Tải bản đầy đủ (.pdf) (208 trang)

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.84 MB, 208 trang )


TUYỂN TẬP 41 ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2023
TỪ CÁC SGD, TRƯỜNG THPT TRÊN CẢ NƯỚC

MƠN ĐỊA LÍ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.


27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.

THPT Chun Hồng Văn Thụ - Lần 1
THPT Kiến An - Hải Phòng
Sở GD Liên trường Hải Phòng - Lần 1
THPT Như Xuân - Thanh Hóa - Lần 1
THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1
Đề Minh Họa 2023 BGD1-3-2023
THPT Xuân Phương - Hà Nội
THPT Lục Ngạn - Bắc Giang
THPT Hà Thành - Hà Nội
THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh
THPT Thuận Thành - Bắc Ninh
THPT Lê Văn Hưu - Hà Nội
THPT DTNT Thanh Hóa
THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa

THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 2
THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa - lần 2
THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa
THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc
Sở GD Hà Nội
Sở GD Bắc Giang
Sở GD Thanh Hóa
THPT Liên Sơn - Vĩnh Phúc - Lần 2
Sở GD Vĩnh Phúc
Sở GD Nghệ An - Lần 2
So GD Hue
THPT Ngơ Quyền - Hải Phịng
THPT Lang Chánh - Thanh Hóa
THPT Thạch Thành - Thanh Hóa -L3
Sở GD Lạng Sơn
THPT Đơng Thụy Anh - Thái Bình
THPT Nguyễn Khuyến - Hải Phòng
So GD Hung Yên
Chuyên Đại học Vinh
Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An -L2
Sở GD Hịa Bình
Sở GD n Bái
Sở GD Lào Cai
THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc -L4
Sở GD Thái Nguyên
Sở GD Thái Nguyên -L2


SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH

TRƯỜNG THPT CHUN
HỒNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Mã đề 501

Câu 1: Lao động của nước ta hiện nay
A. đông đảo, phân bố chưa đều.
B. chất lượng tăng, số lượng giảm.
C. trình độ cao, thất nghiệp ít.
D. phân bố đều, nhiều kinh nghiệm.
Câu 2: Lao động ở thành thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ thiếu việc làm lớn hơn thất nghiệp.
B. tập trung chủ yếu trong các ngành phi nông nghiệp.
C. tỉ lệ lao động có trình độ cao thấp hơn nơng thôn.
D. không thay đổi tỉ trọng ở các thành phần kinh tế.
Câu 3: Thuận lợi của dân số đông, tăng nhanh ở nước ta là
A. có lực lượng lao động dồi dào.
B. kìm hãm sự phát triển kinh tế.
C. khó khăn khai thác tài nguyên.
D. chất lượng cuộc sống còn thấp.
Câu 4: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-anma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.

B. Mi-an-ma tăng và Việt Nam giảm.
C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.
D. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có
cơng suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ.
B. Phả Lại.
C. Cà Mau.
D. Trà Nóc.
Câu 6: Địa hình ven biển Trung Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vận động nâng lên, hạ xuống và dòng biển ven bờ.
B. sóng biển, thủy triều, hải lưu và độ mặn của nước biển.
C. sóng biển, thủy triều, sơng ngịi và hoạt động kiến tạo.
D. thủy triều, độ mặn nước biển, các dãy núi lan ra sát biển.
1/206

Trang 1


1
Câu 7: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Triệu đơ la Mỹ)
Năm

2015

2017

2018


2019

Dầu thơ

83,4

476,5

2 746,8

3 777,9

Hóa chất

3 133,6

4 122,9

5 164,7

5 128,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 20152019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh/thành phố

nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Đà Nẵng.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Số dân

16,5

268,4

108,1

54,0

Số dân thành thị


3,9

148,4

50,7

16,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà
Tĩnh?
A. Cửa Lò.
B. Đồng Hới.
C. Hồng Lĩnh.
D. Đông Hà.
Câu 11: Cho biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế.
2/206

Trang 2


2
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo khu vực. D. Quy mô GDP theo thành phần kinh tế.
Câu 12: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng biển chung với nhiều nước.

