biện pháp phịng ngừa sự cố mơi trƣờng đối với khí thải ..................................42
5.2. 2. Phƣơng án ứng phó với sự cố của hệ thống xử lý khí thải .................................42
5. 3. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ......................................42
5.3. 1. Cơng trình, biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ ..............................................42
5.3. 2. Phƣơng án chữa cháy..........................................................................................43
5. 4. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó với sự cố tràn đổ hóa chất ...................44
5.4. 1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa sự cố hóa chất .............................................44
5.4. 2. Phƣơng án ứng phó, khắc phục sự cố hóa chất ..................................................47
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng ............................................................................................................................48
Chƣơng IV .....................................................................................................................50
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .........................................50
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ...........................................................50
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................51
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải .............................................................53
3.1. Khối lƣợng, chủng loại chất thải phát sinh thƣờng xuyên .....................................53
3.2. Thiết bị, cơng trình lƣu giữ chất thải ......................................................................53
Chƣơng V ......................................................................................................................55
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................55
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải ..........................................55
2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với bụi, khí thải ......................................57
Chƣơng VI .....................................................................................................................58
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................58
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm..................................................59
Chƣơng VII ....................................................................................................................60
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................60
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................60
Chƣơng VIII ..................................................................................................................61
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ....................................................................61
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT
: Bộ Cơng thƣơng
BOD
: Nhu cầu oxy sinh hố
BTNMT
: Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
BQL
: Ban quản lý
BXD
: Bộ Xây dựng
BYT
: Bộ Y tế
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
COD
: Nhu cầu oxy hoá học
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTR
: Chất thải rắn
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trƣờng
GPMT
: Giấy phép môi trƣờng
KCN
: Khu cơng nghiệp
QH
: Quốc hội
NĐ-CP
: Nghị định - Chính phủ
NXTC
: Nhà xƣởng tiêu chuẩn
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
Sở TN&MT
: Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
SS
: Chất rắn lơ lửng
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD
: Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TT
: Thông tƣ
UBND
: Uỷ ban nhân dân
WHO
: Tổ chức Y tế Thế giới
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới Công ty ...........................................................8
Bảng 1.2. Quy mô các hạng mục cơng trình của Cơng ty .............................................11
Bảng 1. 3. Danh mục ngun, vật liệu, hóa chất chính sử dụng tại Cơng ty ................19
Bảng 1. 4. Thành phần, mục đích, khối lƣợng sử dụng của các hóa chất .....................19
Bảng 3. 1. Các thông số thiết kế hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt ............................33
Bảng 3. 2. Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị .........................................................34
Bảng 3. 3. Khối lƣợng chất thải nguy hại ......................................................................39
Bảng 3. 4. Biện pháp công việc cần làm để phòng ngừa số sự cố HTXLNT ...............40
Bảng 3. 5. Các nội dung thay đổi so với quyết định đánh giá tác động môi trƣờng đã
đƣợc phê duyệt ..............................................................................................................49
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải năm 2020, 2021 ..56
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với khí thải năm 2020, 2021 .....57
Bảng 6. 1. Chƣơng trình quan trắc khí thải định kỳ khí thải .........................................58
Bảng 6. 2. Chƣơng trình quan trắc định kỳ CTR, CTNH .............................................59
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí của Cơng ty trong KCN Bá Thiện .........................................................9
Hình 1. 2. Vị trí của Cơng ty trên Googlemaps .............................................................10
Hình 1. 3. Hiện trạng một số nhà xƣởng, máy móc, thiết bị của Cơng ty .....................13
Hình 1.4. Hiện trạng hệ thống cấp nƣớc chữa cháy ......................................................14
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất sổ tay ..............................................................................15
Hình 1.7. Quy trình sản xuất bao bì hàng hóa ...............................................................17
Hình 1. 8. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của Cơng ty ..................................25
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa tại cơ sở ......................................28
Hình 3. 2. Hố ga và đƣờng ống thu gom nƣớc mƣa tại cơ sở .......................................29
Hình 3. 3. Sơ đồ phân luồng nƣớc thải sinh hoạt tại cơ sở............................................30
Hình 3. 4. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải tập trung ..................................................32
Hình 3. 5. Nhà điều hành trạm XLNT và téc đựng hóa chất khử trùng ........................34
Hình 3. 6. Hệ thống xử lý khí thải đã đƣợc lắp đặt tại Dự án .......................................37
Hình 3. 7. Cơng trình, thiết bị phục vụ thu gom, lƣu giữ CTR sinh hoạt......................38
Hình 3. 8. Khu vực lƣu giữ CTR công nghiệp thông thƣờng ........................................38
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: DYNATECH INTERNATIONAL LIMITED
- Giấy chứng nhận thành lập số 8142 do Cục đăng ký Cơng ty quốc tế và Nƣớc
ngồi Samoa cấp ngày 18/4/2001.
