Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 1
M
ỤC L
ỤC
PHẦN 1.CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH ĐƠN GI
ẢN
5
1.1. Làm quen nhanh với PowerPoint 2007 5
1.1.1. Làm quen với giao diện mới (Ribbon) 5
1.1.2. Tìm hiểu về thư viện (Gallery) trong tab Amination 6
1.1.3. Các trình so
ạn thảo cơ
bản đư
ợ
c s
ử dụ
ng trong quá trình so
ạn thảo power
point 6
1.1.4. Khám phá nh
ữ
ng chức năng khác không hi
ện t
rên Ribbon 7
1.1.5. S
ử dụn
g Quick Access Toolbar 8
1.1.6. Thay đ
ổi
góc nhìn cho bài thuyết tr
ìn
h 8
1.1.7. Phím t
ắt của Pow
erPoint 2007 9
1.2. Các thao tác cơ b
ả
n 10
1.2.1. Tìm hi
ểu v
ề workspace (không gian làm việc) 10
1.2.2. Làm việc v
ới
Slide 11
1.2.3. Thêm slide m
ới vào b
ài thuyết tr
ìn
h 14
1.2.4. Chọn kiểu dàn trang (layout) cho slide 15
1.2.5. Nhập n
ội dun
g văn b
ản
vào slide 16
1.2.6. Chèn slide t
ừ một bài thu
yết trình khác 16
1.2.7. Tạo ra nh
ữ
ng ghi chú cho ngư
ời th
uyết tr
ình (sp
eaker notes) 17
1.3. Đ
ịnh dạng sl
ide 18
1.3.1. S
ử dụn
g slide Master: 18
1.3.2. Ch
ọn lại theme
19
1.3.3. S
ử dụn
g theme color: 20
1.3.4. Thay đ
ổi màu
nền: 20
1.3.5. Textbox: 22
1.3.6. Gióng hàng văn bản và các thiết lập khác: 24
1.3.7. Đ
ối tượn
g shape 25
1.3.8. S
ử dụn
g Header và Footer 25
1.3.9. Các m
ẫu thiết kế theo
chủ đề (Themes) 26
1.3.10. Các m
ẫu thiết kế theo
chủ đề (Themes) 26
1.4. B
ảng biể
u 27
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 2
1.4.1. Tạo b
ản
g: 28
1.4.2. Đưa WordArt vào Slide: 28
1.5. Hình
ản
h 29
1.5.1. Cách chèn hình ảnh hoặc nh
ữn
g thành phần khác 29
1.5.2. Cách chèn hình
ảnh h
oặc nh
ữn
g thành phần khác b
ằn
g Tab Insert 30
1.6. Ch
ỉnh s
ửa slide 30
1.7. S
ắp xếp nội
dung slide 31
PHẦN 2.CÁCH SỬ D
ỤN
G BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ VÀ BẢNG BIỂU 32
2.1. Sử d
ụn
g hiệu ứng đồ họa với SmartArt 32
2.1.1. Tạo đ
ồ họa Sma
rtArt 32
2.1.2. Blank Graphic: Phương pháp th
ứ nhấ
t 32
2.1.3. Blank Graphic: Phương pháp th
ứ ha
i 33
2.1.4. Cách th
ể hiện nội du
ng văn b
ản (t
ext) vào các hình đ
ồ họ
a 34
2.2. Tạo trình diễn chuyên nghiệp với slide đồ họa 35
2.2.2. Ch
ủ đề bài th
uyết tr
ình:
ki
ến thứ
c căn bản về mẫu slide 35
2.2.3. Mẫu SmartArt: Ví dụ 1 36
2.2.4. M
ẫu Sma
rtArt: Ví d
ụ
2 37
2.2.5. Thay đ
ổi m
àu
sắc cho m
ẫu
(style) 37
2.2.6. Tìm hi
ểu th
êm về sh
ape (hình d
ạng
) 38
2.2.7. Tìm hi
ểu th
êm về mẫu
cho văn b
ản (t
ext style) 39
2.2.8. C
ập nhật một biểu đồ c
ũ 39
2.3. Công cụ trong quá trình biễu di
ễ
n 40
2.3.1. S
ử dụn
g bút v
ẽ
: 40
2.3.2. Tạo ghi chú: 41
2.3.3. Tìm và chuyển đ
ến một
file: 41
PHẦN 3.THÊM ÂM THANH HOẶC L
ỜI T
HOẠI 42
3.1. Chèn một file âm thanh 42
3.1.2. Chèn âm thanh b
ằ
ng cách s
ử dụn
g tab Insert 42
