Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 51 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................. v
Chương I .............................................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..................................................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam ............................... 1
2. Tên cơ sở: Nhà máy điện tử 3E Việt Nam ...................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ...................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: .................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: ..................................................................................... 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ..................................................................................................... 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: .................................................................................................... 8
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): ......................................................... 10
Chương II ........................................................................................................................... 12
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG .......................................................................................................................... 12
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường: ............................................................................................................... 12
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): ................... 13
CHƯƠNG III ..................................................................................................................... 14
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, .......................................................... 14
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................................................... 14
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............................ 14
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ......................................................................................... 14
1.2. Thu gom, thoát nước thải: .......................................................................................... 14
1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................... 15


2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...................................................................... 18
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ................................. 20
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:............................................... 21
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ..................................................... 22
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ..................................................... 22
7. Biện pháp bảo vệ môi trường khác:............................................................................... 24
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: ......................................................................................................... 25
CHƯƠNG IV ..................................................................................................................... 26
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............................................. 26
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...................................................................... 26
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI ...................................................................... 26
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI . 26
B. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI VÀ U CẦU BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI .................................................................................. 28
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI........................................................................... 28
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI: ..... 29
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
C. BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ GIỚI HẠN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ CÁC YÊU
CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 30
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .................................................. 30
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .................. 30
D. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ

MƠI TRƯỜNG.................................................................................................................. 31
I. QUẢN LÝ CHẤT THẢI ............................................................................................... 31
II. YÊU CẦU VỀ PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................. 32
CHƯƠNG V ...................................................................................................................... 33
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................. 33
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải: ............................................. 33
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: ......................................... 34
CHƯƠNG VI ..................................................................................................................... 36
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................... 36
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở: .......................... 36
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.................................................................... 36
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải: ........................................................................................................................ 36
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật: .................................................................................................................................... 39
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: .............................................................. 39
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................... 39
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở (nếu có): ........ 40
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................................... 40
CHƯƠNG VII ................................................................................................................... 41
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ............................................................................ 41
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .............................................................. 41
CHƯƠNG VIII .................................................................................................................. 42
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .......................................................................................... 42
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................................... 44

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

ii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu

Tên viết tắt

ATLĐ

An tồn lao động

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

BXD

Bộ Xây dựng

BYT

Bộ Y tế

BVMT


Bảo vệ môi trường

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

NTSH

Nước thải sinh hoạt

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

KCN

Khu công nghiệp


QH

Quốc hội

T.Tg

Thủ tướng



Nghị định

TP

Thành phố

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

UBND

Ủy ban nhân dân

TCXDVN Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
TCVN


Tiêu chuẩn Việt Nam

NXB

Nhà xuất bản

XLNT

Xử lý nước thải

GHCP

Giới hạn cho phép

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới



Quyết định

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở ................................ 8
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở .................................................................. 9
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại cơ sở ................................................. 9
Bảng 1. 4. Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của cơ sở ..................................... 11
Bảng 3. 1. Các loại hóa chất, chất xúc tác sử dụng cho hệ thống XLNT tập trung ......... 17
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải 30m3/ngày.đêm ......................... 17
Bảng 3. 3. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ................................................ 19
Bảng 5.1. Tổng hợp KQQT nước thải của cơ sở năm 2021 ............................................. 33
Bảng 5. 2. Tổng hợp KQQT nước thải của cơ sở năm 2022 và đợt 1 năm 2023 ............. 33
Bảng 5.3. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của cơ sở các đợt năm 2021 ................... 34
Bảng 5. 4. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của cơ sở các đợt 2022, 2023 ................ 34
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình .................................. 36
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................... 36

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất Bobbin ............................................................... 3
Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất nghệ sản bộ kết nối và dây cáp.......................... 5
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất khn đúc nhựa........................................ 6
Hình 1. 4. Một số hình ảnh minh họa về sản phẩm của dự án ........................................... 8
Hình 3. 1. Hệ thống đường thốt nước mưa ..................................................................... 14
Hình 3. 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXL nước thải sinh hoạt tập trung .................... 15

Hình 3. 3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải cơng suất 3.200 m3/h ...... 19
Hình 3. 4. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM của cơ sở .............. 25

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

v



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
- Địa chỉ văn phịng: KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông: Wang, XiaoJun
- Điện thoại: 0941 081 156

Chức danh: Tổng giám đốc
E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500570040, đăng ký lần đầu ngày 11 tháng 08 năm 2016,
đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 13 tháng 05 năm 2020 (Doanh nghiệp đã được đổi tên,
tên cũ là Công ty TNHH Điện tử Jary 3E Việt Nam và Công ty TNHH Điện tử 3E Việt
Nam);
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 1011641251 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 09 tháng 8 năm 2016, chứng nhận thay

