Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi chứng chỉ tin học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.29 KB, 13 trang )

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC
ĐỀ 1
Câu 1. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?
A. Tạo bản trình chiếu rỗng từ file
B. Chọn 1 templates từ My templates
C. Bất kỳ đáp án nào trên
D. Chọn 1 Theme mới
Câu 2. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta
phải ấn phím:
A. Esc
B. PgUp
C. PgDn
D. Enter
Câu 3. Phím nào sau đây cho phép bạn thực hiện thuyết trình từ slide đầu tiên
A. F4
B. F5
C. F3
D. F2
Câu 4. Thao tác chọn File -> Open là để
A. Mở một presentation đã có trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 5. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 6. Những người xâm nhập trái phép vào các máy tính trên internet để lấy thông
tin hoặc thay đổi nội dung trong các máy chủ được gọi là gì?
A. Lập trình viên


B. Tội phạm
C. Tin tặc
D. Kẻ lừa đảo
Câu 7. Virus KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thơng quan con đường nào?
A. Internet
B. Khơng khí
C. Email
D. Dữ liệu


Câu 8. Từ hay cụm từ bí mật dược sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được
gọi là:
A. Mã hoá
B. Mật khẩu
C. Tin tặc
D. Kẻ bẻ khoá
Câu 9. Phần mềm nào dưới đây khơng phải là trình duyệt web?
A. Mozila FireFox
B. Windows Explorer
C. Internet Explorer
D. Google Chrome
Câu 10. Chỉ ra phát biểu đúng về Internet
A. Là mạng toàn cầu
B. Là tập hợp phần mềm
C. Gồm nhiều mạng nhỏ được kết nối với nhau
D. Là tập hợp phần cứng
Câu 11. Khái niệm nào gắn với sự kết nối các máy tính?
A. Hệ thống dẫn điện
B. Internet
C. Thiết bị lưu trữ

D. World Wide Web
Câu 12. URL là các từ viết tắt của thuật ngữ nào dưới đây?
A. Uniform Review Locator
B. Universal Review Location
C. Uniform Resource Locator
D. Universal Resource Locator
Câu 13. HTTP là gì?
A. Giao thức để gửi và nhận thư điện tử.
B. Giao thức truyền các tệp siêu văn bản.
C. Ngôn ngữ để tạo các tệp siêu văn bản. Quy tắc để biên soạn các trang web.
Câu 14. Điều nào dưới đây là đúng với 1 địa chỉ IP?
A. Nó khơng cần thiết phải có để truy cập Internet.
B. Nó xác định mạng mà máy tính đang làm bên trong, và nó xác định từng máy
cụ thể trong mạng.
C. Được đốt vào NIC bởi nhà sản xuất.
D. Nó tồn tại vĩnh viễn.
Câu 15. Phần mềm gián điệp (spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Nén dữ liệu
B. Thu thập thông tin trái phép
C. Bảo vệ dữ liệu của máy tính
D. Tăng tốc độ duyệt web


Câu 16. Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất!
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down
B. Tắt nguồn điện
C. Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 17. Nên sử dụng trình quản lý nào để kết thúc phiên làm việc của một ứng dụng
khi nó bị treo?

A. Windows manager
B. Task manager
C. Kill manager
D. Process manager
E. Control Panel
Câu 18. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard
ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Ins
B. Print Screen
C. Esc
D. Ctrl + C
Câu 19. Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
A. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
D. Tạo một tập tin có chứa thư mục con.
Câu 20. Phương án nào dưới đây không phải là một bảng mã trong Unikey?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNI Windows
D. X UTF-6
Câu 21. Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
A. Mở một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang mở
C. Mở một văn bản đã có
D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 22. Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại new file
B. Mở một phiên làm việc mới

C. Mở hộp thoại lưu tài liệu
D. Mở một tài liệu trống mới


Câu 23. Bạn đã bơi đen dịng chữ Đại học Thủ đơ Hà Nội và bạn muốn dịng chữ này
được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
A. Ctrl – B
B. Ctrl – C
C. Ctrl – A
D. Ctrl – H
Câu 24. Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ơ cuối cùng
của bảng?
A. Enter
B. Tab
C. Spacebar
D. Khơng có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím
Câu 25. Nhắp đúp chuột ở đầu một dịng văn bản là để thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn (còn gọi là đánh dấu) nhiều dòng văn bản
B. Chọn một dòng văn bản.
C. Chọn chữ đầu tiên của dịng văn bản đó
D. Xóa tồn bộ văn bản
Câu 26. Dạng tệp tin nào được tạo bởi các chương trình xử lý văn bản?
A. Cơ sở dữ liệu
B. Tệp tin nén
C. Văn bản
D. Video
Câu 27. Chức năng Footnote được sử dụng để làm gì?
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản

D. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
Câu 28. Định dạng *.DOC là đinh dạng của chương trình nào?
A. MS Word 2003
B. MS Word 2010.
C. MS Word 2013
D. MS Word 365
Câu 29. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh sửa trên một văn
bản?
A. Track Change
B. Comment
C. Page setup
D. Footer


Câu 30. Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thơng tin.
Đây là chức năng gì?
A. auto correct
B. auto text
C. auto Format
D. Tất cả đều sai
Câu 31. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
Câu 32. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Dữ liệu
B. Ô.
C. Trường.
D. Cơng thức.