3.1.3. Chèn âm thanh b
ằ
ng cách s
ử dụn
g Slide Placeholder 43
3.1.4. Bắt đầu chơi âm thanh 43
3.1.5. Chơi âm thanh trên Slide 44
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 3
3.1.6. Thi
ết lập thời
gian cho âm thanh ngừng 45
3.1.7. Thay đ
ổi
cách âm thanh b
ắt đầ
u 46
3.1.8. Cài đ
ặt phươn
g thức kích ho
ạt (trigger
) âm thanh trên slide 46
3.1.9. File âm thanh của b
ạn li
ên k
ết h
ay đư
ợ
c nhúng 47
3.1.10. Làm th
ế
nào đ
ể th
ực hi
ệ
n các file liên kết 48
3.2. Chơi âm thanh từ đĩa CD 49
PHẦN 4.ĐỊNH DẠNG BÀI THUYẾT TRÌNH 50
4.1. Cá nhân hóa định dạng bài thuy
ế
t trình 50
4.1.1. Chọn theme để phục vụ cho định dạng thuyết trình của bạn 50
4.1.2. Các thành phần của m
ột them
e 51
4.1.3. Thay đ
ổi h
oặc tùy bi
ến
theme 51
4.1.4. Tùy bi
ến màu
sắc theme 52
4.1.5. Thay đ
ổi màu
nền của slide 52
4.1.6. S
ử dụn
g m
ột hình ảnh l
àm hình n
ền cho slid
e 53
4.1.7. Làm m
ờ ảnh
nền của slide 54
4.1.8. Lưu trữ file với một theme mới 55
4.2. Khám phá sức mạnh của Custom layout 55
4.2.1. S
ứ
c m
ạnh
của layout 55
4.2.2. Layouts và Placeholders 56
4.2.3. Xem l
ại
Sile Master 56
4.2.4. Tạo ra m
ột custom l
ayout 57
4.2.5. S
ử dụn
g custom layout của bạn 57
4.2.6. Lưu trữ một template 58
PHẦN 5.CHU
ẨN
BỊ THUYẾT TRÌNH 59
5.1. Bảo vệ, in ấn và chuẩn bị s
ẵ
n sàng cho bài thuy
ế
t trình 59
5.1.1. Ki
ểm chứ
ng, in
ấn v
à chu
ẩn bị th
uyết tr
ìn
h 59
5.1.2. Duyệt lại trên máy tính 59
5.1.3. Ki
ểm tr
a ngữ pháp và những bình lu
ận
(comment) trên slide 61
5.1.4. In ấn t
ài liệ
u 61
5.1.5. In ấn ghi chú 62
5.1.6. Thêm n
ội dun
g footer trong tài li
ệu handout
và tài li
ệu note
s 62
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 4
5.1.7. Ch
ọn màu s
ắc đ
ể in ấ
n 63
5.1.8. Sao chép đ
ến C
D 63
PHẦN 6.CÁC THỦ THU
Ậ
T TRONG MS OFFICE POWERPOINT 64
6.1. Thay đ
ổi Th
eme một cách nhanh chóng: 64
6.2. Sử d
ụng c
ác font ph
ổ b
iến 64
6.3. Giữ các layout cho riêng mình 64
6.4. Giữ các layout cho riêng mình 64
6.5. Nhúng các font đ
ể s
oạn th
ảo đ
ượ
c d
ễ d
àn
g 65
6.6. Đ
ể lại co
mment cho các đ
ồng nghiệ
p 65
6.7. Cách đi
ệu h
óa các bảng dữ li
ệ
u 65
6.8. Nén
ản
h 65
6.9. Chèn bi
ểu đồ
powerpoint 65
6.10. T
ạo
mẫu tr
ình chi
ếu.
66
6.11. Sử d
ụng Ex
cel đ
ể
định d
ạng các b
iểu đồ 66
6.12. Nhóm và lưu đ
ể
sử d
ụ
ng l
ại
. 66
6.13. Canh l
ề cho
các đ
ố
i tượng trên một slide 66
6.14. Sử d
ụng khu
ng lưới cho layout . 66
6.15. Hi
ện th
ướ
c k
ẻ
66
6.16. T
ạo nút ac
tion . 67
6.17. Chèn các background chung 67
6.18. T
ạo nhiều c
ột văn bản 67
6.19. Tùy ch
ỉnh hình vẽ
. 67
6.20. Xem và sửa trình chi
ếu
. 67
6.21. Sử d
ụng c
hế độ Kiosk để tự đ
ộn
g chạy. 67
6.22. T
ạo S
martArt từ những thứ có sẵn . 68
6.23. HACK: Không sử d
ụn
g t
ất cả
slide c
ủ
a b
ạn.