B. có bờ biển dài theo chiều Đơng - Tây.
C. có phần lớn các đảo nằm ở xa bờ.
D. nằm hoàn tồn trong vùng xích đạo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây chảy từ
Việt Nam sang Trung Quốc?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
ít nhất vào tháng II?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Trường Sa.
C. Đồng Hới.
D. Sa Pa.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh
cung Đông Triều?
A. Tam Đảo.
B. Yên Tử.
C. Mẫu Sơn.
D. Phia Uắc.
Câu 16: Sơng ngịi nước ta nhiều nước chủ yếu do
A. nhiều hệ thống sông lớn, mưa theo mùa. B. lưu vực sơng ngồi lãnh thổ, có mưa lớn.
C. nước ngầm, lưu vực sơng ngồi lãnh thổ. D. nước ngầm, có mạng lưới sơng dày đặc.
Câu 17: Sự phân hóa mưa trong mùa đông ở nước ta chủ yếu do
A. địa hình nhiều núi cao, frơng lạnh, gió mùa Đơng Bắc tác động.
B. Tín phong Đơng Bắc, địa hình chủ yếu đồi núi thấp, frơng lạnh.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong Đơng Nam, các hướng núi chính.
D. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm địa hình.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ
lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60%?

A. Tuyên Quang.
B. Kon Tum.
C. Nghệ An.
D. Lai Châu.
Câu 19: Thiên nhiên nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa chủ yếu do
A. gió mùa tác động, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ.
C. địa hình có phân hóa, hình dạng lãnh thổ.
D. ảnh hưởng Biển Đơng, bức chắn địa
hình.
Câu 20: Đường biên giới trên đất liền nước ta
A. kéo dài từ Móng Cái đến Cà Mau.
B. đi qua khu vực địa hình hiểm trở.
C. nằm ở khu vực địa hình chuyển tiếp.
D. có độ dài lớn nhất ở phía Bắc.
Câu 21: Dân số nước ta hiện nay
A. đông, tăng nhanh. B. mật độ đồng đều. C. cơ cấu cố định.
D. trẻ, gia tăng giảm.
Câu 22: Nước ta là cửa ngõ ra biển của nhiều quốc gia do
A. có hệ thống đường sắt xuyên Á.
B. tiếp giáp các đảo ở phía Đơng Nam.
C. ở rìa Đơng của bán đảo Đơng Dương.
D. ở ngã tư đường hàng không quốc tế
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
khơng có ngành luyện kim đen?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. Cần Thơ
. D. Thủ Dầu Một.
Câu 24: Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. làm ruộng bậc thang.
B. chống nhiễm phèn.
C. trồng cây theo băng.
D. nông - lâm kết hợp.
3/206

Trang 3


Câu 25: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. thâm canh và cải tạo đất.
B. mở rộng các khu bảo tồn.
C. tổ chức định canh, định cư.
D. cải tạo đất trống, đồi trọc.
Câu 26: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. đa dạng biện pháp canh tác.
B. phát triển chất lượng rừng.
C. bảo vệ sự đa dạng sinh vật.
D. duy trì độ phì của đất rừng.
Câu 27: Khu vực miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. giao thơng cịn khó khăn, có nhiều thiên tai.
B. cơng nghiệp cịn hạn chế, khí hậu phân hóa.
C. địa hình hiểm trở, có nhiều dân tộc ít người.
D. tự nhiên khó khăn, kinh tế chậm phát triển.
Câu 28: Mưa bão ở nước ta thường gây ra
A. sương muối.
B. sạt lở.
C. băng giá.
D. rét đậm
Câu 29: Thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi chủ yếu do

A. vị trí nội chí tuyến, đồi núi thấp là chủ yếu.
B. tác động của gió mùa, có vị trí nội chí tuyến.
C. sinh vật di cư và di lưu, tiếp giáp Biển Đông.
D. tiếp giáp Biển Đông, ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 30: Đồng bằng sơng Hồng có nhiều khu ruộng cao bạc màu và ơ trũng ngập nước chủ yếu
do
A. phân hóa chế độ mưa, hệ thống đê điều.
B. tiếp giáp với biển, con người tác động.
C. q trình xâm thực mạnh, mưa theo mùa.
D. có hệ thống đê, hoạt động của con người.
Câu 31: Ngập lụt mạnh ở đồng bằng hạ lưu các sông lớn vùng Nam Trung Bộ thường xảy ra vào
A. các tháng IX - X. B. cuối mùa xuân.
C. đầu mùa hạ.
D. các tháng IV - VIII.
Câu 32: Khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam chủ yếu do
A. độ cao địa hình, hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc tác động, hướng địa hình.
C. bức xạ Mặt Trời, tác động của gió mùa Đơng Bắc.
D. các loại gió mùa, tác động của bức chắn địa hình.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng ở tỉnh nào
sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hịa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú n.
Câu 34: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. cơng nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. đơ thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
C. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngồi.
D. tồn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.

