Tải bản đầy đủ (.pdf) (287 trang)

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.57 MB, 287 trang )


TUYỂN TẬP 40 ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2023
TỪ CÁC SGD, TRƯỜNG THPT TRÊN CẢ NƯỚC

MÔN SINH HỌC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.


27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - LẦN 1
THPT NHƯ XUÂN THANH HÓA - LẦN 1
THPT TRIỆU SƠN 1 - THANH HÓA
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT TỈNH QUẢNG NAM
THPT HÀM LONG – BẮC NINH
THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH
THPT QUẾ VÕ – BẮC NINH - LẦN 1
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY - HẢI PHÒNG - LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 - VĨNH PHÚC - LẦN 3
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - GIA LAI - DE
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BẮC NINH
LIÊN TRƯỜNG THPT – NGHỆ AN - DE
SỞ GD&DT PHÚ THỌ
CỤM TRƯỜNG THPT TP NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ - LẦN 1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG - LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH - NGHỆ AN - LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT NINH BÌNH
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN - LẦN 1
SỞ GD&ĐT SƠN LA - LẦN 1
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG - LẦN 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC - LẦN 1
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH - LẦN 1
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3
TRƯỜNG THPT VĨNH LINH - QUẢNG TRỊ - LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ BẮC GIANG - DE
CỤM CHUYÊN MÔN 01 TỈNH BẠC LIÊU - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 2
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - LẦN 1
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ – BẮC GIANG
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MƠN SINH HỌC
SỞ GD&ĐT THANH HÓA - LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN-LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ - LẦN 2
THPT NGUYỄN XUÂN VIẾT - LẦN 3
SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN – THANH HĨA
SỞ GD&ĐT THANH HÓA - LẦN 2


SỞ GD-ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG
ĐẮC BẰNG.


Mã đề 001

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang)

Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật?
A. N.
B. S.
C. Fe.

D. C.

Câu 2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen đa alen.
B. gen đa hiệu.
C. gen tăng cường.
D. gen điều hoà.
Câu 3. Gà mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là
A. XX.
B. OX.

C. XY.

D. OY.

Câu 4. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần số hốn vị giữa 2 gen


A.36%.
B. 18%.
C. 17%.
D. 9%.
Câu 5. Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong q trình nhân đơi ADN?
A. ARN polymerase.
B. ADN polymerase.
C. lygase.
D. Restrictase.
Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme ARN-polymerase
liên kết với
A. vùng khởi động.
B. gen cấu trúc Z.
C. vùng vận hành.
D. Gen điều hoà.
Câu 7. Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen
A. giảm 2.
B. tăng 1
C. tăng 2.
D. giảm 1.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế bào có số nhiễm sắc thể

A. 36
B. 48
C. 24
D. 12
Câu 9. Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua mang có đặc điểm
nào sau đây?
A. Song song cùng chiều. B. Cắt nhau sau đó xa dần

C. Vng góc với nhau. D. Song song ngược chiều.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen
chiếm tỉ lệ
A. 50%

AB
có các gen liên kết hồn tồn giảm phân bình thường sẽ tạo giao tử AB
ab
B. 100%.

C. 75%.

Câu 12. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp.
B. Lưới nội chất.
C. Ti thể.

D. 25%.
D. Riboxôm.

Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt tính của enzim amylase ở
đại mạch?
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.

Câu 14. Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350 thymine(T). Theo lý thuyết
phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil (U)?
1/285


A.300.

B. 350.

C. 700.

Câu 15. Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
A. ARN.
B. Nhiễm sắc thể.
C. Nuclêôxôm.

D. 600.
D. ADN.

Câu 16. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 17. Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
Kiểu gen nào sau đây viết sai?
A.XAXa.
B. XAY.
C. XAYa
D. XaXa.

Câu 18. Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm nào sẽ nở ra con cái
dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về hiện tượng di truyền nào để biết được đặc
điểm trên?
A. Di truyền ngoài nhân.
B. Tương tác gen khơng alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19. Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dịng thuần chủng?
A. Lai thuận nghịch.
C. Ni cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa.

B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế hệ.
D. Lai phân tích.

Câu 20. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ
A. 50% hoặc 25%.
B. 25% hoặc 0%.

C. 10%.

Ab
giảm phân
aB

D. 40%.

Câu 21. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra insulin
làm cho nồng độ glucơzơ trong máu giảm về mức bình thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ
trong máu bằng cách nào sau đây?

A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO2 và H2O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucơzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.
DE
xảy ra sự đổi chỗ
de
giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao nhiêu trường nào sau đây?
(1) ABDE, abde, AbDe, aBdE.
(2) ABDE, ABde, abDe, abdE.
(3) ABDE, abde, ABDe, abdE.
(4) ABDE, abde, ABdE, abDe.
(5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 22. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBb

Câu 23. Khi nói về hệ tuần hồn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24. Khi nói về các con đường hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu khơng có O2 thì thực vật khơng phân giải chất hữu cơ.
B.Hơ hấp sáng khơng giải phóng năng lượng ATP.
C.Q trình phân giải kị khí khơng tạo ra ATP.
2/285



D.Nếu cây khơng sinh trưởng thì khơng xảy ra hơ hấp.
Câu 25. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 26. Khi nói về các quy luật di truyền, khi khơng có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền theo quy luật tương tác
bổ sung.
II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.
III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.
IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp.
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27. Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên
thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị
đa bội nào sau đây?
A. AAbbDDee.
B. aaBBddee.
C. AABBDDee.
D. aaBbddee.
Câu 28. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử ADN có thể làm khn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.