đổi lần thứ 3 ngày 29 tháng 01 năm 2019.
2. Tên cơ sở: Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
- Địa điểm của cơ sở: Lơ CN02, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Dự án đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 cho dự án Nhà máy
điện tử 3E Việt Nam tại KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Theo
quyết định phê duyệt ĐTM, dự án thực hiện với quy mô, công suất sản xuất các sản
phẩm bao gồm:
+ Bobbin: 150.000.000 sản phẩm/năm;
+ Bộ kết nối: 90.000.000 sản phẩm/năm;
+ Dây cáp: 8.000.000 sản phẩm/năm.
- Tuy nhiên, đến ngày 29/01/2019, cơ sở đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh
Phúc cấp Giấy đăng ký đầu tư thay đổi lần 3 để bổ sung thêm mục tiêu: Chế tạo khuôn và
phụ kiện của khuôn với quy mô 200 sản phẩm/năm. Như vậy, quy mô, công suất sản xuất
các sản phẩm của cơ sở như sau:
+ Bobbin: 150.000.000 sản phẩm/năm;
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
+ Bộ kết nối: 90.000.000 sản phẩm/năm;
+ Dây cáp: 8.000.000 sản phẩm/năm.
+ Khuôn và phụ kiện của khuôn: 200 sản phẩm/năm.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Cơ sở có tổng mức đầu tư là 66.900.000.000 VNĐ, thuộc khoản 3, Điều 9, Luật
đầu tư cơng 2019, thuộc dự án nhóm B.

- Cơ sở được phân loại theo Luật BVMT 2020:
+ Dự án thuộc số cột 3, thứ tự 17 phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ;
+ Dự án thuộc điểm a, khoản 3, điều 28 Luật BVMT 2020 (chi tiết tại số thứ tự 3
phụ lục III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) thuộc
dự án nhóm I theo phân loại dự án của Luật BVMT;
+ Dự án đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cấp quyết định phê duyệt ĐTM và đi vào hoạt động trước ngày Luật BVMT 2020
có hiệu lực thi hành, do đó, dự án thuộc đối tượng thực hiện lập GPMT theo quy định tại
khoản 2, điều 39, Luật BVMT 2020;
+ Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho dự án là cấp tỉnh theo quy định tại
điểm c, khoản 3, điều 41, Luật BVMT 2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Cơ sở sản xuất linh kiện điện tử, dây cáp, khuôn và phụ kiện của khuôn với công
suất như sau:
+ Bobbin: 150.000.000 sản phẩm/năm;
+ Bộ kết nối: 90.000.000 sản phẩm/năm;
+ Dây cáp: 8.000.000 sản phẩm/năm.
+ Khuôn và phụ kiện của khuôn: 200 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Công nghệ sản xuất áp dụng tại cơ sở là quy trình tiên tiến, hiện đại với khả năng
tự động hóa cao nhằm đảm bảo tính chính xác, đồng bộ và hạn chế các rủi ro mơi trường.
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm tại cơ sở như sau:
* Sản xuất Bobbin:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

2



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Nhập nguyên
liệu

Bột nhựa Bakelite

Kiểm nghiệm nội bộ
Phụ gia
Điện

Nước

Tiếng ồn, độ rung, CTR

CTR (nguyên liệu
khơng đảm bảo)

Cho vào khn
Điều chỉnh kỹ thuật
thành hình

Tiếng ồn, nhiệt độ, VOC
(Benzen, Fomaldehyt)

Ép

Tiếng ồn, nhiệt độ, VOC
(Benzen, Fomaldehyt)


Làm mát
Xử lý góc cạnh

Nước thải (tuần hồn tái
sử dụng)
CTR, ồn

Áp mã pin

Cho vào khn

Điều chỉnh kỹ thuật
áp mã pin

Xử lý góc cạnh

Kiểm nghiệm, đóng
gói, nhập kho

CTR

CTR

CTR, tiếng ồn

Tiếng ồn, CTR

Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất Bobbin
- Thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất Bobbin:

+ Tồn bộ ngun liệu, phụ gia phục vụ sản xuất tại cơ sở sau khi được nhập về sẽ
được kiểm tra nội bộ nếu đảm bảo sẽ được nhập kho, không đảm bảo sẽ trả lại cho nhà
cung cấp.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
+ Căn cứ vào đơn đặt của khách hàng bột nhựa Bakelite, phụ gia được định lượng
bằng hệ thống cân tự động và trộn đều trước khi cho vào khuôn để gia nhiệt. Tại đây hệ
thống điều chỉnh kỹ thuật thành hình sẽ sử dụng điện năng để nâng nhiệt độ của nguyên
liệu làm nhựa nóng chảy.
Nhựa ở trạng thái nóng chảy sẽ cho đi qua máy ép Bakelite và được đùn ra ngoài
tạo thành sản phẩm nhựa. Sản phẩm nhựa sẽ được đi qua máng nước làm mát để tạo
cường độ cho sản phẩm và giảm nhiệt độ. Sau đó sản phẩm sẽ được xử lý góc cạnh nhờ
các máy gia cơng, mài cạnh trước khi chuyển qua công đoạn áp mã pin (mã số sản
phẩm). Sau đó sản phẩm được kiểm nghiệm trước khi đưa vào nhập kho đợi bán cho
khách hàng.
* Sản xuất bộ kết nối và dây cáp:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam

Nhựa thơ

Kiểm nghiệm

Vịng thép

CTR

Khn tạo hình

Phụ
gia

Làm mát

Nhiệt độ, ồn,
hơi hữu cơ

Dập ép

CTR

Điều chỉnh
q trình tạo
hình

CTR

Kiểm nghiệm


Nhiệt độ, mùi,
VOC (Benzen,
Styrene)
Nước thải (tuần
hồn lại)

Kiểm nghiệm lần lượt

Điều chỉnh
q trình
dập ép
khn

Ồn, nhiệt độ

Kiểm nghiệm
lần lượt

Nhập kho
đầu mối nối

Nhập kho lõi nhựa

Lắp ráp

Ồn, CTR

Điều chỉnh
quá trình lắp
ráp

Kiểm tra thành
phẩm

Ồn, CTR

Đóng gói

Ồn, CTR

Nhập kho và
bán hàng

Ồn

Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất bộ kết nối và dây cáp
- Thuyết minh chi tiết quy trình sản xuất bộ kết nối và dây cáp:
Nhựa thơ, vịng thép sau khi nhập về được kiểm tra nếu đảm bảo chất lượng sẽ
được chuyển đến khu vực khn tạo hình và khu vực dập ép nếu không đảm bảo được trả
lại cho nhà cung cấp.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
+ Công đoạn sản xuất lõi nhựa: Nhựa thô và phụ gia được định lượng bằng hệ
thống cân tự động và trộn đều trước khi cho vào khn để gia nhiệt, tạo hình. Tại đây hệ
thống điều chỉnh kỹ thuật thành hình sẽ sử dụng điện năng để nâng nhiệt độ của nguyên

liệu làm nhựa nóng chảy và được đùn ra ngồi tạo thành sản phẩm lõi nhựạ. Sản phẩm
nhựa sẽ được đi qua máng nước làm mát để tạo cường độ cho sản phẩm và giảm nhiệt độ.
Sau đó sản phẩm được kiểm nghiệm lần lượt trước khi đưa vào nhập kho.
+ Cơng đoạn sản xuất đầu mối nối: Vịng thép được chuyển đến cơng đoạn dập ép
để điều chỉnh q trình dập ép khn tạo thành hình đầu mối nối theo yêu cầu của khách
hàng.
+ Công đoạn lắp ráp: Lõi nhựa và đầu mối nối được chuyển đến công đoạn lắp ráp
để lắp ráp thành sản phẩm, sau khi lắp ráp thủ công sản phẩm sẽ được qua hệ thống điều
chỉnh q trình lắp ráp để hồn thiện sản phẩm. Sau đó sản phẩm được kiểm tra trước khi
đóng gói, nhập kho đợi bán cho khách hàng.
* Sản xuất khuôn và phụ kiện của khuôn đúc nhựa:
Thép tấm
SKD61

