Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn dinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.47 KB, 7 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN DINH DƯỠNG –TIẾT CHẾ

1. Trong các vai trò của protid, vai trò quan trọng nhất? Tạo hình
2. Protid KHƠNG phải là thành phần cấu tạo của? Enzyme
3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1g Protid trong cơ thể, cung cấp bao nhiêu Kcal? 4
6. Khi đốt cháy hoàn toàn 1g Lipid, cung cấp bao nhiêu Kcal? 9
4. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng VN là? 15%
5. Vai trò nào của Lipid quan trọng nhất? Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ
quan trong cơ thể
7. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành là bao nhiêu % tổng số năng lượng? 20
8. Tỷ lệ năng lượng P: L: G là? 4:9:4
9. Tỷ lệ cân đối khẩu phần ở người lớn là? 15:20:65
10. Tỷ lệ cân đối khẩu phần ở trẻ em là? 15:30:55
11. Công thức tính năng lượng? E = ECHCB + ETEF + EHDTL
12. Năng lượng để tiêu hóa thức ăn, hấp thu và vận chuyển chất dinh dưỡng chiếm? 10%
13. Cách tính chuyển hóa cơ bản? CHCB = Kg thể trọng/giờ X 24 giờ
14. Có mấy loại aa cần thiết? 9
15. Năng lượng chuyển hóa cơ bản là? All đúng
17. Nhu cầu khuyển nghi về Protein theo WHO là? 1g/kg cân nặng/ngày
18, Vai trò chủ yếu của Glucid là? Cung cấp năng lượng


19. Đường huyết trung bình ở người trưởng thành? 80-120mg%
20. Vai trò của Lipid giúp cơ thể tránh khỏi các tác động của mơi trường? Nóng-Lạnh
21. Chất béo giúp cơ thể? All đúng
22. Vitamin tan trong dầu? A,D,E,K
23. Vitamin tan trong nước? Còn lại (B12)
24. Thiếu vit A, liều vit A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng? 100.000
25. Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành)? 500 mg/ngày/người
26.Nhu cầu Calci (cho phụ nữ mang thai)? 1000 mg/ngày/người
27. Nhu cầu Fe (cho người nam trưởng thành)? 10 mg/ngày


28. Nhu cầu Fe (cho phụ nữ trưởng thành)? 15 mg/ngày
29. Vai trò của Vit A? All đúng
35. Vai trò của I-od? Tạo hormon tuyến giáp (T3 Và T4)
38. Các yếu tố ảnh hưởng chính đến hoạt động thể lực là? All đúng
39. Các hoạt động thể lực dựa vào cường độ lao động, phân ra các mức độ ntn? All đúng
40. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào thành phần nào? Số
lượng tuyệt đối và sự cân đối của các axít amin bên trong khẩu phần
41. Protid của bắp (ngô) không cân đối why?
Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan
42. Trong mối quan hệ qua lại giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của axít amin này
sẽ ảnh hưởng lên yếu tố nào sau đây? Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát aa khác


43.Thực phẩm thực vật riêng lẻ khơng đủ 8 axít amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn
“chay” có thể chứa đầy đủ axít amin cần thiết, muốn vậy cần làm gì?
Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung axít amin lẫn nhau
44. Sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Tỷ số calci / phospho
45. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý? Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu
cơ thể
46. Một khẩu phần được xem là hợp lý khi đạt yếu tố nào sau đây?
Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp
47. Tỷ Protid động vật / tổng số Protid nên có là bao Nhiêu %? 30
48.Tỷ Lipid thực vật / tổng số Lipid nên có là baoNhiêu %? 20-30
49. Gan cá có nhiều vit nào? A & D
50. Giá trị dinh dưỡng của cá? All đúng
51. Giá trị dinh dưỡng của sữa? All đúng
53. Giá trị dinh dưỡng của đậu nành? All đúng
52. Protein của trứng nằm ở đâu? Lòng đỏ (44,3%) và lòng trắng (50%)
54. Đặc điểm vệ sinh của rau quả như thế nào? All đúng
55. Giá trị dinh dưỡng của rau như thế nào? All đúng