C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và ngược lại
Câu 29. Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn.
Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính
trạng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2
sai?
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng ln chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
Câu 30. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.
II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa axitamin trở thành bộ ba
kết thúc.
III.Trong q trình nhân đơi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khn thì ln làm phát sinh
đột biến gen.
IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polypeptide.
A.1.
B.3.
C.2.
D. 4.
Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các điều kiện mơi trường
khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu
hình?
I.Hai anh em ruột được ni dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao khác nhau.
II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 mơi trường khác nhau nên có chiều cao khác
nhau.
III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác nhau.
3/285



IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc vào độ pH của đất.
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 32. Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp
gen kí hiệu là:

ABDE QMNPO HKLX
abde qmnpo hklx

. Giả sử có một thể đột biến mang kiểu gen

ABDE QPNMO HKLX
abde qmnpo hklx

. Theo lí

thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.
III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.
IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường khơng hốn vị gen sẽ cho giao tử mang NST đột biến
chiếm tỉ lệ 50%.
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 33. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F1 gồm toàn cây thân cao. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F2 có cả cây thân cao và cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:
A. 7: 1
B. 3: 1
C. 15: 1
D. 5: 3.
Câu 34. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy
định theo đồ chuyển hoá các chất như sau:

Cho biết các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim A, B, D tương ứng khi các sắc tố khơng được
hình thành thì hoa có màu trắng. Có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng?
A.8.
B. 15.
C. 12.
D. 19.
Câu 35. Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình
thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau:
I. Tế bào A có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp.
II. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8.
III. Tế bào A tạo ra tối đa là 3 loại giao tử khác nhau về các gen
đang xét.
IV.Ở giai đoạn phân bào trong hình bên, tế bào đang có 8 chuỗi
polynucleotide.
Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 36. Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen trội là trội hồn tồn.
Phép lai giữa 2 cá thuần chủng (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được
F1. Cho F1 giao phối với cá thể M trong lồi, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3: 3: 1: 1. Nếu có hốn vị
gen thì tần số nhỏ hơn 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Ở F2 các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể có 1 loại kiểu gen quy định.
4/285


II. Ở F2 có thể có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.
III. Ở F2 có thể có 4 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.
IV. Hai gen trên có thể nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; Tính trạng chiều cao cây do cặp
gen Dd quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được F1 có 10% cây thân cao, hoa đỏ:
40% cây thân cao, hoa trắng: 15% cây thân thấp, hoa đỏ: 35% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Ad
I. Kiểu gen của P chắc chắn là
Bb.
aD
II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Đời F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa trắng.
IV. Cho P tự thụ phấn trong số các cây thân thấp, hoa đỏ ở đời con, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ

14,3%.
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 38. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (Aa,Bb) nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho lai 2 cây đều
mang 4 alen khác nhau nhưng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Biết rằng hoán vị gen xảy ra ở 2 giới
với tần số bằng nhau. Trong các phát biểu sau đây về F1 có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Cây có kiểu hình mang 3 alen lặn và cây có kiểu hình mang 3 alen trội ln chiếm tỉ lệ bằng nhau.
II.Cây có kiểu hình mang ít nhất 3 alen trội ln có tỉ lệ nhỏ hơn cây có kiểu hình mang nhiều nhất 2
alen trội.
III.Cây có kiểu hình mang 2 alen trội và cây có kiểu hình mang 3 alen trội khơng thể có tỉ lệ bằng nhau.
IV.Tỉ lệ cây có kiểu hình mang 2 alen trội gấp 6 lần tỉ lệ cây có kiểu hình mang 4 alen trội.
A.1.
B.3.
C.2.
D.4.
Câu 39. Một đoạn gen cấu trúc có trình tự nuclêơtit trên mạch bổ sung như sau:

Biết trong đoạn mạch trên chỉ có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc, bộ ba 5’UGG3’ chỉ mã hóa
cho axit amin triptơphan. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vùng mã hóa trên mạch gốc của gen trên có 84 triplet.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A - T bằng cặp G - X ở bộ ba thứ 82 làm biến đổi thành phần axit
amin của chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp.
III. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit X - G bằng cặp A - T ở bộ ba thứ 4 có thể làm chuỗi pơlipeptit
do gen đột biến tổng hợp giảm đi một axit amin so với chuỗi pơlipeptit bình thường.