Câu 35: Vị trí địa lí nước ta
A. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. chỉ tiếp giáp với các nước trên đất liền.
C. ở vị trí bản lề giữa lục địa và đại dương. D. ở giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương.
Câu 36: Biện pháp hiệu quả để hạn chế thiệt hại do hạn hán gây ra ở nước ta là
A. xây dựng cơng trình thủy lợi.
B. tăng mực nước ngầm.
4/206

Trang 4


C. chống xói mịn đất.
D. ngăn mức thủy triều.
Câu 37: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ có GDP bình qn tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Ninh Thuận.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây không kết
nối Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 20.
B. Quốc lộ 19.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25.
5

5/206

Trang 5


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN AN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: ĐỊA LÍ – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Sơn La.
D. Quảng Ninh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây
nằm ở trên đảo?
A. Cù lao Chàm.
B. Cát Tiên.

C. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
Câu 3: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Mê Kông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao
nguyên Mơ Nông?
A. Nam Decbri.
B. Braian.
C. Vọng Phu.
D. Lang Bian.
Câu 5: Biện pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. phát triển thủy lợi. B. cải tạo môi trường. C. củng cố đê biển. D. quy hoạch dân cư.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây?
A. Bồng Miêu.
B. Thạch Khê.
C. Kiên Lương.
D. Nơng Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Pu Tha Ca.
D. Kiều Liêu Ti.
Câu 8: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với mơi sinh là
A. rừng đặc dụng.
B. rừng phòng hộ.
C. rừng ngập mặn.

D. rừng sản xuất.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ
độ thấp nhất?
A. Điện Biên
B. Cà Mau.
C. Hà Giang.
D. Khánh Hòa
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng
vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn. C. Con voi.
D. Bạch Mã.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII.
B. Tháng XI.
C. Tháng I.
D. Tháng II.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Vĩnh Phúc.
B. Phú Thọ.
C. Hịa Bình.
D. Sơn La.
Câu 13: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các
A. đảo ven bờ.
B. đảo xa bờ.
C. quần đảo.
D. hải đảo.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc

Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam.
B. nam.
C. đông nam.
D. đơng.
Câu 15: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. bắc - nam.
B. tây bắc - đông bắc. C. tây - đông.
D. tây bắc - đông nam.

6/206

Trang 1


Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn
nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lang Bian.
B. Bà Đen.
C. Ngọc Linh.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy theo hướng
vịng cung?
A. Sơng Lục Nam.
B. Sông Gianh.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 19: Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố nào?
A. Nhiệt độ.
B. Giàu ơxi.
C. Diện tích.
D. Thủy triều.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 21: Nước ta có nguồn tài ngun khống sản phong phú là do vị trí địa lí
A. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa bão trên diện rộng.
B. mưa lớn và triều cường.
C. khơng có đê sông ngăn lũ.
D. bão lớn và lũ nguồn về.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của biển Đơng có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. B. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng.
C. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐƠ–NÊ–XI-A NĂM 2000
VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm


Thái Lan

In-đơ-nê-xi-a

Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị
2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

273,5

154,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và Inđô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
B. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

Câu 25: Do biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành Đồng bằng Dun hải miền Trung nên
A. có độ cao khơng lớn, nhiều cồn cát ven biển.
B. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
7/206