- Địa chỉ trụ sở chính: Offshore Chambers, P.O.Box 217, Apia, Samoa.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật:
+ Họ và tên: Bà Wang, Hsu Chun-Lien
+ Quốc tịch: Trung Quốc
+ Địa chỉ thƣờng trú: Chợ Đức Lập, thành phố Trung Hòa, huyện Đài Bắc, Đài
Loan, Trung Quốc.
+ Địa chỉ liên lạc: Chợ Đức Lập, thành phố Trung Hòa, huyện Đài Bắc, Đài
Loan, Trung Quốc.
2. Tên cơ sở
a. Tên cơ sở: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật:
+ Họ và tên: Bà Wang, Su Ching
Chức danh: Tổng giám đốc
+ Quốc tịch: Trung Quốc
+ Địa chỉ thƣờng trú: 306, chợ Đức Lập, thành phố Trung Hòa, huyện Đài Bắc,
Đài Loan, Trung Quốc.
+ Chỗ ở hiện nay: 306, chợ Đức Lập, thành phố Trung Hòa, huyện Đài Bắc,
Đài Loan, Trung Quốc.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số doanh nghiệp 2500294471 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế
hoạch và Đầu tƣ tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 28/02/2008, thay đổi lần thứ 4 ngày
28/9/2016.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 2161208138 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 28/02/2008, chứng nhận thay đổi lần
thứ bảy ngày 23/8/2018.
b. Địa điểm cơ sở:
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN6, KCN Bá Thiện, Bình Xun, Vĩnh Phúc.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc thu hồi và giao đất cho Công ty TNHH in điện tử Minh Đức thực hiện dự
án sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành công nghiệp, thƣơng
mại; sản xuất linh kiện điện tử tại KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc,
Dự án đƣợc thực hiện tại Lô CN6, KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hiện trạng, nhà xƣởng đã đƣợc xây dựng hồn thiện, có kết cấu BTCT và đảm bảo các
điều kiện, tiêu chuẩn về mơi trƣờng; an tồn phịng cháy chữa cháy, trong đó:
+ Tổng diện tích thực hiện Dự án: 100.000 m2
+ Tổng diện tích sàn của nhà xƣởng: 100.117,6 m2
Ranh giới tiếp giáp của khu vực thực hiện Dự án:
- Phía Đơng giáp văn phịng điều hành của KCN.
- Phía Tây giáp đất trống và cây xanh cách ly của KCN.
- Phía Nam giáp đất cây xanh cách ly của KCN.
- Phía Bắc giáp đƣờng nội bộ của KCN.
Tọa độ các điểm khống chế của Công ty theo hệ tọa độ VN-2000 đƣợc thể hiện
trong bảng dƣới đây:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới Cơng ty
Hệ tọa độ VN-2000
Tọa độ các góc
X (m)
Y (m)
1
2358355.299
569759.621
2
2358054.370
570171.469
3
2358027.504
570235.670
4
2357976.737
570545.922
5
2358107.863
570567.312
6
2358206.229
570171.455
7
2358232.677
570066.184
8
2358421.177
569807.708
(Nguồn: Bản vẽ tổng mặt bằng)
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Hình 1.1. Vị trí của Cơng ty trong KCN Bá Thiện
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Hình 1. 2. Vị trí của Cơng ty trên Googlemaps
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
c. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần:
- Quyết định số 1193/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 20/4/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án Sản
xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành công nghiệp, thƣơng mại;
sản xuất linh kiện điện tử (giai đoạn 1) của Công ty TNHH In điện tử Minh Đức;
- Quyết định số 3011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 05/12/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án Sản
xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành công nghiệp, thƣơng mại;
sản xuất linh kiện điện tử (giai đoạn 2) của Công ty TNHH In điện tử Minh Đức tại Lô
CN6, KCN Bá Thiện, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
- Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2506/GP-UBND do UBND tỉnh
Vĩnh Phúc cấp ngày 14/10/2019.
- Sổ đăng ký Chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 26.000284.T do Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng cấp ngày 20/11/2018.
d. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
Quy mô phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công:
Tổng vốn đầu tƣ của dự án là 1.041.700.000.000 đồng (Một nghìn khơng trăm
bốn mươi mốt tỷ bảy trăm triệu đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
công (theo quy mô, mức độ quan trọng), Dự án thuộc nhóm A (Mục IV Phần A – Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ).
Quy mơ sử dụng đất và các hạng mục cơng trình:
Trên khu đất hiện có, Cơng ty đã tiến hành xây dựng các hạng mục cơng trình
đảm bảo cho nhu cầu hoạt động sản xuất, bao gồm: Các hạng mục cơng trình chính với
06 nhà xƣởng sản xuất; các hạng mục cơng trình phụ trợ nhƣ nhà nghiên cứu, nhà phụ
trợ, kho vật liệu, hệ thống cấp/thoát nƣớc, hệ thống cấp điện, hệ thống viễn thơng....;
các hạng mục cơng trình xử lý chất thải nhƣ kho lƣu giữ chất thải, hệ thống xử lý khí
thải, hệ thống xử lý nƣớc thải. Quy mơ các hạng mục cơng trình nhƣ sau:
Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Cơng ty
Diện tích
TT Tên hạng mục
xây dựng
(m2)
I
Hạng mục cơng trình chính
1 Nhà xƣởng số 01
02
10.402
Diện tích
sàn (m2)
Chiều
cao cơng
trình (m)
Ghi chú
12.003,80
10,80
Đang hoạt động
Số
tầng
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
11
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
- Đã lắp đặt máy
móc thiết bị dây
chuyền sản xuất
sổ tay và bao bì
hàng hóa.