IV. Đột biến mất một cặp nuclêơtit G - X ở bộ ba thứ nhất làm chuỗi pơlipeptit do gen đột biến tổng hợp
bị thay đổi trình tự sắp xếp các axit amin so với chuỗi pôlipeptit bình thường.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 40. Ở một lồi động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng khơng tương đồng
trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
STT

Phép lai P

Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
Mắt đỏ
5/285

Mắt trắng

Mắt vàng

Mắt nâu


1


♂ mắt đỏ (a)  ♀ mắt đỏ (b)

75

0

0

25

2

♂ mắt vàng (c)  ♀ mắt trắng (d)

0

50

50

0

3

♂ mắt nâu (e)  ♀ mắt vàng (f)

0

25


25

50

Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào mơi trường. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với e, thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ
kiểu hình 1:2: 1.
A. 1.

B. 4.

C. 2.

6/285

D. 3.


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học
Mã đề 114


Câu 1. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. Phêninalanin.
B. foocmin mêtiônin.
C. Glutamin.

D. Mêtionin.

Câu 2. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể thừa 2 chiếc NST được gọi là
A. thể tứ bội
B. thể ba kép.
C. thể bốn.
D. thể ba
Câu 3. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. aaBBdd.
B. AaBBdd
C. aaBBDd

D. AaBbdd

Câu 4. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:
A. điểm khởi đầu nhân đôi.
B. tâm động.
C. hai đầu mút NST.
D. eo thứ cấp 8
Câu 5. Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Không xảy ra hô hấp sáng
B. Lá mọng nước
C. Năng suất sinh học thấp
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp

Câu 6. Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã (anticodon)?
A. ARN thơng tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ADN có trong ti thể.

D. ARN riboxom.

Câu 7. Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
A. A – X = G – T.
B. A + G = T + X.
C. A + T = G + X.

D. G – A = T – X.

Câu 8. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBbdd.
B. AabbDd.
C. AaBbDd.
D. aabbdd.
Câu 9. Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen.
B. Tần số kiểu hình.
C. Tần số kiểu gen.
D. Cấu trúc di truyền.
Câu 10. Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể
thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2.
B. 16.
C. 4.
D. 8.

Câu 11. Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1.
B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3: 1.
C. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1:1.
D. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 12. Ở cừu, kiểu gen AA quy định có sừng, kiểu gen aa quy định khơng sừng; kiểu gen Aa quy định có
sừng ở đực và khơng sừng ở cái. Phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có 100% có sừng?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. AA × Aa.
D. AA × AA.
Câu 13. Biết tần số trao đổi chéo giữa gen A và a là 24% thì giao tử AB sinh ra từ cơ thể Ab/aB chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?
A. 48%.
B. 38%.
C. 12%.
D. 24%.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của q trình hơ hấp ở thực vật?
A. ATP.
B. CO2
C. H2O.
D. O2.
Câu 15. Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hơ hấp nào?
A. Hơ hấp bằng mang.
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 16. Đơn vị cấu trúc của NST gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử
protein histon gọi là
7/285



A. polynuclêơtit.

B. nuclêơxơm.

Câu 17. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Trâu.
B. Cừu.

C. sợi cơ bản.

D. Nuclêôtit.

C. Ngựa.

D. Bị.

Câu 18. Đậu hà lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là
A. 7.
B. 6.
C. 14.
D. 13
Câu 19. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của cơng nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Nhân bản cừu Đôly.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carơten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 20. Quần thể tự thụ phấn ban đầu có tồn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng
hợp tồn tại trong quần thể là

A. 25%
B. 87,5%.
C. 50%
D. 12,5%.
Câu 21. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho
cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa thì kết quả phân tính ở
F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.
B. 5 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 22. Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và
được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào con sinh ra từ tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào
con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A. 4 tế bào.
B. 8 tế bào.
C. 3 tế bào.
D. 1 tế bào.
Câu 23. Một quần thể ở thế hệ F2 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc, cấu
trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 24. Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. Cừu Đơly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.
Câu 25. Khi nói về q trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang hợp là quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh ln có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 26. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu
hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho
hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình
ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.
A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng
Câu 27. Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi
A. tần số alen A = a
B. d = h = r
C. d.r = h
D.d.r = (h/2)2.
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong tế bào sinh vật nhân thực có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vịng.
B. Trong thế giới sống, thơng tin di truyền chỉ được truyền từ ADN → ARN → Pr.
C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân.
D. rARN là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 29. Con đường đi của máu xuất phát từ tim trong hệ tuần hoàn ở cá, theo trình tự nào?
8/285


A. Động mạch mang -> xoang tĩnh mạch -> động mạch chủ lưng -> tim.
B. Động mạch mang -> tĩnh mạch mang -> tim.
C. Động mạch mang -> động mạch chủ lưng -> xoang cơ thể -> tim.
D. Động mạch mang -> động mạch chủ lưng -> xoang tĩnh mạch lưng -> tim.
Câu 30. Một loài thực vật, biết mỗi gen A, B trội hoàn toàn so với alen a,b. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
cho đời con có kiểu hình phân li là 1:1:1:1?
A.


𝐴𝐵
𝑎𝑏

x

𝐴𝑏

B.

𝑎𝑏

𝐴𝑏
𝑎𝑏

x

𝑎𝐵

C.

𝑎𝐵

𝐴𝑏
𝑎𝑏

x

𝑎𝐵


D.