Nguyên vật liệu

Dầu cắt gọt
+ nước

Phay tiện

Th bên
ngồi

Tăng cứng

Cồn

Mài


CNC
Vật tư: Lị xo,
chốt, bản lề,…

CTR: Bavia thép
Nước thải lẫn dầu
và mạt kim loại

CTR:
Mạt thép
Hơi cồn
CTR:
Bavia thép

Lắp ráp

Xác nhận chế
tạo đạt chuẩn

CTR: Sản
phẩm lỗi

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất khn, phụ kiện khuôn

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Thuyết minh quy trình sản xuất khn, phụ kiện khn:
B1. Ngun vật liệu: Nguyên liệu đầu vào để sản xuất khuôn đúc nhựa của cơ sở
là thép dạng tấm có quy cách là SKD61.
B2. Phay tiện: Thép tấm sẽ được đưa vào máy phay tiện để cắt thành các kích
thước như yêu cầu của bản vẽ kỹ thuật. Cơng đoạn này có sử dụng dầu cắt gọt pha với
nước theo tỷ lệ 1:5.
B3. Tăng cứng: Sau khi đã phay thành những kích thước đúng như yêu cầu bản
vẽ thì cần phải đưa đi tôi nhiệt để gia tăng độ cứng của thép đạt tới 50HRC. Công đoạn
này được cơ sở thuê đơn vị bên ngồi thực hiện.
B4. Mài: Tiếp theo chuyển sang cơng đoạn mài trên máy mài để đạt độ chính xác
cần thiết của các số đo cho sản phẩm. Máy mài được thiết kế khép kín, bụi mài được bộ
phận hút trực tiếp thu gom trong máy mài. Trước khi mài, bộ phận cơng nhân sẽ sử dụng
bình xịt chứa cồn, phun lên bề mặt cần mài 1 lớp mỏng để giúp giảm nhiệt trong q
trình mài.
B5. CNC: Đây là cơng đoạn cốt lõi để tạo hình các chi tiết trên khuôn, công đoạn
này được thực hiện tự động trong máy CNC đã được lập trình sẵn theo thiết kế sản phẩm.
B6. Lắp ráp: Đây là công đoạn lắp ráp các phần của một bộ khuôn đúc vào với
nhau, công đoạn này được thực hiện thủ cơng có sử dụng thêm các vật tư mua sẵn như lò
xo, bản lề, chốt định vị...
B7. Xác nhận chế tạo đạt chuẩn: Đây là công đoạn sau cùng, công đoạn này sẽ
đưa khuôn đã lắp ráp xong lên máy đúc nhựa để sản xuất thử, nếu sản phẩm làm ra đạt
yêu cầu về tiêu chuẩn kích thước và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác thì bộ khn đó sẽ được
đóng dấu xác nhận đạt chuẩn.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Sản phẩm của cơ sở bao gồm:
Bobbin, bộ kết nối và dây cáp, khuôn và phụ kiện khuôn để cung cấp cho các
ngành điện, điện tử.
Dưới đây là một số hình ảnh minh họa cho các sản phẩm của dự án (hình 1.4).


Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Bobbin

Dây cáp

Bộ kết nối

Khn

Hình 1.4. Một số hình ảnh minh họa về sản phẩm của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở:
* Nguyên, vật liệu sử dụng của cơ sở:
Các loại nguyên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất của cơng ty được nhập khẩu
từ Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu, Đài Loan. Nhu cầu sử dụng các nguyên, vật liệu chính
phục vụ sản xuất của cơ sở như sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở
TT

Tên vật liệu

1 Bột nhựa Bakelite
Bột nhựa thô (gồm các
2 loại bột nhựa LCP,

PBT, ABS, PA66)
3 Đồng vịng

Đơn vị

Lượng sử
dụng

Tấn/năm

120

Tấn/năm

115

Tấn/năm

90

Mục đích sử dụng
Dùng sản xuất Bobbin; nhựa bakelite được kết
hợp từ phenol; formaldehyde và chất độn
Dùng để sản xuất bộ kết nối và dây cáp. Thành
phần nhựa thơ có từ 15-35% Acrylonitrile; 4060% Styrene và 3-30% Butadien
Sản xuất bộ kết nối và dây cáp

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia


8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Thép (dạng cuộn)
Tấn/năm
5
Sản xuất Bobbin, bộ kết nối
Lõi nhựa
Tấn/năm
30
Sản xuất bộ kết nối
Vật liệu đóng gói
Chiếc/năm 250.000.000 Đóng gói sản phẩm
Thép tấm
Kg/năm
4.000
Sản xuất khn đúc nhựa
Vật tư: Lị xo, chốt định
8
Kg/năm
20
Dùng sản xuất khuôn đúc nhựa
vị, bản lề....
4
5
6
7

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam)


* Hóa chất sử dụng của dự án:
Nhu cầu sử dụng hóa chất tại cơ sở như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở
STT Tên hóa chất Thành phần/Số CAS

1

Phụ gia

Zarex 130ze,
Metablen C-223A,
Metablen S-2100,
Glass Fiber

Mục đích
sử dụng

Đơn vị

Tổng khối
lượng/năm

Làm tăng tính đàn
hồi và chống cháy
cho nhựa

Tấn

20


Lít

20

Lít

50

Làm mát q trình
Hỗn hợp dầu khống
2
Dầu cắt gọt
phay trong sản xuất
và phụ gia
khn
Giảm nhiệt q trình
3
Cồn
C2H5OH
mài trong sản xuất
khn đúc nhựa
*Danh mục máy móc, thiết bị:

Danh mục các loại máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động của cơ sở như sau:
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại cơ sở
TT Tên máy
1 Máy ép Bakelite
2 Máy áp PIN (76 type)
3 Máy áp PIN (28 type)


Số lượng Năm sản
Tình trạng
Xuất xứ
xuất
(chiếc)
8
2015 Hoạt động tốt Trung Quốc
2
8