68
6.24. Tab Developer . 68
6.25. Chèn Flash vào trong các trình chi
ếu
. 68
Ngu
ồn t
ham kh
ảo
: Microsoft Việt Nam
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 5
PHẦN 1. CÁCH TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH ĐƠN GIẢN
1.1. Làm quen nhanh với PowerPoint 2007
1.1.1. Làm quen với giao di
ện
mới (Ribbon)
Những ph
ần
thay đ
ổ
i d
ễ
nh
ận
thấy nh
ất
là khu v
ực
phía trên của cửa s
ổ
PowerPoint. Thay vì những menu và toolbar như trước đây thì người dùng
PowerPoint 2007 s
ẽ
th
ấ
y cách s
ắp
xếp khoa học hơn với nh
ững
l
ệ
nh liên quan
đư
ợc
đưa vào m
ột
nhóm. Dãy lệnh trên cửa sổ PowerPoint 2007 được g
ọi
là
Ribbon, nó được xem là trung tâm đi
ề
u khiển cho vi
ệ
c t
ạo
ra các bài thuyết
trình (Presentation) .
Ribbon bao gồm m
ột
số tab với chức năng cụ th
ể nh
ư sau:
Insert: Đây là nơi bạn có thể thêm vào slide nh
ững
table, picture(hình
ảnh), Chart(biểu đ
ồ),
clip art (thêm vào những đo
ạn
text, âm thanh,
hình vẽ-drawing,…), photo alblum (chọn hình nền cho slide), shapes,
Design: là nơi làm cho slide có hình th
ức
đ
ẹ
p hơn bao gồm cách thiết
k
ế thông t
in n
ền,
font ch
ữ và cách sắp
x
ếp
màu s
ắc
.
Animations: Đây là tab t
ạo
nên sinh khí cho bài thuyết trình. Bạn có
th
ể
d
ễ
dàng s
ử d
ụng nhi
ều
hi
ệ
u ứng cho bài thuyết trình trên tab này.
Slide Show: Khi b
ắt
đ
ầu
thuyết trình thì chắc ch
ắn
r
ằng
bạn ph
ả
i sử
d
ụng
tab này và lựa chọn các mục sau đây cho bài trình chi
ếu của bạ
n.
- From Beginning (F5): N
ếu bạn
mu
ốn bắt
đ
ầu
1 bài thuyết trình
- From Current Slide (Shift + F5): Khi mu
ốn
bi
ễu
di
ễn
slide hi
ệ
n
hành.
- Custom Slide Show: Chỉ biễu diễn những Slide mà bạn chọn.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 6
- Set up Slide Show: Thiết lập nh
ững s
lide cần bi
ễu diễ
n( vd: b
ạ
n
muốn biễu di
ễn từ sl
ide 1 Slide 5 của bài thuyết trình)
- Record Narration: Bạn có th
ể
thu âm l
ại
toàn b
ộ
bài thuyết
trình c
ủa b
ạn.
Review: V
ới
tab này bạn có th
ể
kiểm tra chính t
ả
đảm bảo an toàn cho
bài thuyết trình.
View: V
ớ
i Tab này bạn có th
ể
xem l
ạ
i bài thuyết trình và s
ắp
xếp lại
bài thuyết trình trên cửa s
ổ
.
1.1.2. Tìm hi
ể
u về thư viện (Gallery) trong tab Amination
M
ột số hi
ệu ứng chuyển ti
ếp gi
ữa các Slide (Slide Transition) trên Ribbon.
Đ
ể
tìm thêm nhi
ều
mẫu Slide Transition, chọn nút More. Toàn b
ộ
thư vi
ệ
n
Slide Transition đư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n trên màn hình, rê chu
ột
vào các Transition để
xem th
ử,
click vào Transition phù h
ợp
đ
ể
áp d
ụng
cho bài thuyết trình c
ủ
a
mình.
1.1.3. Các trình soạn thảo cơ bản đư
ợ
c s
ử
dụng trong quá trình soạn thảo
powerpoint
Các Khung Outline, Slide notes, Slide
Trên màn hình s
ọ
an thảo còn có các thành phần sau
Cửa s
ổ
Outline th
ể
hi
ện
c
ấ
u trúc t
ổ
chức các khung slide trong
phiên trình
bày. Có thể dùng khung này để tạo và s
ắ
p xếp các
slide.
Cửa sổ Notes cho phép bổ sung ghi chú trong mỗi trang thuyết trình. Khung
Notes thư
ờng d
ù
ng đ
ể mô tả chi
ti
ế
t cho n
ội dung
khung slide.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 7
Cửa s
ổ
Slide: n
ội
dung c
ần
trình bày n
ằ
m ở khung này. Khung Slide bao g
ồ
m
văn bản, hình ảnh, các đo
ạn
âm thanh mà chúng ta mu
ốn
trình di
ễn.