𝑎𝑏

𝑎𝐵
𝑎𝑏

x

𝑎𝑏
𝑎𝑏

Câu 31. Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu
đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng
sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng khơng có đột biến mới
xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
B b

B

A. X X × X Y.

B b

b

B. X X × X Y.

B


B

b

C. X X × X Y.

b

b

B

D. X X × X Y.

Câu 32. Gen B ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có số nuclêơtit loại A nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại G. Gen
B bị đột biến điểm thành alen b có 3502 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là
A. A = T = 999; G = X = 500.
B. A = T = 1001; G = X = 500.
C. A = T = 1001; G = X = 499.
D. A = T = 1000; G = X = 499.
Câu 33. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.
Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi mơi trường có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A khơng phiên mã?
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 34. Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b); 2
gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn
so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối
AB d
Ab D d
X Y được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất
X X với ruồi ♂
ruồi ♀
ab
aB
cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%; 100% trứng thụ
tinh được phát triển thành cá thể. Hãy xác định tần số hoán vị?
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Câu 35. Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một
cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả trịn (P) có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 9% số cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng. Biết khơng xảy ra đột biến
những xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. F2 có 10 loại kiểu gen.
II. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ lệ 18%.
IV. Nếu cho một cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 30%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 36. Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong q trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế
bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế
bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd khơng phân ly
trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; Các giao tử thụ
tinh với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
9/285


I. Ở F1 có tối đa 84 loại kiểu gen.
II. Ở F1 có tối đa 66 loại kiểu gen đột biến.
III. Ở F1, loại kiểu gen AAaBbDd chiếm tỉ lệ 0,36%.
IV. Ở F1, loại kiểu gen AABBDD chiếm tỉ lệ 2,82%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 37. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào q trình chuyển hóa chất K màu
trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định
enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có
màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prơtêin khơng có hoạt tính enzim. Biết rằng khơng xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai
đều cho đời con có 4 loại kiểu hình.
II. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 kiểu gen.
III. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ.
IV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.
A. 3.

B. 4.
C. 1.
D. 2.

AB D d
AB D
X X ×♂
X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu
ab
ab
hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn
tồn và khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với
tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 38. Phép lai P: ♀

Câu 39. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính
trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D,d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được
F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép: 6,75% cây hoa
đỏ, cánh đơn: 25,5% cây hoa trắng, cánh kép: 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng khơng xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hốn vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
𝐵𝑑


𝑏𝐷

I. Kiểu gen của cây P có thể là. AA
x aa
𝐵𝑑
𝑏𝐷
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%.
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.

Câu 40. Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định,
alen trội là trội hồn tồn.

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
10/285


I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.
II. Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với xác suất 12,5%.
III. Người số 14 có kiểu gen aa.
IV. Người số 7 và 8 có kiểu gen khơng giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

11/285


TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề gốc

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của q trình quang hợp?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
B. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
C. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Câu 2. Cơn trùng có hình thức hơ hấp nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.
D. hơ hấp bằng mang.

Ab aB

thu được đời F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

Ab aB
B. 4.
C. 7.
D. 2

Câu 3. Theo lý thuyết, phép lai P:
A. 1.

Câu 4. Xét các loại đột biến sau
(I) Mất đoạn NST (II) Lặp đoạn NST (III) Chuyển đoạn không tương hỗ
(IV) Đảo đoạn NST (V) Đột biến thể một (VI) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
A. (I),(II),(V),(VI)
B. (I),(II),(III),(VI)
C. (II),(III),(IV),(VI)
D. (I),(II),(III)
Câu 5. Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng và lớp cutin.
B. Qua khí khổng khơng qua lớp cutin.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
D. Qua thân, cành và khí khổng.
Câu 6. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?
A. Gan.
B. Phổi.

C. Dạ dày.

D. Tim.

Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen?

A. DDE.
B. Ddee.
C. DEE.

D. DdEe.

Câu 8. Máu trong bộ phận nào sau đây của hệ tuần hoàn ở thú giàu O 2?
A. Tâm thất phải.
B. Động mạch phổi.
C. Tâm nhĩ trái.

D. Tĩnh mạch chủ.

Câu 9. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết hồn tồn.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%?
Ab aB
AB aB
Ab aB
Ab AB




A.
B.
C.
D.
ab aB
ab ab

aB ab
ab aB
Câu 10. Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Theo lí
thuyết, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
B. Nếu bố mẹ đều bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố khơng bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
D. Nếu bố mẹ đều bình thường thì con có thể bị bệnh.
Câu 11. Thơng tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
12/285


A. phiên mã và dịch mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN và phiên mã.
Câu 12. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây ?
A. AaBbDdEe
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaaBbDd
Câu 13. Người ta tổng hợp một phân tử mARN trong ống nghiệm từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X. Số loại bộ ba
có thể có của phân tử mARN là
A. 8.
B. 9.
C. 81.
D. 27.
Câu 14. Gen ban đầu có cặp nuclêơtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. A-T
B. T-A