2
Nhà xƣởng số 02
02
10.402
12.003,80
10,80
Chƣa hoạt động
- Đã lắp đặt máy
móc thiết bị dây
chuyền sản xuất
sổ tay và bao bì
hàng hóa.
3
Nhà xƣởng số 03
03 +
tum
7.936,1
23.360
21,9
Đang hoạt động
- Đã lắp đặt máy
móc thiết bị dây
chuyền sản xuất
sổ tay và bao bì
hàng hóa (khơng
có cơng đoạn in
và dán keo).
4
Nhà xƣởng số 04
04
6.384
20.315
21,9
Chƣa lắp đặt
máy móc thiết bị
5
Nhà xƣởng số 05
03 +
tum
7.681
23.904
21,9
Chƣa lắp đặt
máy móc thiết bị
6
Nhà xƣởng số 06
03 +
tum
2.780
8.531
21,9
Chƣa lắp đặt
máy móc thiết bị
430
310
1.588,03
308,85
60
88,4
61,32
1.660
5,65
6,15
12,65
4
4
4
4
2,2
1.828,46
2,7
413,34
4,05
-
-
Hạng mục cơng trình phụ trợ
Kho vật liệu
01
430
Nhà phối điện
01
310
Nhà nghiên cứu
03
534,67
Nhà phụ trợ
01
308,85
Nhà bảo vệ số 1
01
60
Nhà bảo vệ số 2
01
88,4
Nhà quét dầu
01
61,32
Nhà để xe máy
01
1.660
Khu vực để xe ơ
9
01
1.828,46
tơ
10 Phịng bơm
01
413,34
Bể nƣớc (xây
11
dựng ngầm)
II
1
2
3
4
5
6
7
8
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
Đang hoạt động
tốt
12
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Hàng rào xung
quanh, sân đƣờng
12
nội bộ, cây xanh,
thảm cỏ
48.314,86
-
III Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
1 Trạm xử lý nƣớc
thải công suất 40 01
40
40
3
m /ngày.đêm
2 Trạm xử lý nƣớc
thải công suất 80 01
65
65
3
m /ngày.đêm
Bể chứa nƣớc
thải sản xuất
3
100m3
(xây
ngầm)
Hệ thống xử lý
khí
thải
1
4
50
50
cơng suất 48.000
m3/h
Hệ thống xử lý
khí
thải
2
5
50
50
cơng suất 48.000
m3/h
Kho chứa CTR,
6
01
200
200
CTNH
Tổng
100.000
107.271
-
3,5
Đang hoạt động
3,5
Chƣa hoạt động
-
Đang sử dụng
tốt
-
Xử lý khí thải từ
nhà xƣởng 1 –
Đang hoạt động
-
Xử lý khí thải từ
nhà xƣởng 2 –
Chƣa hoạt động
3,5
Đang sử dụng
tốt
(Nguồn: Bản vẽ mặt bằng khu vực thực hiện dự án)
Hình 1. 3. Hiện trạng một số nhà xƣởng, máy móc, thiết bị của Công ty
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
13
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
Hình 1.4. Hiện trạng hệ thống cấp nƣớc chữa cháy
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Hiện tại, Công ty đang in các sản phẩm phục vụ cho ngành cơng nghiệp và
thƣơng mại nhƣ bìa sổ tay, sổ cơng tác, sách giới thiệu và hƣớng dẫn sử dụng sản
phẩm, nhãn hiệu hàng hóa, bao bì hàng hóa, logo, tờ rơi quảng cáo và giới thiệu sản
phẩm, thẻ bảo hành với tổng công suất 80 triệu sản phẩm/năm (tương đương 7.500 tấn
sản phẩm/năm) theo đúng Báo cáo ĐTM đã đƣợc UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại
Quyết định số 3011/QĐ – UBND ngày 05/12/2018.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Cơng nghệ sản xuất các sản phẩm bìa sổ tay, sổ công tác, sách giới thiệu và
hƣớng dẫn sử dụng sản phẩm, nhãn hiệu hàng hóa, logo, tờ rơi quảng cáo và giới
thiệu sản phẩm, thẻ bảo hành đều tƣơng tự nhau. Sau đây gọi tắt là quy trình cơng
nghệ sản xuất sổ tay. Riêng bao bì hàng hóa đƣợc sản xuất theo quy trình khác. Cụ
thể nhƣ sau:
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
14
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
3.2. 1. Quy trình sản xuất các sản phẩm sổ tay
Kiểm tra nguyên liệu
Mực in,
keo, dầu
bóng
Cắt
Vụn liệu, bụi
In ấn
Hộp mực hỏng, bao bì
đựng dầu bóng/keo thải,
hơi dung mơi
Cắt bán thành phẩm
Keo dán
Đóng quyển
Vụn liệu, bụi
Hơi keo, bao bì
đựng keo thải
Gấp
Cắt thành phẩm
Kiểm tra ngoại quan
Vụn liệu, bụi
Sản phẩm lỗi, hỏng
Đóng gói, nhập kho
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất sổ tay
Thuyết minh quy trình:
- Kiểm tra nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là giấy (dạng cuộn
hoặc tấm lớn), keo dán, mực in (mực in thường và mực in chuyên dụng cho máy
UV)… đƣợc nhập từ các nhà cung cấp trong và ngoài nƣớc. Giấy đƣợc kiểm tra về
độ dày và kích thƣớc trƣớc khi đƣa vào quy trình sản xuất; các nguyên liệu khác
đƣợc kiểm tra về hạn sử dụng, thơng tin sản phẩm, bao bì có bị rách, thủng hay
không…. Các nguyên liệu không đạt yêu cầu đƣợc trả lại cho nhà cung cấp, các
nguyên liệu đạt chất lƣợng đƣợc nhập kho để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
- Cắt: Cuộn giấy hoặc tấm giấy có kích thƣớc lớn đƣợc đƣa vào máy cắt
thành các tấm nhỏ phù hợp với khổ in của máy in. Công đoạn này có phát sinh vụn
liệu và bụi. Các loại chất thải này sẽ đƣợc thu gom về kho lƣu giữ chất thải thông
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
15
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
thƣờng, diện tích 100m2 của Cơng ty, sau đó chuyển giao cho đơn vị chức năng
vận chuyển, xử lý.
- In ấn: Tùy theo đơn đặt đặt hàng, Công ty sẽ tiến hành in từ 2 - 6 màu cho
phù hợp. Giấy đƣợc công nhân đƣa vào máy in (được thiết kế khép kín, có đường ống
thu hơi mực in, hơi dung mơi về hệ thống xử lý khí thải bằng tháp hấp phụ than hoạt
tính để tránh ảnh hưởng tới công nhân vận hành máy cũng như môi trường làm việc
trong nhà xưởng) để in các thông tin theo yêu cầu của khách hàng; đèn UV sẽ tự động
sấy khô để tránh nhịe, phai mực. Cũng tại cơng đoạn này, các bản in sẽ đƣợc phủ
bóng bằng máy phủ bóng tự động (có tác dụng phủ keo hoặc dầu bóng lên bề mặt sản
phẩm in ấn để tạo độ bóng).
Để đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, các máy in, khuôn in, dao gạt mực, máy phủ
bóng sẽ đƣợc vệ sinh bằng dung dịch rửa máy chuyên dụng và nƣớc vào cuối mỗi ca
làm việc. Lƣợng nƣớc sử dụng trung bình khoảng 30 lít/máy/ngày. Ngồi ra, các hệ
thống máy in đều sử dụng nƣớc để tạo ẩm và làm mát. Nƣớc này đƣợc sử dụng tuần
hồn, trung bình 2-3 ngày thay 1 lần với khối lƣợng khoảng 60 lít/máy/ngày. Nhƣ vậy,
ở cơng đoạn in ấn có phát sinh hơi dung mơi từ mực in, keo, dầu bóng đƣợc thu gom
về hệ thống xử lý khí thải bằng tháp hấp phụ than hoạt tính; mực in thải, hộp mực in
thải, bao bì đựng keo, dầu bóng thải, nƣớc làm mát thải đƣợc thu gom vào các thùng
chứa chuyên dụng đặt trong kho lƣu giữ chất thải nguy hại diện tích 15m2 của Cơng ty;
nƣớc thải từ q trình vệ sinh máy móc, thiết bị đƣợc thu gom vào bể ngầm thể tích
100m3 và định kỳ chuyển giao cho đơn vị chức năng vận chuyển, đƣa đi xử lý cùng
với các loại chất thải nguy hại khác của Công ty.
- Cắt bán thành phẩm: Các tấm bản thành phẩm sẽ đƣợc công nhân của
Dự án chuyển sang máy cắt để tiến hành cắt theo kích thƣớc hoặc định hình theo
u cầu của khách hàng trƣớc khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Giấy vụn sẽ
đƣợc máy đẩy giấy thừa loại ra khỏi quy trình sản xuất. Sau một thời gian nhất định,
khoảng 30.000 lần cắt thì lƣỡi dao sẽ phải đem đi mài (q trình này khơng tiến hành
tại Cơng ty mà được thực hiện bởi đơn vị chức năng ở bên ngoài).
- Đóng quyển: Các tờ giấy riêng lẻ sẽ đƣợc dán lại với nhau bằng keo, tùy
theo đơn hàng mà sử dụng các loại keo cho phù hợp nhƣ keo ép vỉ, keo bồi, keo
333, keo nhiệt dạng hạt (gia công ở nhiệt độ 30-35 độ C). Công đoạn này đƣợc
thực hiện bởi máy dán keo tự động hoặc máy hàn nhựa cao tần và máy đóng quyển
tự động. Các loại chất thải có thể phát sinh ở cơng đoạn này là keo thừa và bao bì
đựng keo thải.