Vi
ệc
soạn
thảo hầu hết tập trung ở phần này.
Khung Task (Task Panes): chứa các liên kết (link) đến các chức năng cơ b
ả
n
thường s
ử
dụng. Khung này đư
ợc
s
ử
d
ụ
ng rất nhi
ều
trong quá trình so
ạn
th
ảo
, g
ồ
m nhi
ề
u khung: New File / Presentation / Document,
Clipboard, Search và Insert ClipArt. Đ
ể
m
ở
khung Task: View->Task Pane
Đ
ể
di chuyển qua lại các khung này, chúng ta nh
ắp chu
ột vào khung ho
ặc nh
ấn
F6.
1.1.4. Khám phá những chức năng khác không hiện trên Ribbon
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 8
Khi bạn không th
ấ
y m
ột
chức năng trong nhóm như nhóm Font như hình trên,
thì hãy click vào mũi tên ở góc dưới của nhóm. M
ột
h
ộ
p tho
ại
xuất hi
ệ
n v
ớ
i
nhiều tùy chọn khác để bạn lựa chọn.
Thông thường có nhi
ề
u l
ệnh
trong các nhóm, nhưng vì diện tích có gi
ới
hạn
trên Ribbon, nên ch
ỉ
có những lệnh thường sử d
ụ
ng nhất mới hiện trên màn
hình, còn trong trư
ờ
ng h
ợ
p không thấy b
ạ
n nên click vào các mũi tên trê
Ribbon để tìm thêm những l
ệ
nh cần thiết.
1.1.5. Sử dụng Quick Access Toolbar
Khi b
ạn
làm vi
ệc
v
ới
bài thuyết trình và có một vài tình huống bạn mu
ốn
l
ặ
p
l
ại,
ch
ẳ
ng h
ạn
như lưu tài liệu, thì nên sử dụng Quick Access Toolbar. Nó là
một nhóm nh
ỏ
các nút l
ệnh
n
ằ
m phía bên trái trên Ribbon. Các nút l
ệnh
bao
g
ồ
m Save, Undo, Repeat và Redo.
B
ạn
cũng có th
ể
thêm các l
ện
h thư
ờ
ng dùng vào Quick Access Toolbar b
ằ
ng
cách click phải chuột vào lệnh đó trên thanh Ribbon rồi chọn Add to Quick
Access To.
1.1.6. Thay đổi góc nhìn cho bài thuyết trình
1. Nút view gi
ống
như phiên b
ản
trước đây, nhưng chúng b
ị
thay
đổi vị trí trên cửa sổ.
2. Kéo thanh Zoom để phóng to thu nhỏ slide bài thuyết trình
hoặc click nút cộng hoặc trừ có có tính năng phóng to hoặc thu nhỏ
slide.
3. Nh
ấ
n vào nút trong hình trên để chọn góc nhìn phù hợp.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 9
1.1.7. Phím tắt của PowerPoint 2007
N
ếu
bạn thích sử d
ụ
ng bàn phím hơn chuột, ch
ắc
ch
ắ
n bạn cần phải bi
ế
t phím
t
ắt
trong Office 2007. Cách thiết k
ế
Ribbon đi kèm v
ới
cách s
ử
d
ụ
ng phím t
ắ
t
mới. Có hai ưu đi
ể
m là có th
ể
sử d
ụng
một nút đơn cho phím t
ắt
và sử d
ụng
t
ổ
h
ợp p
hím. Đây là cách s
ử
d
ụn
g phím tắt.
Đ
ầu tiên n
hấn phím Alt trên bàn phím.
Những ký t
ự
và con số xu
ất
hi
ện
trên hầu h
ết
các trên ph
ần
của Ribbon
được gọi là Key Tips, Những ký tự hiện trên các tab của Ribbon và nút
Microsoft Office, còn nh
ữ
ng con số xuất hi
ện
trên Quick Access
Toolbar. Bây gi
ờ
b
ạn
có thể sử dụng nó đ
ể
có thêm nhiều lệnh và nút
khác. Ví dụ nhấn nút “H” để hiện lên Key Tip cho tất cả các nhóm trên
tab Home.
Sau đó nh
ấn
Key Tip trong nhóm để thực hi
ệ
n một lệnh nào đó, ch
ẳ
ng
h
ạn
b
ạn
nhấn Alt, r
ồi
H, r
ồi
L thì bạn s
ẽ
có lệnh layout cho bài thuyết
trình.