2015
2015

Hoạt động tốt Trung Quốc
Hoạt động tốt Trung Quốc

2

2015

Hoạt động tốt Trung Quốc

1

2015

Hoạt động tốt Trung Quốc

1

1

2015
2015

Hoạt động tốt Trung Quốc
Hoạt động tốt Đài Loan

8 Máy tiện

1

2015

Hoạt động tốt Trung Quốc

9 Máy cắt
10 Máy cắt tốc độ cao
11 Máy dập lỗ

1
1
1

2015
2015
2015

Hoạt động tốt Trung Quốc
Hoạt động tốt Trung Quốc

Hoạt động tốt Trung Quốc

4

Máy gia công biên tinh
(công suất 5.000 KW)

Máy gia công biên tinh
(công suất 0.200 KW)
6 Máy gia công biên thô
7 Máy mài
5

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
12 Máy hàn bằng khí Argon

1

2015

Hoạt động tốt Trung Quốc

13 Máy sấy khơ bằng khí lạnh


1

2015

Hoạt động tốt Trung Quốc

14 Máy nén khí biến tần
15 Tháp làm lạnh

1
1

2015
2015

Hoạt động tốt Trung Quốc
Hoạt động tốt Trung Quốc

17 Máy CNC
18 Máy phay

4
1

19 Máy mài

1

2016-2021 Hoạt động tốt Trung Quốc
2021 Hoạt động tốt Trung Quốc

2021

Hoạt động tốt Trung Quốc

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam)

*Nguồn cung cấp điện năng:
Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở trung bình là 178.866 KWh/tháng (căn cứ theo
hóa đơn tiền điện 3 tháng gần nhất từ 21/0/2023 đến 20/5/2023 đính kèm phụ lục báo
cáo).
Nguồn cung cấp điện: Công ty Cổ phần điện lực miền bắc.
*Nguồn cung cấp nước:
Căn cứ theo hóa đơn nước 03 tháng gần nhất của cơ sở (từ ngày 24/02/202325/4/2023), nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên
làm việc tại cơ sở và nước cho cơng đoạn làm mát trong q trình sản xuất trung bình
khoảng 770 m3/tháng tương đương khoảng 25 m3/ngày. Cũng theo các hóa đơn này,
lượng nước thải phải xử lý của cơ sở khoảng 616,5 m3/tháng tương đương khoảng 20,5
m3/ngày.đêm.
Nước thải sản xuất tại cơ sở được tuần hoàn tái sử dụng khơng thải ra mơi trường,
chỉ có nước thải sinh hoạt phát sinh được xử lý đấu nối với hạ tầng KCN Bình Xuyên 2.
Như vậy, lượng nước sinh hoạt sử dụng tại cơ sở là khoảng 21m3/ngày.đêm, nước
sử dụng cho các hoạt động làm mát trong quy trình sản xuất của cơ sở khoảng
4m3/ngày.đêm.
Nguồn cung cấp nước của cơ sở: Công ty TNHH Fuchuan.
*Phế liệu: Dự án đầu tư khơng sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngồi làm
nguyên liệu sản xuất.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):
Quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở:
Cơ sở th lại lơ đất từ Công ty TNHH Fuchuan (đơn vị quản lý hạ tầng KCN
Bình Xun II) với tổng diện tích 4.910 m2 (theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất CI 198388 do Sở Tài nguyên và Môi

trường Vĩnh Phúc cấp, chứng nhận ngày 22/12/2017) tại KCN Bình Xuyên II, thị trấn Bá
Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Các hạng mục hiện trạng cơng trình của cơ sở như sau:
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ của cơ sở
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Hạng mục
Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Nhà văn phòng
Nhà kho, phòng thay đồ
Nhà bảo vệ
Nhà ăn
Nhà vệ sinh

Kho chất thải
Đường nội bộ, đất trồng cây và các cơng
trình phụ trợ khác
Tổng

Diện tích (m2)
2.292
300
400
224
30
50
60
50

Ghi chú
Tại tầng 1
Tại tầng 1
Tại tầng 2
Tại tầng 2
-

1.504

-

4.910

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia


11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:
Cơ sở phù hợp với các văn bản pháp lý sau về quy hoạch bảo vệ môi trường, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường, cụ thể:
- Phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020, có
hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Phù hợp với quy định về Phân vùng môi trường được quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Điều 25, Mục 1, Chương III của Nghị
định;
- Phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/1/2017, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019;
- Phù hợp với Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
24/1/2017;
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến
năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày
20/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ);
- Cơ sở phù hợp với Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc phê
duyệt đồ án quy hoạch phân khu C4 tỷ lệ 1/2000 phát triển cơng nghiệp và đơ thị phụ trợ
tại huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc theo quy hoạch chung đô thị Vĩnh Phúc đến năm
2030 tầm nhìn đến năm 2050;

- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày
25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày
24/6/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
- Phù hợp với nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án“Đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Bình Xun II - Giai đoạn 1” đã được phê
duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):
- Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường khu vực như sau:
+ Về nước thải: Công suất xử lý hệ thống xử lý nước thải của cơ sở là
30m3/ngày.đêm, nước thải đầu ra của cơ sở đảm bảo đạt tiêu chuẩn đấu nối vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải của KCN Bình Xuyên II. Hiện tại, KCN Bình Xuyên II đang
vận hành 01 module xử lý nước thải công suất tối đa 1.000 m3/ngày.đêm với công suất
xử lý khoảng 80%. Như vậy, nước thải phát sinh tại cơ sở phù hợp với khả năng chịu tải
của KCN Bình Xuyên II.
+ Về khí thải: Khí thải phát sinh tại cơ sở được xử lý đảm bảo đạt các quy chuẩn
QCVN 19:2009/BTNMT và QCVN 20:2009/BTNMT trước khi xả ra ngồi mơi trường.

+ Về chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại: Được phân loại, thu gom,
thuê đơn vị chức năng xử lý theo đúng quy định.
Như vậy, hoạt động của cơ sở tác động không đáng kể đển khả năng chịu tải của
môi trường.

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
- Nước mưa chảy tràn trên mái:
Nước mưa mái và nước mưa ở các sênô được thu gom vào máng thốt nước, sau
đó được thu gom các ống đứng DN110 cho khu nhà xưởng và D80 cho các khu vực phụ
trợ (ống PVC).
- Nước mưa chảy tràn trên diện tích mặt nền:
+ Trên tồn bộ mặt bằng hoạt động của cơ sở đã được Công ty TNHH Fuhua (là
đơn vị xây dựng nhà xưởng của KCN Bình Xuyên II) xây dựng hệ thống đường ống
thoát nước mặt và hệ thống đường thoát nước thải riêng biệt, được đấu nối tương ứng vào
hệ thống thu gom nước mưa của khu cơng nghiệp (Có bản vẽ kèm theo).
Nước mưa
chảy tràn

Rãnh thốt

nước

Lắng sơ bộ
tại các hố ga

Hệ thống thốt nước
mưa chung KCN

Hình 3. 1. Hệ thống đường thoát nước mưa
+ Nước mưa trên bề mặt được thu gom bằng đường ống D300, độ dốc I=0,2% với
tổng chiều dài 120m với 8 hố ga mỗi hố ga có kích thước (1x1x1)m, mỗi hố ga cách nhau
18m. Sau đó đấu nối với hệ thống thốt nước mưa khu cơng nghiệp tại hố ga gần khu vực
nhà để xe thơng qua 01 cửa xả.
+ Ngồi ra, Chủ cơ sở phân công công nhân vệ sinh các kho bãi, thu dọn rác thải
quanh khu vực xưởng nhằm hạn chế tối đa hiện tượng khi mưa xuống cuốn rác thải
xuống hệ thống cống rãnh gây tắc cống. Định kỳ thu gom rác tại các song chắn rác và
nạo vét bùn đất trong các hố ga để việc thoát nước mưa được dễ dàng.
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
Nước thải tại cơ sở phát sinh bao gồm nước thải sinh hoạt (từ hoạt động rửa tay
chân và nước thải đen) và nước thải sản xuất (từ quá trình làm mát trong các công đoạn
sản xuất bộ kết nối, dây cáp, Bobbin và sản xuất khuôn) được thu gom như sau:
- Nước thải sinh hoạt từ hoạt động rửa tay chân, nhà ăn được dẫn chảy qua song
chắn rác sau đó cùng với nước thải đen được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 03 ngăn theo
đường ống uPVC D110, i=0,3% → hố ga lắng cặn → Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
công suất 30 m3/ngày.đêm → hệ thống thốt nước thải chung của KCN Bình Xuyên II.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

