Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tổng quan về giao dịch điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.8 KB, 24 trang )

Chương 1 - Tổng quan về
Chương 1 - Tổng quan về
Giao dịch điện tử
Giao dịch điện tử
Trình bày: ThS Ph m M nh C ngạ ạ ườ
Trình bày: ThS Ph m M nh C ngạ ạ ườ
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
1. Khái ni m chung v GD Tệ ề Đ
1. Khái ni m chung v GD Tệ ề Đ


Là các giao d ch trong ho t ng c a các ị ạ độ ủ
Là các giao d ch trong ho t ng c a các ị ạ độ ủ
c quan nhà n c, trong l nh v c dân s , ơ ướ ĩ ự ự
c quan nhà n c, trong l nh v c dân s , ơ ướ ĩ ự ự
kinh doanh, th ng m i và các l nh v c khác ươ ạ ĩ ự
kinh doanh, th ng m i và các l nh v c khác ươ ạ ĩ ự
do pháp lu t quy nh c th c hi n ậ đị đượ ự ệ
do pháp lu t quy nh c th c hi n ậ đị đượ ự ệ
thông qua các ph ng ti n i n t .ươ ệ đ ệ ử
thông qua các ph ng ti n i n t .ươ ệ đ ệ ử


Minh họa so sánh TMTT & TMĐT
Tình hình ứng dụng TMĐT (2012)
a. Website:

Tỷ lệ doanh nghiệp có website là 42%

Tỷ lệ doanh nghiệp có dự định xây dựng


website trong tương lai là 11%.
b. Tỷ lệ doanh nghiệp sở hữu vá xây dựng Website qua các năm
Nguồn: Báo cáo TMĐT 2012 - Bộ Công Thương Việt Nam.
c. Dịch vụ công trực tuyến
Khảo sát việc sử dụng của doanh nghiệp đối với
ba loại hình dịch vụ công trực tuyến:

Dịch vụ tra cứu thông tin, quy trình, thủ tục
hành chính: 96%

Thủ tục hải quan điện tử, cấp C/O điện tử:
26%

Thủ tục đăng ký, xin giấy phép hoạt động
sản xuất, kinh doanh: 11%
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN TMĐT
d. Nhận đơn đặt hàng và đặt hàng qua các phương
tiện điện tử trong doanh nghiệp:
Phương tiện Điện
thoại
Fax Email Website
Nhận đơn
đặt hàng
86% 71% 70% 29%
Đặt hàng 87% 66% 68% 33%
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
2. Ph ng ti n i n tươ ệ đ ệ ử
2. Ph ng ti n i n tươ ệ đ ệ ử
- i n tho iĐ ệ ạ

- i n tho iĐ ệ ạ
- Facsimiles (Fax)
- Facsimiles (Fax)
- Truy n hìnhề
- Truy n hìnhề
- Máy tính và Internet
- Máy tính và Internet
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
3. c i m – Phân l aiĐặ đ ể ọ
3. c i m – Phân l aiĐặ đ ể ọ


3.1 c i m:Đặ đ ể
3.1 c i m:Đặ đ ể
- H u h t các giao d ch th c hi n qua PT T.ầ ế ị ự ệ Đ
- H u h t các giao d ch th c hi n qua PT T.ầ ế ị ự ệ Đ
- H n ch các tr ng i v t lý. ạ ế ở ạ ậ
- H n ch các tr ng i v t lý. ạ ế ở ạ ậ
- Có kh n ng c t gi m CP, nâng cao t c .ả ă ắ ả ố độ
- Có kh n ng c t gi m CP, nâng cao t c .ả ă ắ ả ố độ
- ng d ng nhanh vào d ch v . i v i SXCN Ứ ụ ị ụ Đố ớ
- ng d ng nhanh vào d ch v . i v i SXCN Ứ ụ ị ụ Đố ớ
c n có s phát tri n c a ngành IT. Ph ầ ự ể ủ ụ
c n có s phát tri n c a ngành IT. Ph ầ ự ể ủ ụ


thu c vào s phát tri n c a ngành IT.ộ ự ể ủ
thu c vào s phát tri n c a ngành IT.ộ ự ể ủ
Chương 1 - Tổng quan về GDĐT