- Gấp: Sản phẩm từ cơng đoạn đóng quyển đƣợc cơng nhân của Dự án
chuyển sang máy gấp giấy tự động công suất 6.000 sản phẩm/giờ để gấp theo mẫu
sẵn có.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
16
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
- Cắt thành phẩm: Sản phẩm từ công đoạn gấp đƣợc đƣa vào cắt để tạo
thành các sản phẩm hoàn chỉnh. Công đoạn này làm phát sinh bụi và vụn liệu,
đƣợc thu gom về kho lƣu giữ chất thải thông thƣờng diện tích 100m2 của Cơng ty,
định kỳ chuyển giao cho đơn vị chức năng vận chuyển, đƣa đi xử lý.
- Kiểm tra ngoại quan: Công nhân kiểm tra bằng phƣơng pháp thủ cơng,
kết hợp với một số máy móc nhƣ thiết bị đo lƣờng ảnh, máy kiểm tra độ bền về nội
dung in ấn, độ sắc nét, kích thƣớc, màu sắc … Các sản phẩm lỗi, hỏng đƣợc lƣu giữ,
chuyển giao cùng các loại chất thải thông thƣờng khác của Cơng ty.
- Đóng gói, nhập kho: Thành phẩm đạt yêu cầu sẽ đƣợc đƣa đi đóng gói,
nhập kho để chờ xuất cho khách hàng.
3.2. 2. Quy trình gia cơng bao bì hàng hóa
Quy trình gia cơng bao bì hàng hóa đƣợc khái qt bằng sơ đồ cơng nghệ sau:
Kiểm tra nguyên liệu
Mực in, keo,
dầu
bóng/
màng nylon
Keo
Keo
Cắt
Vụn liệu, bụi
In ấn
Hộp mực hỏng, bao bì đựng dầu
bóng/keo thải, hơi dung mơi
Bồi
Hơi dung mơi
Bế hộp (gấp tạo hình)
Kiểm tra ngoại quan
Mùi,
Hơi dung
hơi dung
mơi mơi
Sản phẩm lỗi, hỏng
Đóng gói, nhập kho
Hình 1.6. Quy trình sản xuất bao bì hàng hóa
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Kiểm tra nguyên liệu: Giấy đƣợc kiểm tra về độ dày, kích thƣớc, độ
trắng, độ bục có đặt chất lƣợng hay không; các nguyên liệu khác đƣợc kiểm tra về
hạn sử dụng, thơng tin sản phẩm, bao bì có bị rách, thủng hay không. Nguyên liệu
không đạt yêu cầu đƣợc trả lại nhà cung cấp, nguyên liệu đảm bảo chất lƣợng
đƣợc nhập vào kho để chuẩn bị cho quá trình in ấn.
Chủ dự án đầu tư: Cơng ty TNHH In điện tử Minh Đức
17
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
- Cắt: Các tấm/cuộn giấy, bìa đạt yêu cầu sản xuất sẽ đƣợc đƣa vào máy cắt tự
động để cắt thành các tấm riêng rẽ theo kích thƣớc, hình dạng yêu cầu của sản phẩm.
Giấy vụn sẽ đƣợc máy đẩy giấy thừa loại ra khỏi quy trình sản xuất. Sau một thời gian
nhất định, khoảng 30.000 lần cắt thì lƣỡi dao sẽ phải đem đi mài (q trình này khơng
tiến hành tại Công ty mà được thực hiện bởi đơn vị chức năng ở bên ngồi). Cơng
đoạn này phát sinh chất thải rắn là giấy vụn và bụi.
- In ấn: Các tấm bìa đƣợc cơng nhân đƣa vào máy in để in màu sắc và thông
tin thông tin theo yêu cầu của khách hàng. Tƣơng tự nhƣ với các sản phẩm sổ tay, các
tấm bìa sau in sẽ đƣợc sấy tự động bằng UV (Các máy móc, thiết bị là loại tự động,
khép kín, tránh ảnh hưởng tới cơng nhân vận hành máy cũng như môi trường xung
quanh) để tránh nhịe, phai mực. Ngồi ra, các tấm bìa cịn đƣợc phủ bóng sáng (ở
50~70 độ) hoặc phủ bóng mờ (dưới 20 độ) tùy theo yêu cầu của đơn hàng theo yêu
cầu của khách hàng.
- Bồi: Tùy theo yêu cầu của đơn hàng, một số sản phẩm sẽ phải thực hiện cơng
đoạn bồi. Ở cơng đoạn này, tấm giấy sóng đƣợc máy bồi bơi một lớp keo lên đỉnh sóng
sau đó dán vào một lớp giấy duplex đã đƣợc in đầy đủ thông tin, màu sắc theo yêu cầu.