C. G-X
D. X-G
Câu 15. Trong quá trình quang hợp của thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm:
A. O2 và H2O.
B. CO2 và H2O.
C. ATP và NADPH.
D. O2, ATP, NADPH và ánh sáng.
Câu 16. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến
mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrơ của gen đó sau đột biến là:
A. 2350
B. 2353
C. 2347
D. 2352
Câu 17. Cơ tim có khả năng hoạt động tự động nhờ:
A. Các búi dây thần kinh thực vật chứa trong tim.
B. Tập hợp sợi đặc biệt gọi là hệ dẫn truyền tim.
C. Dây thần kinh hướng tâm và dây thân kinh li tâm.
D. Cơ tim chứa nhiều chất dự trữ, có thể hoạt động độc lập.
Câu 18. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. đơn bội lệch.
B. đa bội lẻ.
C. tam bội.
D. một nhiễm.
Câu 19. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:
AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 1/16
B. 27/256
C. 3/ 256.
D. 81/256
Câu 20. Một gen có 150 vịng xoắn, có số nuclêơtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêơtit

và số liên kết hiđrơ là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
B. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
Câu 21. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêơtit trong vùng mã hóa của gen nhưng khơng mã hóa axit amin
được gọi là
A. vùng vận hành.
B. đoạn êxôn.
C. gen phân mảnh.
D. đoạn intron.
Câu 22. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân khơng tạo ra giao tử ab?
A. AABb.
B. aaBb.
C. aabb.

D. Aabb.

Câu 23. Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải
qua
A. 4 lần nhân đôi.
B. 1 lần nhân đôi.
C. 2 lần nhân đôi.
D. 3 lần nhân đôi.
Câu 24. Mao mạch không xuất hiện ở:
A. Hệ tuần hoàn kép.
B. Hệ tuần hoàn đơn.

C. Hệ tuần hồn kín.


D. Hệ tuần hồn hở.

Câu 25. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n
có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 5 đỏ: 1 vàng.
B. 3 đỏ: 1 vàng.
C. 11 đỏ: 1 vàng.
D. 1 đỏ: 1 vàng.
Câu 26. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể bốn.
B. thể ba kép.
C. thể ba.
D. thể tứ bội
13/285


Câu 27. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa?
A. XAXa  XaY
B. XAXA  XAY
C. XaXa  XAY

D. XAXA  XaY

Câu 28. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính
trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho 2 cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được
F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép: 6,75% cây hoa
đỏ, cánh đơn: 25,5% cây hoa trắng, cánh kép: 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết hốn vị gen xảy ra trong cả
q trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây đúng?
Bd
bD

A. Kiểu gen của cây P có thể là AA
 aa
Bd
bD
B. F2có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
C. F2có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 10%.
D. F2 có tối đa 12 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
Câu 29. Ở người hệ nhóm máu ABO và hệ nhóm máu MN được qui định bởi các kiểu gen như sau:
Nhóm máu

A

B

AB

O

M

N

MN

Kiểu gen

IAIA;IAIO

IBIB,IBIO


IAIB

IOIO

MM

NN

MN

Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau:
Cặp bố mẹ
Trẻ
(1) A, MN  AB, N

(1) O,MN

(2) A,MN  B,M

(2) B, M

(3) A, MN  A, MN

(3) A, MN

Dựa vào thông tin trên hãy, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 1.Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 3.
B. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 3. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 2.
C. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của đứa trẻ 1. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa
trẻ 3.

D. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 3. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa trẻ 1.
Câu 30. Ở người, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thường quy định, alen trội quy không bị
bệnh trội hoàn toàn so với alen lặn quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặp gen khác nằm trên vùng khơng tương
đồng của NST giới tính X quy định, alen trội quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen lặn quy
định kiểu hình bị bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Có 7 người trong phả hệ xác định được chính xác kiểu gen.
II. Có tối đa 3 người trong phả hệ không mang alen gây bệnh.
III. Người II. 8 đang mang thai, sau khi làm sàng lọc trước sinh bác sĩ kết luận thai nhi hoàn tồn bình
thường, xác suất để thai nhi đó khơng mang alen lặn là 2/9.
IV. Người III. 10 kết hôn với 1 người đàn ông không bị bệnh đến từ một quần thể khác (trong quần thể này
cứ 100 người không bị bệnh A thì có 10 người mang gen gây bệnh A), xác suất cặp vợ chồng này sinh được 1
người con trai bị cả bệnh A và bệnh B là 2,1%.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 31. Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 20%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
14/285


A. 45%

B. 5%

C. 10%

D. 40%


Câu 32. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên vùng
không tương đồng của NST X quy định. Cho các con đực mắt đỏ lai với các con cái mắt đỏ (P), thu được F 1 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 con mắt đỏ 1 con mắt trắng Theo lí thuyết, trong số các con cái mắt đỏ (P) số con
thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/2
Câu 33. Hình sau mơ tả 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên NST thường của 2 cơ thể khác nhau. Phát biểu nào sau
đây không đúng?