Trang 2


D. đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài.
Câu 26: Nguyên nhân chính làm cho tài nguyên đất của nước ta bị thối hố là
A. có sự khác biệt lớn giữa các vùng về vốn đất.
B. tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình đồi núi chiếm hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. sức ép của dân số và sử dụng khơng hợp lí kéo dài.
Câu 27: Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do
A. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
B. chịu tác động thường xuyên của Tín phong.
C. nằm hồn tồn ở trong vùng nội chí tuyến.
D. giáp Biển Đơng thơng ra Thái Bình Dương.
Câu 28: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo
từ năm 2010 đến năm 2019?
A. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo.
B. GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
C. quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia.
D. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi

núi nước ta?
A. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.
B. Độ dốc địa hình theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. Tác động của con người và sự biến đổi khí hậu.
Câu 30: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là
A. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
C. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
D. nguồn tài nguyên sinh vật và khống sản vơ cùng giàu có.
Câu 31: Cho biểu đồ về khách du lịch đến nước ta giai đoạn 2015-2020

8/206

Trang 3


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng khách du lịch đến nước ta giai đoạn 2015-2020.
B. Giá trị số lượt khách du lịch đến nước ta giai đoạn 2015-2020.
C. Chuyển dịch khách du lịch đến nước ta giai đoạn 2015-2020.
D. Quy mô số lượt khách du lịch đến nước ta giai đoạn 2015-2020.
Câu 32: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm
nào sau đây?
A. Có khí hậu cận Xích đạo thuộc đới rừng gió mùa cận Xích đạo.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao ngun và lịng chảo giữa núi.
C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh.
Câu 33: Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa

khơ là do ảnh hưởng của
A. dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
B. dãy núi Hồnh Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
C. dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
D. dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của biển.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1983-2020
Năm

Tổng diện tích rừng ( Triệu ha)

Trong đó
Rừng tự
nhiên

Rừng
trồng

Tỷ lệ che phủ
rừng (%)

1983

7,2

6,8

0,4

22,0


2005

12,4

9,5

2,9

37,7

2018

14,5

10,3

4,2

41,7

2020

14,7

10,3

4,4

42,0


9/206

Trang 4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng qua một số
năm là
A. cột.
B. tròn.
C. kết hợp.
D. đường.
Câu 35: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của
thiên nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao.
B. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển.
C. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vịng cung.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 36: Tác động chủ yếu của khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương đến khí hậu nước ta vào
đầu mùa hạ là
A. gây hiệu ứng phơn khơ nóng, mưa dơng nhiệt cho đồng bằng Nam Bộ.
B. làm cho nền nhiệt cao, cân bằng ẩm phân hóa sâu sắc giữa các khu vực.
C. mang lại thời tiết khơ nóng, hình thành tháng mưa cực đại trên cả nước.
D. tạo nên sự phân hóa mưa theo chiều Bắc – Nam, độ ẩm khơng khí thấp.
Câu 37: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do
tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, Biển Đơng, bão.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của Biển Đơng, dải hội tụ, bão.
C. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, Biển Đơng.

D. Biển Đơng, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 38: Sơng ngịi nước ta giàu phù sa chủ yếu là do
A. địa hình có độ dốc lớn, lớp phủ rừng bị phá hủy, nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm.
B. địa hình dốc, lớp vỏ phong hóa dày, mưa nhiều theo mùa, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
C. phong hóa mạnh, chế độ mưa theo mùa, sơng chủ yếu ngắn và dốc, thực vật bị phá hủy.
D. nhiều đồi núi, lớp phủ rừng bị phá hủy, mưa nhiều tập trung theo mùa, lịng sơng rộng.
Câu 39: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu
do tác động của
A. gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đơng bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. gió đơng bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. vị trí ở nằm xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùaTây Nam và bão.
Câu 40: Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió Tây Nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
6

10/206

Trang 5


SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
LIÊN TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: Khoa học xã hội

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng
Bình?
A. Đồng Hới.
B. Tam Kỳ.
C. Vinh.
D. Đông Hà.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Lào và
Campuchia?
A. Đắk Nông
B. KonTum. C
. ĐắkLắk.
D. Gia Lai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biêu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt
độ trung bình các tháng ln dưới 20°C?
A. Điện Biên Phủ.
B. Hà Nội.
C. Sa Pa.
D. Lạng Sơn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết núi nào cao nhất trong số các núi
sau đây?
A. Rào Cỏ.
B. Pu Si Lung.
C. Pu Xei Lai Leng. D. Phu Hoạt.
Câu 5: Biện pháp chủ yếu nhằm bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia.
B. phát triển thủy lợi.
C. cấm khai thác rừng.