Còn những phím t
ắt
trước đây như th
ế
nào? Nó v
ẫn
đư
ợc
s
ử
d
ụng
bình thư
ờn
g
v
ới
PowerPoint 2007. Ch
ẳng
h
ạn
như phím tắt Ctrl + C là l
ệ
nh copy và phím
t
ắt
Ctrl + V là lệnh dán.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 10
1.2. Các thao tác cơ bản
Tìm hi
ể
u bằng cách nào để thêm những slides mới, chọn một layout cho slide
và sau đó thêm n
ội
dung vào. Bạn cũng có th
ể
sử dụng lại các slide từ bài
thuyết trình khác và cuối cùng tìm hiểu bằng cách nào để chu
ẩn
b
ị
nh
ữn
g ghi
chú cho bài thuyết tr
ìn
h.
1.2.1. Tìm hi
ể
u về workspace (không gian làm vi
ệc
)
Hình ảnh trên được gọi là Normal View, khi b
ạ
n mở PowerPoint, thì bạn sẽ
thấy Normal View c
ủa
bài thuyết trình. Bạn làm vi
ệc
ở đây đ
ể
t
ạo
ra các slide,
có ba khu vực chính của Normal View:
Slide pane là khu vực lớn
ở
giữa, b
ạ
n s
ẽ
làm vi
ệc
ch
ủ
yếu tại đây.
Trên slide, những h
ộp
được t
ạo
thành bởi những chấm đứt quãng được
g
ọi
là placeholders. Chính nơi này b
ạ
n nh
ậ
p dữ liệu, hình ảnh, bi
ể
u
đ
ồ
và những thứ khác như file âm thanh, video clip.
Những h
ộp
nh
ỏ
phía bên trái g
ọi
là thumbnail, khu vực này được gọi
là tab Slide và bạn có thể ch
ọn
slide thumbnails (hình thu nh
ỏ
c
ủa
các
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 11
slide) ở đây để tìm và di chuyển t
ới các
slide khác.
Khu vực phía bên dưới là notes pane, nơi b
ạ
n có th
ể
nh
ập
những ghi
chú khi c
ần th
iết.
1.2.2. Làm vi
ệc
với Slide
Các ch
ế
đ
ộ
View c
ủa
Powerpoint: Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét các
khung nhìn khác nhau c
ủa
một trình diễn trong quá trình so
ạn
th
ảo.
PowerPoint có th
ể
hi
ể
n th
ị
trình chi
ếu
c
ủa
chúng ta v
ới
nhi
ều
cách khác nhau:
Normal view, Slide Sorter view, Slide Show, Notes Page. Mỗi cách thi
ết
kế
đ
ể th
ực hi
ện các
nhiệm v
ụ khác n
hau tùy theo yêu c
ầu
.
Đ
ể
chuyển qua gi
ữa
các ch
ế
độ view: chọn View tab, hoặc chọn view buttons
ở b
ê
n phải phía dưới của màn hình
Normal View: ch
ế
đ
ộ
mặc định, cho phép xem và so
ạn
thảo t
ất
c
ả
thành ph
ần
chính c
ủa
slide v
ới
danh sách các trang c
ủa
file. Đ
ể
ch
ọn
slide, chúng ta ch
ọn
slide c
ần
nhảy đ
ến
trong danh sách. Trong kiểu
xem này, ta có th
ể
làm vi
ệc
v
ới
văn b
ản,
các hình ảnh, bi
ểu
đ
ồc
ho t
ừn
g
slide m
ột.
Ở ch
ế
đ
ộ
này chúng ta có th
ể
s
ọan
th
ảo
slide v
ới
sư tr
ợ
giúp
c
ủa Slides
pane hay Outline Pane.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 12
Slide Sorter View: với ki
ểu
xem này, ta có th
ể
d
ời,
chép, xóa các
slide, nhưng không thể hi
ệu
ch
ỉ
nh văn b
ản
trong khung slide ho
ặc
làm
vi
ệc
v
ớ
i các đ
ối
tư
ợ
ng slide. Ki
ể
u này cho một cái nhìn t
ổn
g th
ể
về
toàn b
ộ
file và thường được d
ùng k
hi c
ần s
ắp x
ếp th
ứ tự các trang.
Slide show: xem k
ết
qu
ả cuối c
ù
ng c
ủa các
slide khi đ
ã
hoàn thành
Notes Page: cung cấp một khung ghi chú cho các slide. Loại này
chuyên dùng khi chỉ làm việc v
ớ
i các ghi chú
Để chuyển giữa các chế độ view, có thể sử dụng các nút lệnh (xem hình) hoặc
t
ừ
menu: ch
ọn
menu: View->Normal (hay Slide Sorter, Slide Show…)
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 13
Di chuy
ể
n giữa các slide:
Đ
ể
di chuyển giữa các slide, có nhi
ều
cách làm: B
ấ
m phím Page Up, Page
Down để di chuyển
Click ch
ọn
slide ở th
ẻ
Outline tab .