56. Có mấy quy trình trái ngược nhau? Đồng Hóa – Dị Hố
57. Phản ứng đồng hóa có đặc tính? Cần năng lượng
58. Phản ứng dị hóa có đặc tính? Tạo năng lượng
59. Na là Ion chính của dịch? Dịch ngoại bào
60. K là Ion chính của dịch? Dịch nội bào
61. Cách tính khẩu phần ăn nào đúng? All đúng
62. Nguyên tắc xây dựng khẩu phần nào đúng? All đúng
63. Các bước tính tốn trong xây dựng khẩu phần gồm bước? All đúng
64. Đánh giá khẩu phần dựa vào yếu tố nào? All đúng
65.Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý? Xây dựng thực đơn trong
thời gian dài, ít nhất 5 -7 ngày
66. Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý? Phân chia số bữa ăn và giá
trị năng lượng của từng bữa theo yêu cầu của tuổi, loại lao động, tình trạng sinh lý và
các điều kiện sống
67. Đối với chế độ ăn ngày 3 bữa, năng lượng cho bữa sáng khoảng? 30-35%
68. Đối với chế độ ăn ngày 3 bữa, năng lượng cho bữa trưa khoảng? 35-40%
69. Đối với chế độ ăn ngày 3 bữa, năng lượng cho bữa tối khoảng? 25-30%
70. Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý là gì? All đúng


71. Khi thành lập thực đơn, nhóm thực phẩm đưa vào đầu tiên? Nhóm ngũ cốc
72. Khi thay thế thực phẩm này bằng thực phẩm khác, để thành phần và giá trị dinh
dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi, làm gì? Chỉ thay thế thực phẩm trong cùng một
nhóm
73.Khi thay thế thực phẩm này bằng thực phẩm khác, để thành phần và giá trị dinh dưỡng
của khẩu phần không bị thay đổi, làm gì? Chú ý tính lượng tương đương để giá trị dinh
dưỡng của khẩu phần
74.Theo nguyên tắc, phải xây dựng thực đơn trong thời gian dài ít nhất 7 -10 ngày hay
hơn, làm gì? Điều hịa khối lượng thực phẩm và tổ chức công việc ở nhà ăn
75. Khoảng cách giữa các bữa ăn ntn là hợp lý? Không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá 6

giờ
76. Nguyên tắc chuyển đổi thực phẩm? Các thực phẩm trong cùng một nhóm có thể
chuyển đổi cho nhau để có giá trị dinh dưỡng tương tự nhau
77. Khi bị bệnh nhu cầu năng lượng cho CHCB? Tăng và cần chất đạm nhiều hơn
78. Chế độ ăn của người bệnh có phẩu thuật? Trước phẩu thuật tăng cường cung cấp
dạm, glucid, vitamin
79. Người bị nhiễm trùng, sau phẩu thuật, sau chấn thương, bị bỏng cần tăng chất nào
sau đây? Chất đạm
80. Bệnh béo phì cần chọn phương án nào trong khẩu phần ăn? Giảm năng lượng ăn vào
81. Bệnh đái tháo dường cần? Hạn chế nhóm bột đường
82. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc Insulin (type II) và
type I nhẹ, nên chú ý? Đảm bảo đủ năng lượng để giữ cân nặng bình thường
83. Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc Insulin (type
II) và type I nhẹ là thực phẩm nào? Ngũ cốc, Khoai lang
84. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc Insulin (type II) và
type I nhẹ, nên sử dụng? Dùng thức ăn giàu chất xơ
85. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ
đường huyết? Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối da của insulin
86. Mục đích của chế độ ăn trong bệnh dạ dày nhằm làm gì? All đúng
87. Phịng ngừa tái phát vết loét dạ dày cần? All đúng
88. Chế độ ăn trong điều trị cao huyết áp, cần làm gì sau đây? A và B đúng
89. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng đối với bệnh nhân tăng huyết áp là gì? Hạn
chế muối
90. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng ở bệnh nhân tăng huyết áp là gì? Tăng K


91. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng ở bệnh nhân tăng huyết áp là gì? Hạn chế
Lipid, đặc biệt là lipid động vật
92. Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng ở bệnh nhân tăng huyết áp là gì? Hạn chế
rượu, cà phê, nước chè đặc