D. đẩy mạnh trồng rừng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất
của sơng Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 7: Ở nước ta, địa hình bán bình ngun có nhiều ở
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều
nhất vào thu - đơng?
A. Thanh Hóa.
B. Lạng Sơn.
C. Đà Nằng.
D. Cần Thơ.
Câu 9: Biện pháp hạn chế xói mịn đất ờ đồi núi nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. tiến hành tăng vụ.
C. làm ruộng bậc thang.
D. đây mạnh thâm canh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất
phù sa?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất feralit trên đá phiến
C. Đất nâu đỏ đá vôi.
D. Đất cát.
Câu 11: Nước ta nằm ở
A. bán cầu Tây.
B. vùng xích đạo.

C. vùng nhiệt đới.
D. bán cầu Nam.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm?
A. Lũng Cú.
B. Cổ Định.
C. Quỳ Châu.
D. Tĩnh Túc.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Đà Lạt.
C. Pleiku.
D. Buôn Ma Thuật.

11/206

Trang 1


Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa sơng nào
sau đây?
A. Văn Úc.
B. Ba Lạt.
C. Thái Bình.
D. Cấm.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có số dân trên
một triệu người?
A. Vĩnh Long.
B. Hải Phòng.
C. Tuy Hịa.

D. Việt Trì.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân
khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trung Trung Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân
số từ 500 001 - 100 0000 người?
A. Quảng Ngãi.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Phòng.
D. Biên Hòa.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền
khí hậu phía nam?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng
cung?
A. Trường Sơn Bắc. B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Nam.
Câu 20: Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển
A. nhiệt đới.
B. xích đạo.
C. cận nhiệt đới.
D. ôn đới.
Câu 21: Mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. sự di chuyển của dải hội tụ nhiệt đới.

B. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. sự di chuyển tâm bão từ Bắc vào Nam.
D. hoạt động của dòng biển theo mùa.
Câu 22: Nước ta có nền nhiệt cao chủ yếu do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. vị trí địa lí nội chí tuyến.
C. chịu tác động của gió tín phong.
D. nằm liền kề với biên Đông.
Câu 23: Cho biêu đồ:

(Số liệu theo Tống cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt Nam giai đoạn
2010 đến 2019?
A. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm.
B. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dần số Thái Lan.
C. Việt Nam có quy mơ dân số lớn hơn Thái Lan.
12/206

Trang 2


D. Thái Lan có quy mơ dân số lớn hơn việt Nam.
Câu 24: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C. tổng bức xạ trong năm lớn.
D. nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 25: Ý nghĩa quan trọng về văn hóa - xã hội của vị trí địa lí nước ta là
A. tạo điều kiện để chung sống hịa bình với các nước trong khu vực.
B. tạo điều kiện thu hút vốn và kỹ thuật đầu tư nước ngoài.

C. tạo cầu nối phát triển kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. phát triển giao thông đường bộ, đường biển, đường hàng không.
Câu 26: Lao động nơng thơn nước ta hiện nay
A. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.
B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.
Câu 27: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. số đơ thị giống nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 28: Nước ta tiếp giáp với Biển Đơng, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. độ ẩm khơng khí cao.
C. sự phân mùa khí hậu.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở khu vực Nam Bộ giảm nhanh
trong những năm gần đây là
A. phá rừng để lấy gỗ. B. thiên tai hạn hán. C. phá rừng để nuôi tôm. D. cháy rừng.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000
VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a


Tổng số dân

Số dân thành thị

Tổng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69 8

35,7

273,5

154,2

A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.

Câu 31: Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc ở nước ta đã tạo ra
A. thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
B. thời tiết nắng ẩm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ, Tây Nguyên.
C. mùa khô sâu sắc cho ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 32: Mật độ dân số nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng chủ yếu do
A. trình độ phát triên kinh tế, nhân tố tự nhiên.
B. diện tích lãnh thổ, cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí.
13/206