A. Cơ thể 2 giảm phân luôn cho giao tử ABvà ab với tỷ lệ bằng nhau.
B. Ở cơ thể 2, các cặp gen có thể di truyền liên kết hồn tồn với nhau.
C. Cơ thể 1 có bộ NST 2n = 2.
D. Cơ thể 1 giảm phân cho 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau.
Câu 34. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hóa APG thành glucơzơ.
(II). Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ q trình quang phân li nước.
(III). Nếu khơng có CO2 thì q trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
(IV). Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 35. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết rằng alen A quy định
thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b
quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được gồm 648 cây thân cao, hoa đỏ và 216
cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được thu được F2có xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng.
Theo lí thuyết, ở F2trong số các cây có 1 alen trội, cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 3/4
B. 3/32
C. 1/4
D. 1/8
Câu 36. Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; chiều cao cây do 1
gen có 2 alen là D và d quy định. Cho cho cây bố mẹ (P) hoa đỏ, thân cao lai với cây hoa đỏ, thân cao, thu được
F1 có tỉ lệ 6 cây hoa đỏ, thân cao: 5 cây hoa hồng, thân cao: 1 cây hoa hồng, thân thấp: 1 cây hoa trắng, thân
cao:3 cây hoa đỏ, thân thấp. F1 có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A. 6.
B. 24.
C. 30
D. 21.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hồn ở người bình thường?
(I). Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(II). Huyết áp trong mao mạch cao hơn huyết áp trong tĩnh mạch
(III). Trong hệ mạch, ở mao mạch tổng tiết diện mạch lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất.
(IV). Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 38. Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân ly độc
lập, cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 100cm. Cây lai
được tạo từ cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao
15/285


A. 85cm


B. 70cm

C. 75cm

D. 80cm

Câu 39. Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A
BD = 15%. Kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
BD
BD
Bd
Bd
A. Aa
B. Aa
C. Aa
D. Aa.
;f  30%
;f  40%
;f  40%
;f  30%
bD
bD
bd
bd
Câu 40. Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hồn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2: 1 ?
Ab aB
AB AB
AB Ab
AB AB

A.
B.
C.
D.




ab ab
ab aB
ab aB
ab ab
------ HẾT ------

16/285


SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

NGUYỄN HIỀN – PHẠM PHÚ THỨ

NĂM HỌC 2022-2023

LƯƠNG THẾ VINH


MÔN SINH HỌC 12

(đề có 6 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề có 40 câu)

Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ..................
Mã đề 201
Câu 1: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp nào sau đây?
A. Lai khác thứ, tự thụ phấn.

B. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.

C. Lai khác dòng, lai xa.

D. Lai xa, lai khác nòi.

Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và
sợi nhiễm sắc có thể có đường kính lần lượt là:
A. 11nm và 300nm.

B. 30 nm và 11nm.

C. 11nm và 30nm.

D. 30cm và 300nm.

Câu 3: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt
trội bố mẹ gọi là gì?

A. Bất thụ.

B. Thối hóa giống.

C. Siêu trội.

D. Ưu thế lai.

Câu 4: Lưỡng cư sống được ở nước cạn là vì:
A. Hơ hấp bằng phổi.

B. Nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

C. Hô hấp bằng da và bằng phổi.

D. Da ln khơ.

Câu 5: Thứ tự đúng trong quy trình cơng nghệ nhân bản cừu Đoly.
1. Tách tế bào trứng của cừu số 1 và loại bỏ nhân của tế bào trứng này.
2. Tách tế bào tuyến vú của cừu số 2 và lấy nhân.
3. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng dã bị loại bỏ nhân.
4. Nuôi cấy trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi.
5. Nuôi phôi trong môi trường nhân tạo cho phát triển thành cơ thể trọn vẹn.
6. Cấy phôi vào tử cung con cừu khác để phôi phát triển và sinh nở bình thường.
A. 3,4,5.

B. 1,2,3,4,5.

C. 3,4,6.


D. 1,2,3,4,6.

Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường có
Lac và khi mơi trường khơng có Lactose?
A. Gen điều hòa (R) tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z,Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mRNA tương ứng.
C. Một số phân tử Lactose liên kết với protein ức chế.
D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của Operon Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 7: Nitrogen có vai trị gì trong cơ thể thực vật?
17/285


A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzyme, mở khí khổng.
B. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzyme.
C. Tham gia cấu tạo nên các phân tử Protein, enzyme, coenzyme, nucleic acid, diệp lục, ATP,....
D. Là thành phần của phospholipid, coenzyme; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ...
Câu 8: Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và
A. Tế bào nội bì

B. Tế bào biểu bì

C. Mạch ống

D. Tế bào lơng hút

Câu 9: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến được sử dụng phổ biến ở các nhóm sinh vật nào?
A. Thực vật và động vật.

B. Vi sinh vật và động vật.


C. Thực vật và vi sinh vật.

D. Thực vật, động vật và vi sinh vật.

Câu 10: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào
C. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, cịn lại tiêu hóa ngoại bào
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào
Câu 11: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đỏng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hịa có vai trò:
A. Quy định tổng hợp protein ức chế.

B. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.