14



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
- Nước thải sản xuất:
+ Nước thải từ quá trình làm mát trong quy trình sản xuất bộ kết nối và dây cáp,
Bobbin: được dẫn chảy về bể lọc nước ở phía ngồi nhà xưởng bằng đường ống HDPE
kích thước D120, sau khi nhiệt độ của nước giảm thì nước này được dẫn tuần hồn trở lại
q trình làm mát, do đó, nước thải cơng đoạn này khơng thải ra ngồi mơi trường.
+ Nước thải từ q trình làm mát cơng đoạn phay tiện trong quy trình sản xuất
khn: Nước thải phát sinh có lẫn dầu và mạt kim loại được dẫn về bể chứa có dung tích
4m3 ngay tại máy phay tiện để lắng cặn sau đó tuần hồn lại cho hoạt động làm mát máy
phay tiện. Nước thải từ quá trình này khơng thải ra ngồi mơi trường.
1.3. Xử lý nước thải
1.3.1. Nước thải sinh hoạt:
Cơ sở đã lắp đặt 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 30 m3/ngày.đêm
để xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh tại cơ sở trước khi đấu nối ra hố ga đấu nối với hệ
thống thu gom thoát nước thải của KCN Bình Xuyên II. Quy trình vận hành của hệ thống
này được trình bày như sau:
NƯỚC THẢI ĐÃ XỬ LÝ
SƠ BỘ

Máy thổi khí

BỂ ĐIỀU HỊA

BỂ SBR
Hố chất khử trùng
Clorin

BỂ KHỬ TRÙNG


HỐ GA ĐẤU NỐI

Hình 3. 2. Sơ đồ quy trình công nghệ HTXL nước thải sinh hoạt tập trung
công suất 30m3/ngày.đêm của cơ sở
Thuyết minh quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt:
B1. Bể điều hòa
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Nước thải sau khi xử lý sơ bộ được dẫn vào bể điều hịa.
Do tính chất của nước thải thay đổi theo từng giờ phục vụ và phụ thuộc rất nhiều
vào loại nước thải của từng loại hình dịch vụ. Vì vậy, thật cần thiết để xây dựng bể điều
hòa. Bể điều hòa có nhiệm vụ ổn định nước thải về lưu lượng và nồng độ; làm giảm kích
thước các hạng mục và tạo chế độ làm việc ổn định cho các công đoạn xử lý tiếp theo
phía sau, tránh hiện tượng quá tải hệ thống.
Mục đích: Ổn định nước thải về lưu lượng và nồng độ. Điều chỉnh lưu lượng nước
thải đảm bảo cho các cơng trình tiếp theo làm việc liên tục và ổn định. Thời gian lưu
nước thải tại bể điều hòa là 8 tiếng.
Thiết bị: Bao gồm hệ thống bơm chìm + Hệ thống sục khí.
B2. Bể SBR
Bể SBR tiếp nhận nước thải từ bể điều hòa. Tại bể SBR, nguyên lý hoạt động xử
lý nước thải chia làm 5 pha như sau:
Pha làm đầy:
Nước thải được đưa trực tiếp vào bể xử lý trong thời gian tầm 1 - 3 tiếng. Khi đó,
bể SBR đồng thời tiến hành tiếp tục xử lý chất thải nhau dựa trên quá trình: làm dầy tĩnh; Làm dầy - hịa trộn; sục - khí.
Khi nước thải dẫn bổ sung sẽ mang đến lượng lớn thức ăn cho bùn hoạt tính. Điều

này sẽ làm tăng phản ứng vi sinh diễn ra mạnh mẽ hơn
Pha sục khí:
Pha sục khí sẽ cung cấp oxy cho nước và giúp khuấy đều hỗn hợp các chất có
trong bể. Bước này mang lại điều kiện thuận lợi cho phản ứng sinh hóa giữa bùn hoạt
tính và nguồn nước thải.
Khi sục khí, Nitrat hóa sẽ chuyển từ N - NH3 thành N- NO2 và sẽ nhanh chóng tạo
thành N - NO3.
Pha lắng:
Tại pha lắng các chất hữu cơ bị lắng dần trong nước và diễn ra trong một môi
trường tĩnh. Cần khoảng 2 giờ để bùn cô đặc và lắng hoàn toàn.
Pha rút nước:
Sau khi bùn đã lắng hết xuống thì ta thu được lượng nước nổi. Nước này sẽ được
đưa sang bể khử trùng, trong nước khơng có thành phần của bùn hoạt tính.
Ngưng: Chờ đợi để nạp mẻ mới, thời gian chờ đợi phụ thuộc vào thời gian vận
hành 4 pha trên và vào số lượng bể, thứ tự nạp nước nguồn vào bể.
Xả bùn dư: Xả bùn dư là được thực hiện trong giai đoạn lắng nếu như lượng bùn
trong bể quá cao, hoặc diễn ra cùng lúc với quá trình rút nước.
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
Thiết bị: Bao gồm máy khuấy chìm và đường ống tuần hồn nước được đặt trong
bể.
B3. Bể khử trùng
Nước thải sau khi tách hoàn toàn cặn lơ lửng từ pha rút nước của bể SBR cịn có
hàm lượng vi sinh vật, vi khuẩn gây bệnh cho con người rất lớn. Chính vì thế, ở công
đoạn này bắt đầu tiến hành khử trùng nhằm tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh trước khi thải ra