Chúng ta có th
ể
di chuyển gi
ữa
các slide trong các cách xem (view)
khác nhau.
Phóng to – thu nh
ỏ sli
de:
- Chúng ta có thể sử dụng lệnh Zoom để thay đổi cách nhìn một
slide to hay nh
ỏ
hơn. L
ệnh
Zoom d
ự
a trên độ phóng tính theo
ph
ần tr
ăm.
- Cách d
ễ
nh
ất
đ
ể
zoom slide là kéo Zoom slider trong thang tác
v
ụ n
ằm ở bên ph
ả
i, phía dưới màn hình.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 14
Chọn nhiều slide đồng thời:
Đ
ể
ch
ọn
nhi
ều
slide đồng th
ời,
chúng ta có th
ể
s
ử
d
ụng
ch
ế
đ
ộ
xem
Slide Sorter view, sau đó ch
ọn
một hay nhi
ều
slide b
ằ
ng phím Ctrl
hay phím Shift.
Ho
ặc
chúng ta có thể ch
ọn
nhiều slide đồng th
ời
t
ừ
của sổ Outline hay
Slides.
Thêm ho
ặ
c xóa slide:
Đ
ể
thêm 1 slide mới: Ch
ọn
Home-> Slides->New Slide. Ho
ặ
c chúng
ta có th
ể b
ấm phím t
ắt
Ctrl+M.
Đ
ể
xóa m
ột
hay nhiều slide: ch
ọn
các slide này t
ừ
cửa sổ Outline ->
bấm delete.
Nh
ập
li
ệ
u n
ộ
i dung vào slide:
Có nhi
ều cá
ch nh
ập
dữ li
ệu vào s
lide.
Chúng ta nh
ập d
ữ li
ệ
u trực ti
ếp vào
textbox trong Slide
Chúng ta nh
ập d
ữ li
ệ
u trực ti
ếp v
ào Outline Pane.
S
ử d
ụng outline pane đ
ể nh
ập nội dung:
Chuyển đến Outline view: click vào th
ẻ
Outline tab.
Đ
ể
th
ụ
t hàng vào cho các hàng, s
ử
d
ụn
g phím Tab. Ngược l
ại,
s
ử
d
ụng ph
ím Shift + Tab .
Đ
ể
di chuyển các đoạn văn hay n
ội
dung: ch
ọn
đo
ạ
n c
ần
di chuyển,
bấm phím ph
ả
i chu
ộ
t-> ch
ọn
Move Up hay Move Down
1.2.3. Thêm slide mới vào bài thuyết trình
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 15
Khi mở PowerPoint ra ch
ỉ
có một slide trên màn hình b
ạn
mu
ốn
thêm các slide
khác thì cách thông dụng là ch
ọn
New Slide, trên tab Home tab, như hình trên.
Có hai cách để sử dụng nút này.
N
ếu
b
ạn
click ph
ần
trên c
ủa
nút này, một slide mới s
ẽ
xu
ất
hi
ện
ngay
l
ập t
ức, bên dưới tab Slide, slide đó c
ũng
xu
ất
hi
ện
.
N
ếu
b
ạn
click ph
ần
dưới c
ủa
nút này, b
ạn
s
ẽ
có một thư vi
ện
layouts
cho slide để b
ạn có
th
ể
ch
ọn l
ựa đ
ể th
êm vào bài thuyết trình.
1.2.4. Chọn kiểu dàn trang (layout) cho slide
Slide tiêu đề (Title Slide) trong hình trên có thể tìm ki
ế
m trong Layouts
Gallery. Thư
ờng
trong Slide tiêu đ
ề
s
ẽ
ghi tên bài thuyết trình và các thông tin
liên quan như tác giả v.v
Layout c
ủa
Slide tiêu đ
ề
(Title Slide) bao g
ồm
đi
ể
m đ
ịnh
s
ẵn
(placeholder)
cho tiêu đề chính và tiêu đ
ề
phụ.
Layout b
ạn
s
ẽ
s
ử
d
ụ
ng cho h
ầu
h
ết
các slide khác đư
ợc
gọi là Title and
Content (tiêu đề và nội dung), b
ạn
có thể th
ấ
y trong Layouts Gallery.
Trên layout c
ủ
a các slide này có một placeholder cho tiêu đề và một
placeholder cho vi
ệ
c nh
ập
n
ộ
i dung văn b
ả
n (text), hình ảnh (picture), phim
ảnh (movie), biểu đồ (chart), …
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 16
1.2.5. Nhập nội dung văn bản v
ào
slide
B
ạn
có thể s
ử
dụng nhiều cấp khác nhau đ
ể
thể hi
ện
các n
ội
dung chính và các
n
ội
dung phụ tương ứng
Trên Ribbon, sử dụng lệnh trong nhóm Font để có thể thay đ
ổi
cách đ
ịnh
d
ạ
ng
cho các ký tự, màu sắc và kích c
ỡ
chữ.
