Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ôn thi môn dịch tễ học năm 2021 (pdf 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.56 KB, 8 trang )

Câu 1
A.
B.
C.
D.
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Câu 3
A.
B.
C.
D.

Thành phần nào có liên quan chặt chẽ với nhau trong định nghĩa dịch tễ học?
Vấn đề sức khỏe (1)
Dịch bệnh
Quần thể (2)
(1) và (2) đúng
Dịch tễ học về thời gian bao gồm?
Tính chu kỳ (1)
Xu thế bệnh (2)
Sự tăng tần số mắc bệnh trong một thời gian (3)
(1) , (2) và (3) đúng
Các giai đoạn trong quá trình tự nhiên của bệnh?
Cảm nhiễm
Tiền lâm sàng
Lâm sàng
(1) , (2) và (3) đúng



Câu 4 Tiêm vaccin cho trẻ em trong chương trình tiêm chủng mở rộng là biện pháp dự phòng cấp?
A.
B.
C.
D.
Câu 5
A.
B.
C.
D.
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Câu 7
A.
B.
C.
D.
Câu 8
A.
B.
C.
D.
Câu 9
A.

Dự phòng cấp 0

Dự phòng cấp 1
Dự phòng cấp 2
Dự phòng cấp 3
Tác nhân gián tiếp của quá trình dịch?
Yếu tố thiên nhiên (1)
Yếu tố xã hội (2)
Yếu tố kinh tế
(1) và (2) đúng
Biện pháp chung của phịng chống dịch là gì?
Các biện pháp nhà nước (1)
Biện pháp giáo dục sức hỏe cho nhân dân (2)
Các biện pháp y tế (3)
(1) , (2) và (3) đúng
Phòng chống dịch bằng biện pháp y tế gồm biện pháp nào?
Gây miễn dịch đặc hiệu (tiêm ngừa) cho khối cảm nhiễm
Vệ sinh môi trường, lọa bỏ tác hại cua ryếu tố lan truyền
Chương trình phịng chống nhiễm khuẩn
Tất cả đều đúng
Con nào sau đây không là vec tơ truyền truyền nhiễm?
Muỗi
Chuột
Ruồi, gián
Bọ chét
Biện pháp phòng chống vec tơ quan trọng trong dịch tễ học?
Ngăn không cho côn trùng cắn (đốt)


B.
C.
D.

Câu 10
A.
B.
C.
D.
Câu 11
A.
B.
C.
D.
Câu 12
A.
B.
C.
D.
Câu 13
A.
B.
C.
D.
Câu 14
A.
B.
C.
D.
Câu 15
A.
B.
C.
D.

Câu 16
A.
B.
C.
D.
Câu 17
A.
B.
C.
D.

Phun tồn lưu hóa chất
(1) và (2) đúng
(1) và (2) sai
Hình thức lan truyền sinh học trong dịch tễ học?
Tăng sinh
Tăng sinh biệt hóa
Lan truyền trực tiếp và lan truyền dọc
Tất cả đều đúng
Ruồi, gián là vật trung gian truyền bệnh lây theo đường ?
Hơ hấp
Hút máu
Tiêu hóa
Tất cả đều đúng
Nghêu, sị, ốc là trung gian truyền bệnh?
Giun chỉ
Dịch hạch
Ký sinh trùng
Tất cả đều đúng
Bệnh lây theo đường tiêu hóa là?

Cúm
Đậu mùa
Thương hàn
Viêm gan siêu vi B, C
Các loại biến số trong nghiên cứu dịch tễ học ? Chọn câu đúng nhất
Biến số định tính và định lượng (1) CHƯA HỌC
Biến số định hình và định loại (2)
(1) và (2) sai
(1) và (2) đúng
Biện pháp phịng bệnh lây theo đường tiêu hóa?
Vệ sinh cá nhân (1)
Tiêm vaccin (2)
(1) và (2) đúng
(1) và (2) sai
Bệnh truyền từ người sang người theo đường máu bệnh?
Sốt xuất huyết
Viêm gian siêu vi B, C
Bệnh sốt rét
Tất cả đều đúng
Đường truyền nhiễm từ máu sang máu người thực hiện nhờ yếu tố trung gian nào?
Các lồi cơn trùng trung gian hút máu
Các vật dụng y tế
Máu và các sản phẩm của máu
Tất cả đều đúng


Câu 18
A.
B.
C.