C. Quy định tổng hợp enzyme phân phải Lactose.

D. Khỏi đầu quá trình phiễn của các gen cấu trúc.

Câu 13: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Tổ hợp gen đã được chọn cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần đề tạo ra giống thuần chủng.
2. Tạo các dịng thuần chủng có kiểu gen các nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau và chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
A. 2, 1, 3.

B. 3, 1, 2.


C. 2, 3, 1.

D. 1, 2, 3.

Câu 14: Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Da của giun đất

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của chim

D. Phổi của bò sát.

Câu 15: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu
B. Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu

18/285


C. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thu vào mọi tế bào
D. Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
Câu 16: Cấy truyền phơi có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đa dạng giống cây trồng, tạo giống mới trong thời gian ngắn
B. Tạo ra những giống có năng suất cao, phẩm chất tốt.
C. Tạo ra động vật mang gen người nhằm cung cấp nội tạng cho người bệnh
D. Tạo ra nhiều vật ni có kiểu gen giống nhau.
Câu 17: Trong q trình nhân đơi DNA, một trong những vai trị của enzyme DNA pol là:
A. bẻ gãy các liên kết Hidro giữa 2 mạch của phân tử DNA.

B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA.
C. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử DNA.
Câu 18: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận
chuyển từ nơi có
A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, địi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, khơng địi hỏi tiêu tổn năng lượng.
D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, khơng địi hỏi tiêu tốn năng lượng.
Câu 19: Phương án chú thích đúng cho các bộ phận ống tiêu hóa của chim là:

A. 1 – Miệng; 2 – Thực quản; 3 – Diều; 4 – Dạ dày tuyến; 5 – Dạ dày cơ; 6 – Ruột; 7 – Hậu môn.
B. 1 – Miệng; 2 – Diều; 3 – Thực quản; 4 – Dạ dày tuyến; 5 – Dạ dày cơ; 6 – Ruột; 7 – Hậu môn.
C. 1 – Miệng; 2 – Diều; 3 – Thực quản; 4 – Dạ dày cơ; 5 – Dạ dày tuyến; 6 – Ruột; 7 – Hậu môn.
D. 1 – Miệng; 2 – Thực quản; 3 – Diều; 4 – Dạ dày cơ; 5 – Dạ dày tuyến; 6 – Ruột; 7 – Hậu môn.
Câu 20: Trong các đặc điểm sau đây, mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm?
1. Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.
2. Gồm những tế bào chết.
3. Thành tế bào được linhin hóa.

19/285


4. Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.
5. Gồm những tế bào sống.
A. 2

B. 5

C. 3


D. 4

Câu 21: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách?
1. Thức ăn được ợ lên ở miệng để nhai lại.
2. Tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ.
3. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
4. Thức ăn được trốn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzyme tiêu
hóa Xenlulozo.
Phương án trả lời đúng là:
A. (2); (3); và (4).

B. (1); (2); và (3).

C. (1); (2); và (4).

D. (1); (3); và (4).

Câu 22: Một trong những điểm giống nhau giữa q trình đơi DNA và quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là:
A. Đều theo ngun tắc bổ sung.

B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.

C. Đều diễn ra sự hình thành các đoạn Okazaki.

D. Đều có sự xúc tác enzyme DNA polymerase.

Câu 23: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã như sau:
1. RNA polymerase bắt đầu tổng hợp mRNA tại vị trí đặc hiệu ( khởi đầu phiên mã).

2. RNA polymerase bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ 5’
3. RNA polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc của gen có chiều 3’5’
4. Khi RNA polymerase di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:
A. (2) (3) (1) (4)

B. (1) (4) (3) (2)

C. (2) (1) (3) (4)

D. (1) (2) (3) (4)

Câu 24: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen bị tăng 1 liên kết Hidro.
A. Mất một cặp A-T.

B. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.

C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.

D. Mất một cặp G-X.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm ngồi nhân?
A. Gen nằm ngồi nhân ln tồn tại thành từng cặp alen.
B. Trong quá trình phân bào sự phân chia các gen về tế bào là đồng đều.
C. Con lai ln có kiểu hình giống mẹ.
D. Tính trạng do gen ngồi nhân biểu hiện khơng đều ở hai giới.
Câu 26: Khi nói về q trình nhân đổi DNA (tái bản DNA) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là
khơng đúng?
A. Trong q trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase không tham gia tháo xoắn phân tử DNA.
B. Sự nhân đôi DNA xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử DNA tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái

20/285


bản).
C. Trong q trình nhân đơi DNA, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Trong q trình nhân đơi DNA, enzyme ligase chỉ tác động lên một trong hai mạch mới của phân tử
được tổng hợp của phân tử DNA mẹ.
Câu 27: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây có ưu thế lai cao nhất?
A. aabbcc x aabbcc

B. AABBCC x AABBcc

C. AabbCC x aabbCC

D. aaBBcc x AAbbCC.

Câu 28: Một gen ở nhân sơ có chiều dai 4080Ao và 3075 liên kết H. Một đột biến điểm không làm thay đổi
chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết H. Khi gen đột biến này tự nhân đơi thì số Nu mỗi loại mơi
trường nội bào phải cung cấp là:
A. A = T = 524; G = X = 676.