Sử dụng lệnh trong nhóm Paragraph để thay đổi định dạng các đoạn text như
đ
ịnh
d
ạn
g danh sách, xu
ống
dòng.
1.2.6. Chèn slide t
ừ
m
ộ
t bài thuyết trình khác
B
ạn
có th
ể s
ử d
ụng
những slide từ bài thuyết trình khác, cách làm như sau:
Trên tab Home, click mũi tên trên New Slide, N
ếu
b
ạn
mu
ốn
chèn một slide
mới th
ì
ch
ọ
n layout cho nó trư
ớc
.
Phía dưới layout gallery, ch
ọn
Reuse Slides.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 17
Trong Reuse Slides, dư
ới
Insert slide from, ch
ọ
n Browse để tìm bài thuyết
trình có những slide bạn mu
ốn
chèn và sau đó nh
ấp
vào mũi tên đ
ể
mở nh
ữ
ng
slide này.
Khi đ
ã
có những slide b
ạn
cần, ch
ọn
Keep source formatting bên dư
ới
cửa
s
ổ.
N
ếu
bạn mu
ốn
giữ nguyên slide thì trước khi chèn b
ạn
c
ần
chọn Keep
source formatting. Nếu không chọn thì nó có đ
ịnh
d
ạ
ng gi
ố
ng như slide b
ạn
đang làm việc.
Ch
ọn
slide bạn mu
ốn
chèn. Các slide s
ẽ
được copy sang bài thuyết trình mà
b
ạn
đang làm.
1.2.7. T
ạo ra
những ghi chú cho người thuyết trình (speaker notes)
Khi xây d
ựng
nội dung cho slide, b
ạn có
thể nh
ập
những ghi chú trong ô Notes
phía bên dư
ới
slide.
B
ạn
có thể n
ới
r
ộ
ng ô notes đ
ể
dễ dàng làm vi
ệc
b
ằ
ng cách kéo thanh chia
tách(Split bar).
Những ghi chú của b
ạ
n s
ẽ
được lưu trữ trong một trang ghi chú bao g
ồ
m b
ả
n
sao của slide với những ghi chú.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 18
1.3. Định dạng slide
1.3.1. Sử dụng slide Master:
PowerPoint cung cấp cho chúng ta nhiều mẫu chuyên nghiệp dựng sẵn, với các
màu s
ắc, cỡ
chữ, font ch
ữ,
thiết k
ế
đã đư
ợc
tính toán hoàn hảo.Tuy v
ậ
y, đôi khi
chúng ta c
ần
tạo một slide theo định d
ạ
ng riêng c
ủa
chúng ta. Việc này đư
ợ
c
thực hiện thông qua Slide Master.
Slide Master không phải là một slide, nhưng nó gi
ốn
g một slide. Nó là một
mẫu chu
ẩn
dạng lư
ớ
i, dùng đ
ể
t
ạo
mẫu cho tất c
ả
slide trong file trình diễn.
Khi chúng ta thay đ
ổi
Slide Master, tất c
ả
các slide c
ủa
file PowerPoint sẽ
đư
ợ
c cập nhật theo.
Đ
ể
mở Slide Master: chọn View-> Slide Master
Sau khi đ
ị
nh dạng xong Slide Master, chúng ta ph
ải
đóng nó lại bằng nút Close
Master View.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 19
1.3.2. Chọn l
ại
theme
Chúng ta có thể thi
ết l
ập l
ại the
me khác có sẵn vào một hay nhi
ều
slie trong fie
trình diễn c
ủ
a mình. Để chọn l
ạ
i một thems: Ch
ọn
một hay nhi
ề
u slide trong
file trình diễn.
Ch
ọn
menu Design->từ Themes group, b
ấ
m ph
ả
i chuột vào theme b
ạn
mu
ố
n
đổi để hiển thị shortcut menu
Ch
ọn
mục : Apply to All Slides: n
ếu
mu
ốn
thay đ
ổi tò
an b
ộ sl
ide.
Ch
ọn
mục: Apply to Selected Slides: n
ếu
muốn thay đổi nh
ững
slide
đang ch
ọ
n
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 20
1.3.3. Sử dụng theme color:
N
ếu chú
ng ta mu
ốn gi
ữa nguyên các thi
ết k
ế, và ch
ỉ th
ay đ
ổi
màu s
ắc, chúng
ta
có thể ch
ọ
n các mẫu định dạng màu từ color scheme.