Câu 33. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác
vào File, chọn Save?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+N
C. Ctrl+S
D. Ctrl+P
Câu 34. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ
thì sẽ hiển thị trong ơ các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
Câu 35. Một ơ là:
A. Một trường bên dưới ribbon để hiển thị tham chiếu
B. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các
dịng
C. Giao của một cột và một dịng
D. Bất kì đáp án nào ở trên
Câu 36. Khi chọn Home/Clipboard/Paste/Paste Special chỉ mục Comments dùng để
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
Câu 37. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ
soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn


A. Thẻ Review – Freeze Panes
B. Thẻ View – Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes

D. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 38. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại,
ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 39. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
A. Thẻ Home - Format -Cells – Hide&Unhide – Hide Columns
B. Thẻ Data - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
C. Thẻ Fomulas -Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
D. Thẻ View - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 40. Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị vào công thức?
A. Standard Tool Bar
B. Menu Bar
C. Formular Bar
D. Title Bar
Câu 41. PowerPoint có thể làm được những gì?
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các Overhead màu hoặc đen trắng
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Phần mở rộng của power point là gì?
A. POW
B. PPP
C. PPTX
D. PPF
Câu 43. Để thốt khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?
A. Dùng tổ hợp phím tắt Alt F4
B. Tất cả đều đúng

C. Vào File chọn Exit
D. Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint
Câu 44. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
A. Chọn File -> Save
B. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
C. Chọn File -> Save As
D. Chọn File -> Close


Câu 45. Để xem trước nội dung khi in ra ta thực hiện thao tác
A. Chọn File -> Chọn Preview
B. Chọn File -> Chọn Properties
C. Chọn File -> Chọn print
D. Chọn File -> Chọn Page Setup
ĐỀ 2
Câu 1. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?
A. Nội dung của nó khơng thể thay đổi
B. Nó khơng ổn định
C. Dung lượng của RAM khơng thể thay đổi được
D. Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào và không phải là thiết
bị ra, cũng không phải là thiết bị vào/ra?
A. Ổ cứng
B. Màn hình cảm ứng
C. Chuột
D. Chuột cảm ứng
E. Màn hình
F. Bàn phím
Câu 3. Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề
A. Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại

B. Xóa ứng dụng và sử dụng ứng dụng khác thay thế
C. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
D. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
Câu 4. Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để
mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức?
A. B hoặc C
B. Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói
C. Mua 25 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ
D. Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính
E. Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
Câu 5. Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và
tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu
phức tạp?
A. Một chương trình xử lý văn bản
B. Một chương trình bảng tính
C. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
D. Một chương trình kế tốn


Câu 6. Thành phần bên trong máy tính nào thực hiện các tính tốn
và các phép tốn logic?
A. ROM-BIOS
B. Bộ vi xử lý
C. Bo mạch chủ
D. Các chip RAM
Câu 7. Hãy chỉ ra cách nhận biết một tập tin hay thư mục là shortcut
A. Chúng được lưu trong một thư mục đặc biệt có tên là Shortcut
B. Khi di chuyển chuột qua, chúng sẽ tự động đổi mầu
C. Chúng được hiển thị với một mũi tên nhỏ phía góc dưới
bên trái của biểu tượng

D. Chúng được hiển thị phía bên trái màn hình Desktop
Câu 8. RAM được cài đặt ở đâu?
A. Power supply (Bộ cung cấp nguồn)
B. HDD (Ổ đĩa cứng)
C. Mainboard (Bo mạch chủ)
D. CPU (Bộ sử lý trung tâm)
Câu 9. Phát biểu nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác?
A. Ổ đĩa thể rắn khơng có bộ phận chuyển động
B. Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
C. Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối
nhỏ
D. Ổ đĩa thể rắn khơng bao giờ được mang ra ngồi
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây nói về phần mềm đúng nhất
A. Là những thông tin được lưu trữ trong RAM
B. Là một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy
tính thực hiện một/nhiều tác vụ nào đó
C. Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với
máy tính
D. Là các chương trình được cài đặt trong ROM
Câu 11. Bạn hãy cho biết, nhóm hệ điều hành nào của Windows
chuyên dùng để quản trị mạng?
A. Windows Vista, Windows 7, Windows 2003
B. Windows 7, Windows ME, Windows 2003
C. Windows 2000, Windows 2003, Windows 2008
D. Windows 2003, Windows 2008, Windows 7
E. Windows Vista, Windows 2000, Windows NT
Câu 12. Lệnh nào để xóa một tệp tin tại vị trí ban đầu và đặt nó vào
một vị trí khác?
A. Cut
B. Move