D.
Câu 19
A.
B.
C.
D.
Câu 20
A.
B.
C.
D.
Câu 21
A.
B.
C.
D.

Biên pháp phòng bệnh viêm não Nhật Bản đối với khối cảm nhiễm?
Nằm mùng (màn)
Tránh muỗi cắn (đốt)
A và B đúng
Tất cả đều sai
Bệnh sốt rét là do cơn trùng nào sau đây chích?
Muỗi Culex
Muỗi Anopheles
Bọ chét
Ve
Nguồn truyền nhiễm bệnh viêm gan do virus?
Người bệnh
Người khỏi mang bệnh

Người lành mang trùng
Tất cả đều đúng
Đặc điểm dịch tễ học của bệnh viêm gan do virus B và C?
Lây theo đường da niêm
Lây theo đường tiêu hóa
Lây theo đường máu
Lây theo đường hô hấp

Câu 22 Thời gian tối thiểu cần theo dõi đối với bệnh nhân viêm gan do virus sau khi khỏi bệnh là?
A.
B.
C.
D.
Câu 23
A.
B.
C.
D.
Câu 24
A.
B.
C.
D.
Câu 25
A.
B.
C.
D.
Câu 26
A.


15 ngày
30 ngày
3 tháng
6 tháng
Đường truyền của bệnh viêm não Nhật Bản là đường?
Hơ hấp
Tiêu hóa
Sinh dục
Muỗi hút máu truyền
Tác nhân gây bệnh viêm não Nhật bản là?
Vi trùng
Ký sinh trùng
Virus
Đơn bào
Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm, người ta chia mấy nhóm bệnh lây theo đường hơ hấp?
2 nhóm
4 nhóm
8 nhóm
16 nhóm
Thể điển hình của bệnh Sởi lan truyền?
Từ sau tai, cổ, gáy lan đến lưng rồi đến chân


B.
C.
D.
Câu 27
A.
B.

C.
D.
Câu 28
A.
B.
C.
D.
Câu 29
A.
B.
C.
D.
Câu 30
A.
B.
C.
D.
Câu 31
A.
B.
C.
D.
Câu 32
A.
B.
C.
D.
Câu 33
A.
B.

C.
D.
Câu 34
A.
B.
C.

Từ ngực đến chân
Từ chân đến đầu
Tất cả đều đúng
Nguồn truyền duy nhất của bệnh Sởi là?
Vi trùng
Ký sinh trùng
Người
Virus
Thời gian cần cách ly trẻ em dưới 10 tuổi tiếp xúc với bệnh nhân ho gà (kể từ khi thôi tiếp
xúc)) là?
7 ngày
14 ngày
21 ngày
28 ngày
Thời gian người lành mang vi trùng bệnh bạch hầu?
2 tuần
4 tuần
3-4 tháng
6 tháng
Nguồn truyền nhiễm của bệnh Bạch hầu ?
Người bệnh
Người lành mang trùng
Người mang khuẩn

Tất cả đều đúng
Bệnh nào là bệnh lây theo đường da?
Hoa liễu
Leptospirrose: xoắn khuẩn chung qa da
Viêm kết mạc mắt
Bệnh Dại
Thời gian ủ bệnh của bệnh uốn ván là?
24 giờ
48 giờ
2 ngày đến 30 ngày
3 tháng
Miễn dịch thành lập là miễn dịch?
Miễn dịch nhân tạo
Miễn dịch tự nhiên
A Và B đúng
A Và B đều sai
Kháng thể có bản chất là ?
Vi sinh vật
Lipid
Độc tố vi khuẩn


D.
Câu 35
A.
B.
C.
D.
Câu 36
A.

B.
C.
D.
Câu 37
A.
B.
C.
D.
Câu 38
A.
B.
C.
D.
Câu 39
A.
B.
C.
D.
Câu 40
A.
B.
C.
D.
Câu 41
A.
B.
C.
D.
Câu 42
A.

B.
C.
D.
Câu 43

Các Gamma Globulin
Chất nào trong các chất sau khơng có tính kháng nguyên?
PROTID
LIPID
GLUCID
VITAMIN
Nghiên cứu phân tích gồm các nghiên cứu nào sau đây?
Nghiên cứu cắt ngang
Nghiên cứu bệnh chứng
Nghiên cứu thuần tập
Tất cả đều đúng
Lý do xuất hiện bệnh khi quần thể đã được tiêm dự phòng bằng vaccin?
Tiêm chủng chưa đầy đủ
Kỹ thuật tiêm không đảm bảo
Vaccin bị hư hay khơng có hiệu lực
Tất cả đều đúng
Nghiên cứu thực nghiệm gồm các nghiên cứu nào sau đây?
Thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm sốt
Thử nghiệm thực địa
Thử nghiệm cộng đồng
Tất cả đều đúng
Bệnh nào là bệnh lây theo đường da?
Hoa liễu
Covid-19
Viêm kết mạc mắt

BệnhDại
Căn cứ lối vào cơ thể, người ta chia bệnh lây theo đường da, niêm 2 nhóm? Nhóm nào là
đúng nhất?
2 nhóm: da, hơ hấp
2 nhóm: da, niêm mạc
2 nhóm: niêm mạc. máu
2 nhóm: máu, hơ hấp
Tác nhân gây bệnh dại? Chọn câu đúng nhất
Virus Dại thiên nhiên
Virus Dại đường phố
Virus Dại Cố định
Chỉ có B và C đúng
Chẩn đoán bệnh dại dựa vào?
Tiền sự bị súc vật cắn, cào, liếm
Triệu chứng lâm sàng
Xét nghiệm
Tất cả đều đúng
Kiểm sốt súc vật nghi Dại cần làm gí?