Đ
ể t
hay đ
ổi
màu s
ắ
c của file trình di
ễ
n:
Ch
ọn
menu Design ->Themes ->Colors.
Click chọn Color Schemes t
ừ
danh sách hi
ể
n th
ị
1.3.4. Thay đổi màu nền:
Vi
ệc tha
y đ
ổi
màu n
ền là
khá quan trọng, b
ở
i nó cần ph
ải hợp v
ới màu chữ. Để
thay đ
ổi
màu n
ề
n của một hay nhi
ều s
lide:
Chọn menu Design ->Background Style, hộp thoại Background hiển thị (xem
hình)
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 21
Ch
ọn
màu t
ừ
danh sách thả xu
ố
ng, nhấn chu
ột
phải vào màu mu
ốn
ch
ọn
và
và bấm nút Apply to All Slides.
Chúng ta có thể tùy biến n
ề
n bằng cách chọn mục BackGround Styles
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 22
1.3.5. Textbox:
Đ
ịnh
dạng textbox:
M
ột
trong các thành ph
ần
cơ b
ản
quan trọng khi xây d
ựng
slide là các
textbox. Textbox dùng đ
ể
nh
ập
n
ội
dung văn b
ản
c
ần
trình bày. M
ột
slide đư
ợc
c
ấu
thành t
ừ
một hay nhi
ều
textbox. Do đó, vi
ệc
đ
ịnh
đ
ạn
g
textbox chính là công vi
ệc th
ực hi
ện n
hi
ều nh
ất khi đ
ịnh
d
ạng sl
ide.
T
ạo textbo
x:
- Chuyển đến ch
ế độ
Normal view (ch
ọn men
uView, Normal).
- Ch
ọn
menu Insert -> Textbox
- Click trên slide, m
ột
hộp text box s
ẽ hiể
n thị
- Nh
ập
n
ội
dung vào text box, b
ấ
m Enter n
ếu
mu
ốn
xu
ống
hàng -
t
ạo
một đoạn văn khác. Khi mu
ốn
k
ế
t thúc, bấm vào b
ất
cữ ch
ỗ
nào trên slide bên ngoài textbox.
Đ
ể xóa
một textbox: chọn textbox đó, và bấm phím delete.
Thay đ
ổi
thiết l
ập
v
ề
font
Đ
ể
thay đ
ổi
font c
ủa
một textbox hay văn bản bên trong textbox, chúng
ta ch
ọn
menu Home tab-> ch
ọn
menu Font t
ừ
Font group.
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 23
Ngoài ra, trong mục Font group c
ũng
cho phép chúng ta ch
ọn
Font
Style, font size, và các hi
ệu
ứng Bold, Italic…(tương t
ự
các đ
ịnh
dạng
c
ủa MS
Word), màu sắc c
ủa ch
ữ (color)…
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 24
1.3.6. Gióng hàng văn bản và các thiết lập khác:
Tương tự MS Word, để gióng hàng văn b
ả
n, chúng ta sử dụng menu Home ->
chọn Paragraph group, và chọn nút lệnh trên thanh công cụ
Chúng ta có thể sử dụng các format khác cho textbox như: các định d
ạn
g v
ề
shape trong th
ẻ
Drawing Tools -> Format, ho
ặc
các hiệu ứng về text trong
mục Font của thẻ Home -> Font, hoặc chọn Quick Styles, hoặc bấm phải
chu
ộ
t trên Textbox -> ch
ọn
Format Shape.
T
ạo
Bulleted List - danh sách đánh s
ố
(Numbered Lists) cho Textbox :
Chúng ta có th
ể bậ
t - tắt chức năng đánh Bulleted List
Numbered List b
ằn
g nút l
ện
h Bullets - Numbering Paragraph group
từ menu Home
Tài li
ệu MS
PowerPoint 2007
Trang 25
1.3.7. Đối tượng shape
Đ
ể v
ẽ thêm đ
ối
tượng shape hay line: ch
ọ
n Insert ->Illustrations -> Shape
1.3.8. Sử dụng Header và Footer
Headers và footers chứa các nội dung hiển thị ở đ
ầu
hay cu
ối
mỗi trang như:
tên báo cáo, người báo cáo, s
ố
trang…
Headers và footers được sọan th
ả
o từ Slide Master, hoặc bằng cách thêm
Header - footer. Để thêm Header và Footer:
Ch
ọn
một hay nhiều Slide mu
ốn
thêm Header và Footer
T
ừ
menu Insert -> chọn group Text -> Header & Footer
Nh
ập
thông tin vào Header - Footer tùy theo ch
ế
đ
ộ
Slide hay
Handouts