Trang 3


C. địa hình, trình độ đơ thị hóa, lịch sử định cư.
D. trình độ dân trí và mức sống dân cư, hạ tầng.
Câu 33: Ảnh hưởng lớn nhất của sự phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta là
A. làm gia tăng các vấn đề về xã hội ở các vùng đơng dân.
B. khó khăn cho giải quyết việc làm ở các vùng đông dân.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng lao động chưa hợp lí.
D. gây lãng phí tài nguyên thiên nhiên ở các vùng thưa dân.
Câu 34: Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có nhiều địa hình cacxtơ do tác động chủ yếu của
A. nhiệt độ cao, mưa nhiều trên địa hình núi đá vơi.
B. mưa lớn, tập trung theo mùa làm hịa tan đất đá.
C. vận động nội lực, sông suối chảy thường xun.
D. mơi trường nóng ẩm làm ăn mịn bề mặt đất đá.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
Tỉnh

Phú Thọ


Điện Biên

Lai Châu

Sơn La

Diện tích (Km2)

3534,6

9541,3

9068,8

14123,5

Dân số (Nghìn người)

1481,9

613,5

469,8

1270,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ diện tích và dân số của một số tỉnh năm 2020, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Cột.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 36: Cho biểu đồ về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
Câu 37: Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. hình dáng lãnh thơ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đơng bắc.
B. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
14/206

Trang 4


C. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, đặc điểm địa hình, Tín phong và gió mùa.
D. vĩ độ địa lí, tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
Câu 38: Sinh vật nước ta phong phú, đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, sự phân hóa của địa hình, khí hậu và đất đai.
B. đất đai phong phú, tác động con người trong lai tạo giống và thay đổi sự phân bố.
C. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp Biển Đơng, khí hậu nhiệt đới âm gió mùa.
D. vị trí ở trung tâm Đơng Nam Á, tác động của con người, lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 39: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu do
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió Đơng Bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.

D. áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
Câu 40: Do nằm trong khu vực gió mùa châu Á nên Biển Đơng có
A. nhiệt độ nước biển và dịng biển thay đổi theo mùa, sóng biển mạnh vào mùa đơng.
B. nền nhiệt độ cao, thềm lục địa nơng, sóng biển mạnh vào thời kì gió mùa tây nam.
C. ẩm dồi dào, độ muối tương đối lớn, hoạt động của bão, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới.
D. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động mạnh.

15/206

Trang 5


SỞ GD VÀ ĐT THANH HĨA
TRƯỜNG THPT NHƯ XN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Đa dạng sinh học nước ta bị suy giảm rõ rệt chủ yếu là do
A. dân số tăng nhanh.
B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
Câu 2: Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là
A. xây dựng thủy lợi. B. chống cháy rừng.
C. định canh, định cư. D. xây hồ thủy điện.
Câu 3: Rừng chắn cát của nước ta phân bố tập trung ở
A. đồi trung du.

B. bán bình ngun.
C. đầu nguồn sơng. D. vùng ven biển.
Câu 4: Chống bão ở nước ta cần kết hợp với việc chống
A. rét hại.
B. hạn hán.
C. ngập úng.
D. cháy rừng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có
diện tích lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. Cao Bằng.
C. Sóc Trăng.
D. Bình Phước.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Lũng Cú.
D. Hà Tiên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực sông Mê Kông?
A. Hồ Cấm Sơn.
B. Hồ Đơn Dương.
C. Hồ Phù Ninh.
D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân đầu
người thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Quãng Nam.

D. Quảng Ninh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết trong số 9 cửa của sông Tiền,
sông Hậu đổ ra biển khơng có cửa sơng nào sau đây?
A. Cửa Tiểu.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Định An.
D. Cửa Soi Rạp.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới
giữa hai tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C. Nghệ An và Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình và Quảng Trị.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo
hướng tây bắc- đông nam?
A. Đông Triều.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi
Trường Sơn Bắc
A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.
B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.
C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai.
D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển
Đơng với Việt Nam?
16/206

Trang 1



A. Mianma, Thái Lan.
B. Xingapo, Đông Timo.
C. Malaixia, Đông Timo.
D. Philippin, Thái Lan.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đơ thị có quy mơ dân số (năm 2007) lớn
nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá.
B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An.
C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho.
D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô
dân số đô thị của nước ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người.
B. Các đơ thị trong cả nước có quy mơ dân số khơng giống nhau.
C. Cả nước có 3 đơ thị có quy mơ dân số trên 1.000.000 người.
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đơ thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về sự phân bố các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
B. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du.
C. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi.
D. Ở các đảo ven bờ khơng có sự phân bố của dân tộc nào.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây không có mật
độ dân số q 2000 người/km2?
A. Biên Hịa.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình
qn đầu người cao nhất?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Bình.
C. Hậu Giang.
D. Bình Dương.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM
2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia

Xingapo

Malaixia

Thái Lan

Inđônêxia

Xuất khẩu

511,2


200,7

280,4

177,0

Nhập khẩu

434,4

180,8

220,2

170,7

2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Singapo.
B. Malaixia.
C. Thái Lan.
D. Inđônêxia.
Câu 21: Nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên
A. địa hình phân hóa đa dạng.
B. tài ngun sinh vật phong phú.
C. khí hậu phân hóa mùa rõ rệt.
D. có nền nhiệt độ cao, nắng nhiều.
Câu 22: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.

17/206

Trang 2


C. quy mơ dân số có xu hướng giảm.
D. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
Câu 23: Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của
A. sự phát triển công nghiệp.
B. sự tăng trưởng nông nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ.
D. phát triển kinh tế hàng hóa.
Câu 24: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
A. sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.
C. các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. nền nơng nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
Câu 25: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.
Câu 26: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo
từ năm 2010 đến năm 2019?
A. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục.
B. quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo.

D. GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
Câu 27: Khó khăn lớn nhất của việc dân cư tập trung quá đông ở các đô thị nước ta là
A. đảm bảo phúc lợi xã hội.
B. bảo vệ môi trường.
C. tệ nạn xã hội.
D. giải quyết việc làm.
Câu 28: Q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh. B. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 29: Cho biểu đồ:
18/206

Trang 3


MỘT SỐ SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
C. Giá trị sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
Câu 30: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sinh vật biển Đơng đa dạng?
A. Vị trí nội chí tuyến và trên đường di lưu của nhiều luồng thực vật.
B. Nhiều vũng, vịnh, đảo gần và xa bờ thuận lợi để sinh vật biển cư trú.
C. Vị trí nội chí tuyến gió mùa ẩm, biển nóng, các hải lưu theo mùa.
D. Biển rộng lớn, tương đối kín, vùng ven biển có rất nhiều cửa sơng.
Câu 31: Biện pháp nào sau đây nhằm bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta?

A. Ngăn chặn tình trạng du canh, du cư.
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá.
D. Canh tác hợp lí, chống bạc màu, glây.
Câu 32: Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh phù hợp
với
A. tình hình phát triển kinh tế trong nước.
B. q trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa.
C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
D. phát triển các ngành nghề truyền thống.
Câu 33: Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến
A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế.
B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.
C. phân bố nguồn nhân lực đất nước.
D. tác phong và lối sống của người dân.
Câu 34: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm.
B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.
C. hình thành các khu chế xuất qui mơ nhỏ.
D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
Câu 35: Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do
A. tác động của các khối khí di chuyển qua biển.
B. giáp Biển Đơng và thơng ra Thái Bình Dương.
C. hoạt động của bão và khối khí hướng đơng bắc.
D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
19/206

Trang 4



B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
C. q trình cơng nghiệp hóa.
D. dân nơng thơn ra thành thị tìm việc làm
Câu 37: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ
yếu là do?
A. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. năng suất lao động nâng cao.
D. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với nghề làm muối ở vùng biển nước ta?
A. Làm muối là một nghề truyền thống.
B. Phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản xuất muối công nghiệp đã được tiến hành.
D. Phát triển mạnh ở nhiều địa phương.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật
nước ta?
A. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều lồi sinh vật.
B. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2005

2010


2016

2018

Xuất khẩu

32447,1

72236,7

162016,7

243697,3

Nhập khẩu

36761,1

84838,6

165775,9

237182,0

Tổng số

69208,2

157075,3


327792,6

480879,3

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuât nhập khẩu hàng hóa của nước ta
từ năm 2005 đến năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
5

20/206

Trang 5


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

KỲ THI THỬ LẦN 2 TN THPT QG KHỐI 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn thi: ĐỊA LÍ

Câu 1: Việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và
phát triển của loại rừng nào sau đây?
A. Phòng hộ.
B. Đặc dụng.