- Bế hộp: Các tấm bìa, hộp carton đƣợc đƣa sang thiết bị bế hộp tự động
hoặc bế hộp bằng tay để định hình cho sản phẩm. Thiết bị bế hộp sẽ thực hiện xẻ
rãnh, cán lằn, đục lỗ… với công suất 5.000 sản phẩm/giờ. Tại đây, tùy theo yêu cầu
của đơn hàng, các mép dọc biên của bìa carton, đáy sẽ đƣợc dán lại với nhau bằng keo
dán (sử dụng máy dán keo tự động) hoặc gập để tạo thành hình sản phẩm bao bì hồn
thiện. Cơng đoạn này làm phát sinh sản phẩm hỏng, giấy vụn, keo dán thừa, bao bì
đựng keo dán thải.
- Kiểm tra ngoại quan, đóng gói, nhập kho: Các sản phẩm đƣợc công
nhân của Dự án kiểm tra ngoại quan bằng phƣơng pháp thủ công kết hợp sự hỗ trợ
của máy mài mịn về thơng tin, màu sắc in ấn, vết trầy xƣớc, độ cong vênh, độ bền
của lớp in…. Các sản phẩm đạt yêu cầu đƣợc chuyển sang cơng đoạn hậu chế
(đóng gói, nhập kho) các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ đƣợc lƣu giữ, chuyển giao
cùng với các loại chất thải thông thƣờng khác của Công ty.
Để đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, các máy móc, thiết bị của Cơng ty nhƣ máy in,
khn in, dao gạt mực, máy phủ bóng, máy bồi, máy bế hộp... sẽ đƣợc vệ sinh bằng
dung dịch chuyên dụng và nƣớc vào cuối mỗi ca làm việc. Bên cạnh đó, các máy móc
này đều sử dụng nƣớc để làm mát. Nƣớc thải từ hoạt động làm mát đƣợc xả vào các
thùng nhỏ đặt cạnh máy, sau đó tập kết về thùng chứa chuyên dụng đặt trong kho lƣu
giữ chất thải nguy hại 15m2; nƣớc thải từ hoạt động vệ sinh máy móc, thiết bị sẽ tự động
gom vào bể chứa ngầm thể tích 100m3 sau đó chuyển giao cho đơn vị chức năng cùng
với các loại chất thải nguy hại khác của Công ty.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
18
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở sản xuất là các sản phẩm phục vụ cho ngành cơng nghiệp
và thƣơng mại gồm bìa sổ tay; sổ cơng tác; sách giới thiệu, hƣớng dẫn sử dụng sản
phẩm; nhãn hiệu hàng hóa; logo; tờ rơi quảng cáo, giới thiệu sản phẩm; thẻ bảo hành
(gọi chung là sổ tay) và bao bì hàng hóa với tổng cơng suất 80 triệu sản phẩm/năm
(tương đương 7.500 tấn sản phẩm/năm).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của cơ sở
4. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu, hóa chất
Các nguyên vật liệu và hóa chất chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của
Công ty nhƣ sau:
Bảng 1. 3. Danh mục ngun, vật liệu, hóa chất chính sử dụng tại Cơng ty
TT
Đơn vị
Nguyên liệu
Tổng khối lƣợng
1
Giấy các loại
tấn/năm
7.666
2
Keo dán các loại
tấn/năm
20,1
3
Mực in các loại
tấn/năm
28,2
4
Dung dịch rửa máy các loại
tấn/năm
14,7
5
Dầu bóng các loại
tấn/năm
19,5
6
Dung dịch hiện bản
tấn/năm
3,0
tấn/năm
7.752
Tổng cộng (đã làm tròn)
(Nguồn: Thống kê ngun vật liệu, hóa chất chính sử dụng trong sản xuất của cơ sở)
Thành phần, tên thƣơng mại, mã CAS của các hóa chất đƣợc sử dụng tại Dự
án nhƣ sau:
Bảng 1. 4. Thành phần, mục đích, khối lƣợng sử dụng của các hóa chất
TT
Tên hóa
chất
1
Mực UV
Soy
Ink
(màu đen,
xanh,
vàng, đỏ,
trắng)
2
Mực
đen
Thành phần
Oligomer
Resin
Soybean oil
Monomer
Photo initiator
Pigments
Wax
Additives
Linseed oil
Mã số CAS
29570-58-9
Bí mật thƣơng mại
8001-22-7
28961-43-5
71868-10-5
9002-88-4
8001-26-1
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
In ấn
7.500
In ấn
900
19
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
TT
3
4
5
6
Tên hóa
chất
Thành phần
(TOYOIN Carbon Black
K BLACK) Rosin modified phenolic
resin
Petroleum
distillates,
hydrotreated middle
Cashew, nutshell liqid
Dầu đậu nành
Tung oil
C.I.Pigment Blue 61
Polyisobutylene
Phụ gia