môi trường.
Hóa chất sử dụng là Clorin.
Mục đích: Bể có tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho chất khử trùng có thời gian
tiếp xúc và hịa trộn đều vơí nước thải, tạo hiệu quả khử trùng tốt nhất.
Thiết bị:
Bồn chứa hóa chất khử trùng.
Bơm định lượng hóa chất khử trùng.
Nước sau khử trùng đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B được dẫn ra hệ thống
thốt nước thải chung theo KCN Bình Xun II thơng qua 01 cửa xả nước thải ở cạnh
phía Tây Nam của dự án.
*Hóa chất, chất xúc tác:
Các loại hóa chất và chất xúc tác sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải tập trung
công suất 30 m3/ngày.đêm như sau:
Bảng 3. 1. Các loại hóa chất, chất xúc tác sử dụng cho hệ thống XLNT tập trung
STT
1

Hóa chất/ Chất xúc tác

Định mức sử dụng (kg/ngày)

Clorin

0,3

* Thông số thiết kế của trạm XLNT công suất 30 m3/ngày.đêm như sau:
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải 30m3/ngày.đêm
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (m)


Dung tích hiệu
dụng (m3)

1 Bể điều hòa

2,8m x 2,1m x 2,9m

17,05

2 Bể SBR

4,17m x 2,8m x 2,9m

33,86

1m x 1m x 2,9m

2,9

TT

Hạng mục

3 Bể khử trùng
1.3.2. Nước thải sản xuất:

Nước thải sản xuất phát sinh trong quá trình làm mát trong quy trình sản xuất các
sản phẩm của cơ sở được xử lý như sau:
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia


17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Nhà máy điện tử 3E Việt Nam
+ Nước thải từ cơng đoạn làm mát trong quy trình sản xuất bộ kết nối và dây cáp,
Bobbin: được dẫn chảy về bể lọc nước ở phía ngồi nhà xưởng bằng đường ống HDPE
kích thước D120 (bể lọc được xây bằng gạch, kích thước dài 3,8m x rộng 3,8m x cao
1m), sau khi nhiệt độ của nước giảm thì nước này được bơm tuần hồn trở lại q trình
làm mát. Định kỳ cơ sở sẽ thuê đơn vị có chức năng đến hút cặn tại đáy bể và thu gom,
xử lý cùng chất thải rắn thơng thường. Do đó, nước thải cơng đoạn này khơng thải ra
ngồi mơi trường.
+ Nước thải từ q trình làm mát cơng đoạn phay tiện trong quy trình sản xuất
khn: Nước thải phát sinh có lẫn dầu và mạt kim loại được dẫn về bể chứa có dung tích
4m3 ngay tại máy phay tiện để lắng cặn sau đó tuần hồn lại cho hoạt động làm mát máy
phay tiện. Định kỳ khoảng 1 tháng/lần công ty sẽ thuê đơn vị đến thu gom cặn mạt kim
loại lắng theo đúng quy định. Nước thải từ quá trình này khơng thải ra ngồi mơi trường.
Như vậy, nước thải sản xuất tại cơ sở được xử lý, tuần hoàn tái sử dụng, khơng
thải ra mơi trường.
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:
Khí thải tại cơ sở phát sinh từ hoạt động tại các công đoạn ép, tạo hình, dập ép.
Khí thải tại các cơng đoạn trên được cơ sở dẫn vào tháp xử lý khí thải bằng than hoạt tính
cơng suất 3.200 m3/h.
- Cơng trình thu gom khí thải trước khi được xử lý:
Nhà xưởng sản xuất của Cơng ty có 2 line (dây chuyền) sản xuất, mỗi line lắp đặt
13 chụp hút kích thước 500x200mm (tổng 26 chụp hút), khí thải thu qua các chụp hút
dẫn theo các đường ống gom D200, D300, D400, D450 với tổng chiều dài các đường ống
là 76m dẫn về hệ thống xử lý khí thải tập trung của cơ sở.
- Cơng trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng, lắp đặt: Cơng trình xử lý khí
thải bằng buồng hấp phụ than hoạt tính cơng suất 3.200 m3/h:

+ Chức năng của cơng trình: Xử lý bụi, khí thải cho các cơng đoạn ép, tạo hình,
dập ép.
+ Quy mơ, cơng suất của cơng trình: Cơng suất xử lý tối đa 3.200 m3/h.
+ Quy trình vận hành và chế độ vận hành của cơng trình:
Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý của hệ thống xử lý khí thải bằng buồng hấp phụ
than hoạt tính cơng suất 3.200 m3/h được minh họa như sau:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Merigo Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Kỹ thuật môi trường và xây dựng Kim Gia

18


×