C. Paste
D. Send to
Câu 13. Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa gì?
A. Cho phép mở file
B. Khơng được xem nội dung file
C. Che dấu file
D. Khơng được xố file
Câu 14. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để gõ tiếng Việt?
A. Unikey
B. KMPlayer
C. VLC
D. Winrar
Câu 15. Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng:
A. Tên file không được chứa khoảng trắng
B. Tên file không nên có dấu tiếng Việt
C. Tên file được chấp nhận ký tự #
D. Tên file được dài trên 255 ký tự
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an tồn và đúng cách
nhất!
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn
mục Shut down
B. Tắt nguồn điện
C. Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 17. Nên sử dụng trình quản lý nào để kết thúc phiên làm việc
của một ứng dụng khi nó bị treo?
A. Windows manager
B. Task manager

C. Kill manager
D. Process manager
E. Control Panel
Câu 18. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào
bộ nhớ Clipboard ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Ins
B. Print Screen
C. Esc
D. Ctrl + C
Câu 19. Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành
Windows không cho phép:


A. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau.
B. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa.
C. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
D. Tạo một tập tin có chứa thư mục con.
Câu 20. Phương án nào dưới đây không phải là một bảng mã trong
Unikey?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNI Windows
D. X UTF-6
Câu 21. Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
A. Mở một văn bản mới
B. Đóng văn bản đang mở
C. Mở một văn bản đã có
D. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 22. Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl + N có tác
dụng gì?

A. Mở hộp thoại new file
B. Mở một phiên làm việc mới
C. Mở hộp thoại lưu tài liệu
D. Mở một tài liệu trống mới
Câu 23. Bạn đã bơi đen dịng chữ Đại học Thủ đơ Hà Nội và bạn
muốn dịng chữ này được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để
thực hiện điều này
A. Ctrl – B
B. Ctrl – C
C. Ctrl – A
D. Ctrl – H
Câu 24. Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dịng mới khi bạn đang ở
trong ơ cuối cùng của bảng?
A. Enter
B. Tab
C. Spacebar
D. Khơng có phương pháp tạo dịng mới nhanh nào sử dụng bàn
phím
Câu 25. Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Chọn (còn gọi là đánh dấu) nhiều dòng văn bản
B. Chọn một dòng văn bản.


C. Chọn chữ đầu tiên của dịng văn bản đó
D. Xóa tồn bộ văn bản
Câu 26. Dạng tệp tin nào được tạo bởi các chương trình xử lý văn
bản?
A. Cơ sở dữ liệu
B. Tệp tin nén

C. Văn bản
D. Video
Câu 27. Chức năng Footnote được sử dụng để làm gì?
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
Câu 28. Định dạng *.DOC là đinh dạng của chương trình nào?
A. MS Word 2003
B. MS Word 2010.
C. MS Word 2013
D. MS Word 365
Câu 29. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh
sửa trên một văn bản?
A. Track Change
B. Comment
C. Page setup
D. Footer
Câu 30. Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra
cụm từ thơng tin. Đây là chức năng gì?
A. auto correct
B. auto text
C. auto Format
D. Tất cả đều sai
Câu 31. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công
thức.
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.

Câu 32. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được
gọi là?
A. Dữ liệu
B. Ô.


C. Trường.
D. Công thức.
Câu 33. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay
thế cho thao tác vào File, chọn Save?
A. Ctrl+O
B. Ctrl+N
C. Ctrl+S
D. Ctrl+P
Câu 34. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn
chiều rộng của ơ thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. $
D. *
Câu 35. Một ô là:
A. Một trường bên dưới ribbon để hiển thị tham chiếu
B. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ
ra các cột và các dòng
C. Giao của một cột và một dòng
D. Bất kì đáp án nào ở trên
Câu 36. Khi chọn Home/Clipboard/Paste/Paste Special chỉ mục
Comments dùng để
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô

C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
Câu 37. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc
cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn
A. Thẻ Review – Freeze Panes
B. Thẻ View – Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 38. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ơ tính mà
không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12


Câu 39. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
A. Thẻ Home - Format -Cells – Hide&Unhide – Hide Columns
B. Thẻ Data - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
C. Thẻ Fomulas -Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
D. Thẻ View - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 40. Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị
vào công thức?
A. Standard Tool Bar
B. Menu Bar
C. Formular Bar
D. Title Bar
Câu 41. PowerPoint có thể làm được những gì?
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các Overhead màu hoặc đen trắng

C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Phần mở rộng của power point là gì?
A. POW
B. PPP
C. PPTX
D. PPF
Câu 43. Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?
A. Dùng tổ hợp phím tắt Alt F4
B. Tất cả đều đúng
C. Vào File chọn Exit
D. Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint
Câu 44. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
A. Chọn File -> Save
B. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
C. Chọn File -> Save As
D. Chọn File -> Close
Câu 45. Để xem trước nội dung khi in ra ta thực hiện thao tác
A. Chọn File -> Chọn Preview
B. Chọn File -> Chọn Properties
C. Chọn File -> Chọn print
D. Chọn File -> Chọn Page Setup



×