Mực
Oligomer A
Vanish
Oligomer B
(UV
Monomer
Glossy OP Photo initator
Vanish
Wax
UV)
Mực trắng Synthetic resins
FD
MP Pentaerythritol
CONCW
tetraacrylate
HITE M Isobutanol
VN
Oligo acrylate
Nhựa tổng hợp
Nhôm
FD
Ánh khởi
SILVER
1-propanone, 2-methylES M VN 1-[4Mực bạc
(methylthio)phenol]-2(4morpholinyl)
Dầu hỏa
Phụ gia
Oligo acrylate
Mực Kang
FD
JELLY
COMPOU
ND
Mã số CAS
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
In ấn
600
In ấn
900
In ấn
900
In ấn
900
1333-86-4
68152-70-5
64742-46-7
8007-24-7
8001-22-7
8001-20-5
1324-76-1
9003-27-4
15625-89-5
Trade secret
28961-43-5
71868-10-5
9002-88-4
Bí mật thƣơng mại
4986-89-4
78-83-1
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
7429-90-5
Bí mật thƣơng mại
71868-10-5
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
Nhựa tổng hợp
7631-86-9
Nhơm
Bí mật thƣơng mại
Ánh khởi
71868-10-5
1-propanone, 2-methyl1-[4128-37-0
(methylthio)phenol]-2(4morpholinyl)
Bultylat hydroxy toluen
15625-89-5
Trimethylolpropane
triacrylate
Bí mật thƣơng mại
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
20
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
TT
7
8
9
10
11
12
Tên hóa
chất
Mực vàng
đỏ
VM
UV 0104
AHM
Gold
876C
Mực TK
MARK V
T
PROCESS
COLORS
Thành phần
Synthetic resins
15338-56-5
Pigment
73541-55-2
Adjuvant
56874-69-1
Photo initiator
74758-45-5
Pigment
63254-32-2
Pigments
-
Modified Resin
119209-70-0
Vegetable Oil
8001-26-1
Mineral Oil
64724-47-8
Miscellaneous Additives
9002-84-0
Carbon black
1333-86-4
Ethoxylated
trimethylolpropane
28961-43-5
Mực
in Photoinitiator 907
New Uni- Polyethylene
Tech UV
Pipetaerythritol
ackylate
Mực
đỏ
UV
Pantone
Rhodamin
e Red C
Mã số CAS
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
In ấn
1.500
In ấn
2.100
In ấn
2.100
In ấn
2.400
In ấn
2.400
In ấn
3.000
71868-10-5
9002-88-4
hexa
29570-58-9
Silica
7631-86-9
Dầu khoáng
64742-53-6
Distillates (petroleum),
hydrotreated
light 64742-53-6
naphthenic
2-Ethylhexanoic acid
Phụ gia
Oligo acrylate
C.l.Pigment Red 53:1
Nhựa tổng hợp
Phụ trợ
Ảnh khởi
Mực
đỏ 1-Propanone, 2 methy-1đồng
[4(methylthio) phenyl] 2 (4-morpholinyl)
Pigment
Axit phtalic, dialyl este
Trimethylolpropane
triacrylate
Mực đen
TK
Hydrocarbon solvent
MARK V
T BLACK
149-57-5
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
5160-02-1
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
Bí mật thƣơng mại
71868-10-5
Bí mật thƣơng mại
131-17-9
15625-89-5
64742-53-6
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
21
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
TT
Tên hóa
chất
Thành phần
Styrene-Acrylic
copolymer
Mã số CAS
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
Làm bóng
3.000
Dán giấy,
dán hộp,
dán Lie
4.500
Dán hộp
4.500
Bồi giấy
1.800
Đóng
quyển
2.400
Đóng
quyển
3.000
52831-04-06
Ammonia Solution (25 %
1336-21-6
in water)
13
Isopropyl Alcohol
67-63-0
2-Amino-2-methyl-1propanol
124-68-5
Mực phủ
bóng Ago Polyethylene wax
061
Hide Glue
68441-17-8
9000-70-8
Magnesium sulfate
10034-99-8
Corn Syrup
8029-43-4
Preservatives
90-43-7
Defoamer
Dioxide
Silicon
Water
ethylene-vinyl
copolymer
14
Keo 333
15
Keo Jelly
Glue
Alpha F5
16
Keo bồi
CT-1716
17
18
Keo
hạt
TECHNO
MELT GA
7631-86-9
7732-18-5
acetate
24937-78-9
butyl
acrylate-methyl
25035-69-2
methacryla
acetyl tri-butyl citrateacid
Gelatin Powder
Water
Additives
Polyvinyl Alcohol
Vinyl Acetate
2,2-bis
(acryloyloxymethyL)
butyl acrylate
Xi, R36/38/R43
Addukt 20 Acrylic este
amino adduct
01-2119484613-34-0001
(1-methyl-1,2ethanediyl)bis[oxy(meth
y-2,1-ethanediyl)]