A.
B.
C.
D.
Câu 44
A.
B.
C.
D.
Câu 45

A.
B.
C.
D.
Câu 46
A.
B.
C.
D.
Câu 47
A.
B.
C.
D.
Câu 48
A.
B.
C.
D.
Câu 49
A.
B.
C.
D.
Câu 50
A.
B.
C.
D.
Câu 51

A.
B.
C.

Cấm thả chó rong
Diệt chó dại
Tiêm vaccin dại cho vật ni
Tất cả đều đúng
Biện pháp quan trọng phòng bệnh lây theo đường da, niêm là?
Diệt nguồn lây (1)
Vệ sinh cá nhân
Ngăn chặn đường truyền
Tất cả đều đúng
Cơ chế gây bệnh Dại là do?
Ăn chung nhau
Cắn nhau
Cào cấu nhau
Hơn nhau
Dự phịng bệnh Dại cần làm gí?
Kiểm sốt súc vật nghi dại
Tiêm vaccin trừ dại cho người bị bị cắn
A Và B đúng
A Và B đều sai
Chó, mèo truyền bệnh dại cho người qua?
Vết cắn
Vết cào
Liếm vào chố bị trầy, xướt
Tất cả đều đúng
Tiêm huyết thanh dại tốt nhất?
Trong vòng 14 ngày

Càng sớm, càng tốt
Trước 7 ngày
Tất cả đều đúng
Đường lây truyền bệnh Uốn Ván?
Vết thương bị nhiễm đất
Gãy xương hỡ
Vết bõng
Tất cả đều đúng
Biện pháp phịng chống khơng đặc hiệu đối với bệnh uốn ván?
Vệ sinh môi trường, xử lý phân
Xử lý tốt vết thương
Giáo dục sức khỏe cho nhân dân
Tất cả đều đúng
Thời gian nha bào uốn ván chết ở nhiệt độ 100 độ C là?
5 phút
10 phút
30 phút


D.
Câu 52
A.
B.
C.
D.
Câu 15
A.
B.
C.
D.

Câu 53
A.
B.
C.
D.
Câu 54
A.
B.
C.
D.
Câu 55
A.
B.
C.
D.
Câu 56
A.
B.
C.
D.
Câu 57
A.
B.
C.
D.
Câu 58
A.
B.
C.
D.

Câu 59
A.

60 phút
Thời gian ủ bệnh của bệnh uốn ván là?
24 giờ
48 giờ
2 ngày đến 30 ngày
3 tháng
Biên pháp phòng bệnh viêm não Nhật Bản đối với khối cảm nhiễm?
Nằm mùng (màn)
Tránh muỗi cắn (đốt)
A và B đúng
Tất cả đều sai
Đường truyền của bệnh viêm não Nhật Bản là đường?
Hơ hấp
Tiêu hóa
Sinh dục
Muỗi hút máu truyền
Nguồn truyền nhiễm bệnh viêm gan do virus?
Người bệnh
Người khỏi mang bệnh
Người lành mang trùng
Tất cả đều đúng
Đặc điểm dịch tễ học của bệnh viêm gan do virus B và C?
Lây theo đường da niêm
Lây theo đường tiêu hóa
Lây theo đường máu
Lây theo đường hơ hấp
Đặc điểm dịch tễ học của bệnh viêm gan do virus A và E?

Lây theo đường da niêm
Lây theo đường tiêu hóa
Lây theo đường máu
Lây theo đường hô hấp
Thời gian tối thiểu cần theo dõi đối với bệnh nhân viêm gan do virus sau khi khỏi bệnh là?
15 ngày
30 ngày
3 tháng
6 tháng
Từ khi phát bệnh, thời gian tối thiểu cần cách ly đối với bệnh nhân viêm gan do virus là?
15 ngày
30 ngày
6 tháng
12 tháng
Lịch tiêm ngừa viêm gan siêu vi B cho trẻ sơ sinh là:
3 mũi


B.
C.
D.
Câu 60
A.
B.
C.
D.

4 mũi
2 mũi
1 mũi

Lịch tiêm ngừa viêm gan siêu vi B cho người lớn là:
1 mũi
2 mũi
4 mũi
3 mũi



×