93. Chế độ ăn hợp lý ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ là gì? All đúng
94. Nguyên tắc dinh dưỡng nào sử dụng trong bệnh ngoại khoa? All đều đúng
95. Bệnh viện có khoa sản, khoa nhi phải phòng ngừa?Pha sữa cho bệnh nhi và sơ sinh
96. Tác động của chất xơ đối với đại tràng? All đúng
97. Mục tiêu của dinh dưỡng tiết chế? All đúng
98. Đánh giá khẩu phần dựa vào tiêu chuẩn nào? All đúng
99. Dự phịng béo phì ở người trưởng thành thực hiện ntn? All đúng
100. Dự phịng béo phì ở trẻ em thực hiện ntn? All đúng
101. Sự tương tác giữa thuốc và thực phẩm khi cho ăn đường ống thông (cho ăn qua ống
sonde)? All đúng
102. Các bước tính tốn trong xây dựng khẩu phần? All đúng
103. Thực đơn? Khẩu phần tính thành lượng thực phẩm, chế biến dưới dạng các ăn, sau
khi sắp xếp thành bảng món ăn từng bữa, hằng ngày, hằng tuần gọi là Thực đơn
104. Bà mẹ trong quá trình mang thai tăng cân tốt từ 10-12kg nhằm mục đích? A và B
đúng
105. Phụ nữ khi mang thai không dùng thực phẩm nào? Thực phẩm có cồn
106. Ở trẻ em từ sơ sinh đến dậy thì có mấy giai đoạn phát triển quan trọng nhất? 3
107. Dự phịng béo phì ở trẻ em thực hiện ntn? All đúng
108. Dự phịng béo phì ở người trưởng thành thực hiện ntn? All đúng
110. Giá trị dinh dưỡng của đậu nành? All đúng


111. Phát triển thể chất ở trẻ theo nguyên tắc cơ bản sau? All đúng
112. Đặc điểm vệ sinh của rau quả? All đúng
113. Thực đơn cân đối cần mấy nhóm thực phẩm? 4
114. Khẩu phần ăn? Khẩu phần là suất ăn của một người trong một ngày nhằm đáp ứng
nhu cầu về năng lượng
115. Chế độ ăn cho mỗi đối tượng? Chế độ ăn là số bữa ăn trong một ngày, có cân đối tỉ
lệ năng lượng giữa các bữa ăn trong 1 ngày
116. Phát triển thể chất ở trẻ theo nguyên tắc cơ bản sau? All đúng

117. Đặc điểm vệ sinh của rau quả? All đúng
118. Thực đơn cân đối cần mẩy nhóm thực phẩm? 4
120. Chế độ cho mỗi đối tượng? Chế độ ăn là số bữa ăn trong một ngày, có cân đối tỉ lệ
năng lượng giữa các bữa ăn trong 1 ngày
121. Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý? All đúng
124. Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý? Phân chia số bữa ăn và giá
trị năng lượng của từng bữa theo yêu cầu của tuổi, loại lao động, tình trạng sinh lý và
các điều kiện sống
125. Sự tương tác giữa thuốc và thực phẩm khi cho ăn đường ống thông (cho ăn qua ống
sonde)? All đúng
126. Các bước tính tốn trong xây dựng khẩu phần? All đúng
127. Đánh giá khẩu phần dựa vào? All đúng
128. Hiện tượng thẩm thấu? Là sự vận chuyện nước từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có
nồng độ cao
129. Hiện tượng khuếch tán? Là sự vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp


130. Vận chuyển thụ động? Vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không cần năng
lượng
131.Vận chuyển chủ động? Vận chuyển các chất qua màng tế từ nơi có nồng độ thấp
đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ) và có sự tiêu tốn năng lượng
132.Vận chuyển chủ động? Vận chuyển các chất qua màng tế bảo từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược gradient nồng độ) và có sự tiêu tốn năng lượng
133.Chế độ ăn của người bệnh có phẫu thuật? Trước phẫu thuật tăng cường cung cấp
đạm, glucid, vitamin
134. Chỉ số BMI bình thường? 18,5-23
135. Béo phì khi chỉ số BMI theo Châu Á? > 25




×