diacrylate
Vegetable Jelly
Keo ZK - Cane Sugar
32Q
Glycrine
Water
77-90-7
9000-70-8
7732-18-5
Bí mật thƣơng mại
9002-89-5
108-05-04
15625-89-5
607-111-00-9
bí mật thƣơng mại
256-032-2
42978-66-5
9000-70-8
57-50-1
56-81-5
7732-18-5
Chủ dự án đầu tư: Cơng ty TNHH In điện tử Minh Đức
22
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
TT
Tên hóa
chất
Thành phần
Mã số CAS
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
Modified stylenebased
25085-34-1
copolymer
19
Keo ép vỉ
Water
7732-18-5
BYK 019
34590-94-8
Oxidized
wax
20
21
polyethylene
Phụ gia
Gelatin
Keo bảo Cane Sugar
vệ Kodak Glycrine
Water
Dầu bóng docusate sodium
350350
ammonia
22
Dầu bóng 2-(2-butoxyethoxy)
350251
ethanol
23
Hóa chất 2-(2-butoxyethoxy)
phủ bóng ethanol
FP NDC
Xi, R36
24
25
26
Dung dịch
hiện bản
Disodium metasillcate
Kodak
goldstar
68441-17-8
9000-70-8
57-50-1
56-81-5
7732-18-5
577-11-7
1336-21-6
Dùng để
bảo vệ bản
kẽm
112-34-5
1.500
9.000
Phủ bóng
112-34-5
9.000
Phủ bóng
1.500
Dùng để
hiện bản
kẽm
3.000
Dùng để
vệ sinh
bản in
1.500
Vệ sinh
bản in,
khuôn in
1.500
603-096-00-8
6834-92-0
Nƣớc
7732-18-5
Sodium
methynaphthalene
sulfonate
26264-58-4
Dung dịch
rửa
bản 2-Phenoxyethanol
Kodak
Sodium octyl sulfate
Plate
Diethanilamine
Developer
Tetrasodium
ethylenediamine
tetraacetate
Dung dịch
lau
bản
Kodak
850S plate
Finisher
2.400
Dow Coming DK Q1191233-73-5
1247
122-99-6
142-31-4
111-42-2
64-02-8
Natri met silicat
6834-92-0
Nƣớc
7732-18-5
Dextrin
9004539
Amino-tris
6419-19-8
Axit boric
10043-35
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
23
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Sản xuất đĩa CD và DVD; các sản phẩm in phục vụ cho ngành
công nghiệp, thương mại; sản xuất linh kiện điện tử
TT
27
Tên hóa
chất
Thành phần
Dung dịch Naphatha
nƣớc rửa
Surfactant
bản
Mã số CAS
Mục đích,
cơng đoạn
sử dụng
Khối lƣợng
sử dụng
(kg/năm)
8030-30-6
1.200
1338-39-2
28
Dung dịch
nƣớc rửa H3PO4
bản UV
7664-38-2
3.000
29
Cồn
C2H5OH
64-17-5
6.000
30
Acetone
Acetone
67-64-1
1.500
31
Clorin
Ca(ClO)2
7782-50-5
32
Than hoạt
tính
Xử lý
nƣớc thải
90
Xử lý khí
thải
150
(Nguồn: Thống kê hóa chất chính sử dụng trong sản xuất và xử lý chất thải tại cơ sở)
4. 2. Nhu cầu sử dụng điện
Theo hóa đơn tiền điện 06 tháng đầu năm 2022, tổng lƣợng điện tiêu thụ là
2.669.904 kwh. Nhƣ vậy, nhu cầu sử dụng điện trung bình tại Cơng ty là 444.984
kwh/tháng.
Nguồn cung cấp điện: Điện năng phục vụ cho Công ty đƣợc lấy từ trạm biến áp
110/22kV của KCN Bá Thiện.
4. 3. Nhu cầu sử dụng nước
Theo hóa đơn tiền nƣớc của Cơng ty, lƣợng nƣớc sử dụng trung bình là
1.424m3/tháng, cho các hoạt động sinh hoạt, sản xuất (làm mát và vệ sinh máy móc,
thiết bị), PCCC, tƣới cây, rửa đƣờng với khối lƣợng cụ thể nhƣ sau:
- Nƣớc cấp cho test hệ thống PCCC (máy bơm, họng chữa cháy, bổ sung nước
cho bể chứa nước PCCC), trung bình khoảng 5m3/lần/tuần.
- Nƣớc bổ sung cho hệ thống điều hòa trung tâm 1,0m3/ngày;
- Nƣớc sử dụng cho hoạt động tƣới cây, rửa đƣờng khoảng 10m3/ngày.
- Nƣớc sử dụng cho hoạt động sản xuất trung bình 1,0m3/ngày để rửa và làm
mát máy móc, thiết bị (máy in, khuôn in, dao gạt mực, máy bồi, máy phủ bóng, máy ép
nhiệt, máy dán phủ);
- Nƣớc sử dụng cho hoạt động sinh hoạt là 34,8m3/ngày. Với tổng số 795 cán
bộ công nhân viên đang làm việc tại Nhà máy thì lƣợng nƣớc sử dụng cho hoạt động
sinh hoạt tƣơng đƣơng với 43,77 lít/ngƣời/ngày (Cơng ty khơng có hoạt động nấu ăn
mà đặt suất ăn công nghiệp cho cán bộ công nhân viên).
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH In điện tử Minh Đức
24