Chương 1 - Tổng quan về GDĐT
3.2 Phân l aiọ
3.2 Phân l aiọ
- Theo công nghệ
- Theo hình thức dịch vụ
- Theo mức độ phối hợp, chia sẻ, sử dụng
thông tin.
- Theo đối tượng tham gia.
4. LI ÍCH – HẠN CHẾ – ẢNH HƯỞNG CỦA
GDĐT
4.1. Lợi ích
a. Đối với t ch cổ ứ
- Mở rộng phạm vi địa lý.
- Giảm chi phí (phân phối, thu nhận thông tin,
bảo hành bảo trì, viễn thông…)
- Tiết giảm thời gian giải quyết.
- Tiền đề cơ cấu lại bộ máy ho tạ đ ngộ ,
chuyển đổi tiết giảm nhân sự.
- Giảm lưu trữ giấy tờ, tăng khả năng đáp ứng
b. Đối với người dân
Tiếp cận thông tin nhanh chóng
Trao đổi quan điểm, kinh nghiệm

c. Đối với XH
- Giảm chi phí, thời gian đi lại của cá nhân
- Tạo điều kiện có thể làm việc tại nhà cho
nhiều người
- Giúp vùng xa xôi tiếp cận SP, dòch vụ, thông tin
mới
4.2 Hạn chế

a. Về công nghệ
-
Thiếu các hệ thống hoàn chỉnh về an toàn giao
dòch, tính xác thực…
-
Thiếu sự phát triển rộng rãi của viễn thông
-
Nhiều hạn chế trong quá trình kết nối Internet
-
Các phần mềm về GDĐT vẫn còn trong giai
đoạn phát triển
b. Các hạn chế phi kỹ thuật
-
Chi phí ban đầu khá cao
-
Thiếu sự tin tưởng nơi NSD
-
Vấn đề pháp lý cho GDĐT chưa
hoàn chỉnh
5. nh hưởng – Tác động
- GDĐT làm thay đổi thò trường (cạnh tranh,
thói quen mua sắm…)
- GDĐT đóng vai trò là chất xúc tác cho sự
phát triển của ngân hàng, công nghệ, vận
tải…
- GDĐT tác động tới các hoạt động tương tác
(quảng cáo, KM…)
- GDĐT có thể làm thay đổi cách sống (làm
việc, nghỉ ngơi, giải trí…)
6. Mạng máy tính

6. Mạng máy tính
a. Mạng LAN (Local Area Network)
Là một nhóm máy tính và các thiết bị truyền
thông mạng được kết nối với nhau trong
một khu vực nhỏ như phòng làm việc,
phòng máy tính, một tòa cao ốc, khuôn viên
trường đại học…
b. Mô hình client-server
Trong mô hình này, một/nhiều máy tính sẽ
đóng vai trò cung cấp các tài nguyên và dịch
vụ cho cả hệ thống mạng được gọi là máy chủ
(server). Trong mạng thường có các server
File server, Print Server, Application server,
Mail server, Web server, Database server,
Communication server. Các máy tính sử
dụng các tài nguyên và dịch vụ này được gọi
là máy khách (client)
7. Các khái niệm mạng kèm với tổ chức
7. Các khái niệm mạng kèm với tổ chức
a. Intranet: Hệ thống mạng dùng riêng
của 1 tổ chức, trên đó chỉ chạy những
ứng dụng cho chính tổ chức đó dùng
thôi.
b. Extranet: Hệ thống mạng dùng riêng
của 1 tổ chức, nhưng cho phép mạng
của các đối tác được kết nối vào.
c.Internet
IAP
ISP ICP
PSTN

USER
USER
Modem
8. Các ứng dụng trên mạng
8. Các ứng dụng trên mạng
a. WWW: truy cập thông tin dữ liệu dạng website.
b. E-Mail: trao đổi thông tin 2 chiều, dung lượng ít.
c. FTP: trao đổi thông tin 2 chiều, dung lượng nhiều,
đòi hỏi PW.
d. Chat: trao đổi thông tin 2 chiều, mang tính đối
kháng.
e. Newsgroup: trao đổi thông tin 2 chiều, tựa email,
nhưng không cụ thể người nhận.
g. Telnet: sử dụng máy tính ở xa, đòi hỏi password.


9. Tên miền
9. Tên miền
a. Khái niệm tên miền (domain name):
Có thể hiểu là tên của các máy tính trên mạng
(các tên miền sẽ tương ứng với các địa chỉ IP
để xác định vị trí máy tính trên mạng).
b. Phân loại
Tên miền cấp 1

Loại tổng quát: abc.com; .org; .edu; .gov;

Loại thể hiện tên nước: abc.vn; .uk; .au; .jp; …
Tên miền cấp 2: Phân loại theo lĩnh vực:
abc.com.vn; .biz.vn; .edu.vn. Phân theo địa

phương: abc.danang.vn; .hcm.vn; .hanoi.vn
c. Đăng ký tên miền:

Tên miền quốc tế.

Tên miền quốc gia.
Q&A
Q&A

×