B. A = T = 676; G = X = 524.

C. A = T = 526; G = X = 674

D. A = T = 674; G = X = 526.

Câu 29: Cho một loài thực vật, xét 1 gen có 3 alen; alen A quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa vàng, alen
A3 quy định hoa trắng. Phép lai P: cây hoa đỏ lai với cây hoa vàng, thu được F1 có 50% cây hoa đỏ; 25% cây
hoa vàng: 25% cây hoa trắng. F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số cây hoa vàng

chiếm tỉ lệ.
A. 1/2

B. 3/16

C. 5/16

D. 3/24

Câu 30: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của
quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 8 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở f2, có 8/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 31: Ở 1 lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa có 2 dạng đỏ và trắng. Cho cây hoa đỏ lai phân tích, đời
con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 trắng: 1 đỏ. Tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi.
A. 1 cặp gen, di truyền theo quy luật phân ly.

B. 2 cặp gen, không alen tương tác bổ sung.


C. 2 cặp gen, di truyền liên kết hoàn toàn.

D. 2 cặp gen khơng alen, di truyền theo dịng mẹ.

Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân khơng
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P:

AB
AB
Dd 
Dd trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm
ab
ab

tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cả thể F1 có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 16,91%

B. 16,04%

C. 22,43%

21/285

D. 27,95%


Câu 33: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết photphodieste nối giữa các Nu. Gen trội D
chứa 17,5% số Nu loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì
loại giao tử nào sau đây khơng thể tạo ra?

A. Giao tử có 1275 T.

B. Giao tử có 1500 G.

C. Giao tử có 1275 X.

D. Giao tử có 525 A.

Câu 34: Một quần thể lúc thống kê có tỉ lệ các loại kiểu gen là 0,7CC: 0,3cc. Cho quần thể ngẫu phối qua 4
thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ. Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Biết rằng
khơng có đột biến, khơng có di nhập gen, các cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau:
A. 0,60

B. 0,06

C. 0,0525

D. 0,40

Câu 35: Ở đậu hà lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho 2 cây đậu (P) giao
phấn với nhau thu được F1 gồm 37,5% thân cao, hoa đỏ: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% thân cao, hoa
trắng: 12,5% thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là
A. 1:1:1:1:1:1:1:1

B. 3:3:1:1

C. 2:2:1:1:1:1

D. 3:1:1:1:1:1


Câu 36: Cho P có kiểu gen Aa1a1 x Aaa1. Đời con có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? Biết rằng kiểu hình hoa
màu đỏ (A) trội hồn tồn so với màu hoa hồng (a) và hoa hồng trội hoàn toàn so với hóa trắng (a1).
A. 12 đỏ: 5 hồng: 3 trắng.

B. 12 đỏ: 4 hồng; 2 trắng.

C. 9 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.

D. 12 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.

Câu 37: Một lồi thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định; hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập
cùng quy định. Phép lai P: hai cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34.5%
cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen
xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào
sau đây sai?
A. F1 có 6 kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
B. Tần số hốn bị gen có thể là 20%.
C. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
D. F1 có thể có 3% số cây hóa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
Câu 38: Ở gà, gen quy định màu lông nằm ở vùng khơng tương đồng của NST giới tính X có hai alen; alen
A quy định lơng vằn trội hồn tồn so với alen a quy định lông không vằn. Gen quy định chiều cao chân nằm
trên NST thường có 2 alen; alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp. Phép
lai P: ♂ lông vằn, chân thấp thuần chủng x ♀ lông không vằn, chân cao thuần chủng, thu được F1. Cho giao
phối với nhau thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng về F2?
I. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
II. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
III.Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
IV. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.


22/285


A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 39: Ở một loài chim alen A: chân cao; alen a: chân thấp, alen B: lông đuôi dài, alen b: lông đuôi ngắn.
Cho chim thuần chân cao, lông đuôi dài giao phối với chim thuần chủng chân thấp, lông đuôi ngắn thu được
F1 đồng loạt chân cao, lông đuôi dài. Cho chim mái F1 giao phối với chim trống chân thấp, lông đuôi ngắn
thu được F2 như sau: 25% chim trống chân cao, lông đuôi dài: 25% chim trống chân thấp, lông đuôi dài: 25%
chim mái chân thấp, lông đuôi ngắn: 25% chim mái chân cao, lông đuôi ngắn. Nếu cho các chim F2 giao phối
tự do với nhau thì tỉ lệ chim trống chân cao, lông đuôi dài thu được ở đời lai là:
A. 9/32

B. 9/16

C. 7/16

D. 7/64

Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A,a và B,b phân li độc lập quy định.
Kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định quả dẹt; kiểu gen chỉ có một trong hai loại alen trội A hoặc B
quy định quả tròn; kiểu gen khơng có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d
quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ
(P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1

cây quả dài, hoa đỏ: 1 cây quả tròn, hoa trắng. Biết rằng khơng có hốn vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P có thể là

AD
Bb
ad

II. Trong số các cây quả trong, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả trịn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1.
A. 4

B. 1

C. 3
----HẾT----

8

23/285

D. 2


×