C. Sản xuất.
D. Ven biển.
Câu 2: Cơ cấu lao động xã hội của nước ta đang có sự chuyển biến tích cực là do
A. cách mạng khoa học-kĩ thuật, quá trình đổi mới.
B. sự chuyển dịch cơ cấu của nền kinh tế.
C. chất lượng lao động ngày càng được cải thiện.
D. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ cao.
Câu 3: Các loại đất phân bố theo độ cao từ 0 đến 2600m ở nước ta lần lượt là
A. felalit có mùn, feralit, mùn, mùn thơ.
B. feralit, felalit có mùn, mùn, mùn thơ.
C. mùn, feralit, mùn thơ, felalit có mùn.
D. mùn, mùn thơ, feralit, felalit có mùn.
Câu 4: Ảnh hưởng lớn nhất của đơ thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tác động tới q trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Đắk Nông.
C. Phú Thọ.
D. Nam Định.
Câu 6: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN
2010 - 2018 (Số liệu Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu của một số
quốc gia năm 2018 so với 2010?
A. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Bru-nây.

B. Bru-nây tăng 150%.
C. In-đô-nê-xi-a tăng 1,36 lần.
D. In-đô-nê-xi-a tăng, Lào giảm.

21/206

Trang 1


Câu 7: Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở Đồng bằng sông Cửu
Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
B. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, khơng có đê ngăn mặn.
C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sơng ngịi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Kẻ Gỗ nằm trong hệ thống sông
nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình. B. Sơng Cả.
C. Sơng Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 9: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
B. đẩy mạnh hợp tác đầu tư, xuất khẩu lao động.
C. đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hà Nhì, Phù Lá, La Hủ
phân bố ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.
Câu 11: Cho biểu đồ về dân số nước ta, giai đoạn 1979 - 2019:

(Số liệu theo thống kê dân số Việt Nam năm 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giới tính.
B. Tỉ số giới tính.
C. Số dân Nam và số dân Nữ.
D. Tốc độ tăng số dân Nam và số dân Nữ.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu của quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của
nước ta là
A. thềm lục địa nông và mở rộng ở hạ lưu các con sông lớn.
B. lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.
D. xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào đây đúng về dân số và
lao động ở nước ta?
22/206

Trang 2


A. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nơng thơn.
B. Nam giới có tuổi thọ trung bình cao hơn nữ giới.
C. Tỉ trọng lao động trong khu vực II có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng dân số nơng thơn cao và có xu hướng tăng.
Câu 14: Thiên tai nào sau đây rất ít xảy ra ở đồng bằng nước ta?
A. Lũ lụt.
B. Bão.
C. Động đất.

D. Hạn hán.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng
về lát cắt C-D?
A. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đi qua tất cả các bậc địa hình.
C. Cắt qua sơng Nậm Mu, sơng Mã.
D. Có đỉnh núi cao nhất nước ta.
Câu 16: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đơng (tháng 11 đến tháng 4 năm
sau) là
A. nóng ẩm, mưa phùn.
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
C. nắng nóng, trời nhiều mây.
D. nắng, ít mây và mưa nhiều.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm

2010

2012

2015

2017

2018

Diện tích (nghìn ha)

51,3


60,2

101,6

152,0

147,5

Sản lượng (nghìn tấn)

105,4

116,0

176,8

252,6

262,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích, sản lượng, năng suất hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng
bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cái.

B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Côn.
D. Sông Ba.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. D. Thềm lục địa mở rộng ở hai đầu Bắc - Nam.
Câu 20: Sự phân hóa đa dạng của địa hình nước ta là kết quả tác động
A. của nội lực, con người, biển Đông và lượng mưa lớn diễn ra trong năm.
B. con người, vận động kiến tạo trong điều kiện lượng mưa lớn quanh năm.
C. vận động nâng lên hạ xuống, ảnh hưởng của lượng mưa và con người.
D. giữa nội lực, ngoại lực trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 21: Nửa sau mùa đơng, mưa phùn thường xuất hiện ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc
Bộ, Bắc Trung Bộ là do
A. sự dịch chuyển của cao áp Xibia.
B. gió Tín phong qua biển gây mưa.
C. gió mùa Tây Nam mang ẩm gây mưa.
D. gió mùa Đông Bắc ấm và ẩm hơn.
Câu 22: Thủy chế của sơng ngịi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào
A. diện tích lưu vực sơng.
B. độ dốc của lịng sơng.
C. chế độ mưa mùa.
D. độ dài của sông.
23/206

Trang 3


×